Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giáo trình kế toán máy hợp tác xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 22 trang )

MỤC LỤC
I. GIỚI THIỆU LOTUS VINASOFT................................................................................................1
Cách mở phần mềm kế toán hợp tác xã..........................................................................................2

II. CẬP NHẬT DANH MỤC TỪ ĐIỂN
Danh mục tài khoản.................................................................................................3
Danh mục khoản mục chi phí....................................................................................10
III. ĐẦU KỲ...............................................................................................................12
Số dư đầu tài khoản..................................................................................................12
IV. PHÁT SINH.........................................................................................................15
Cách lập phiếu thu, phiếu chi, phiếu kế toán khác ..................................................15
V.SỔ SÁCH BÁO CÁO..............................................................................................19
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY
LOTUS VINASOFT là công ty hàng đầu về lĩnh vực sản xuất và chuyển giao phần mềm kế
toán ứng dụng vào doanh nghiệp, hợp tác xã, các cơ quan hành chính, các cửa hàng siêu thị, đại lý
kinh doanh. Trải qua quá trình xây dựng và phát triển đến nay công ty đã chuyển giao thành công
phần mềm và đưa các giải pháp thiết thực giúp tối thiểu hóa chi phí, nâng cao hiệu quả hoạt động
sản xuất kinh doanh cho hàng trăm doanh nghiệp trong cả nước.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH PHẦN MỀM LOTUS VINA
P 108 B20 P.Kim Liên, Q. Đống Đa, Hà Nội
ĐT: 046 288 4586
DĐ: 0989 228 108
Email:
Web:

Đăng nhập


Sau khi cài đặt thành công, trên màn hình Desktop xuất hiện biểu tượng "LOTUS HTX ",
kích đúp chuột vào biểu tượng để chạy ứng dụng, màn hình đăng nhập xuất hiện:



[Hỗ trợ : 0989 228 108 – 0246 288 4586]


- Tên đăng nhập( Tên NSD): Tên đăng nhập của người sử dụng đã đăng ký cho một đơn vị kế
toán. Trương trình để mặc định là Lotus
- Mật khẩu: Mật khẩu tương ứng của người sử dụng ( Có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của người
sử dụng)
Nhấn nút "Vào chương trình" để đăng nhập vào chương trình.
Ghi chú:
- Tài khoản mặc định: Tên đăng nhập: LOTUS. Trong quá trình sử dụng, người quản trị nên
thay đổi mật khẩu và tạo thêm các tài khoản người sử dụng khác, phân quyền chi tiết nếu cần thiết.
Chú ý:
- Sau khi cài đặt ứng dụng, có thể cập nhật ngay các chứng từ phát sinh như: Phiếu thu, chi, Nhập
mua hàng, bán hàng ... Các đối tượng kế toán (như tài khoản, đối tượng công nợ, kho, hàng hóa ...)
bạn có thể tạo thêm trong quá trình sử dụng.
- Không nhất thiết phải cập nhật Số dư ban đầu trước, người sử dụng có thể cập nhật hoặc chỉnh sửa
số dư ban đầu bất cứ thời điểm nào.
- Khai báo kết chuyển tự động số dư tài khoản: Mặc định ứng dụng đã khai báo sẵn kết chuyển số dư
tài khoản cuối kỳ theo hệ thống kế toán hiện hành cho toàn bộ các tài khoản đầu 6 trở lên. Việc kết
chuyển là hoàn toàn tự động, người sử dụng không cần thao tác gì thêm.

II. CẬP NHẬT DANH MỤC TỪ ĐIỂN
Danh mục khoản mục phí

2


Danh
mục

khoản mục phí để khai
báo các khoản mục chi
phí.
Để vào danh
mục chi phí vào danh
mục
danh mục
khoản mục chi phí, khi
đó trên màn hình hiện
lên một giao diện mới
Giải thích các thông tin
về các khoản mục phí

Mã khoản mục

16 ký tự, đặt theo số thứ tự

Tên khoản mục

64 ký tự, tên của khoản mục phí

Kích
chuột

Một số chức năng trong danh mục
chi phí
1.Thêm(F2): Để thêm vào danh mục chi
phí kích chuột vào thêm trên màn hình hiện
lên giao diện mới.
Ví dụ: Thêm khoản mục chi phí xăng xe,

điện thoại hoạt động điện
Mã khoản mục: 01- Mã mà người
dùng muốn đặt
Tên khoản mục: Tiền lương- Chi phí
mà người dùng sử dụng
Sau đó kích chuột vào lưu
Chú ý: Ta có thể ấn phím F2 trên bàn phím để thêm

2.Sửa(F3): Di chuột đến ô hay dòng cần sửa rồi kích chuột vào sửa trên màn hình hiện lên
một cửa sổ mới. Sửa đúng nội dung cần sửa kích chuột vào L ưu
Chú ý: Ta có thể ấn phím F3 trên bàn phím để sửa
3. Xóa(F8): Đây là phím chức năng giúp cho người sử dụng có thể xóa bỏ những tên đối
tượng không đúng hoặc
không cần thiết trong danh
mục chi phí

