8/20/2012
GV: Trần
Tr n
Khoa QTKD –
ức
c Dũng
HKTQD
E-mail:
DT: 0912313229
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
1
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
2
VĂN HÓA
C u trúc c a chng 1
1. Khái quát chung về văn hóa
1.1. Khái quát về văn hóa
1.2. Các yếu tố cấu thành của văn hóa
1.3 Chức năng và vai trò của văn hóa
2. Khái quát chung về Văn hóa kinh doanh
2.1 Khái niệm về VHKD
2.2 Các đặc trưng của VHKD
2.3 Các nhân tố tác động đến VHKD
2.4 Vai trò của VHKD
2.5 Sự cần thiết của môn học VHKD
Câu hỏi ôn tập
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
3
GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD
8/20/2012
4
1
8/20/2012
Vă n hóa = Cá i đẹp + Giá o hóa
Culture (Anh), Kultur (c), Cultus (Latinh)
= Khai hoang, s trng trt, trụng nom
GV: Tran Duc Dung - HKTQD
-
8/20/2012
(Vă n hoá là mang cá i đẹp giá o hóa
con ng- ời)
5
GV: Tran Duc Dung - HKTQD
8/20/2012
6
Theo quan nim
ni m v cỏch hiu
hi u
Ngh
hoỏ c
c coi l mtt ng
ngnh,
nh,
Ngha r t h p: Vn hoỏ
lnh vc
c ng
ngnh Vn hoỏ
hoỏ ngh
ngh thut
thu t (hii ho,
ho , vn
Cn c theo hỡnh thỏ
n tii
thỏi tn
hc
c, film nh
nh,
nh, B VH, s VH, B Vn hoỏ
hoỏ Th
Th thao
-
& DL
DL)
Vn hoỏ
hoỏ vtt th:
th :
ỡnh chự
nh
chựa, cnh
quan,
quan, di tớch,
ch, tranh
ụng H,, Gm
m Bỏt
Tr
Trng,
ng,
Ngh
Ngha r ng:
ng: Vă n hoá là = Giá trịvật chất + Tinh
-
Vn hoỏ
c
ho ỏ phi v tt th:
th : Cỏc phong tc
t p
p quỏ
quỏn, cỏc ln iu
i u dõn ca (ca trự
trự,
thần mà loài ng- ời tạ o ra trong quá trình lịch sử.
c ii lng,
c
ng, iu
i u hũ,..),
hũ,..), cỏc chun
chu n mc
o
o c
c c a
a dõn t c
c, tụn giỏ
giỏo , tớn
ng
ng
ng ng
-
Di s n
n VH ca
a VN c
c Unesco cụng
nhn
nh n: (v
(vtt cht
ch t & Tinh thn
th n.)???
GV: Tran Duc Dung - HKTQD
8/20/2012
7
GV: Tran Duc Dung - HKTQD
8/20/2012
8
2
8/20/2012
Theo Unesco:
ng
Unesco: “Văn hoá
hoá là mộtt phức
ph c thể,
th , tổng
-
thể
a các đ ặc
c trưng
o v ề tinh thần
th c ủa
trưng,
ưng, diện
di n m ạo
th n,
Theo quan điểm
a
đi m của
v ậtt chất
m,…kh c ho nên b n
ch t, trí
trí thức
th c, linh cảm
Khá
Khái niệm
ni m văn hóa của
a
gia,, xã h i,… Văn hoá
qu c gia
hoá không chỉ
ch bao
ng,, gia đình
nh,, xóm làng
ng,,
s c c a m t c ng đ ng
g ồm
m nghệ
ngh thuật
thu t văn chương
chương mà c ả những
nh ng lốii
Unesco
sống
ng,
n của
a con ngư
ng, những
nh ng quyền
quy n cơ bản
ngườii,
những
nh ng h ệ giá
giá trị,
tr , những
nh ng truyền
truy n thống
th ng,
ng, tín
Khá
a
Khái niệm
ni m văn hóa của
ngư
ng…”
ngư ỡng
ng…”
-
Hồ Chí
Chí Minh
Năm 1970 (Venise
m t ấtt cả
(Venise)
Venise) “ VH bao gồm
những
c này khá
nh ng gì làm cho dân t ộc
khác v ớii dân
Khá
a E. Herriot
Khái niệm
ni m của
t ộc
c khá
n phẩm
khác, từ những
nh ng sản
ph m tinh vi hiên đạii
đ ến
n tín ngư
ng,
c t ập
p quá
ng
ngưỡng
ng, phong tục
quán, lốii sống
& lao động
ng”
ng”
GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD
8/20/2012
9
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
10
Theo E. Herriot (Edouard Herriot là m t chí
chính
khá
khách,
ch, nhà
nhà văn và nhà
nhà nghiên c u văn hóa): “Văn
- Theo Hồ Chí Minh: “Vì lẽ sinh tồn cũng
như vì mục đích cuộc sống, loài người
mới sáng tạo và phát minh ra ngôn ngữ,
chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học,
tôn giáo, văn học nghê thuật, những
công cụ cho sinh hoạt hàng ngày về mặc,
ăn, ở và các phương tiện, phương thức
sử dụng toàn bộ các sáng tạo và phát
minh đó tức là văn hoá. Văn hoá là sự
tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt
cùng với biểu hiện của nó mà loài người
nhằm
thíích ứng
những
đã sản sinh ra nh
m th
ng nh
ng
ng,, và đòi h ỏii của
nhu cầu
u của
a đ ờii sống
ng
a sự
sinh t ồn
n”
GV: Trần Đức Dũng
hoá
hoá là cái còn lạii sau khi ngư
ngườii ta quên đi tấtt
cả,, là cái còn thiếu
c tấtt cả””
thi u khi ta đã học
8/20/2012
11
GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD
8/20/2012
12
3
8/20/2012
VĂN HÓA & T A
T A & VĂN HÓA
Đ c trng c a V H => V HKD => V HDN
1.
Tính tập quán
2.
Tính cộng đồng
3.
Tính dân tộc
4.
Tính chủ quan
5.
Tính khách quan
6.
Tính kế thừa
7.
Tính học hỏi được
8.
