Tải bản đầy đủ (.doc) (106 trang)

Giáo án xóa mù chữ lớp 4 (Từ tuần 1 đến tuần 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.75 KB, 106 trang )

Tuần 1
Ngày soạn: 12/01/2018
Ngày giảng

Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018
Luyện đọc:
MỘT GIA ĐÌNH CÓ TRUYỀN THỐNG YÊU NƯỚC
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Đọc đúng: Triều thần, giày xéo, khôn xiết, tận tâm, …
- Hiểu một số từ ngữ: cải cách, ải, triều thần, biểu, thái học sinh, Ngô.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi lòng yêu nước của dân tộc ta của nhân dân
ta.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng đọc thông, đọc hiểu văn bản cho học viên.
3. Thái độ:
- Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân.
II- ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III- CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC

ND – HT

A. KĐ (2’)

HĐGV
HĐ HV
- Yêu cầu hv khởi động: Giới thiệu về gia đình - Khởi
mình.
động

B. B. mới


- Giới thiệu chủ điểm: Đời sống gia đình
(30’)
- Giới thiệu bài đọc.
1. Giới thiệu
- GV đọc mẫu toàn bài
2. Luyện đọc - Ghi bảng: Triều thần, giày xéo, khôn xiết, tận
a) HD phát tâm, …
- YC 1 HV phát âm, NX, sửa sai
âm.
- Cho Hv luyện phát âm.
- HD cách ngắt câu đúng.
- Cho HV luyện đọc theo đoạn kết hợp giải
nghĩa từ phần chú giải. cải cách, ải, triều
b) HD đọc
thần, ..
trơn.
- Cho Hv luyện đọc cả bài.

3) Tìm hiểu
bài

- HD hv đọc thầm và trả lời câu hỏi trong
SGK.
- Mời hv trả lời, chia sẻ, nhận xét, bổ sung.
- GVKL và chốt lại, ghi bảng ý chính.
a: Trước khi ra làm quan, cha của Nguyễn Trãi
sống bằng nghề dạy học.
b: Hai cha con Nguyễn Trãi đều đỗ đạt cao,
cùng đem hết tài sức ra giúp nhà Hồ ….
1


- Nghe
- Nghe
- Theo dõi
- 1 hv đọc.
- luyện đọc
- Theo dõi
- Đọc đoạn,
giải nghĩa từ.
- Đọc cả bài.
nghĩ, trả lời,
chia sẻ, nhận
xét, bổ sung.
- Nghe, theo
dõi


c, Cha Nguyễn Trãi dạy con phải dùng tài năng
của mình để giúp nước và rửa nhục cho đất
nước.
d, Khi đất nước thái bình Nguyễn trãi đã dâng
biểu hiến nhiều kế sách để vua Lê xây dựng
đất nước.
- Cho hv nêu nội dung của bài (GV ghi bảng):
- - HD HV áp dụng:
+ Về luyện đọc.
+ Kể lại thành lời cho người trong gia đình
nghe
- Nhận xét giờ học


- Theo dõi
- hv nêu
- Nghe, theo
dõi
- Nghe

C) Củng cố,
dặn dò (5’)
Toán:
ÔN TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho hv về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh Số tự nhiên. Làm tốt các bài tập
3. Thái độ:
- Tự giác, cẩn thận khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ND – TG

A. Khởi
động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu
(2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)


HĐGV

- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét

- HV t/hiện
- Nghe

- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng

- nghe

- Gọi hv đọc yêu cầu bài tập
- YC HV đọc và viết các số tự nhiên.
- YC HV làm bài vào vở và báo cáo.

- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi

- Giáo viên chữa bài
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết số theo mẫu
Bài 2: (5’)

HĐ HV

- Hv t/bày


- Đưa ra bảng phụ kẻ sẵn và YC lớp HĐ nhóm
- Hv nêu
đôi.
- Gọi vài HV báo cáo lại kết quả từng dòng và
2


nói cách làm.
- Nhận xét, chữa bài

Bài 3: (5’)

Bài 4: (5’)

- HV nêu

- Gọi HV nêu YC bài tập.
- HV nêu
- Cho hv làm vào vở, khoanh chọn kết quả
- Tự làm bài
đúng.
- HS nêu
B, 400000 + 90000 + 300 + 2

- Nhận xét, chữa bài

- Nghe

- Gọi HV nêu yc bài tập


- Hv nêu
- Nghe
- 2 hv t/hiện
- Theo dõi

- HD viết theo mẫu
- Gọi HV lên bảng làm, chữa bài, lớp làm nháp
- Chữa, nhận xét, ghi điểm

- Nhắc lại Nội dung bài.
C. Củng cố, - Nhận xét tiết học.
dặn dò (3) - Học bài và chuẩn bị bài sau.

- nghe
- nghe
- Nghe

Khoa học:
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- Biết dược một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi
trường: Lấy vào khí ô xy, thức ăn, nước uống. Thải ra khí các-bô-níc, phân và
nước tiểu.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho HV KN quan sát, nhận xét, đánh dấu cột tương ứng với những yếu tố
cần cho sự sống của con người và động thực vật.
3. Thái độ:
- GD cho HV ý thức học tập tự giác, yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ, bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trường.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ND&TG
A. KĐ: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:
HĐ1: Con

HĐ GV
- Yêu cầu hv khởi động:

HĐ HV
- HV k/động

- Giới thiệu chủ đề: Con người và sức khỏe
- Giới thiệu bài, nêu mục tiêu – ghi bảng

- Nghe
- Nghe, theo dõi

+) Bước 1: Giao nhiệm vụ cho HV quan sát
3

- TL theo cặp.