Kích
chuột
[Hỗ trợ : 0989 228 108 – 0246 288 4586]

Sau khi kích chuột vào
nút xóa ( F8) chương trình sẽ
đưa ra câu hỏi “Có chắc
chán xóa không”. Nếu nhấp
chuột vào nút không tức là ta


sẽ không xóa dữ liệu mà ta đã chọn ( Nếu là có thì chương trình sẽ thực hiện theo đúng yêu cầu của
người sử dụng)
Chú ý: Ta có thể ấn phím F8 trên bàn phím để thêm


III. ĐẦU KỲ
Số dư đầu tài khoản:
Chức năng: Khi mới bắt đầu
sử dụng chương trình ta nhập số dư
số đầu năm của các tài khoản . Đối
với các năm tiếp theo ta chỉ việc thực
hiện chuyển số dư cuối năm trước
sang đầu năm mới sau khi đã khóa sổ
kế toán cuối năm trước.
Cách đăng nhập: vào menu
Đầu kỳ/1. Số dư đầu tài khoản, khi
đó trên màn hình hiện lên một giao
diện mới như dưới

Một số chức năng trong
số dư đầu tài khoản
1.1Thêm(F2): Để thêm số
dư đầu tài khoản kích chuột vào thêm
hoặc nhấn phím F2 trên bàn phím,
khi đó trên màn hình hiện lên một cửa số mới

Kích
chuột

Kích
chuột
Ví dụ: Thêm số dư đầu của tài khoản 1111
Tài khoản: 1111- Tiền mặt vnđ - Tài
khoản mà người dùng muốn sử dụng

Đối tượng(Tk công nợ)- Nếu là tài
khoản công nợ thì ta theo dõi chi tiết

theo từng đối tượng còn không thì để
trống
Số dư đầu tháng 01:
Dư nợ: 20 000 000- Số tiền mà người
sử dụng muốn nhập của Tk 1111
4


Dư có: Vì đây là TK bên tài sản nên
Tương tự số dư đầu năm cũng vậy.
không có số dư bên có
Sau khi nhập xong nội dung các dữ liệu ta kích chuột vào thực hiện để Thực Hiện
Lưu ý: Với các tài khoản công nợ thì ta phải vào số dư chi tiết của từng đối tượng công
nợ mà không phải vào số dư tổng của tài khoản.
Chú ý: Ta có thể ấn phím F2 trên bàn phím để thêm

12. Sửa(F3): Chức năng này giúp cho người sử dụng có thể sử dụng sửa lại những nội
dung không đúng, để sửa di chuột đến ô hay dòng cần sửa sau đó kích chuột vào sửa hay nhấn phím
F3 trên bàn phím,
khi đó trên màn hình
hiện ra một cửa sổ
mới

Kích
chuột

Sửa đúng nội

dung cần sửa kích
chuột vào Thực
Hiện
Chú ý: Ta có
thể ấn phím F3 trên
bàn phím để sửa

1.3 Xóa(F8): Đây là phím chức năng giúp cho người sử dụng có thể xóa bỏ những nội
dung không đúng hoặc không cần thiết trong danh mục
Sau khi kích chuột vào nút xóa ( F8) chương trình sẽ đưa ra câu hỏi “Có chắc chắn xóa không”.
Nếu nhấp chuột vào nút “No” tức là ta sẽ không xóa dữ liệu mà ta đã chọn ( Nếu là “Yes” thì chương
trình sẽ thực hiện theo đúng yêu cầu của người sử dụng)

Chọn
dòng cần
xóa
Kích
chuột
Chú ý: Ta có thể ấn phím F8 trên bàn phím để thêm
IV. CẬP NHẬT CHỨNG TỪ PHÁT SINH

1. Phiếu thu tiền mặt:
[Hỗ trợ : 0989 228 108 – 0246 288 4586]


Cách đăng nhập: Kế toán tiền mặt, TGNH \ Phiếu thu tiền mặt.

1.1. Thêm(F2): Để thêm phiếu thu tiền mặt kích chuột vào thêm(F2), chương trình hiện
lên một cửa sổ


Kích
chuột

-

Mã chứng từ: PT- Chương trình tự
mặc định

-

Ngày: 12/04/12- Ngày phát sinh
chứng từ  cứ thế nhập không cần
xóa

6


-

Số chứng từ: 025/PTHU- Số chứng
tư mà người dùng đánh theo thứ tự
Họ tên: Nguyễn Thành Nam
Địa chỉ: Hà Nội
Nội dung: Thu tiền sản phẩm