Tính luôn tiến hoá
13
T A TẠO RA
VĂN HÓA
GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD
VĂN HÓA
T A TẠO RA
TA
V
À
8/20/2012
14
V¨ n ho¸
Tính
cách
SỐ PHẬN
Thói
quen
Suy
nghĩ
Hành
vi
Xét trên hình thái t n t i
(1) Văn hoá v t th :
Nh ng giá tr sáng t o c a con ng i
đ c th hi n trong các c a c i v t ch t:
- Sản phẩm hàng hoá
- Công cụ lao động
- Tư liệu tiêu dùng
- Cơ sở hạ tầng kinh tế (giao thông,
thông tin, nguồn năng lượng)
- Cơ sở hạ tầng xã hội (chăm sóc sức
khoẻ, nhà ở, hệ thống giáo dục và cơ sở
hạ tầng tài chính như ngân hàng, bảo
hiểm, dịch vụ tài chính)
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
16
4
8/20/2012
1.
2.
(2) Văn hoá
hoá tinh th n:
T oà n b nh ng ho t đ ng tinh th n c a con ngư
ngư i vvà
à
xã h i :
+ Ki n th c
+ C ác phong t c t p quá
quá n
+ Thó
Thói quen
+ Giá
Giá tr
+ Ngôn ng
+ Th m m
+ Tôn giá
giáo
+ Giá
Giáo d c
+ Cá
C ách th c t ch c c a m t xã h i
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
17
1.
Ngôn ngữ
ng
2.
Tôn giá
ng
giáo và tín ngư
ngưỡng
3.
Giá
Giá trị
tr và thá
thái độ
4.
Phong tục
c và tập
p quá
quán
-
5.
Thó
ng xử
Thói quen và cách ứng
-
6.
Thẩm
Th m mỹ
7.
Giá
c
Giáo dục
8.
Khí
nh vậtt chất
Khía cạnh
ch t
C ần
n cù lao đ ộng
ng,, song d ễ tỏa
a mãn nên tâm hư ởng
ng thụ
ng
th còn
ng
n ặng
Thông minh sáng t ạo
o song chỉ
m tư
ch có tính đ ốii phó
ph ó, thiếu
thi u t ầm
duy dà i hạn
n
Khé
n
Khéo léo song không duy trì
trì b ền
V ừa
a thực
a mơ m ộng
ng song không có ý thức
th c tế v ừa
th c nâng lên
thà
m lý luận
thành t ầm
lu n
Ham h ọc
c h ỏii, khả
c đ ến
n
kh năng tiếp
ti p thu nhanh,
nhanh, nhưng
nhưng ít khi h ọc
đ ầu
u đ ến
n cuối
n. H ọc
c
cu i nên kiến
ki n thức
th c không hệ thống
th ng,
ng , m ấtt cơ bản
không phải
c tiêu t ự thân của
a m ỗii ngư
ph i là m ục
ngư ờii Việt
Vi t nam
X ởii l ởii chiều
n
chi u khá
khách xong không bền
Tiết
c tiêu vô b ổ
Ti t kiệm
ki m song nhiều
nhi u khi hoang phí
phí vì những
nh ng m ục
C ó tinh thần
u như
th n đoà
đoàn k ếtt t ương thân tương ái, song hầu
như chỉ
ch
trong các trư
ng h ợp
p khó
n hàn. Khi có điều
trư ờng
khó khăn bần
đi u kiện
ki n t ốtt
hơn,
ơn, già
giàu có hơn thì
thì tinh thần
th n này ít xuất
xu t hiện
hi n
Yêu hòa bình,
nh, nhẫn
nh n nhịn
nh n song nhiều
nhi u khi lạii hiếu
hi u thắng
th ng tự ái vì
những
c
nh ng lý do l ặtt vặtt đánh mấtt đ ạii cục
Thí
p nhưng
o ra sức
c m ạnh
nh l ớn
n
Thích tụ tập
nhưng lạii thiếu
thi u sự liên kếtt đ ể t ạo
1- Ngôn ngữ:
ng :
-
Ngôn ngữ
ng nói & ngôn ngữ
ng viết
vi t (sự khá
khác nhau
giữa
c)
gi a các dân tộc
Ngôn ngữ
ng lờii nói, hát, đọc
c thơ
ng có lờii: bằng
thơ…
Ngôn ngữ
ng không lờii: cử chỉ,
ch , tư thế,
th , nét mặtt,
nhạc
a, hình ảnh
nh…
nh c họa
nh…
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
19
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
20
5
8/20/2012
✌
✎
✑
✒
M t n✍ cư i là✔s✏ k t h p hài
hoà gi✓a m t và mi✕ng
✁ ✂
☎ ✆
✆
đ i tư ng c✄m th✝y đư c chào đón
☎ ✆
✂
✟
✠ ✂
✡
B✞n cư i
đ i tư ng c ng s cư i l✞i v i b✞n
☞
b✞n làm vi☛c vui v hơn.
M t n cư i tươi vui, tho✄i mái
Dùng ngón tay chỉ trỏ
Khoanh tay trước ngực
Búng hoặc cắn móng tay
Lấy tay che miệng
Nhịp chân hoặc gõ tay trên
bàn
2 - Tôn giá
ng
giáo và tín ngư
ngưỡng
-
Là niềm
c vào mộtt điều
ni m tin sâu sắc
đi u gì đó vô hình nó chi phối
ph i
mọii hoạt
ng đờii s ống
ng của
a con ngư
ho t đ ộng
ngườii (Thiên chú
chúa giá
giáo –
Chú
Chúa; Phật
Ph t giá
giáo – Phật
Ph t, Bồ Tát,..)
-
Ảnh
nh hưởng
ng đ ến
n niềm
ng,
ni m tin, cách & lốii sống
ng, các giá
giá trị,
tr , thó
thói
quen,
quen, thá
thái đ ộ,, cách cư xử,,…
-
Ảnh
nh hưởng
ng đ ến
n quyết
nh ứng
ng xử hành vi kinh doanh (hãng
quy t đ ịnh
thời
a tiết
th i trang Channel in họa
ti t kinh Koran. Việt
Vi t – Khổng
Kh ng tử::
quyết
nh chậm
quy t đ ịnh
ch m, chắc
ch c chắn
ch n, kiên nhẫn
nh n, b ình tĩnh,
nh, dĩ hòa,
hòa,…)
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
24
6
8/20/2012
✖
Hoa K
3 - Giá
Giá trị
tr và thá
thái độ
-
-
-
Giá
c làm căn
Giá trị:
tr : những
nh ng niềm
ni m tin & những
nh ng chuẩn
chu n mực
c ứ đ ể các thà
nh phân biệt
thành viên xác đ ịnh
bi t đúng & sai,
sai,
tốtt & không tốtt, đ ẹp
p & xấu
u,..
