Đ TH H T H
V TL -L
Họ v t n
ố áo an
âu 1: (ID 166898) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 V. Giá trị U bằng
A. 220 2 V
B. 110 2 V
C. 220V
D. 110V
âu 2: (ID 166952) Một hộp X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần, hoặc tụ điện, hoặc cuộn cảm thuần.
Đặt vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi đượC. Khi f = 60Hz thì điện áp trên X và
dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A và u1 = 100V. Ở thời điểm t2 có giá trị lần lượt
là i2 = 3 A và u2 = 50 2 V. Khi f = 120Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 10A . Hộp X chứa
A. tụ điện có C = 10-4/π (F)
B. cuộn cảm thuần có L = 1/(2π) (H)
C. điện trở thuần R = 100Ω
D. tụ điện có C = 10-3/(6π) F
âu 3 (ID 154784) Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ
n = 900 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300.
Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01WB. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e = 0,3πcos(30πt – π/3) V.
B. e = 0,6πcos(30πt – π/6) V.
C. e = 0,6πcos(30πt + π/6) V.
D. e = 0,6πcos(30πt + π/3) V.
âu 4: (ID 154811) Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
H
và tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos100t(V) thì dòng điện qua
mạch nhanh pha
A. C =
103
F.
16
rad so với điện áp hai đầu mạch. Điện dung tụ điện là:
4
B. C =
104
F.
C. C =
2,5.104
F.
D. C =
2.104
F.
âu 5: (ID 158640) Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có biểu thức điện áp
u 220 2cos120t(V) . Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100V. Trong 1 giây đèn này
bật sáng bao nhiêu lần?
A. 100
B. 120
C. 50
D. 60
âu 6 (ID 158645) Một áy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn
thứ cấp bằng 10. Mắc song song hai bóng đèn sợi đốt loại 24V – 24W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì các đèn sáng
bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng
A. 0,2A
B. 0,5A
C. 0,1A
D. 2A
âu 7 (ID 158646) Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60
vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
dụng của máy thay đổi 30V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì
suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280V
B. 220V
C. 240V
D. 210V
Câu 8: (ID 152968) Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e =
220 cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 220 V.
B. 110 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 9: (ID 152969) Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch
có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
A. 2
B.
C.
D.
Câu 10: (ID 152994) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
(177033) âu 11: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học
sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch
điện AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi đượC. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết
2
U R
U 2 U LU C
R
, trong đó UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu
U L U C
U0
dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R
là
A. 50 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
(174033 ) âu 12: Trong mạch R,L,C nối tiếp: L = 1/π(H), C = 400/π(µF). Đặt vào hai đầu mạch hđt u = 120 2 cos2πft
(V) có tần số f thay đổi đượC. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A. 25Hz
B. 100Hz
C. 200Hz
D. 50Hz
(174036 ) âu 13: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 5
lần thì công suất hao phí trên đường dây là:
A. Tăng 10 lần
B. Tăng 25 lần
C. Giảm 5 lần
D. Giảm 25 lần
(174068) âu 14: Mạch R,L,C mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H), tụ điện có C thay đổi đượC. Điện áp giữa
hai đầu mạch là: u = 120 2 cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị Co sao cho uC giữa hai bản tụ điện lệch
pha π/2 so với u. Điện dung Co của tụ điện là:
A. 10-4/4π(F)
B. 10-4/π(F)
C. 2.10-4/π(F)
D. 10-4/2π(F)
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
(174082) âu 15: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng
điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3(A). Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá
trị lần lượt là 15 V; 0,5 (A). Cảm kháng của mạch có giá trị là:
A. 30 Ω.
B. 100 Ω.
C. 50 Ω.
D. 40 Ω.
(182801) âu 16:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm hai vật m1 = m2 = 0,5 kg được dính với nhau, m1 được
gắn vào lò xo k = 100N/m. Lúc đầu hệ dao động với biên độ A = 5cm. Khi hệ qua vị trí cân bằng thì m2 bị tách
rA. Biên độ dao động mới của hệ là
A. 2,5 6 cm
B. 10 cm
D. 5 3 cm
C. 5 cm
(182772) âu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 40cm. Trong mỗi chu kỳ dao động
vật đi được quãng đường là:
A. 40cm
B. 20cm
C. 80cm
D. 10cm
(182775) âu 18:Phát biểu nào sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng?