-

Tk nợ: 111Tk có: 1311
Tiền tiền VND-1 000 000
Đối tượng: HTX


Sau khi nhập xong nội dung vào chứng từ kích chuột vào Lưu hoặc (Ctrl + Enter)
* Lưu ý: - Dùng phím Enter hoặc phím mũi tên lên, xuống để di chuyển từ ô này sang ô khác
- Tại ô tài khoản nếu không nhớ tài khoản thì ấn phím ? rồi enter để tìm tài khoản tìm
thấy enter để lựa chọn tài khoản đó đưa vào ô
- Ô tài khoản nợ trên phiếu thu mặc định là tài khoản 111

1.2. Sửa(F3): Dùng để sửa những nôi dung không đúng trong phiếu thu tiền mặt, để sửa di
chuột đến ô hay dòng cần sửa kích chuột vào sửa(F3) trên màn hình như ví dụ dưới đây

Kích
chuột

Sửa đúng nội dung cần sửa kích chuột
vào lưu

1.3. Xóa(F8): Chức năng này dùng
để xóa những nội dung không cần thiết hay
không đúng trong phiếu thu tiền mặt, để xóa
di chuột đến ô hay dòng cần xóa kích chuột
vào xóa(F8) khi đó chương trình sẽ đưa ra câu
hỏi: “ Xóa chứng từ số 81/09” không?. Nếu
muốn xóa chứng từ kích chuột vào: “Yes”, nếu
không muốn xóa kích chuột vào: “ No”.

1.5. In phiếu(F7): Chức năng này
giúp cho người sử dụng in được các chứng từ .
Để in được phiếu thu tiền mặt ta Click chuột
[Hỗ trợ : 0989 228 108 – 0246 288 4586]


Kích
chuộ
t


đến các chứng từ cần in sau đó đó kích chuột vào biểu tượng máy in. Khi đó chương trình sẽ in
chứng từ mà người sử dụng cần in.
Lưu ý: Ta có thể ấn phím F7 trên bàn phím để thực hiện quá trình in. Phím F7 được goi là
phím tắt giúp người sử dụng giảm bớt được các thao tác một cách nhanh nhất.

1.6: Xem trước khi in(ctrl+F7): Chức năng này giúp cho người sử dụng có thể xem
những nội dung trước khi in. Để xem trước khi in kích chuột vào biêủ tượng máy in, khi đó chương
trình sẽ hiển thị lên nội dung mà ta cần in.

1.7. Lọc dữ liệu: Chức năng này có thể giúp cho người sử dụng lọc ra những chứng từ là
phiếu chi muốn xem một cách nhanh nhất, để lọc ta kích chuột vào biểu tượng lọc trên màn hình
hiện lên một cửa sổ

Điều kiện lọc:

8


-

Từ ngày: 01/03/11 đến ngày:
31/03/11- Ngày tháng năm mà
người dùng muốn lọc

Sau đó kích chuột vào Thực Hiện để hoàn

thành quá trình lọc dữ liệu

2. Phiếu chi tiền mặt:
Cách đăng nhập: Kế toán tiền mặt, TGNH \ Phiếu chi tiền mặt.

Một số chức năng trong phiếu chi tiền mặt:
2.1. Thêm(F2): Chức năng này dùng đẻ thêm các chứng từ trong phiếu thu tiền mặt, để
thêm vào phiếu chi tiền mặt kích chuột vào thêm trên màn hình, khi đó chương trình hiển thị

Kích
chuột

Các bước để nhập một chứng từ mới:
Ngày: 12/04/12- Ngày cập nhật chứng
từ cứ thế nhập không cần xóa
Số chứng từ: 004/PCHI- Số chứng từ- Là
số chứng từ mà người sử dụng đánh theo
thứ tự chứng từ
Họ tên: Nguyễn Văn Bốn
Địa chỉ: Thủ quỹ
Nội dung: Chi tiền báo và điện thoại
Tk nợ: 642
Kích

Tk có: 111
Tiền Việt Nam Đồng: 500 000
Đối tượng:HTX
khoản mục: 02.
Kèm theo bao nhiêu chứng từ gốc thì ghi
nếu không thì bỏ trống

Sau đó kích chuột vào Lưu

* Lưu ý: -chuột
Dùng phím Enter hoặc phím mũi tên lên, xuống để di chuyển từ ô này sang ô khác
- Tại ô tài khoản nếu không nhớ tài khoản thì ấn phím ? rồi enter để tìm tài khoản tìm
thấy enter để lựa chọn tài khoản đó đưa vào ô
[Hỗ trợ : 0989 228 108 – 0246 288 4586]


- Ô tài khoản nợ trên phiếu thu mặc định là tài khoản 111

2.2. Sửa(F3): Chức năng này dùng để sửa những nội dung không đúng hoặc không khớp
trong phiếu chi tiền mặt, để sửa di chuột đén ô hay dòng cần sửa kích chuột vào sửa(F3) trên màn
hình như ví dụ dưới đây
Sửa đúng nội dung mà ta cần sửa
sau đó kích chuột vào lưu
Chú ý : Ta có thể nhấn
Ctrl+F7 để xem trước khi in. .