Thá
n nhận
Thái đ ộ:: là s ự suy nghĩ
nghĩ , đánh giá
giá, c ản
nh n, nhì
nhìn
nhận
m xúc và s ự phản
ng trư
c mộtt s ự vậtt d ựa
a
nh n, c ảm
ph n ứng
trư ớc
trên các giá
giá trị
tr
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
1. An toàn trong gia đình
2. Hòa h p trong nhóm
2. Hòa h p trong gia đình
3. Tính t✗p th✪
3. Đ nh hư ng c✥a ph✬ huynh
✩
✣
✫
✢ ✢ ✮
5. Cá nhân
5. S nh t trí trong nhóm
6. C nh tranh
6. S h p tác
7. Đư c vi✧c
7. Ch t lư ng
✢
✢
✢ ✲
7. S c ng hi✳ n
8. Th✴i gian
8. Tính kiên nh✵ n
8. Tính kiên nh✵n
✢ ✮
✢ ✩
✮ ✩
✩
✢ th✭ng th✶n, tr✢ c
6. S th✱a hi✧p
9. S
9. Tính gián ti✳p
✢ ✷ ✷
10. S c i m
✢
✩
10. S thương lư ng
✙ ✸
✹
✺
5. Quy✯ n l c
9. Tính gián ti✳p
✻
✺
✼
trao đổi giữa cấp trên và cấp dưới, thông tin "lên - xuống" sẽ tốt. Hơn
vì vậy thời gian ra quyết định chậm nhưng thi hành lại thuận lợi.
Ngược lại khoảng cách quyền uy lớn thì cấp dưới thường thụ động. .
Tên nước
PDI
Malaysia
104
Nhật Bản
54
Anh
35
✻
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
Tên nước
IDV
Tên nước
IDV
Trung Quốc
20
Malaysia
26
Thái Lan
64
Pháp
68
Nhật Bản
46
Anh
89
Indonesia
78
Mỹ
40
Thái Lan
20
Pháp
71
Việt Nam
70
Đan Mạch
18
Indonesia
14
Mỹ
91
Hàn quốc
60
Nga
93
Việt Nam
20
Đan Mạch
74
Phillipines
94
Ba Lan
68
Hàn Quốc
18
Nga
39
Phillipines
32
Ba Lan
60
PDI: Chỉ số đánh giá khoảng cách quyền uy của các nước được
lựa chọn nghiên cứu.
Ngu n: ITIM- Culture and Management consultants.
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
26
2. Tiêu chí mức độ quan hệ giữa cá nhân và cộng đồng
Mức độ đề cao vai trò cá nhân hay vai trò cộng đồng trong văn hóa các dân
tộc rất khác nhau. Nước Mỹ đứng đầu trong nhóm các nước đề cao giá trị
cá nhân. Việt Nam thuộc nhóm nước đề cao giá trị cộng đồng. Đặc biệt
trong chiên tranh, trong chống lũ lụt.. sự cố kết cộng đồng được xem là một
giá trị của văn hóa truyên thống Vịêt nam. Trong nền văn hóa này mỗi con
người đều thuộc về một cộng đồng (gia đình, dòng họ, làng xã, cơ quan.. ).
Chẳng hạn, người con trai lấy vợ trước hết là lấy theo tiêu chuẩn của gia
đình, của dòng họ.
nữa nhà quản lý khi ra quyết định sẽ chú ý tham khảo ý kiến cấp dưới
80
10. Tính thân thi✧n
Ngu n: F.Elashmawi và Phillip R. Harris, Multicultrural Management, trang 63
Nếu mức độ khoảng cách quyền uy càng ít thì càng thuận tiện cho sự
PDI
✤
Ghi chú: “1” th hi n giá tr văn hóa quan tr ng nh t, “10” là ít quan tr ng nh t
1. Tiêu chí mức độ khoảng cách quyền uy
Tên nước
✣
4. Tu i tác
25
Trung Quốc
✩
4. Tu i tác, th t c p b✗c
ti✳p
Giá
nh hưởng
ng đến
n hành
Giá trị
tr => thá
thái độ => ảnh
động
ng
✚ ✛ R✜ p
✙
Các Ti u Vương qu c
✤
1. B n ph✗ n v i ch✥ ho✦c công vi✧ c
4. Bình đ ng
✰
Các giá
giá trị
tr văn hóa được
đư c ưu tiên m ỗii cá nhân khá
khác
ng ưu tiên giá
nhau,
c cũng khá
giá
nhau, m ỗii dân tộc
khác nhau (b ảng
tri vh)
vh)
✘
Nh✗ t B n
✣
✢
★
2. Đ c l✗p
✢
3. T ch✥
✭
1. T do
IDV: Chỉ số đánh giá xu hướng cá nhân của các nước được lựa chọn nghiên cứu.
Ngu n: ITIM- Culture and Management consultants.
27
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
28
7
8/20/2012
3. Tiêu chí mức độ “nam quyền và nữ quyền”
Chỉ số này phản ánh tính mạnh mẽ (được ví với đặc tính của nam) của một
doanh nghiệp, thể hiện qua việc coi trọng cấp bậc, uy tín cá nhân, khuynh
hướng cạnh tranh và khả năng đối mặt, giải pháp cho những khó khăn, bất
đồng... trong doanh nghiệp.
Tên nước
MAS
Tên nước
MAS
Trung Quốc
66
Ấn Độ
56
Nhật Bản
95
Anh
66
Thái Lan
34
Pháp
43
Indonesia
48
Mỹ
62
Việt Nam
40
Đan Mạch
16
Hàn Quốc
39
Đức
Phillipines
64
Nga
Tên nước
LTP
Tên nước
LTP
Trung Quốc
118
Mỹ
29
Nhật Bản
80
Anh
25
Thái Lan
56
Đức
31
66
Việt Nam
80
36
Hàn quốc
75
Phillipines
19
MAS: Chỉ số đánh giá xu hướng nam quyền của các nước được lựa
chọn để nghiên cứu.