A. Khi vật ở vị trí cao nhất, độ lớn gia tốc của vật cực đại.
B. Khi chiều dài lò xo ngắn nhất thì vận tốc vật bằng không.
C. Hiệu chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo bằng hai lần biên độ dao động.
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật luôn đạt cực tiểu.
(182782) âu 9: Con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k=10 N/m, vật nhỏ có khối lượng m=100g đang dao động điều
hòA. Tại thời điểm tốc độ của vật là 20 cm/s thì gia tốc của vật là 2 3 m/s2. Biên độ dao động của con lắc có giá
trị là:
A. 8 cm
C. 4 3 cm
B. 4 cm
D. 10 cm
(182800) âu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10πt(cm). Vân tốc của vật có độ lớn
bằng 50π (cm/s) lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 tại thời điểm:
A. 6048/60 s.
B. 6049/60 s.
C. 6047/60 s.
D. 605/6 s.
(182802) âu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 6 cm rồi buông ra không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòA. Biết cơ năng
dao động của vật là 0,05 J. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
âu 22(184974): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=5cos(πt+π/2)(cm). Tốc độ trung bình
của vật trong 2,5s
A. 5cm/s
B. 30cm/s
C. 20cm/s
D. 10cm/s
âu 23(185009): - Một con lớn đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động điều
hòA. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10
dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 9m.
B. 25cm.
C. 9cm.
D. 25m
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
âu 24[184490 ]: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với co năng E = 32 mJ. Tại thời
điểm ban đầu vật có vận tốc v = 40 3 cm/s và gia tốc a = 8m/s2. Pha ban đầu của dao động là
A. - π/6.
B. π/6.
C. – 2π/3.
D.- π/3.
âu 25[184493 ]: Một con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì con lắc dao động với chu kì T1. Khi thang máy chuyển
động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động với chu kì T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng
A. g/5.
B. 2g/3.
C. 3g/5.
D. g/3
âu 26: (ID 152012) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng phA.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng phA.
D. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng phA.
âu 27: (ID 152008) (Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước sóng
λ = 1cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu
trên CD là: )
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
âu 28: (ID 154686) Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương
thẳng đứng theo phương trình uA = uB = 4 cos(50πt)(mm), với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB
sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách
MO là
A. 2 cm.
B. 10 cm.
C. 6 cm.
âu 29: (ID 154704) Nguồn sóng có phương trình u0 = 5cos(
D. 4 cm.
)(cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng
40cm.Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm M cách O một đoạn 10cm nằm trên
phương truyền sóng là :
A. uM = 5cos(
)(cm).
B. uM = 5cos(
)(cm).
C. uM = 5cos(
)(cm).
D. uM = 5cos(
)(cm).
âu 30: (ID 154717) Một sợi dây có chiều dài 40cm không đổi có một đầu gắn với một cần rung dao động
ngang với tần số thay đổi được, đầu còn lại tự do. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s không đổi. Sóng
dừng có thể xảy ra ở tần số nào sau đây?