3.Phiếu kế toán khác:
Chức năng: Phiếu kế toán khác dùng để cập nhật các bổ sung, các bút toán điều chỉnh hay
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh không cập nhật ở các cửa sổ khác
Thêm(F2): Chức năng này có thể giúp cho người sử dụng thêm mới những nghiệp vụ kinh
tế phát sinh vào phiếu kế toán khác. Để thêm kích chuột vào Thêm trên thanh công cụ, khi đó
chương trình sẽ hiện lên một giao diện mới để ta thêm như dưới

Kích
chuột

Ví dụ: Thêm mới tiền lương Bản quản lý HTX tháng 4/2013

Mã chứng từ: PK- Chương trình tự
Số: 001- Số thứ tự của hóa đơn
mặc định
Họ tên: Hợp tác xã
Ngày:22/04/12- Ngày phát sinh nghiệp
Địa chỉ: HTX
vụ kinh tế
Nội dung: Chi phí lương
10


Tiền tệ VND- 1000 000
TK nợ, Tk có: 6422-334
Khoản mục: 01- Mã của chi lương
(Enter để xem chi tiết)

Kèm theo chứng từ gốc: Nếu có kèm
theo chứng từ gốc thì nhập còn không
bỏ trống

Sau đó kích chuột vào lưu để hoàn thành quá trình thêm mới.
Chú ý: Ta có thể nhấn phím F2 trên bàn phím để thêm mới .
Sửa(F3): Chức năng có thể giúp cho người sử dụng sửa những chứng từ không đúng. Để
sửa ta Click chuột đến chứng từ cần sửa và kích chuột vào sửa trên thanh công cụ, khi đó chương
trình sẽ hiện lên nôi dung mà ta cần sửa như dưới
Sửa đúng nội dung
cần sửa và kích
chuột vào Lưu để
hoàn thành quá trình
sửa.


Kích
chuột

Chú ý: Ta có
thể nhấn phím F3
trên bàn phím để
sửa .

V. SỔ SÁCH BÁO CÁO:
BƯỚC 1: Chọn nhóm số sách báo cáo trong thực đơn: So sach ke toan
BƯỚC 2: Trước tiên ta phải xác định báo cáo cần in ra rồi chọn báo cáo đó
BƯỚC 3: Điền các thông tin cho màn hình điều kiện lọc chứng từ
BƯỚC 4: Xem, kiểm tra báo cáo trên màn hình rồi in ra

1. Bảng cân đối kế toán
Cách đăng nhập: Sổ sách kế toán \ Báo cáo quyết toán tài chính \ Bảng cân đối kế toán.

[Hỗ trợ : 0989 228 108 – 0246 288 4586]


hiện

Để vào bảng cân đối kế toán ta Click chuột vào bẳng cân đối kê toán, khi đó chương trình
lên

Kích
chuột

Nhập ngày lập biểu: 01/01/18 và ngày đầu năm tài chính: 31/12/18, sau đó kích chuột vào

chấp nhận bẳng cân đối kế toán sẽ hiện lên như dưới

Kích
chuột

12


Một số chức năng trong bảng cân đối kế toán:
In báo cáo(F7): Chức năng này có
thể giúp cho người sử dụng in được bảng cân
đối kế toán. Để in ta kích chuột vào biểu
tượng in trên thanh công cụ, khi đó chương
trình hiện lên
Để in chứng từ kích chuột vào “All” để
in tất cả, ô “ Number of copies” chọn 1 in ra 2
liên, chọn 2 sẽ in ra 4 liên tùy người sủ
dụng muốn in ra bao nhiêu liên. Sau đó kích
chuột vào Print để
Chú ý: Ta có thể nhấn phím F7 trên
bàn phím để in báo cáo.

[Hỗ trợ : 0989 228 108 – 0246 288 4586]

Kích
chuột


Xem trước khi in: Chức năng này giúp cho người sử dụng xem được bảng cân đối trước
khi in. Để xem di chuột đến chứng từ cần xem và kích chuột vào biểu tượng xem trước khi in trên

thanh công cụ, khi đó chương trình sẽ hiện lên chứng từ mà ta cần xem.
Chú ý: Ta có thể nhấn phím Crtl+F7 trên bàn phím để xem trước khi in.

2. Bảng cân đối tài khoản:
Cách đăng nhập: Sổ sách kế toán \ Báo cáo quyết toán tài chính \ Bảng cân đối tài khoản

Để vào bảng cân đối phát sinh ta kích chuột bảng cân đối tài khoản, khi đó chương trình hiện lên
một cửa sổ

Từ ngày: 01/01/17
Đến ngày: 30/11/17
14


Sau ú kớch chut vo Thc Hin, chng trỡnh hin lờn bng cõn i k toỏn

Cỏch in bng cõn i ti khon
in chng t kớch chut vo All in tt c, ụ Number of copies chn 1 in ra 2 liờn,
chn 2 s in ra 4 liờn tựy ngi s dng mun in ra bao nhiờu liờn. Sau ú kớch chut vo Print
Chỳ ý: Ta cú th nhn phớm F7 trờn bn phớm in bỏo cỏo.