Ngu n: ITIM- Culture and Management consultants
GV: Trần Đức Dũng
4. Tiêu chí mức độ xu hướng dài hạn và ngắn hạn
Cũng như một số nước Hong Kong, Nhật Bản và vài nước châu Á khác chịu
ảnh hưởng triết lý Khổng tử của Trung Quốc cho rằng: sự ổn định là dựa trên
sự tôn trọng tôn ti trật tự của xã hội và gia đình được coi là khuôn mẫu cho tổ
chức xã hội. Điều này chi phối cách xây dựng chiến lược của các tổ chức
thường theo xu hướng lâu dài: nhấn mạnh đến truyền thống và đạo đức xã
hội, khác với nhóm nước có xu hướng ngắn hạn thể hiện trong tầm nhìn: chú
trọng đến tiêu dùng và hiệu quả. Mức độ chịu ảnh hưởng này của Việt Nam
ở mức trên trung bình trong các nước được nghiên cứu..
8/20/2012
29
4 - Phong tục
c tập
p quá
quán
LTP: Chỉ số đánh giá xu hướng theo thuyết Khổng tử của các nước được
lựa chọn nghiên cứu.
Ngu n: ITIM- Culture and Management
consultants
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
30
5 - Thó
Thói quen và cách cư xử
Những
ng xử,, thó
p sinh hoạt
n
Nh ng hành vi ứng
thói quen,
quen, nếp
ho t ổn
-
định
nh của
a mộtt nhó
nhóm ngư
ngườii trong XH được
đư c lưu
Thó
ng,
ng,
p
Thói quen:
quen: Là những
nh ng hành động
ng, cách sống
ng, nếp
sống
ng,
i,..lặp
ng, cách thức
th c làm việc
vi c, xu thế
th xã hội,..l
i,..l p lạii
truyền
truy n qua các thế
th hệ (cúng tổ tiên,
tiên, bánh chưng
chưng,..)
ưng,..)
nhiều
n khó
nhi u lần
khó (không)
không) thay đổii trong thời
th i gian dài
Có thể
c thông thư
ng của
a cuộc
th là những
nh ng quy ước
thường
cu c
-
sống
ng hàng ngà
c, cách cư xử vớii
ngày: thá
thái độ về ăn mặc
Cách cư xử:: là những
nh ng hành vi được
đư c xem là đúng
đắn
n trong mộtt xã hộii riêng biệt
bi t
khá
khách,
ch, ngư
ngườii xung quanh
=> Trong kinh doanh:
doanh: tiêu dùng,
ng, mua hàng,…
Mỗii vùng miền
m nhau
mi n khá
khác nhau và có thể
th thông cảm
khi không hiểu
c tập
p quá
a nhau
hi u phong tục
quán của
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
31
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
32
8
8/20/2012
6 - Thẩm
Th m mỹ
7 - Giá
c
Giáo dục
Sự hiểu
ng thức
p, sự cảm
m thụ
hi u biết
bi t và thư
thưởng
th c cái đẹp
th
-
Giá
c là quá
ng có ý thức
c
Giáo dục
quá trì
trình tác động
th c, có mục
nghệ
ng David,
ngh thuật
thu t, thị
th hiếu
hi u và văn hóa (tượng
đích có kế hoạch
ng cho con
ho ch nhằm
nh m bồii dưỡng
nhiếp
nh nghệ
u,..)
nhi p ảnh
ngh thuật
thu t, ngư
ngườii mẫu
ngư
ngườii những
nh ng phẩm
ph m chất
ch t đạo
o đức
c, những
nh ng tri
Các nền
n văn hóa khá
khác nhau => thẩm
th m mỹ khá
khác
thức
n thiết
ng
th c, k ỹ năng cần
thi t cho cuộc
cu c sống
nhau:
c - Nam
nhau: ông – Tây,
Tây, Bắc
-
Giá
c chí
ng)
Giáo dục
chính quy (nhà
nhà trư
trường
ng) không chí
chính
-
…
Văn hóa thẩm
nh cách nhì
p,
th m mỹ:: quyết
quy t định
nhìn về cái đẹp
quy (gia đình & xã hộii)
hướng
ng tớii Thiện
Thi n & Mỹ
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
33
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
34
8/20/2012
36
8 - Khí
nh vậtt chất
a văn hóa
Khía cạnh
ch t của
-
Là toà
o của
a con ngư
toàn bộ những
nh ng giá
giá trị
tr sáng tạo
ngườii
Chức năng của văn hóa:
được
đư c thể
th hiện
hi n dướii dang vậtt chất
ch t do con ngư
ngườii
Chức năng giáo dục
sáng tạo
o ra (hàng hóa, công cụ lao động
ng,
ng, cơ sở hạ
-
tầng
ng,..)
ng,..)
Chức năng nhận thức
Văn hóa được
đư c biểu
bi u hiện
hi n trong các các giá
giá trị
tr vậtt
Chức năng thẩm mỹ
chất
,..)
ch t (chù
chùa, đình,
nh, phố
ph cổ,..)
Chức năng giải trí
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
35
GV: Trần Đức Dũng
9
8/20/2012
Chức
Ch c năng
n ng giá
giáo dục
d c
-
-
Bao trùm quan trọng nhất,
Bồi dưỡng tri thức cho thế hệ sau, nhanh nhất,
hiệu quả nhất
Vun trồng – vun đắp kiến thức cho thế hệ sau và
cho người chưa biết,…
-
-
Chức
c năng nhận
nh n thức
th c
-
-
Chứ năng cơ bản, tồn tại trong mọi hoạt động
Con người có khả năng nhận thức và sáng tạo
Nâng cao khả năng nhận thức của con người,
nâng cao giá tri văn hóa
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
-
Chức
c năng thẩm
th m mỹ
m
Con người có nhu cầu hưởng thụ, thưởng thức &
hướng tới cái đẹp (văn hóa nghệ thuật, mẫu mã
sản phẩm,..)