người cần gì để và TL theo cặp.
sống: (15’)
+) Bước 2: GV quan sát giúp đỡ
+) Bước 3: HĐ cả lớp.
? Kể ra những gì được vẽ trong hình 1
? Kể ra những thứ đóng vai trò quan trọng
đối với sự sống của con người đươc thể hiện
trong hình vẽ?
? Nêu yếu tố cần cho sự sống của con người
mà không thể hiện qua h/vẽ?
? Cơ thể người lấy những gì từ MT và thải
ra MT những gì trong quá trình sống của
mình?
- Lấy vào: T/ăn, nước, không khí, ô-xi
- Thải ra: Phân, nước tiểu, khí các -bô -níc
+ Bước 4:
? Trao đổi chất là gì?
? Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với
con người, ĐV, TV?
- GVKL: Con người, ĐV, TV, cần không
HĐ 2: Thực
khí, thức ăn, nước uống, ... để duy trì sự
hành vẽ sơ đồ
sống.
sự trao đổi chất
giữa cơ thể
Bước 1: Giao việc
người với MT - Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
MT theo trí tưởng tượng của mình
(12’)

Lấy vào
Thải ra
Khí Ô-xi

Khí Các bô
Thức ăn
thể níc
Nước
người
Phân
Nước tiểu,
mồ hôi
Bước 2: Trình bày sản phẩm
C. Củng cố:
(3’)
- NX sản phẩm .

- Báo cáo kết
quả, NX, bổ
sung.
- ánh sáng,
nước, t/ăn .
- HV trả lời
- Nghe
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe

- Thực hiện


- HV trình bày ý
tưởng
- NX, bổ sung
- Nghe
- Nghe

- NX giờ học – Củng cố nội dung – Liên hệ
- Dặn HS chuẩn bị bài sau:
Tìm hiểu Tiếng Việt:
MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ GIA ĐÌNH; DANH TỪ; CÁCH VIẾT TÊN
NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
4


- Nắm được các từ ngữ nói về gia đình, khái niệm danh từ chỉ người, chỉ sự vật;
quy tắc viết tên người tên địa lí Việt Nam
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HV kĩ năng quan sát, tư duy, nhận biết và kĩ năng vận dụng vào làm
đúng các bài tập.
3. Thái độ :
- GD cho HV yêu thích môn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.
III- CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC

ND – HT

A. KĐ (2’)
B. B. mới
(25’)

1. Giới thiệu
2. Luyện tập
a) MRVT:

b) Danh từ:.

c) Viết tên
người:
d) Luyện
nghe nói...:

C) Củng cố,
dặn dò (5’)

HĐGV
- Yêu cầu hv khởi động:

- Khởi động

- Giới thiệu, nêu mục tiêu.

- Nghe

- YC HV nêu yêu cầu bài tập.
- HD hv làm bài, trình bày kết quả, NX, BS
a) tình ruột thịt.
b) Gia truyền, gia bảo, …
- YC hv giải nghĩa một số từ ngữ.
- KL, BS


- 1 hv nêu.
- Thực hiện

- YC HV nêu yêu cầu bài tập.
- HD hv làm bài, trình bày kết quả, NX, BS
a) cha, vua tôi, em, tù nhân.
- YC hv rút ra ghi nhớ
- GVKL: DT là từ chỉ người, vật, hiện tượng,

- YC HV đọc ghi nhớ

- 1 hv nêu.
- Thực hiện

- YC HV nêu yêu cầu bài tập.
- HD hv làm bài, trình bày kết quả, NX, BS
b) VD: Hạng Thị Máy
- YC hv rút ra ghi nhớ
- GVKL: Khi viết tên người VN ….
- YC HV đọc ghi nhớ
- GV nêu yêu cầu, HD HV luyện nói theo cặp
(hỏi – đáp) về gia đình và truyền thống gia
đình
+ YC hv thực hiện theo cặp.
+ YC 1 hv thực hiện nói trước lớp về gia đình
và truyền thống gia đình mình.
- Chốt lại nội dung
+ HV nhắc lại ghi nhớ về DT và cách viết hoa
tên người VN
- Nhận xét giờ học

5

HĐ HV

- Giải nghĩa
- Theo dõi

- HV nêu
- Theo dõi
- 2 HV đọc
- 1 hv nêu.
- Thực hiện
- HV nêu
- Theo dõi
- 2 HV đọc
- Theo dõi
- Thực hiện
- 1 hv thực
hiện
- Nghe.
- Thực hiện
- Theo dõi


Ngày soạn: 13/01/2018
Ngày giảng

Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2018
Toán:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cho HV thực hiện được phép công, phép trừ số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN thực hiện công, trừ các số tự nhiên.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)

HĐGV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét

HĐ HV
- HV t/hiện
- Nghe

- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng

- nghe


- Gọi hv đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
KQ: a) 952556;
b) 167309;

- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi

Bài 2: (5’)

- Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ, S
- Hv nêu
- Đưa ra bảng phụ kẻ sẵn và YC lớp HĐ - HV thực hiện
nhóm đôi.
- Gọi vài HV báo cáo lại kết quả.
- HV báo cáo
- Nhận xét, chữa bài
- Nghe
KQ: a) Đ;
b) Đ ; c) Đ

Bài 3: (5’)

- Gọi HV nêu YC bài tập: Tìm x
- Cho hv làm vào vở, 2 hv chữa bảng lớp

a) x = 1013;
b) x = 2592
- Nhận xét, chữa bài

Bài 4: (5’)

- Gọi HV nêu yc bài tập, nêu tóm tắt.
- Hv nêu
- HD hv giải bài toán
- Nghe
- Gọi HV lên bảng làm, chữa bài, lớp làm - 2 hv t/hiện
nháp
- Theo dõi
- Chữa, nhận xét, ghi điểm
Đáp số: 55 500 000 đồng
- nghe
6

C. Củng cố,

- HV nêu
- Tự làm bài
- HS nêu
- Nghe


dặn dò (3)

- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.

- Học bài và chuẩn bị bài sau.

- nghe
- Nghe

CHÍNH TẢ:
MỘT GIA ĐÌNH CÓ TRUYỀN THỐNG YÊU NƯỚC
I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn viết: (Nguyễn Trãi cứ ân
hận .... rửa nhục cho nước nhà).
- Viết đúng: Triều thần, giày xéo, khôn xiết, tận tâm ….
- Làm đúng BT2
2) Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng nghe - viết bài, trình bày sạch sẽ, khoa học.
3.Thái độ:
- Giáo dục cho HV tính cẩn thận, luôn giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND – HT
A. KĐ (2’)
B. B. mới (25’)
1. Giới thiệu
2. Luyện tập
a, Hd học sinh
nghe - viết

HĐGV
- Yêu cầu hv khởi động:


HĐ HV
- Khởi động

- Giới thiệu, nêu mục tiêu.