A. 75Hz.
B. 37,5Hz.
C. 25Hz.
D. 50Hz.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
H
TH
1.B
2.D
3.A
4.A
5.B
Đ
H
V L
H
6.A
7.D
8.D
9.C
10.D
H T
T
11.A
12.A
13.D
14.B
15.C
T
H
16.A
17.C
18.D
19.B
20.B
7
21.A
22.D
23.B
24.C
25.C
26.B
27.A
28.C
29.A
30.B
âu 1 Đáp án
ư n p áp
ác
p
n c n t
U = I.R =
c t n đ n áp
u
n tron
c
oa c
uc
có đ n tr
2.110 V
âu 2 Đáp án
ư n p áp
ác
L:
ử
n
t u tv
c đ n oa c
uc
c
a
o
n
n
Từ giá trị của i1, i2,u1, u2 ta thấy X không thể là R vì u, i không cùng phA. Vậy X chỉ chứa C hoặc
i2 u 2
1 thay cặp giá trị u,I vào ta được kết quả:
I02 U02
I0 5; U 0 50 5
Khi tăng f gấp đôi, giá trị cực đại I0’ = 2 5 tăng 2 lần nên X chứa C =
103
F
6
âu 3 Đáp án
ư n p áp
ác
p
n
ểu t
c ác địn suất đ n đ n c
n
uất
n tron
un
â
N = 900 vòng/phút ω = 30π (rad/s)
6
Biểu thức từ thông: 0,01cos(30 )Wb
Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: e ' 0,3cos(30t -
)V
3
âu 4 Đáp án
ư n p áp
ác
ử
n c n t
ctn đ
c p a
auv
R 60;ZL 100;ZC
Dòng điện nhanh pha π/4 so với điện áp nên:
ZL ZC
104
tan ZC 160 C
F
R
16
4
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
âu 5: Đáp án B
ư n p áp
ác
ử
n v n tr n ư n
ác
Chu kỳ T = 1/60s 1s = 60T
Đèn sáng khi điện áp vượt quá 100V, ứng với thời điểm được tô đâm như hình vẽ.
Ta thấy 1 chu kỳ đèn sáng 2 lần, vật trong 1s = 60T đèn sáng 120 lần
âu 6 Đáp án A
ư n p áp
ác
ử
n c n t
cc a
á
n áp
Cường độ dòng điện định mức qua bóng đèn: Idm
P
1A
U
Hai đèn mắc song song, vậy cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là I2 = 2A
Ta có:
n1 I2
10 I1 0,2A
n 2 I1
âu 7 Đáp án
ư n p áp ử n c n t
do á p át đ n t o rA.
c t n suất đ n đ n v c n t
c t n t n số c a
n đ n oa c
u
ác
E f
n
n
60
E ' f ' n ' n 60 50
E ' E 40
E 200V;E ' 240V
n 300vong / phut;n ' 360vong / phut
Khi n’’ = 420 vòng/phút
E
n
300 / 420 E ' 280V
E '' n ''
âu 8 Đáp án
ư n p áp
p
n c n t
c
n
a suất đ n đ n
u
n v suất đ n đ n c c đ
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
E
ác
E0
2
âu 9 Đáp án
ư n p áp
ử
n
t u tv đ u
n
ra
n tư n c n
ư n đ n
Khi trong mạch RLC nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì 0
ác
1
LC
âu 10 Đáp án
ư n p áp
ác
p
n c n t
ctn đ
c p a
auv
Mạch R, L; có UR =100V, U = 200V
Ta có:
cos=U R / U 0,5 600
3
âu 11: Đáp án
ư n p áp
ửd n
ĩ năn p ân t c , đọc đồ thị
ác
2
U 02 2
1 L
2
+ Từ biểu thức đề bài suy ra U L U C 2 U R U LU C U 0 1 2
R
C
UR
1
4.10 4 U 02 1 2 .20 2
R
R 20.