Thanh lọc và sáng tạo cái đẹp, khắc phục cái xấu,
bài trừ cái xấu
Chức
Ch c năng giải
gi i trí
trí
Bên cạnh lao động có nhu cầu giả trí và các hoạt
động văn hóa nghệ thuật (phim ảnh, lễ hội, nhạc
họa
Thông qua giải trí => con người cân bằng =>lao
động sáng tạo và hiệu quả
37
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
38
Văn hoá
c tiêu của
a sự
hoá là mục
s phá
phát triển
tri n xã hội
h i
VAI TRÒ CỦA
C A VĂN HOÁ
HOÁ
ánh giá
giá s ự phá
phát triển
tri n không chỉ
ch căn cứ
c vào tăng trưởng
trư ng kinh
t ế GDP, GNP
Văn hoá
c tiêu của
a sự
hoá là mục
s phá
phát triển
tri n xã hội
h i
M ức
c độ
đ phá
phát triển
tri n con ngư
ngườii HDI (human development index):
Văn hoá
ng lực
a sự
hoá là động
l c của
s phá
phát triển
tri n xã hội
h i
m ức
c sống
s ng GDP/ ngư
người,
i, y tế,
t , giá
giáo dục,
d c, phú
phúc lợi
l i xh, sự
s an
Văn hoá
a phá
hoá là linh hồn
h n và
và hệ điều
đi u tiết
ti t của
phát
toà
toàn,..=> đá
đánh giá
giá s ự phá
phát triển
tri n của
c a một
m t dân tộc
t c
triển
tri n
VH là
c đí
c đich phá
là mục
đích cuối
cu i cù
cùng của
c a sự
s phá
phát triển,
tri n, là
là mục
phát
c tiêu của
i, mỗi
triển
c a mỗi
m i ngư
người,
m i gia đì
đình
tri n của
c a con ngư
ngườii => mục
mỗii quốc
qu c giagia-dân tộc
t c
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
39
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
40
10
8/20/2012
Văn hoá
a phá
hoá là linh hồn
h n và
và hệ điều
đi u tiết
ti t của
phát triển
tri n
Văn hoá
ng lực
a sự
hoá là động
l c của
s phá
phát triển
tri n xã hội
h i
-
Văn hó
p v ớii xu hư
ng sự
hóa phù
phù h ợp
hư ớng
s phá
phát triển
tri n => Kí
Kích thí
thích,
thú
thúc đẩy
đ y sự
s phá
phát triển
tri n kinh tế
t - xã hội
h i và
và ngược
ngư c lại
l i
-
Văn hó
c mạnh
hóa là
là nguồn
ngu n lực
l c sức
m nh tinh thần
th n => biết
bi t phá
phát huy
khơi
ơi dậy,
kh
d y, đá
đánh thức
th c => tạo
t o ra động
đ ng lực
l c mạnh
m nh mẽ
m phá
phát triển
tri n
KTKT -XH; Ng
Ng ư ờii Việt
Vi t dù
dùng hà
hà ng Việt,
Vi t, vì
vì người
ngư i nghè
nghèo, thảm
th m họa
h a
thiên tai
-
Hoạt
nghệ thuật,
Ho t động
đ ng ngh
thu t, của
c a cải
c i vật
v t chất
ch t => khai thá
thác hợp
h p lý
=> gia tăng đời
đ i sống
s ng vật
v t chất
ch t và
và tinh thần
th n
-
Lãnh đạo và quản lý => phải đưa ra các đường lối, chính sách,
kế hoạch, quy định,..=> nhà lãnh đạo phải dựa vào đặc điểm
kinh tế - xã hội, những giá trị vh phù hợp => để xây dựng mô
hình phát triển (cách quản lý khu đô thị, đồng bằng, miền núi;
Thiên chua giáo, ạo Hồi,..)
-
VH xuất hiện trong mọi hoạt động => điều tiết, điều chỉnh, dẫn
dắt mọi hoạt động của con người trong mọi lĩnh vực: chính trị,
giáo dục, y tế, các quan hệ hàng ngày,..=> điều tiết, điều chỉnh
các hoạt động
=> Cần tìm ra các hệ thống giá trị cơ bản và tích cực để phát triển
phát huy bản sắc dân tộc tạo lợi thế (so sánh & tuyệt đối) trong
sự phát triển
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
41
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
42
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
43
GV: Tran Duc Dung - ĐHKTQD
8/20/2012
44
11
8/20/2012
•
Kinh doanh
-
Góc đ ộ phá
c mộtt, mộtt số hoặc
pháp lý:
lý: " Việc
Vi c thực
th c hiện
hi n liên tục
ho c
a quá
u t ư, t ừ sản
n xuất
n
t ấtt cả các công đoạn
đo n của
quá trì
trình đ ầu
xu t đến
•
tiêu thụ
n ph
phẩm
ng d ịch
ch v ụ trên thị
ng
th sản
m hoặc
ho c cung ứng
th trư
trường
nhằm
m m ục
c đích sinh lợii " (Theo khoản
u 4 Luật
nh
kho n 2 iiều
Lu t Doanh
nghiệp
nghi
p 2005).
•
Sản
n xuất
xu t – kinh doanh ?
•
M c đích c a KD là l i nhu n c a ch th KD
•
Hành đ ng và h u qu vi c kinh doanh như
như th nào đem
l i l i ích và giá
giá tr nh ng cho ai => V n đ c a văn hóa
kinh doanh
GV: Trần Đức Dũng
-
Văn hoá
hoá kinh doanh là
•
Sử dụng
ng các nhân tố văn hoá
hoá vào H KD
•
8/20/2012
Khá
VHKD::
Khái ni m VHKD
“Văn hoá
hoá kinh doanh là toà
toàn b các giá
giá tr v t
ch t và các giá
giá tr tinh th n do ch th kinh
doanh sáng t o và tích lũy qua quá
quá trinh ho t
đ ng kinh doanh,
doanh, trong s tương tác gi a ch
th kinh doanh v i môi trư
trư ng kd”
kd”.
“VHKD là toà
toàn b các nhân t văn hóa mà ch th
kinh doanh ch n l c, t o ra,
ra, s d ng và bi u hi n
trong ho t đ ng kinh doanh t o nên b n s c kinh
doanh c a ch th đó”
45
GV: Trần Đức Dũng
ĐÔNG
•
•
Kinh doanh có văn hóa
Là đề cập
p đến
n cái đẹp
p, cái đúng,
ng, cái tốtt, cái hay, cái
lợii trong hoạt
ng KD
ho t động
•
Thiên thời địa
lợi nhân hòa
……
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
47
46
TÂY
“… .”
tôn trọng
câu nói
của
người
Khác
(khách
Hàng, nv,..)