- Nghe

- Cho 1 hv đọc đoạn cần viết.
- GV đọc lại đoạn viết 1 lần.
? Đoạn viết có nội dung gì?
- Cho hv luyện viết từ khó
- Nhận xét, sửa sai cho hv.
- Mời hv nêu cách trình bày bài thơ.
- Nhắc nhở hv trước khi viết bài.
- GV đọc cho hv nghe viết bài vào vở.
- GV đọc cho hv soát lỗi, sửa sai.

- 1 hv đọc
- Nghe
- 1-2 hv trả lời.
- Luyện viết

- Chấm một số bài, nêu nhận xét.
b, Bài tập

- Cho hv đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn hv cách làm bài.
- Yêu cầu hv thảo luận và làm bài vào sgk.
- Mời hv lên trình bày kết quả.

- Nhận xét, chốt lại.
Lời giải: a) Nguyễn Tuấn Anh.
b) HV viết tên những người trong gia đình.
7

- 1-2 hv nêu.
- Nghe
- Nghe – viết
- Nghe, soát,
sửa lỗi.
- Nộp vở.
- 1 hv đọc.
- Nghe.
- Thực hiện.
- 2 hv trình bày
kết quả.


c) sum họp, sôi nổi, so sánh, xúc động; sân
khấu, vâng lời, bận rộn, cần cù.
C) Củng cố,
dặn dò (5’)

- Hệ thống lại nội dung của bài
- Giáo dục liên hệ
- NX tiết học, về CB bài sau.

- Nghe
- Liên hệ
- Nghe


Lịch sử:
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết nội dung môn lịch sử và địa lý ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên
nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kỳ dựng
nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn lịch sử và địa lý góp phần giáo dục hs tình yêu thiên nhiên, con
người và đất nước Việt Nam.
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo
một tỉ lệ nhất định, một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu
bản đồ. Biết tỉ lệ bản đồ
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào thực tiễn đời sống.
3. Thái độ
- Học viên có ý thức học tập, ham học hỏi.
II- ĐỒ DÙNG:
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh.
- Nội dung câu hỏi cho phần KĐ
III- CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC
ND – HT
A. KĐ (5)
(HĐ cả lớp)
B. Bài mới
1/ G/thiệu (2’)
2) Nội dung
HĐ1: Giới
thiệu môn
LS&ĐL (12’)

(HĐ nhóm)

HĐ GV
- Y/c hv khởi động:
+ Bạn nêu tên một môn học ở lớp 3?
- Giáo viên nhận xét, BS.

HĐ HV
- HV KĐ
- Chơi t/chơi
- Nghe

- GT bài qua kết nối trò chơi, nêu mục tiêu

- Nghe.

- Cho 1 - 2 hv đọc các thông tin trong SGK.
- Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân
ở mỗi vùng.
- YC hv HĐ nhóm: Phát cho mỗi nhóm 1 tranh
về cảnh sinh hoạt của 1 dân tộc nào đó ở 1
vùng.
+ Chỉ vị trí của tỉnh, thành phố mình trên bản
đồ Việt Nam?
+ Y/c học viên tìm hiểu và mô tả bức tranh?

- hv t/hiện
- HV theo dõi

8


- Nhận đồ
dùng.
- Cá nhân
t/hiện và chia
sẻ theo cặp
- TL nhóm và


- Cho các nhóm trình bày, chia sẻ, NX, BS.
- Nhận xét, chốt lại
- KL: Mỗi dân tộc sống trên đất nước Việt
Nam có nét văn hoá riêng song đều có cùng 1
Tổ quốc, 1 lịch sử Việt Nam
HĐ2: Làm
quen với bản
đồ (15’)
(HĐ cả lớp)

C) C2 – D2
(2’)

- Treo các loại bản đồ thế giới, châu lục,
VN......
? Đọc tên bản đồ? Nêu phạm vi lãnh thổ được
thể hiện trên bản đồ?
- Bản đồ TG thể hiện toàn bộ bề mặt Trái Đất,
bản đồ châu lục thể hiện một phần lớn của bề
mặt Trái đất
- Bản đồ VN thể hiện 1 bộ phận nhỏ hơn của

bề mặt trái đất - nước VN
- Bản đồ là gì?
 KL: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực
hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo một tỉ lệ nhất
định.
- Quan sát bảng chú giải H3, vẽ kí hiệu của 1
số đối tượng địa lý (Mỏ A - pa - tít, mỏ sắt, mỏ
than, mỏ bô xít, TP, sông....)
? Nêu nội dung của 1 số yếu tố trên bản đồ?
Kể tên 1 số yếu tố của bản đồ? Kể 1 vài đối
tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ H3?
- YC hv trình bày, NX, BS
- GV NX, KL

thống nhất nội
dung t/bày.
- Chia sẻ
- Nghe

- 3 hv nêu, kể
- Nghe

- HV trả lời
- Nghe
- Hs t/hiện cá
nhân và trao
đổi, chia sẻ
theo cặp.
- HV thực
hiện

- Nghe
- Nghe
- Nghe

- NX tiết học
- Về Ôn bài - CB bài sau.
Tập làm văn:
LẬP DÀN Ý BÀI ĐỌC
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HV biết dựa trên bài đọc hoàn thiện các câu văn để tạo thành dàn ý của bài
đọc.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho HV kĩ năng hiểu và viết được dàn ý cho bài đọc đúng yêu cầu.
3. Giáo dục:
- Có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học.
9


II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý.
III/ CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC

ND – HT
A. KĐ (2’)
B. B. mới (25’)
1. Giới thiệu
2. Luyện tập
a, Đọc bài


HĐ GV
- Yêu cầu hv khởi động:

HĐ HV
- Khởi động

- Giới thiệu, nêu mục tiêu.