Nghip v k toỏn tham kho
Nghiệp vụ thu tiền
Ngày
12/01/20
13
12/01/20
13
18/01/20
13

18/01/20
13
28/01/20
13
28/01/20

Số

Diễn giải

01

trả tiền tạm ứng

02

Trả tiền lđọng làm đát vụ mùa 2013
Rút tiền gửi ngân hàng tín dụng về
nhập quỹ

03
04
05
06

Nhập lãi tiền gửi vào quỹ HTX
Rút tiền gửu ngân hàng tín dụng về
nhập quỹ
Nập lãi tiền gửi vào quỹ HTX


[H tr : 0989 228 108 0246 288 4586]

Tk
nợ
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11

Tk

141
131
1

Tiền
3 000 000
221 900
100 000
000

112
511

8

3 132 100

112
511

40 000 000
440 000


13
28/01/20
13
28/02/20
13
25/03/20
13
25/03/20
13
25/03/20
13
25/03/20
13
25/03/20
13
25/03/20
13
28/03/20
13

28/03/20
13
28/03/20
13
28/03/20
13
28/03/20
13
15/04/20
13
02/06/20
13
02/06/20
13
02/06/20
13
02/06/20
13
-

thu tiền ứng xí nghiệp thuỷ nông vụ
chiêm 2013
Nộp thu tiền ;làm dat vụ chiêm 2013 đội
6
Nộp thu tiền làm đất vụ chiêm 2013 đội
1

07
14/0
3

08/0
3
09/0
3
10/0
3
11/0
3
12/0
3
13/0
3
15/0
3
16/0
3
17/0
3
18/0
3
19/0
3

Nộp tiền làm đất vụ chiêm 2013 đội 2

20

Nộp thu làm đát vụ chiêm 2013 đội 3
Nộp thu tiền làm đát vụ chiêm 2013 đọi
4

Nộp thu tiền làm đát vụ chiêm 2013
đội5
Rút tiền ứng XNTN qua ngân hàng nông
nghiệp về nhập quỹ HTX
Nộp thu tiềm làm đát vụ chiêm 2013
đội 7
Nộp thu tiềm làm đát vụ chiêm 2013
đội 8
Nộp thu tiềm làm đát vụ chiêm 2013
đội 9
Nộp thu tiềm làm đát vụ chiêm 2013
đội 10
Nộp thu tiềm làm đát vụ chiêm 2013
đội 11
rút tiền xí nghiệp ứng qua ngân hàng
nông nghiệp về nhạp quỹ

21

rút tiền gửi về nhập quỹ HTX

22

Rút tiền gửi quỹ tín dụng về nhập quỹ
Nhập lãi tiền gửi quỹ tín dụng nhập quỹ
HTX
Nhập lãi tiền gửi quỹ tín dụng vào quỹ
phòng chống úng

23

24

-

1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1
11

1
11
1
11
1
11
1
11
1
11
1

8
131
1
131
1
131
1
131
1
131
1
131
1
131
1

6 500 000
46 804 000

34 900 000
42 822 500
40 643 600
39 199 400
46 900 000

112
131
1
131
1
131
1
131
1
131
1

71 500 000

112

59 649 980

112

30 000 000

112
511

8
418
2

12 806 000

Tổng cộng:

44 606 500
31 500 000
39 500 000
27 482 000
30 100 000

405 500
883 500
752 996
980

Nghiệp vụ chi tiền

Ngày

Số

Diễn giải

Tk
nợ


Tk


Tiền

16


12/01/201
3
12/01/201
3
18/01/201
3
18/01/201
3
18/01/201
3
18/01/201
3
18/01/201
3
18/01/201
3
18/01/201
3
18/01/201
3
20/01/201
3

20/01/201
3
20/01/201
3
20/01/201
3
20/01/201
3
20/01/201
3
28/01/201
3
28/01/201
3
28/01/201
3
28/01/201
3
28/01/201
3
28/01/201
3
29/01/201
3

01/01
02/01
03/01
04/01
05/01

06/01
07/01
08/01
09/01
10/01
11/01
12/01
13/01
14/01
15/01
16/01
17/01
18/01
19/01
20/01
21/01
22/01
23/01

Trả công diệt chuột 30% còn lại
2012
Công đức động thổ xây chùa ải
Đóng BHXH + Y tế quý I/2013 cán
bộ HTX
Tạm ứng trả máy xúc nạo vét mơng
đội 1
Tạm ứng trả máy xúc máng xơng
các đội 2
Tạm ứng trả máy xúc máng xơng
các đội 6