8/20/2012
Elip
Sự linh hoạt
năng động
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
48
12
8/20/2012
S
ng
S cõn b
b ng
ng
Họ hàng Tiền bạ c
Gia đình
T nhiờn,
khụng x lý
thụng tin
S dng bn
nng hoc
cm xỳc
Vụ thc
Công việc
Cá nhân
Cú ý thc
Sở hữu
Thú vui
Tâm linh
Ch ng lng
nghe, thu hiu
Suy ngh logic
Kẻ thù
Bạ n bè
m b o hi hũa gi a logic v c m xỳc
GV: Trn c Dng
8/20/2012
49
(1) Ch th kinh doanh la chn
v vn dng cỏc giỏ tr vn hoỏ
cú sn vo hot ng kinh
doanh to ra sn phm hng
hoỏ - dch v nh:
VHKD l
l s k tt hp
h p ng
ng thi
th i hai ngun
ngu n lc
l c
1- Ch
chn
n lc
n dng
Ch th
th kinh doanh ch
l c v
v vn
d ng nhng
nh ng giỏ
giỏ
tr vn hú
cú
ú vo hot
ng
ng KD
o ra SP, DV
tr
húa sn
s n c
ho t
t o
phự
p
phự hp
- Tri
thc, kin thc, s hiu bit
- Ngụn ng, nim tin, tớn ngng,
tụn giỏo
- Cỏc giỏ tr vn hoỏ truyn thng
- Cỏc hot ng giao lu, giao tip
- Cỏc hot ng vn hoỏ tinh thn
2- ch
a
ch th
th kinh doanh c
cng to
t o ra nhng
nh ng giỏ
giỏ tr
tr ca
riờng mỡ
mỡnh to
t o ra s
s khỏ
khỏc bit
bi t trong kinh doanh
GV: Trn c Dng
8/20/2012
50
51
GV: Trn c Dng
8/20/2012
52
13
8/20/2012
MINH H A: Marketing “tín ng ng”
(2) Các nhân tố văn hoá được chủ thể kinh doanh
1.
tạo ra các giá trị của riêng mình trong quá trình
Năm 2003, trên thị trường xuất hiện những chiếc điện
kinh doanh
thoại cầm tay đầu tiên của hãng LG dành riêng cho những
- Giá trị hữu hình: Giá trị và hình thức mẫu mã
người Hồi giáo. Trên điện thoại có lắp địa bàn chỉ về
sản phẩm; máy móc, thiết bị nhà xưởng; biểu
hướng Mecca (thánh địa của người Hồi giáo).
tượng, khẩu hiệu, lễ nghi, thủ tục, chương trình,
2.
các hoạt động văn hoá tinh thần..
Một loại điện thoại di động “Hồi giáo” khác do hãng
- Giá trị vô hình: Phương thức tổ chức và quản lý
Samcom – ilkone i800 đưa ra không lâu sau đó đã có
kinh doanh; hệ giá trị, tâm lý và thị hiếu tiêu
những tính năng không kém phần quan trọng. Nó tự phát
dùng; giao tiếp và ứng xử trong kinh doanh; chiến
ra tín hiệu khi đến giờ cầu nguyện hoặc chứa đầy đủ nội
lược, sứ mệnh và mục đích kinh doanh; các quy
dung của kinh Koran.
tắc, nội quy trong kinh doanh, tài năng kinh
doanh, các hoạt động văn hoá tinh thần …
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
53
8/20/2012
54
GV: Trần Đức Dũng
(1)(1)- Triết
Tri t lý kinh doanh:
doanh: Là những
nh ng tư
tư tưởng
tư ng triết
tri t học
h c
phản
ph n ánh thực
th c tiễn
ti n kinh doanh thông qua con
Triết lý kinh doanh
đường
a
đư ng trải
tr i nghiệm,
nghi m, suy ngẫm,
ng m, khá
khái quá
quát hoá
hoá của
Đạo đức kinh doanh
các chủ
ch thể
th kinh doanh và
và ch d n cho ho t đ ng
Văn hóa doanh nhân
kinh doanh.
(2)(2)-
Ứng xử kinh doanh
ạo
o đức
c kinh doanh:
doanh: Là
Là mộtt tập
t p hợp
h p cá
các nguyên
tắc,
c, chuẩn
đánh giá
giá,
chu n mực
m c có
có tác dụng
d ng đi u ch nh, đá
Văn hóa doanh nghiệp
a cá
hư ng d n và
các chủ
ch thể
th
và ki m soá
soát hà
hành vi của
kinh doanh.
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
55
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
56
14
8/20/2012
(3)(3)- Văn hoá
hoá doanh nhân:
nhân: là toà
toàn bộ
b các nhân tố
t văn
hóa mà
ng và
mà các doanh nhân chọn
ch n lọc,
l c, tạo
t o ra, sử
s dụng
và
biểu
bi u hiện
hi n trong hoạt
ho t động
đ ng kinh doanh của
c a mì
mình.
(4)(4)- Văn hó
hóa doanh ngiệp:
ngi p:
Giá
ng, hì
Giá trị
tr sử d ụng,
hình thức,
th c, mẫu
m u mã sản
s n phẩm
ph m
Kiến
Ki n trú
trúc nội
n i và
và ngoại
ngo i thất
th t
Nghi lễ
l kinh doanh khẩu
kh u hiệu
hi u
Ấn
n phẩm
ph m điển
đi n hì
hình
L ịch
ch sử
s phá
phát triển
tri n và
và truyền
truy n thống
th ng văn hoá
hoá
(5)ng xử trong kinh doanh
(5)- Ứng
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
57
KINH DOANH
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA VĂN HOÁ
1
Tính tập quán => Hòa nhập VH
2
Tính cộng đồng => Thích ứng VH
3
Tính dân tộc => Khác biệt VH
4
Tính tiến hoá => Hội nhập VH
5
4
Tính chủ quan => Khác biệt VH
6
Tính khách quan => Chấp nhận VH
7
4
Tính kế thừa => Làm giàu VH
8
Tính học hỏi => Học tập VH
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
58
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
60
- Văn hoá có thể học hỏi: Con
người có thể học được văn hoá
từ nơi mình sinh ra và lớn lên,
từ những nơi khác, những nền
văn hoá khác.
- Văn hoá mang tính tập quán: Văn hoá miêu
tả những hành vi được chấp nhận hay không
được chấp nhận trong xã hội.
>> V n đ “hoà nh p” văn hoá
- Văn hoá mang tính chủ quan: Có sự việc
>> H c t p, k th a văn hoá.