+ Thay dữ liệu từ đồ thị ta được :
1
10.10 4 U 02 1
.40 2
2
R
=> Chọn A
âu 12 Đáp án
ư n p áp
ửd n
t u tv c n
ư ng trong m ch RLC nối ti p
Tần số f để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng là f
ác
1
2 LC
1
2
1 400.106
25(Hz)
=> Chọn A
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
âu 13: Đáp án
ư n p áp
ửd n c n t
Ta có: P
ác
c t n c n suất ao p
tron quá trìn tru n t
đ n năn đ xa
P2 R
=> Khi tăng U lên 5 lần thì công suất hao phí giảm 25 lần
U 2 cos2
=> Chọn D
âu 14 Đáp án
ư n p áp
ác
ử d ng mối quan h v pha gi a các đ
ư ng trong m c đ n xoay chi u
Theo đề bài: uC lệch pha π/2 so với u => u và i cùng pha với nhau => mạch có cộng hưởng điện
Khi đó ZC = ZL hãy C = 1/ω2L = 10-4/π (F)
=> Chọn B
âu 15 Đáp án
ư n p áp
ác
i: Sử d n c n t
c vu n p a tron đo n m ch xoay chi u ch ch a cu n c m thu n
Do mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm nên u và i vuông pha với nhau =>
i2 u2
1 , theo đề bài ta
I 02 U 02
0,32 252
1 50
2 2 1 2
U0
I0
I 0 17
có hệ phương trình sau 2
2
0,5 15 1
1 1
2
2
I 0
U 02 850
U0
=> Cảm kháng của cuộn dây Z L
U0
50 /17
2500 50()
I0
1/ 850
=> Chọn C
âu 16 Đáp án
ư n p áp Sử d n
t u tv
toán t a đổ VT
tron
ao đ n đ u
a c a CLLX thẳng đ ng
ác
+ Tần số góc của CLLX ban đầu là 0
k
100
10(rad/ s)
m
1
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
+ VTCB ban đầu của vật là vị trí lò xo giãn đoạn l01
(m1 m2 ) g
0,1(m) 10(cm)
k
+ Tốc độ dao động của hệ hai vật khi qua VTCB là v = vmax = ω0A0 = 50 cm/s
+ Vật m2 bị tách ra, chỉ còn vật m1 tiếp tục dao động với tần số góc
+ VTCB lúc sau của CLLX là vị trí lò xo giãn đoạn l02
k
100
10 2(rad/ s)
m
0,5
m1 g 0,5.10
0, 05(m) 5(cm)
k
100
=> Khi vật m2 bị tách ra khỏi m1 thì vật đang ở vị trí có li độ x = 5 cm(so với VTCB mới), có tốc độ v = 50 cm/s, tần số
góc 10 2(rad/ s) => Biên độ dao động của CLLX là
A x2
v2
2
52
502
2,5 6(cm) => Chọn đáp án A
102.2
âu 17 Đáp án
ư n p áp Sử d n
t u tv
ao đ n đ u
a
ác
Quỹ đạo chuyển động thẳng dài là l = 2A = 40 cm => biên độ dao động A = 20 cm
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là S = 4A = 4.20 = 80 cm
=> Chọn đáp án C
âu 18 Đáp án
ư n p áp
ử
n
t u t con
c
o tr o t
n đ n
Phát biểu nào sai: Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật luôn đạt cực tiểu
âu 9 Đáp án
ư n p áp
p
n c n t
c đ c lập với thời gian gi a vận tốc v
a tốc
ác
+ Tần số góc
k
10
10(rad/ s)
m
0,1
+ Biên độ dao động A
v2
2
a2
4
202 2002.3
4(cm)
102
104
=> Chọn đáp án B
âu 0 Đáp án
ư n p áp Sử d n đườn tr n ư n
ác
ác
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
+ Phương trình dao động của vật x = 10cos(10πt) cm => T = 2π/ω = 0,2 s
+ Vận tốc của của có độ lớn 50π cm/s khi vật ở vị trí có li độ x A2
v2
2
102
502 2
5 3(cm)
102 2
+ Ta có đường tròn lượng giác sau:
Một chu kì, vật có độ lớn vận tốc 50π cm/s 4 lần, do đó
t=0
=> Thời điểm vật có độ lớn vận tốc 50π cm/s là
-A
A
T 6049
t 504T
(s)
12
60
=> Chọn đáp án B
âu 21 Đáp án
ư n p áp Sử d n