Tạm ứng trả máy xúc máng xơng
các đội 8
Tạm ứng trả máy xúc máng xơng
các đội 9
Thanhtoán tiền nạo vét kênh mong
N1 - 31 trạmbơm B
Thanh toan tiền nạo vét kêng tiêu
cống đỏ
Thanh toán tiền nạo vét kenh N1
trạm bơm b
Hỗ trợ bà then thôn la ngô trồng vụ
đông 2012 bị cháy
Thanh toán tiền đền bù ngọ mất
cho xã viên đội 5
Tạm ứng trả nạo vét máng xơng cá
đội 10
Rút tiền nội đồng đội 1
thanh toán nạo vét máng tiêu khu
con cá
Trả tiền đền bù chuột phá ngô vụ
đông 2012
Trả tiền đền bù ngo trồng mô hình
chuột phá vụ đông
Trả công bảo vệ đồng ruộng vụ
mùa 2012
ứng tiền hợp đồng mua cống nội
đồng
hội nghị thânh lý cây vụ đông,
hợp đồng vụ chiêm 2013
Hội nghị chiển khai công tác đồ ải

vụ chiêm 2013
Hội nghi tổng kết công tác sản
xuất năm 2012

[H tr : 0989 228 108 0246 288 4586]

334
353
1
338
3

111

18 153
000

111

300 000

111

141

111

141

111


2 782 500
11 758
000
16 660
000

141

111

2 658 500

141

111

3 217 500

141
154
1
154
1
154
1
418
1

111


7 700 000

111

6 220 800

111
111

6 890 400
19 872
000

111

100 000

334

111

117 000

141
418
3
154
1


111

1 960 000

111

2 600 000

111

725 000

334
418
1

111

1 425 000

111

334

111

141
642
1
642

1
642
2

111

300 000
11 323
800
29 000
000

111

510 000

111

520 000

111

4 825 000


29/01/201
3
29/01/201
3
29/01/201

3
29/01/201
3
29/01/201
3
19/03/201
3
19/03/201
3
19/03/201
3
19/03/201
3
19/03/201
3
19/03/201
3
25/03/201
3
25/03/201
3
25/03/201
3
28/03/201
3
28/03/201
3
28/03/201
3
28/03/201

3
28/03/201
3
10/04/201
3
18/04/201
3

24/01
25/01
26/01
27/01

tặng thởng hội nghị tổng kết năm
2012
Nộp thuế môn bài năm 2013
trả tiền báo quý 1 năm 2013, tiền
điện thoại

29/03

Hỗ trợ cán bộ đi tập huấn
Hội nghị chiển khai công tác diệt
chuột vụ chiêm 2013
Đóngtiền điện thaoi thág 1+2 và
mua báo quý 2/2013

30/03

trả tiền mua phần mền kế toán


30/03

trả tiền mua phần mền kế toán
Chi tiền hội nghị đánh giá công tác
làm đất vụ chiêm năm 2013
Chi công đức lễ hội 4 thôn năm
2013
Vhi tiền phô tô văn bản + mua giấy
in HTX
Trả tiền mua chè khô hội nghị + thờng trực HTX
Trả tiền điện bơm nớc máy dã
chiến thôn đông + đoàn tháng
1,2,3/2013

28/01

31/03
32/03
33/03
34/03
35/03
36/03
37/01
38/03
39/03
40/03
41/03
42/04
43/04


18/04/201
3 44/04
18/04/201 44/04

353
1
642
1
642
1
418
4
642
2
642
2
418
1
642
1
642
2
353
1
642
2
642
2


154
1
338
trả tiền BHXH+ BHYT quý 2/2013
3
154
Trả tiền làm đất vụ chiêm 2013
6
154
Trả tiền làm đất vụ chiêm 2013
6
154
Trả tiền làm đất vụ chiêm 2013
6
154
Trả tiền làm đất vụ chiêm 2013
6
trả tiền điện bơm nớc máy dã
154
chiến thôn la đến tháng 3/2013
1
chi mua văn phòng phẩm + vòng
353
hoa viếng đám hiếu
1
642
Thnah toán tiền HTX phô tô văn bản 1
Thanhtoán tiền bán kali hoà tan cho
hội nghị, công CGKHKT chăm bón
154

lùa chiêm 2013
2
Thanhtoán tiền bán kali hoà tan cho 642

111

988 000

111

500 000

111

321 339

111

100 000

111

440 000

111

392 843

111


3 000 000

111

3 500 000

111

580 000

111

800 000

111

180 500

111

276 000

111

19 856
562

111

111


4 498 000
186 022
030
67 186
600
75 394
000
123 375
400

111

3 643 200

111

135 000

111

672 000

111
111

150 000
1 300 000

111

111
111

18


3
18/04/201
3
18/04/201
3
18/04/201
3
18/04/201
3
18/04/201
3
25/04/201
3
25/04/201
3
25/04/201
3
07/06/201
3
07/06/201
3
07/06/201
3
07/06/201

3
07/06/201
3
25/06/201
3
25/06/201
3
25/06/201
3
25/06/201
3
30/06/201
3
30/06/201
3
30/06/201
3
30/06/201
3
30/06/201
3