được chấp nhận ở nền văn hoá này nhưng
không được chấp nhận ở nền văn hoá khác.
>> Khác bi t văn hoá
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
59
15
8/20/2012
Mộtt thương
n đầu
u tiên sang Trung
thương gia Mỹ lần
Quốc
p đốii tác. Trên đường
Qu c gặp
đư ng ông mua mộtt
hộp
p bánh có 4 chiếc
chi c vớii mong muốn
mu n tạo
o sự vui
vẻ,, gần
n gũi ngay từ buổi
p đầu
u tiên.
bu i gặp
tiên. Song
thật
th t bấtt ngờ,
ng , phí
phía đốii tác Trung Quốc
Qu c không
những
u được
nh ng không vui vẻ mà còn không dấu
đư c
sự bực
c b ộii. Vì sao vậy
y? Bạn
n hãy g ợii ý cách giải
gi i
quyết
quy t cho thương
thương gia Mỹ..
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
Trà
phẩm
Trà Cây a là m ộtt sản
n ph
m của
a mộtt công ty liên doanh v ớii
c ngoà
n phẩm
nư ớc
ngoài, nhưng
nhưng khi sản
ph m này m ớii xuất
xu t hiện
hi n trên thị
th
trư
ng,, ngư
u tư ởng
ng rằng
ng đ ó là sản
n phẩm
a
tr
ư ờng
ng
ngườii tiêu dùng đ ều
ph m của
Việtt Nam và th
thực
thương
hiệu
m
Vi
c tế th
ương hi
u nà y đã chiếm
chi m được
đư c cảm
nhiều
ngư
Việtt Nam. Theo b ạn
tình của
a rấtt nhi
u ng
ư ờii tiêu dùng Vi
n, lý do
chí
a trà
chính cho sự thà
thành công của
trà Cây a là gì?
a.
Do họ đã tìm được một loại trà có hương vị rất
đặc trưng của Việt Nam
b.
Do Cây Đa là một hình ảnh rất gần gũi với người
dân Việt Nam
c.
Do họ có cách tiếp thị sản phẩm với người tiêu
dùng Việt Nam một cách rất thân thiện và thuần
Việt
61
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
62
(1) Nền văn hoá xã hội tác động tới VHKD
Văn
Văn hoá
hoá kinh
kinh doanh
doanh
Tập quán và
dư luận xã hội
6. Nội bộ
doanh nghiệp
1.Văn hoá
xã hội –
dân tộc
4. Quá trình
toàn cầu hoá
2.Thể chế
xã hội
Các giá trị VH
truyền thống
CN cá nhân/
CN tập thể
3. Sự khác biệt
và sự giao
lưu văn hoá
Văn hoá
kinh doanh
Sự phân cấp
quyền lực
5. Khách
hàng
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
????!!!!
Tính cẩn trọng
Nam quyền/
Nữ quyền
63
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
64
16
8/20/2012
Các nhân tố tác động đến VHKD
(2) THỂ CHẾ XÃ HỘI ẢNH HỬƠNG ĐẾN VHKD
(3) Sự khác biệt văn hóa ảnh hưởng đến VHKD
Thể chế kinh tế
Trong môi trường kinh doanh
quốc tế, kinh doanh toàn cầu; thì
giữa các quốc gia, các chủ thể
kinh doanh và các cá nhân trong
đơn vị kinh doanh không bao giờ
có một kiểu văn hoá thuần nhất,
thông nhất nhau. Điều này rất dễ
tạo ra xung đột văn hoá, do đó, tìm
hiểu sự khác biệt để thích nghi và
giao lưu học hỏi là quá trình tất
yếu hình thành nên văn hoá kinh
doanh
Thể chế chính trị
Thể chế hành chính
VĂN HOÁ
KINH DOANH
Chính sách của CPhủ
Hệ thống pháp luật
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
65
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
66
Các nhân tố tác động đến VHKD
Sự khác biệt văn hóa
ảnh hưởng đến văn hóa kinh doanh
(4) Quá trình toàn cầu hoá
Vấn
n đề
đ ngôn ngữ:
ng :
Quốc tế hoá nền kinh tế diễn ra sự giao
lưu giữa các nền văn hoá kinh doanh.
Quá trình này giúp các chủ thể kinh
doanh bổ xung thêm những giá trị mới,
chấp nhận những luật chơi chung, đồng
thời khơi dậy những giá trị truyền thống
để phát triển trên thị trường thế giới
Vấn
n đề
c:
đ hài hư
hước:
Vấn
n đề
đ xưng hô:
hô:
Tôn giá
giáo
Phong tục
t c tập
t p quá
quán
...
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
67
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
68
17
8/20/2012
Trong xã hội hiện đại, khách hàng không mua sản
phẩm thuần tuý, họ muốn mua tổng hợp các giá trị,
họ đưa ra quyết định trong bối cảnh văn hoá chứ
không không đơn thuần chỉ là quyết định có tính chất
-
Ngư
Ngườii sáng lập
p
-
Nhà
o
Nhà lãnh đạo
-
Lịch
ch sử truyền
a DN
truy n thống
th ng của
-
Nghà
Nghành nghề
ngh kinh doanh
-
Các giá
c hỏii của
a nhân viên
giá trị
tr học
-
…….
…….
thiệt hơn. Khách hàng ngày càng đòi hỏi nhiều hơn
p
về phía DN vì họ có cá tính,
nh, có suy nghĩ
nghĩ, có lập
trư
ng riêng =>Họ có văn hoá riêng. Cuộc sống càng
trường
hiện đại, cung cách cung cấp HH-DV càng phát triển
=> họ càng có khả năng và tự do trong lựa chọn.
