Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra 15 phút số học 6 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.77 KB, 3 trang )

Họ tên: …………………….
Lớp : 6/….
ĐỀ: A

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: Số học 6. Tiết 65

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
1) Tìm x, biết: x  4  9
A) 5
B) -11
C)  5
D) -13
2) Kết quả phép tính ( 15).( 11) =?
A)  165
B)  151
C) 165
D) 151
3) Kết quả phép tính 25.5.(-4).18 = ?
A) – 9000
B) 9000
C) 8000
D) -8000
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1điểm) Tìm x, biết 16  x  5
Câu 2: (4điểm) Tính nhanh
a) ( 96).( 18)  18.904
b) 156  249  (17  156  249)
Câu 3: (2điểm) Tính

9.(57  35)  [2.(10)  2]


ĐỀ: B

Môn: Số học 6. Tiết 65

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
1) Tìm x, biết: x  3  8
A) 5
B) 11
C)  5
D)  11
2) Kết quả phép tính ( 36).( 11) =?
A)  396
B)  361
C) 396
D) 361
3) Kết quả phép tính -125.4.8.(-12) = ?
A) -4800
B) 4800
C) -48000
D) 48000
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1điểm) Tìm x, biết 15  x  6
Câu 2: (4điểm) Tính nhanh
a) 28.94  (28).( 906)
b) 158  347  (19  158  347)
Câu 3: (2điểm) Tính

(2).(59  15)  [(15).3  1]



ĐÁP ÁN ĐỀ 15 PHÚT SỐ HỌC 6 - TIẾT 65
ĐỀ A:
I/ Trắc nghiệm : (mỗi câu đúng được 1 đ)
1C; 2C; 3A
II/ Tự luận
1) x = 16 + 5 = 21
(1đ)
2) a) (2đ) mỗi bước đúng được 0.5đ
(-96).(-18) + 18. 904
= 96.18 + 18.904
= 18.(96 + 904)
= 18 . 1000
= 18000
b) (2đ)
= -156 + 249 – 17 + 156 – 249
(1đ)
= (-156+156) + (249 – 249) – 17
(0,5đ)
= -17
(0,5đ)
3) (2đ)
= 9.22 – (-22) (1đ)
= 9.22 + 22= 22.(9+1)
(0,5đ)
= 22.10 = 220
(0,5đ)
ĐỀ B:
I/ Trắc nghiệm : (mỗi câu đúng được 1 đ)
1C; 2C; 3D
II/ Tự luận

1) x = 15+6 = 21
(1đ)
2) a) (2đ) mỗi bước đúng được 0.5đ
28 . 94 + (-28).(- 906)
= 28.94+28.906
= 28. (94 + 906)
= 28. 1000
= 28000
b) (2đ)
= -158 + 347 – 19 + 158 – 347
(1đ)
= (-158+158) + (347 – 347) – 19
(0,5đ)
= -19
(0,5đ)
3) (2đ)
= (-2).44 – (-44)
(1đ)
= (-2).44 + 44 = 44.(-2+1)
(0,5đ)
= 44. (-1) = -44
(0,5đ)
(Tính bình thường nếu đúng vẫn được trọn điểm)




×