45/04
46/04
47/04
48/04
49/04
50/04
51/04
52/04

53/01
54/01
55/01
56/01
57/01
58/01
59/01
60/06
60/06
61/06
62/06
63/06
64/06
65/06

hội nghị, công CGKHKT chăm bón
lùa chiêm 2013
chi mua mỡ, ốc, khoá cửa sửa chữa
máy bơm dã chiến
Chi mua văn phòng phẩm HTX
Gửi tiền vào quỹ tín dụng Thanh
tùng
thanh toán tiền dọn bể phế liệu
thuốc trừ sâu
Thnah toán tiền điện thoại thnág
3/2013
Thanh toán tiền sửa máy bơm dã
chiến
Thanh toán tiền sửa trạm bơm +
hàn ống bơm cho HTX

Trả tiền hợp đồng bơm dầu khu má
trạ thôn la HTX
gửi tiền vào quỹ tín dụng Thanh
tùng
Chi mua chè khô thòng trực + hội
nghị HTX
Nộp tièn hội phí liên minh năm 2013
Chi tiền hộinghị thanh lý vụ chiêm,
hợp đồng vụ mùa năm 2013
hnha toán tiền mua văn phòng
phẩm HTX
Chi tiền hội nghị sơ kết công sản
xuất, triển khai vụ mùa 2013
Chi tiền hội nghị hợp đồng làm
đất vụ mùa 2013
Thnah toán tiền điện thoại tháng
5,6+ boá quý 3/2013
Thnah toán tiền điện thoại tháng
5,6+ boá quý 3/2013
Thanh toán tiền điện bơm nớc máy
Đông + Đoàn thnág 4,5,6
Thanh toán tiền điện bơm nớc máy
cầu cá thôn la thnág 4,5,6
Thanh toán tiền mua dụng cụ văn
phòng HTX
Thnah toán tiền mua bu lông sửa
máy bơm
Chi tiền công tác phí 6 tháng đầu
năm 2013


[H tr : 0989 228 108 0246 288 4586]

2
154
1
642
2

111

334 000

111

112
154
2
642
1
154
1
154
1
154
1

111

513 000
30 000

000

111

150 000

111

196 500

111

1 581 000

111

800 000

111

112
642
2
642
2
642
1
642
1
642

2
642
2
642
1
642
2
154
1
154
1
642
2
154
1
642
2

111

800 000
13 689
000

111

160 000

111


600 000

111

450 000

111

97 000

111

880 000

111

680 000

111

211 600

111

252 147

111

6 753 186


111

3 087 144

111

150 000

111

90 000

111

1 680 000


30/06/201
3 66/06
30/06/201
3 67/06
30/06/201
3 68/06
30/06/201
3 69/06
30/06/201
3 70/06
30/06/201
3 71/06
30/06/201

3 72/06
-

-

Thnah toán tiền mua bộ máy tính
phục vụ HTx
Trả tiền mua bàn nghế dụng cụ văn
phòng HTX
Thanh toán tiền hợp đồng dọn cỏ
mơng cấp 2 đội 3 + đội 4 đợt 1 vụ
chiêm 2013
Thanh toán tiền hợp đồng dọn cỏ
mơng cấp 2 thôn la đợt 1 vụ chiêm
2013
Thanh toán tiền hợp đồng dọn cỏ
mơng cấp 2 thôn đoàn đợt 1 vụ
chiêm 2013
Thanh toán tiền hợp đồng dọn cỏ
mơng cấp 1 khu thôn la đợt 1 vụ
chiêm 2013
Thanh toán tiền hợp đồng dọn cỏ
mơng cấp 1 trạm bơm thanh tùng A
đợt 1 vụ chiêm 2013

642
1
642
2


111

12 000
000

111

400 000

154
1

111

4 801 820

154
1

111

4 806 060

154
1

111

2 310 000


154
1

111

3 034 350

154
1

111

2 697 750
736 134
531

Tk
nợ

Tk


421
1
421
1
421
1

418

1
353
1
418
4
131
1
511
6
511
6
511
6
511
6
511
6

Tổng cộng:

Nghiệp vụ kế toán tổng hợp
Ngày
10/01/20
13
10/01/20
13
10/01/20
13
22/03/20
13

22/03/20
13
24/03/20
13
24/03/20
13
24/03/20
13
24/03/20
13

Số

001
002
003
005/
03
04/0
3
006/
03
007/
03
008/
03
009/
03

Diễn giải

Trích phân bổ lãi 2012 vào quỹ phát
triển sản xuất
Trích phân bổ lãi 2012 vào quỹ khen
thởng phúc lợi
Trích phân bổ lãi 2012 vào quỹ đào
tạo
Chuyển tiền từ XNTN vào ngân hàng
nông nghiệp
Chốt thu tiền làm đất đội 1 vụ chiêm
2013
Chốt thu tiền làm đát đội 2 vụ chiêm
2013
Chốt thu tiền làm đất đội 3 vụ chiêm
2013
Chốt thu tiền làm đất đội 4 vụ chiêm
2013
Chốt thu tiền làm đất đội 5 vụ chiêm
2013