Chính vì vậy, nhu cầu, thẩm mỹ, trình độ dân trí của
KH tác động trực tiếp tới văn hoá kinh doanh của các
chủ thể KD
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
69
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
70
2. Khái quát chung về văn hoá kinh doanh
2. Văn hóa kinh doanh
2. 4. Vai trò của văn hoá kinh doanh
Tình huống
a m ộtt nhân viên bá n hàng.
hu ng c ủa
ng. Anh ta c ó mộtt
cuộc
n v ớii mộtt khá
n tạii mộtt nhà
cu c hẹn
khách hàng l ớn
nhà hàng sang
1.Văn
phương
ương th c
1.Văn hoá
hoá kinh doanh là
là ph
phá
phát triển
tri n sản
s n xuất
xu t kinh doanh bền
b n
vững
ng
trọng
u vang,
tr ng.
ng . Trong lúc g ọii rư ợu
vang, anh ta đã g ọii loại
lo i anh ta
thí
u khá
thích v à chê bai mộtt loại
lo i rư ợu
khác . Không ngờ,
ng , ngư
ngườii
khá
ng s ản
n phẩm
a
khách hàng r ấtt khó
khó chịu
ch u và nói r ằng
ph m anh ta v ừa
2.Văn
2.Văn hoá
hoá kinh doanh là ngu n l c
phá
phát triển
tri n kinh doanh
chê ỏng
ng eo đó cũng chí
a công ty
chính là m ộtt nhãn hàng c ủa
ông ấy
y. Anh ta r ấtt b ốii r ốii v à không biết
bi t phải
ph i làm sao?
sao?
3.Văn
3.Văn hoá
hoá kinh doanh là
là đi u ki n
đẩy
y mạnh
m nh kinh doanh quốc
qu c tế
t
Câu h i th o lu n:
trên..
1. B n có nh n xét gì v văn hoá
hoá giao ti p trong tình hu ng trên
2. N u b n là anh ta thì
thì x lý như
như th nào trong “s c ” này
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
71
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
72
18
8/20/2012
Xét về động cơ: Hoạt động kinh doanh được thúc đẩy bởi nhiều
động cơ, trong đó động cơ vì LN là quan trong nhất, nhưng
trong đó còn có các nhu cầu thoả mãn khác
(1) Nhu cầu mang tính văn hoá: Nhu cầu được XH tôn trọng,
được thể hiện và sáng tạo: từ thiện, làm quỹ phát triển khoa
học,công nghệ, các quỹ đào tạo giáo dục,..mà không cần quảng
cáo
(2) Kinh doanh còn có pháp luật và văn hoá điều chỉnh: đúng
luật hay không, được dư luận XH chấp nhận hay không, phi
đạo đức
Về góc độ kết quả và hiệu quả kinh doanh
KD phi văn hoá: Trốn tránh PL, gian dối, thất tín, chộp giật, gây
ô nhiễm,…lợi nhuận nhanh, giàu nhanh tước mắt nhưng không
bền vững => XH và PL lên án…
KD có văn hoá: Bảo đảm về môi trường, nhân sự, chữ tín,
quyền lợi các bên hữu quan,…=> Hiệu quả đến từ từ, bền vững
lâu dài, ngày càng phát triển..
K.Luận
KD có văn hóa m i có th k t h p đư c hi u qu cao
và phá
phát tri n b n v ng c a ch th kinh doanh
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
Tạo
o nên ph
phương
thức
có
hoá
ương th
c kinh doanh c
ó văn ho
á:
nh tranh lành mạnh
nh,
th c và ngay thẳng
th ng,
ng, cạnh
nh,
Trung thực
không làm tổn
n hạii đến
n các truyền
p
truy n thống
th ng và tập
quá
p của
a dân tộc
c, tạo
o ra mốii quan hệ mậtt
quán tốtt đẹp
thiết
n xuất
thi t giữa
gi a nhà
nhà sản
xu t, nhà
nhà kinh doanh và
ngư
c các bên cùng
ngườii tiêu dùng theo nguyên tắc
có lợii …
=> Kinh doanh có văn hóa => k t h p hi u qu các
ngu n l c => t o ra s phát tri n b n v ng cho
ch th kinh doanh
73
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
74
- 1. Gia tăng hiệu
hi u qủa
q a tổ
t chức
ch c và
và quản
qu n lý kinh
doanh (lựa chọn phương thức kinh doanh đúng đắn, hiểu
về sản phẩm dịch vụ, quy luật và quy định của thị
trường,…đưa ra quyết định, và gia tăng giá trị hàng hoá và
dịch vụ)
1. Trong tổ chức và quản lý KD
Sự
át
ph
phá
triển
tri n
của
a
DN
2. Văn hoá trong giao lưu giao tiếp KH
- 2. Hướng
ng dẫn
d n toà
toàn bộ
b hoạt
ho t động
đ ng giao lưu
lưu,
ưu, giao
tiếp
ti p trong kinh doanh
3. Văn hoá trong việc thực hiện trách
nhiệm XH của chủ thể KD
- 3. Làm tăng tính nhân văn của
c a hoạt
ho t động
đ ng kinh
doanh.
- => VHKD là
là nguồn
ngu n lực
l c vô hì
hình => KD phá
phát triển
tri n
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
75
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
76
19
8/20/2012
L ik t
M c dù văn hóa kinh doanh không tr c ti p t o ra l i
Hiểu
Hi u biết
bi t văn hó
hóa của
c a cá
các quốc
qu c gia – khu vực
v c tham gia kinh doanh là
là
o
nhu n cho doanh nghi p, nhưng
nhưng nó l i có nhi m v tạo
mộtt điều
đi u kiện
ki n quan trọng
tr ng gó
gó p phân thà
thành công trong KD quốc
qu c tế.
t .
ra môi trư
ng và cách thức
ng các nguồn
c và
trường
th c sử dụng
ngu n lực
Thông qua quan hệ
h kinh doanh quốc
qu c tế,
t , cung cấp
c p cá
các hà
hàng hó
hó a dịch
d ch
năng lực
c c a doanh nghi p m t cách có hi u qu lâu
v ụ góp phần
ph n giới
gi i thiệu
thi u quảng
qu ng bá
bá những
nh ng giá
giá trị
tr văn hó
hóa dân tộc
t c mì
mình
dài, t o ra s
phá
phát tri n b n v ng c a doanh nghi p.
Văn hó
hóa kinh doanh phù
phù hợp
p với
v i sự
s biến
bi n động
đ ng thế
th giới
gi i và
và những
nh ng giá
giá
trị
tr kinh doanh quốc
qu c tế
t (quy
(quy định,
đ nh, thể
th chế,
ch , độ an toà
toàn,..) gó
góp phần
ph n tăng
cư ờng
ng sự
p tá
s hợp
tác giao lưu
lưu kinh tế
t
-
VD cá
các hoạt
ho t động
đ ng kinh doanh quốc
qu c tế:
t : cá
cá, tôm, may mặc,
m c, điện
đi n tử,
t , oto,
nhà
a,...
nhà cửa,...
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
77
GV: Trần Đức Dũng
8/20/2012
78
20