- Nghe

- Cho hv đọc bài đọc.
- GV HD Hv đánh dấu đoạn Nguyễn Trãi
làm theo lời cha đem tài sức ra giúp
nước.
- Cho hv nêu đoạn đã đánh dấu
- Nhận xét, sửa sai cho hv.

- hv đọc
- HV thực hiện

b, bài tập
- Mời hv nêu yêu cầu bài tập
- HD hv cách viết câu trả lời.
- YC hv làm vào SGK.
- YC HV chia sẻ trước lớp, NX, BS
- GV NX, Chốt lại
Lời giải:
- Đoạn 1: Hai cha con Nguyễn Phi
Khanh và Nguyễn Trãi góp công xây
dựng đất nước dưới chiều nhà Hồ.

- Đoạn 2: Bi kịch của cha con Nguyễn
Trãi khi giặc Minh xâm lược nước ta.
- Đoạn 3: Lời cha dạy con.
- Đoạn 4: Nguyễn Trãi làm theo lời cha
góp công với nước.
- YC hv đọc lại toàn bài đã làm
C) Củng cố, dặn
dò (5’)

- Hệ thống lại nội dung của bài
- Giáo dục liên hệ
- NX tiết học, về CB bài sau

Ngày soạn: 14/01/2018
Ngày giảng

- 1-2 hv trả lời.
- Luyện viết
- 1-2 hv nêu.
- Nghe
- Thực hiện
- Chia sẻ.
- Theo dõi

- HV đọc
- Nghe
- Liên hệ
- Nghe

Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2018

Luyện đọc:
HAI NGƯỜI CON ƠN CHA

I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc đúng: ráng chịu, long lanh, sữa, năn nỉ, cô quạnh, sốt rét, viêm gan, …
10


- Hiểu một số từ ngữ: Luận văn thạc sĩ, thủ khoa, …
- Hiểu nội dung: Truyền thống ham học và quyết tâm học tập của một gia đình.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng đọc thông, đọc hiểu: Đọc rành mạch, trôi chảy. Đọc đúng các từ
dễ phát âm sai do phương ngữ. Hiểu và trả lời được nội dung câu hỏi theo yêu
cầu.
3. Thái độ:
- Thể hiện thán phục trước quyết tâm của một gia đình.
II- ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III- CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC

ND – HT
A. KĐ (2’)
B. B. mới (30’)
1. Giới thiệu
2. Luyện đọc
a) HD phát
âm.

HĐGV

- Yêu cầu hv khởi động:

HĐ HV
- Khởi động

- Giới thiệu bài đọc.

- Nghe

- GV đọc mẫu toàn bài
- Ghi bảng: ráng chịu, long lanh, sữa, năn nỉ,
cô quạnh, sốt rét, viêm gan, …
- YC 1 HV phát âm, NX, sửa sai
- Cho Hv luyện phát âm.

- Theo dõi

- HD cách ngắt câu đúng.
b) HD đọc
- Cho HV luyện đọc theo đoạn kết hợp giải
trơn.
nghĩa từ phần chú giải:
- Cho Hv luyện đọc cả bài.
- HD hv đọc thầm và trả lời câu hỏi trong
SGK.
- Mời hv trả lời, chia sẻ, nhận xét, bổ sung.
3) Tìm hiểu bài - GVKL và chốt lại, ghi bảng ý chính.
a, Phải đi xin sữa cho con, nhà nghèo không
có tiền đóng học.
b, Học để đổi đời, cực khổ của người có học

vẫn hơn cực khổ của người dốt nát.
c, Đi bộ đội về, tiếp tục đi học và trở thành
thầy giáo.
d, Hai chị em đều quyết tâm học hành và đều
đỗ đạt cao.
e, Gia đình trong bài có truyền thống hiếu
học.
C) Củng cố,
dặn dò (5’)

- 1 hv đọc.
- luyện đọc
- Theo dõi
- Đọc đoạn,
giải nghĩa từ.
- Đọc cả bài.
nghĩ, trả lời,
chia sẻ, nhận
xét, bổ sung.
- Nghe, theo
dõi

- Theo dõi

- hv nêu
- Nghe, theo
- Cho hv nêu nội dung của bài (GV ghi bảng): dõi
- HD HV áp dụng:
+ Về luyện đọc.
- Nghe

11


+ Học tập truyền thống hiếu học …
- Nhận xét giờ học
Toán:
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HV nắm và biết cách giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ND – TG
A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Bài toán
(10’)

HĐGV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét


HĐ HV
- HV t/hiện
- Nghe

- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán.
- HD cùng hv phân tích bài toán.
- HD các bước giải bài toán.
- YC HV cùng thực hiện giải như sgk
- Cho hv đọc lại bài giải
+ Nêu các bước giải bài toán ...
- GVKL, BS

- nghe
- HV nêu
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- HV t/hiện
- Đọc
- 2 hv nêu
- theo dõi

3. Luyện tập
Bài 1: (5’)

- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
KQ: a) 30 và 20; b) 100 và 60; c) 324 và

141;

- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi

Bài 2: (5’)

Bài 3: (5’)

- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số:Học viên nam: 18 người
Học viên nữ: 30 người
- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
12

- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe

- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo



- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số:Bác Bình: 65 tuổi
Bố chị Thanh: 60 tuổi
C. Củng cố,
dặn dò (3)

- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

- Nghe

- nghe
- nghe
- Nghe

Khoa học:
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết và kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi
chất ở người: tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết.
- Nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho HV KN quan sát, nhận xét, viết vào sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với môi trường và giải thích được ý nghĩa theo sơ đồ đó.
3. Thái độ:
- GD cho HV ý thức học tập tự giác, yêu thích môn học.

II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ, bảng phụ, phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ND&TG
A. KĐ: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:
HĐ1: Những
cơ quan tham
gia vào quá
trình TĐC ở
người. (15’)

HĐ GV
- YC HV KĐ

HĐ HV
- Thực hiện

- Giới thiệu bài – ghi bảng

- Nhận xét

+) Bước 1: Giao nhiệm vụ cho HV quan sát
và TL theo cặp.
+) Bước 2: GV quan sát giúp đỡ
+) Bước 3: HĐ cả lớp.
? Kể tên và chức năng của từng cơ quan?

? Cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá trình
TĐC giữa cơ thể với môi trường bên ngoài?
- GVKL: Các cơ quan: Tiêu hóa, hô hấp,
bài tiết nước tiểu.
+ Trao đổi khí: Lấy khí ô-xi, thải ra khí cácbô-nic.
+ Trao đổi thức ăn: lấy nước và t/ă ....
+ Bài tiết: Thải ra nước tiểu, thải ra mồ hôi.

- Nghe

13

- TL theo cặp.
- Báo cáo kết
quả, NX, bổ
sung.
- Nghe


HĐ 2: Mối
quan hệ giữa
các cơ quan
trong việc thực
hiện sự TĐC ở
người (12’)

C. Củng cố:
(3’)

Bước 1: Giao việc cá nhân:

- Cho hv qs sơ đồ trang 9, tìm ra những từ
còn thiếu, bổ sung vào sơ đồ, trình bày mlh
giữa các cơ quan: tiêu hóa, hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết trong quá trình TĐC?
Bước 2: Trao đổi theo cặp:
- Cho hv kiểm tra chéo, trao đổi, thảo luận
với nhau về MLH giữa các cơ quan.
Bước 3: Làm việc cả lớp:
- Cho hv báo cáo, bổ sung về vai trò, mlh
của các cơ quan .
- KL: Nếu một trong các cơ quan trên
ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.

- HV làm việc
cá nhân

- NX giờ học – Củng cố nội dung – Liên hệ
- Dặn HV chuẩn bị bài sau:

- Nghe
- Nghe

- Thực hiện
- 2HV trình bày
- NX, bổ sung
- Nghe

Tìm hiểu Tiếng Việt:
MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ GIA ĐÌNH; DANH TỪ; CÁCH VIẾT TÊN
NGƯỜI.

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm được các từ ngữ nói về gia đình, truyền thống gia đình, danh từ chung,
danh từ riêng; cách viết tên người tên.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HV kĩ năng quan sát, nhận biết, tư duy, vận dụng vào làm đúng các
bài tập.
3. Thái độ :
- GD cho HV yêu thích môn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.
II- ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ.
III- CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC

ND – HT
HĐGV
A. KĐ (2’)
- Yêu cầu hv khởi động:
B. B. mới (25’)
1. Giới thiệu
- Giới thiệu, nêu mục tiêu.
2. Luyện tập
a) MRVT:
- YC HV nêu yêu cầu bài tập.
- HD hv làm bài, trình bày kết quả, NX, BS
a) cha, con, anh, chị, em, …
b) Con hơn cha là nhà có phúc;
Chị ngã em nâng
- YC hv giải nghĩa 1-2 câu thành ngữ, tục ngữ.
14


HĐ HV
- Khởi động
- Nghe
- 1 hv nêu.
- Thực hiện

- Giải nghĩa


b) Danh từ:.

c) Viết tên
người:

d) Luyện nghe
nói...:

C) Củng cố,
dặn dò (5’)

- KL, BS

- Theo dõi

- YC HV nêu yêu cầu bài tập.
- HD hv làm bài, trình bày kết quả, NX, BS
a) Ba, thầy giáo, cha.
- YC hv rút ra ghi nhớ
- GVKL: DT chung là tên …., DT riêng ….
- YC HV đọc ghi nhớ


- 1 hv nêu.
- Thực hiện

- YC HV nêu yêu cầu bài tập: viết tên người….
- HD hv làm bài, trình bày kết quả, NX, BS
VD: Thào Thị Dợ; Hạng A Cháng
- YC hv nhận xét cách viết.
- GVKL: Khi viết tên người VN ….
- YC HV nhắc lại
- GV nêu yêu cầu, HD HV luyện nói theo cặp
(hỏi – đáp) về gia đình và truyền thống gia
đình
+ YC hv thực hiện theo cặp.
+ YC 1 hv thực hiện nói trước lớp về truyền
thống của gia đình mà bạn biết.

- 1 hv nêu.
- Thực hiện

- HV nêu
- Theo dõi
- 2 HV đọc

- HV nêu
- Theo dõi
- 2 HV nêu
- Theo dõi
- Thực hiện
- 1 hv thực

hiện
- Nghe.
- Thực hiện

- Chốt lại nội dung
+ HV nhắc lại ghi nhớ về DT và cách viết hoa
tên người VN
- Theo dõi
- Nhận xét giờ học

Ngày soạn: 15/01/2018
Ngày giảng

Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2018
Chính tả:
HAI NGƯỜI CON ƠN CHA

I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn viết: (Lúc chúng tôi còn
nhỏ .... Tôi đậu đại học với điểm cao).
- Viết đúng: ráng chịu, long lanh, sữa, năn nỉ, cô quạnh, sốt rét, viêm gan, …
- Làm đúng BT2
2) Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng nghe - viết bài, trình bày sạch sẽ, khoa học.
3.Thái độ:
- Giáo dục cho HV tính cẩn thận, luôn giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
15



- Bảng phụ.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND – HT
A. KĐ (2’)
B. B. mới (25’)
1. Giới thiệu
2. Luyện tập
a, Hd học sinh
nghe - viết

HĐGV
- Yêu cầu hv khởi động:

HĐ HV
- Khởi động

- Giới thiệu, nêu mục tiêu.

- Nghe

- Cho 1 hv đọc đoạn cần viết.
- GV đọc lại đoạn viết 1 lần.
? Đoạn viết có nội dung gì?
- Cho hv luyện viết từ khó
- Nhận xét, sửa sai cho hv.
- Mời hv nêu cách trình bày bài thơ.
- Nhắc nhở hv trước khi viết bài.
- GV đọc cho hv nghe viết bài vào vở.
- GV đọc cho hv soát lỗi, sửa sai.