112
131
1
131
1
131
1
131
1
131
1


Tiền
15 300
000
11 187
000
1 481 555
71 500
000
40 113
600
45 525
000
53 034
600
45 540
100
50 821
000
20


24/03/20
13
24/03/20
13
24/03/20
13
24/03/20
13

24/03/20
13
24/03/20
13
14/04/20
13
20/06/20
13
20/06/20
13
20/06/20
13
20/06/20
13
20/06/20
13
20/06/20
13
30/06/20
13
30/06/20
13
30/06/20
13
30/06/20
13
30/06/20
13
30/06/20
13

30/06/20
13
30/06/20
13
30/06/20
13
30/06/20
13

010/
03
011/
03
012/
03
013/
03
014/
03
015/
03
06/0
3
07/0
6
08/0
6
09/0
6
10/0

6
11/0
6
12/0
6
13/0
6
14/0
6
15/0
6
16/0
6
17/0
6
18/0
6
20/0
6
21/0
6
21/0
6
22/0
6

Chốt thu tiền làm đất đội 6 vụ chiêm
2013
Chốt thu tiền làm đất đội 7 vụ chiêm
2013

Chốt thu tiền làm đất đội 8 vụ chiêm
2013
Chốt thu tiền làm đất đội 9 vụ
chiêm 2013
Chốt thu tiền làm đất đội 10 vụ
chiêm 2013
Chốt thu tiền làm đất đội 11 vụ
chiêm 2013
Chuyển tiền từ XNTN vào ngân hàng
nông nghiệp
Thu theo phuonng án vụ chiêm năm
2013 dịch vụ CGKHKT
Thu theo phơng án vụ chiêm năm 2013
dịch vụ BVTV
Thu theo phơng án vụ chiêm năm 2013
dịch vụ diệt chuột
Thu theo phơng án vụ chiêm năm 2013
dịch vụ bảo vệ đồng ruộng
Thu theo phơng án vụ chiêm năm 2013
quỹ nội đồng
Trích trả công dịch vụ BQT, cán bộ
HTX vụ chiêm 2013
Trích trả công dịch vụ đội vụ chiêm
2013
Trích trả công dịch vụ lãnh đạo thôn
vụ chiêm 2013
Trích trả công dịch vụ tổ diệt chuột
vụ chiêm 2013
Trích trả công dịch vụ tổ bảo vệ
đồng ruộng vụ chiêm 2013

Trích trả công dịch vụ nông giang vụ
chiêm 2013
Trích trả công tổ vận hành máy bơm
vụ chiêm 2013
Thu theo thanh lý hợp đồng vụ chiêm
2013
Trích đóng BHXH + BHYT cho cán bộ
HTX
Trích đóng BHXH + BHYT cho cán bộ
HTX

131
1
131
1
131
1
131
1
131
1
131
1

tăng tài sản do mua sắm mới

211

[H tr : 0989 228 108 0246 288 4586]


112
131
1
131
1
131
1
131
1
131
1
642
2
642
2
642
2
154
4
154
5
154
1
154
1
131
1
642
1
642

2

511
6
511
6
511
6
511
6
511
6
511
6
511
1
511
2
511
3
511
4
511
5
418
3
334
334
334
334

334
334
334
511
1
338
3
338
3
411
1

47 656
000
44 642
500
37 312
500
42 515
000
36 079
100
35 384
000
59 649
980
13 178
494
13 178
494

70 284
772
13 178
494
87 855
950
22 437
384
11 498
536
2 478 265
63 256
322
11 200
936
38 424
000
5 209 500
118 205
810
5 016 000
573 335
12 400
000


30/06/20
13
30/06/20
13


26/0
6
31/0
6

30/06/20 32/0
13 6
30/06/20
13
30/06/20
13
-

-

33/0
6
34/0
6

Trích trả công dịch vụ thuỷ nông cán
bộ HTX vụ chiêm 2013
trích trả công đa công văn giấy tờ
HTX vụ chiêm 2013
Trích trả công động viên công tác
ttuyên truyền đài truyền thanh HTX
vụ chiêm 2013
Trích trả công động ông Ngoạn đắp
bờ vùng + dọn cỏ mơng cho HTX vụ

chiêm 2013
Trích trả công ông Tiến dự báp sâu
bệnh lúa vụ chiêm 2013

642
1
642
2

334
338
3

300 000

642
2

338
3

200 000

154
1
154
3

338
3

338
3

Tổng cộng:

19 192
000

2 732 579
1 500 000
1 150 042
806

Số DƯ ĐầU Kỳ TàI KHOảN
Tk
111
112
1311
141
152
211
214
334
3531
4111
4181
4182
4183
4184
4188

4211

D nợ đầu năm
20
154
92
8
3
2 425

536
457
088
220
984
293

D có đầu năm
386
645
844
000
700
693
14
31
4
2 472
28
92

24
7

366
245
825
661
815
715
208
520
254
27 968

275
540
330
538
030
440
906
390
264
555

22




×