t u tv
ao đ n đ u
a c a con l c
o tr o t
n đ ng
ác
+ Kéo vật xuống dưới đến VT lò xo giãn 6 cm rồi buông không vận tốc đầu => Δl0 + A = 6 cm = 0,06 m(1)
+ Cơ năng dao động của vật W
kA2
2W 2W 2W l0
mg 2
A2
l0
. A 100 A2 (2)
2
2
k
m
mg
2W
Từ (1) và (2) ta có A 100 A2 0,06 A 0,02(m) 2(cm)
=> Chọn đáp án A
âu 22 Đáp án D
ư n p áp
ư n trìn
ao đ ng x = 5cos(πt + π/2) cm
ác
=> Chu kì dao động T = 2π/ω = 2 s. => Thời gian t = 2,5 = T + T/4
=> Quãng đường vật đi được trong 2,5 s kể từ khi bắt đầu dao động là s = 4A + A = 5A = 25 cm
Do đó tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là vtb = s/t = 25/2,5 = 10 cm/s
=> Đáp án D
âu 23 Đáp án
ư n p áp
p
n c n t
c t n c u ì con
c đ n T 2π
l
g
ác
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
+ Khi chiều dài của con lắc đơn là l thì T 2π
l Δt
g
6
+ Khi chiều dài của con lắc giảm đi 16 cmm thì T 2π
=>
l 16 Δt
g
10
l 16 T 2 62
l 16 9
2 2
l 25(cm) => Chọn B
l
T
10
l
25
âu 24 Đáp án
ư n p áp Sử d n
t u tv
ao đ n đ u
a c a con l c
o
ác
+ Cơ năng dao động của con lắc lò xo: E
mω2 A2
2E 2.32.103
2
vmax
ω2 A2
0,64
2
m
0,1
+ Ta có công thức độc lập với thời gian giữa gia tốc và vận tốc:
v2
a2
v2
a2
1
1
2
2
2
2
vmax
amax
vmax
ω2 vmax
a
Do đó ta tính được tần số góc theo công thức sau: ω
vmax
v2
1 2
vmax
8
0, 64 1
0, 4 3
2
20(rad/ s)
0, 64
=> Biên độ dao động A = vmax/ω = 80/20 = 4 cm; li độ tại thời điểm ban đầu của vật là x = -a/ω2 = - 2 cm
=> Pha ban đầu của vật là φ = -2π/3 => Chọn C
âu 25 Đáp án
ư n p áp Sử d n
t u tv
toán con l c đ n c ịu tác
ng c a l c quán t n
ác
+ Khi thang máy đi lên NDĐ với gia tốc có độ lớn là a thì gia tốc trọng trường hiệu dụng g1 = g + a => Chu kì
dao động T1 2π
l
ga
+ Khi thang máy đi lên CDĐ với gia tốc có độ lớn là a thì gia tốc trọng trường hiệu dụng g2 = g – a => Chu kì
dao động T2 2π
l
g a
Theo đề bài T2 = 2T1 =>
l
l
3g
2
g a 4(g a) a
g a
g a
5
=> Chọn C
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
âu 26 Đáp án
ư n p áp
ử
n
t u t v địn n
ước són
ĩa c a
ác
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
điểm đó cùng pha
động tại hai
âu 27 Đáp án
ư n p áp Đ u ki n để đ ể
d2 d1 k
ao đ ng vớ
n đ c c đ i trong giao thoa hai nguồn cùn p a
ác
Hai nguồn cùng phA.
Tại M nằm trên CD dao động với biên độ cực tiểu:
1
CA CB MA MB (k ) DA DB
2
1
6 6 2 (k ).1 6 2 6
2
2,9 k 1,9 k 2; 1;0;1
âu 28 Đáp án
ư n p áp
p
n c n t
c t n đ p a
2 d 2 d1
ác
Ta có f = 25Hz, v = 50cm/s λ = 2cm
Gọi d là khoảng cách từ M đến mỗi nguồn. M và O dao động cùng pha nên ta có
M O
(2d 2OA) 2k d k OA
Vì dmin nên lấy k = 1 d = 10cm MO = 6cm
âu 29 Đáp án
ư n p áp
ác
p
n p ư n trìn tru n són
2d
u M 5cos 2t
5cos 2t (cm)
6
3
âu 30 Đáp án
ư n p áp
ử
n
t u tv đ u
n
ra són
n tr n â
đ u cố địn
đ ut
o
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
ác
Sợi dây 1 đầu cố định, 1 đầu tự do:
(2k 1)
v
(2k 1)v
f
12,5.(2k 1)
4f
4
Chỉ có đáp dàn = 37,5Hz thỏa mãn điều kiện trên
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!