- 1 hv đọc
- Nghe
- 1-2 hv trả lời.
- Luyện viết

- Chấm một số bài, nêu nhận xét.
b, Bài tập

C) Củng cố,
dặn dò (5’)

- Cho hv đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn hv cách làm bài.
- Yêu cầu hv thảo luận và làm bài vào sgk.
- Mời hv lên trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
Lời giải: a) Nguyễn Thị Thanh An, ....
b) HV viết tên những người trong lớp.
c) chân tay, trân thành, trân trọng, chúc
mừng; nhà sàn, ván bài, bậc thang, thản
mhiên.
- Hệ thống lại nội dung của bài
- Giáo dục liên hệ
- NX tiết học, về CB bài sau.

- 1-2 hv nêu.
- Nghe
- Nghe – viết
- Nghe, soát,

sửa lỗi.
- Nộp vở.
- 1 hv đọc.
- Nghe.
- Thực hiện.
- 2 hv trình bày
kết quả.

- Nghe
- Liên hệ
- Nghe

Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:
- Củng cố, ôn luyện về giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
16


- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ND – TG

A. Khởi động
(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)

HĐGV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét

HĐ HV
- HV t/hiện
- Nghe

- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng

- nghe

- Gọi hv đọc yêu cầu bài toán.
- HD cùng hv phân tích bài toán.
- HD các bước giải bài toán.
- YC HV giải vào vở, bảng phụ
- Cho hv trình bày bài giải, NX, BS
- GVKL, BS
Đáp số: Thửa ruộng thứ nhất: 700 kg
Thửa ruộng thứ hai: 830 kg

- HV nêu
- Trả lời, nghe

- Theo dõi
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS
- theo dõi

Bài 2: (5’)

- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
Đáp số: chị: 18 tuổi
Em: 14 tuổi

- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi

Bài 3: (5’)

- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: Sách KT: 24 quyển
Sách VH: 8 quyển

- Hv nêu
- HV thực hiện

- HV báo cáo
- Nghe

Bài 4: (5’)

- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: Xe thứ nhất: 4425 kg
Xe thứ hai: 4775 kg

- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe

C. Củng cố,
dặn dò (3)

- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

- nghe
- nghe
- Nghe

Địa lý:
BÀI 2: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tiếp)

17


I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối
tượng lịch sử hay địa lí trên bản đồ.
- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí đặc điểm của đối tượng
trên bản đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao
nguyên, đồng bằng, vùng biển
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, sử dụng bản đồ, kĩ năng trình bày, báo cáo kết quả học
tập.
3.Thái độ :
- Học sinh có ý thức học tập, ham học hỏi, tìm kiếm tài liệu.
II/ ĐỒ DÙNG :
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh.
- Nội dung câu hỏi cho phần KĐ
III- CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC
ND – HT
A. KĐ (5)
(HĐ cả lớp)
B. Bài mới
1/ G/thiệu (2’)
2. Cách sử
dụng bản đồ:
(10’)




HĐ GV
- Y/c hv khởi động:
+ Nêu một số yếu tố của bản đồ?
- Giáo viên nhận xét, BS.

HĐ HV
- HV KĐ
- Chơi t/chơi
- Nghe

- GT bài qua kết nối trò chơi, nêu mục tiêu

- Nghe.

HĐ1: Làm việc cả lớp
Bước 1: Dựa vào KT bài trước
? Tên bản đồ cho ta biết điều gì? (Tên của
khu vực và những thông tin chủ yếu của
khu vực đó được thể hiện trên bản đồ)
- Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 đọc các kí
hiệu của một số đối tượng địa lí
- GV treo bản đồ
? Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN
với các nước láng giềng trên bản đồ và giải
thích tại sao lại biết đó là biên giới quốc
gia?
Bước 2: GV giúp HV nêu được các bước
chỉ bản đồ
? Nêu cách sử dụng bản đồ?


3. Bài tập (13 )
HĐ2:
Thực
hành
theo - Bước 1: Giao việc: thảo luận nhóm 4 làm
nhóm.
bài tập phần a, b.
- Bước 2: GV treo lược đồ, y/c hv lên chỉ
các hướng chính
18

- hv t/hiện
- HV theo dõi
- HV đọc
- Quan sát.
- HV chỉ, nêu
tên.
- HV nêu
- HV trả lời
- TL nhóm và
thống nhất nội
dung t/bày.
- Chia sẻ
- HV đọc


? Đọc tỉ lệ bản đồ?
- Chỉ bản đồ,
- Chỉ đường biên giới quốc gia của VN trên kết hợp nêu tên
bản đồ.

? Kể tên các nước láng giềng và biển, đảo,
quần đảo, sông chính của VN?
HĐ3: Làm
- Nghe
việc cả lớp
- Treo bản đồ hành chính VN
- 3 hv nêu, kể
? Đọc tên bản đồ?
Chỉ bản đồ
? Chỉ vị trí tỉnh, thành phố mình đang
sống?
? Nêu tên các tỉnh, thành phố giáp với tỉnh - HV trả lời
2
2
C) C – D (2’) mình?
- Nghe
- Hôm nay học bài gì? Nêu cách sử dụng
bản đồ?
- NX giờ học.
Khoa học:
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG
THỨC ĂN VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phân loại được thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật
hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật. Phân loại được thức ăn dựa vào
những chất dinh dưỡng có chứa nhiều trong thức ăn đó.
- Biết được các thức ăn có chứa nhiều chất bột đường và vai trò của chúng.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho HV KN quan sát, nhận xét, thảo luận và trình bày, báo cáo kết quả học

tập.
3. Thái độ:
- GD cho HV ý thức học tập tự giác, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ND&TG
A. KĐ: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. HĐ1: Phân
loại thức ăn, đồ
uống.

HĐ GV

- YC HV KĐ: Hãy kể tên các cơ quan tham - HV KĐ
gia vào quá trình trao đổi chất ?
- Nhận xét
- Nghe
- Giới thiệu trực tiếp
- Nghe
- Cách tiến hành:
- Bước 1: Yêu cầu HV quan sát hình minh - HV thực hiện
hoạ ở trang 10/ SGK và trả lời câu hỏi:
19


(15')


3. HĐ2: Các
loại thức ăn có
chứa nhiều chất
bột đường và
vai trò của
chúng.
(15')

C. Củng cố:
(3’)

Thức ăn, đồ uống nào có nguồn gốc động
vật và thực vật ?
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn hai cột:
Nguồn gốc động vật và thực vật.
- Cho HV lần lượt lên bảng xếp các thẻ vào
cột đúng tên thức ăn và đồ uống.
- Gọi HV nói tên các loại thức ăn khác có
nguồn gốc động vật và thực vật.
- Nhận xét, tuyên dương HV tìm được nhiều
loại thức ăn và phân loại đúng nguồn gốc.
+ GVKL: Người ta có thể phân loại thức ăn
theo nhiều cách: phân loại theo nguồn gốc
đó là thức ăn động vật hay thực vật.
- Cách tiến hành:
- Bước 1: GV hướng dẫn HV làm việc theo
nhóm theo các bước.
- Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
khoảng 4 đến 5 HS.

- Yêu cầu HV hãy quan sát các hình minh
hoạ ở trang 11/SGK và trả lời các câu hỏi
sau:
1) Kể tên nhũng thức ăn giàu chất bột
đường có trong hình ở trang 11/SGK.
2) Hằng ngày, em thường ăn những thức
ăn nào có chứa chất bột đường.
3) Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đường có vai trò gì?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận và các nhóm khác bổ sung cho
hoàn chỉnh.
- Tuyên dương các nhóm trả lời đúng, đủ.
+ GVKL: Chất bột đường là nguồn cung
cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể và duy
trì nhiết độ của cơ thể. Chất bột đường có
nhiều ở gạo, ngô, bột mì, …ở một số loại củ
như khoai, sắn, đậu và ở đường ăn.

- HV quan sát
- HV thực hiện
- HV nêu
- Nghe.
- Nghe.

- HV thực hiện
- HV thảo luận
nhóm

- HV thực hiện

- Nghe
- Nghe

- Nghe, nhớ
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HV về nhà học thuộc bài và chuẩn
bị bài sau .

Ngày soạn: 16/01/2018
Ngày giảng

Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2018
20


Toán:
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, ôn luyện về phép nhân và phép chia số tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Luyện KN thực hành phép nhân và phép chia số tự nhiên.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

ND – TG
A. Khởi động

(5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập
Bài 1: (5’)

HĐGV
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét

HĐ HV
- HV t/hiện
- Nghe

- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng

- nghe

- Gọi hv đọc yêu cầu bài
- HD cùng hv thực hành nhân, chia STN
- YC HV giải vào vở.
- Cho hv nêu kq, NX, BS
- GVNX, BS
KQ: a) 8673; 36288; 665412;
b) 8742; 7; 71 dư 3;

- HV nêu
- Trả lời, nghe
- HV t/hiện
- Chia sẻ, BS

- theo dõi

Bài 2: (5’)

- Gọi hv đọc yêu cầu: Ghi Đ, S;
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài; giải thích.
KQ: a) Đ; b) S; c) S

- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi

Bài 3: (5’)

- Gọi hv đọc yêu cầu: Nối theo mẫu
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo kết quả
- Nhận xét, chữa bài

- Hv nêu
- HV thực
hiện
- HV báo cáo
- Nghe

Bài 4: (5’)


- Gọi hv đọc yêu cầu:
- YC hv làm vào và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số:86 m2
- Nhắc lại Nội dung bài.
21

- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe


C. Củng cố,
dặn dò (3)

- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.

- nghe
- nghe
- Nghe

Tập làm văn:
LẬP DÀN Ý BÀI ĐỌC
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HV biết dựa trên bài đọc hoàn thiện các câu văn để tạo thành dàn ý của bài
đọc.

2. Kỹ năng:
- Rèn cho HV kĩ năng hiểu và viết được dàn ý cho bài đọc đúng yêu cầu.
3. Giáo dục:
- Có ý thức tự giác, tích cực trong giờ học.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý.
III/ CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC

ND – HT
A. KĐ (2’)
B. B. mới
(25’)
1. Giới thiệu
2. Luyện tập
a, Đọc bài

b, bài tập

HĐ GV
- Yêu cầu hv khởi động:

HĐ HV
- Khởi động

- Giới thiệu, nêu mục tiêu.

- Nghe

- Cho hv đọc bài đọc.
- GV HD Hv đánh dấu đoạn văn nói về

người cha đã chịu khó học tập theo lời dạy
của ông nội.
- Cho hv nêu đoạn đã đánh dấu
- Nhận xét, sửa sai cho hv.

- hv đọc
- HV thực hiện

- Mời hv nêu yêu cầu bài tập
- HD hv cách viết câu trả lời.
- YC hv làm vào SGK.
- YC HV chia sẻ trước lớp, NX, BS
- GV NX, Chốt lại
Lời giải:
- Đoạn 1: Ba tôi mồ côi .... để ba vui.
- Đoạn 2: Khi 18 tuổi ... cha mình năm xưa.
- Đoạn 3: Lúc chúng tôi ... thủ khoa rồi.
- Đoạn 4: Ba ngồi dậy ... của đời tôi.
- YC hv nêu lại ý chính của mỗi đoạn
- GV NX, BS
22

- 1-2 hv nêu.
- Nghe
- Thực hiện
- Chia sẻ.
- Theo dõi

- 1-2 hv trả lời.
- Luyện viết


- HV nêu.
- Nghe


C) Củng cố,
dặn dò (5’)

- Hệ thống lại nội dung của bài
- Giáo dục liên hệ
- NX tiết học, về CB bài sau

- Nghe
- Liên hệ
- Nghe

Khoa học:
VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất
béo.
- Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể.
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thẻ hấp thụ các vi ta min A, D, E, K.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng kể tên một sô thức ăn chứa chất đạm và chất béo, nêu vai trò của
chất đạm và chất béo nhanh, chính xác.
3.Thái độ :
- Ăn uống đủ chất. Yêu thích môn học.

II/ ĐỒ DÙNG :
- Hình 11, 12 SGK. Bảng phụ.
III/ CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC

ND- TG
A. KĐ: (5’)
B. Bài mới.
1. GTB: (2’)
2. Bài mới
HĐ1: Tìm
hiểu vai trò
của chất đạm
và chất béo.
(13’)

HĐ DẠY
HĐ HỌC
- YC hv KĐ: Người ta phân loại thức ăn theo - HV KĐ
cách nào?
- Giới thiệu trực tiếp. Ghi đầu bài
- Cách tiến hành
B1: - Làm việc theo cặp.
- Yc hv quan sát hình 12, 13 SGK. Nói với
nhau thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo có trong hình 12, 13. Tìm hiểu về vai trò
của chất đạm, chất béo ở mục bạn cần biết.
B2: Làm việc cả lớp
? Nói tên các thức ăn giàu chất đạm có trong
hình (Tr 12) SGK. (Đậu nành, thịt lợn, trứng,
thiựt vịt, đậu phụ, tôm, thịt bò, đậu Hà Lan,

cua, ốc.)
? Kể tên những chất đạm mà em ăn hàng
ngày? (Cá, tôm, trứng, đậu phụ)
23

- Nghe, theo
dõi
- Q. sát tranh
thảo luận theo
cặp hoàn thành
phiếu.
- Đại diện các
cặp trả lời
- Nxét, bổ xung


? Tại sao hàng ngày ta cần ăn thức ăn chứa
nhiều đạm? ( .... vì thức ăn chứa chất đạm
giúp XD và đổi mới cơ thể tạo ra những tế
bào mới làm cho cơ thể lớn lên, thay thế
những tế bào bị huỷ hoại trong HĐ sống của
con người.)
? Nói tên thức ăn giàu chất béo ở hình 13?
(Mỡ lợn, lạc, vừng, dừa, dầu thực vật.)
? Kể tên thức ăn giàu chất béo mà em thích
ăn? (VD: Lạc, mỡ lợn....)
? Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa chất
béo? (Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ
thể hấp thụ các vitamin: A,D, E, K)
Kết luận: Mục bạn cần biết

HĐ2: Xác
định nguồn
gốc của các
thức ăn chứa
nhiều chất
đạm và chất
béo. (10’)

C. Củng cố dặn dò (5’)

Bước 1: Phát phiếu HT;
- Quan sát giúp đõ hv
Bước 2: Chữa bài tập cả lớp.
Đáp án.
- Thức ăn có nguồn gốc thực vật chứa nhiều
đạm là: Đậu nành, đậu phụ, đậu Hà Lan.
- Thức ăn chứa nhiều chất đạm có nguồn gốc
từ động vật là: ….
- Thức ăn là chất béo có nguồn gốc TV là:
- Lạc, vừng, dừa, dầu thực vật
Thức ăn là chất béo có nguồn gốc từ ĐV là:
- Mỡ lợn
? Thức ăn có chứa nhiều chất đạm và chất
béo có nguồn gốc từ đâu?
(- Có nguồn gốc từ Đv và TV)
? Hôm nay học bài gì?
? Nêu vai trò của chất đạm và chất béo?
- NX. BTVN: Học thuộc bài. CB bài 6.

- 2 HV trả lời

- Nhận xét
- Nghe, 2 hv
đọc
- Nhận phiếu
- Làm việc với
phiếu HT
- Đại diện
nhóm báo cáo
kết quả
- Nhận xét, bổ
xung

- Trả lời
- Thực hiện

Luyện đọc:
DẠY CON HỌC HIỆU QUẢ
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc đúng: Truyền đạt, sở trường, sắp xếp, lỗ hổng, thỏa mãn, gian lận….
- Hiểu một số từ ngữ: Sở trường, thảo luận, đối phó …
24


- Hiểu nội dung: Cách tiếp cận và giúp con cái học tập có hiệu quả.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng đọc thông, đọc hiểu: Đọc rành mạch, trôi chảy. Đọc đúng các từ
dễ phát âm sai do phương ngữ. Hiểu và trả lời được nội dung câu hỏi theo yêu
cầu.
3. Thái độ:

- Học tập và vận dụng vào cuộc sống.
II- ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III- CÁC HĐ DẠY VÀ HỌC

ND – HT
A. KĐ (2’)
B. B. mới (30’)
1. Giới thiệu
2. Luyện đọc
a) HD phát âm.

HĐGV
- Yêu cầu hv khởi động:

HĐ HV
- Khởi động

- Giới thiệu bài đọc.

- Nghe

- GV đọc mẫu toàn bài
- Ghi bảng: Truyền đạt, sở trường, sắp xếp,
lỗ hổng, thỏa mãn, gian lận….
- YC 1 HV phát âm, NX, sửa sai
- Cho Hv luyện phát âm.

- Theo dõi
- 1 hv đọc.

- luyện đọc

b) HD đọc trơn. - HD cách ngắt câu đúng.
- Theo dõi
- Cho HV luyện đọc theo đoạn kết hợp giải - Đọc đoạn,
nghĩa từ phần chú giải:
giải nghĩa từ.
- Cho Hv luyện đọc cả bài.
- Đọc cả bài.
3) Tìm hiểu bài

C) Củng cố,
dặn dò (5’)

- HD hv đọc thầm và trả lời câu hỏi trong
SGK.
- Mời hv trả lời, chia sẻ, nhận xét, bổ sung.
- GVKL và chốt lại, ghi bảng ý chính.
a, … các yếu tố như kĩ năng truyền đạt của
thầy cô, trạng thái tâm lí, sức khỏe của hs,
….
b, Không nên mắng con khi con chưa hiểu
bài ..
c, … để tìm ra lỗ hổng trong kiến thức …
d, … biết cách sắp xếp TKB, tự giác, ..
e, cha mẹ cần quan tâm, động viên con ….

nghĩ, trả lời,
chia sẻ, nhận
xét, bổ sung.

- Nghe, theo
dõi

- Theo dõi
- hv nêu
- Nghe, theo
- Cho hv nêu nội dung của bài (GV ghi dõi
bảng):
- Nghe
- HD HV áp dụng:
+ Về luyện đọc.
+ Học tập truyền thống hiếu học …
25


×