1. Trong các phương pháp kiểm thử sau, kiểm
thử nào là kiểm thử tĩnh?
11. COCOMO 81 sử dụng mô hình phát triển
phần mềm nào sau đây?
20. Sự thoả mãn của khách hàng là loại độ đo
nào?
A) Kiểm thử thanh tra
A) Thác đổ
A) Đo chất lượng sản phẩm cuối
2. Trong kiểm thử tích hợp module, gom cụm
(cluster) được dùng trong …?
12. Khả năng ghép nối (coupling) cho biết mức
độ mà một module?
21. Mô hình COCOMO là viết tắt của từ tiếng
anh nào sau đây?
A) Tích hợp từ dưới lên
B) Kết nối với module khác và môi trường bên
ngoài
A) COnstructive COst MOdel
B) Hộp trắng
13. Thời gian làm việc trung bình của hệ thống
phần mềm là chỉ số nào sau đây?
4. Mức nào sau đây có quá trình kiểm thử đồng
nghĩa với việc tìm lỗi (debugging)?
A) Để chỉ định và mô tả các loại kiểm thử sẽ
được triển khai và thực hiện
B) MTTF
23. Đâu là tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
khi kiểm thử cấu trúc điều khiển sử dụng kỹ
thuật kiểm thử điều kiện?
3. Kiểm thử nào sau đây là kiểm thử cấu trúc?
A) Khởi đầu
5. Mức 3 là mức nào sau đây trong các mức
trưởng thành của TMM?
C) Tích hợp
14. Cho công thức của bảo trì: M = p(K*exp(cd)). Tham số c ở công thức trên là đáp án nào sau
đây?
D) Độ phức tạp cho việc thiếu thiết kế về cấu
trúc và dữ liệu
22. Lập kế hoạch kiểm thử để làm gì?
B) Kiểm tra điều kiện logic trong module phần
mềm
24. Độ đo chất lượng của việc khử lỗi là tỷ số
của những đại lượng nào?
6. Đâu là tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
khi kiểm thử cấu trúc điều khiển sử dụng kỹ
thuật kiểm thử luồng dữ liệu?
15. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công
cụ kiểm thử tự động?
C) Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào các
vị trí và các biến
16. Trong 05 mức độ trưởng thành của TMM thì
mức nào có cấu trúc khác hẳn các mức còn lại?
7. TMM là mô hình được xây dựng bởi tổ chức
nào sau đây?
A) Khởi đầu
25. Thành phần nào sau đây của CMMI dùng để
cải thiện việc thu mua các sản phẩm, dịch vụ
và/hoặc hàng hóa?
17. Phát biểu nào sau đây về TMM là SAI?
B) ACQ
B) Là mô hình đánh giá và nâng cao năng lực
phần mềm
26. Mục tiêu lớn nhất của công tác quản lý chất
lượng là kết hợp mọi biện pháp nhằm…?
18. Đâu là quy trình kiểm thử phần mềm trong
các quy trình sau?
C) Giảm độ lệch chất lượng trong toàn bộ quy
trình
A) Lập kế hoạch, thiết kế, phát triển, thực hiện
và đánh giá test
27. Đâu KHÔNG phải mô hình áp dụng CMMI?
19. Những hoạt động khung nào thường
KHÔNG kết hợp với những quá trình thiết kế
giao diện người dùng?
28. Tiêu chuẩn ISO để hướng dẫn thực hiện cho
lĩnh vực phần mềm là?
A) IIT
8. Một quy trình kiểm thử phần mềm thì có …
test case?
A) Nhiều
9. DSQI có giá trị nằm trong miền nào sau đây?
B) 0 đến 1
10. Độ đo mật độ lỗi thường dùng cho loại phần
mềm nào?
B) Thương mại
C) Winrar
A) Ước lượng giá
D) Số lỗi khử được trong một pha phát triển sản
phẩm và toàn bộ lỗi phát hiện
D) CMMi-SE/SW/IPPD/DD
D) ISO 9000-3
29. Đâu là số mức của mô hình CMMI biểu diễn
theo giai đoạn?
38. Tiêu chuẩn ISO 9001:2000 là tiêu chuẩn
hướng dẫn về…?
A) 5 ML
C) Quản lý chất lượng
30. Đâu KHÔNG phải là thành phần của CMMI?
39. Trong các mô hình CMMi sau đây, mô hình
nào dùng được cho công nghệ phần mềm với quy
trình tích hợp sản phẩm thầu phụ?
47. Trong các mô hình sau, mô hình nào phù hợp
nhất cho ứng dụng có quy mô lớn?
D) CMMI-SE/SW/IPPD/DD
48. Mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến
tính còn gọi là?
D) DAQ
31. Theo lý thuyết với mô hình CMMI thì thời
gian cần để đi lên trong mô hình trưởng thành từ
mức 1 lên mức 2 là bao lâu?
C) 25 tháng
40. Những yêu cầu nào được quan tâm trong
QFD (quality function deployment)?
D) Thể hiện tất cả các yêu cầu trong pha phân
tích và cung cấp một mô tả hoàn thiện về phần
mềm
C) Mô hình xoắn ốc
D) Mô hình chu kỳ sống cổ điển
32. Khi một công ty có ½ số người là nhân viên
chính thức và ½ số người là nhân viên hợp đồng,
khi họ sử dụng CMMI thì phát biểu nào sau đây
là đúng?
D) Yêu cầu kỹ thuật
49. Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc …?
41. Mục đích chính của giai đoạn đặc tả ứng
dụng là việc người phát triển và khách hàng cùng
thực hiện là việc gì?
C) Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần
mềm trong mỗi vòng lặp
B) Tất cả các nhân viên đều có thể áp dụng
C) Làm việc với nhau để phát triển một tập
những yêu cầu ban đầu
D) Mã nguồn
33. Phát biểu nào sau đây về CMM/CMMI là
SAI?
D) CMM áp dụng cho cả tổ chức phần cứng và
phần mềm
34. Trong bộ tiêu chuẩn ISO-9126 thì tiêu chuẩn
nào dùng cho mô hình chất lượng sản phẩm phần
mềm?
42. Mô hình phát triển phần mềm dựa trên bản
mẫu là?
C) Một phương pháp hữu ích khi khách hàng
không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng
43. Loại mô hình nào sau đây có thời gian thực
hiện nhanh?
50. Tài liệu báo cáo trong pha cài đặt là
51. Mô hình nào đặt trọng tâm vào phân tích rủi
ro?
B) Mô hình xoắn ốc
52. Lập kế hoạch test là thực hiện việc gì sau
đây?
A) Xác định yêu cầu test
53. Phát biểu nào sau đây là SAI về mô hình
waterfall?
A) ISO 9126-1
B) Mô hình phát triển ứng dụng nhanh
35. Khi một tổ chức muốn thực hiện cải tiến quy
trình sản xuất phần mềm sử dụng mô hình
CMMi thì việc đầu tiên cần thực hiện là gì?
44. Chỉ phát biểu SAI, các nhóm phần mềm
(SUB-Team)?
D) Có thể một người
54. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh là …?
A) Quyết định nghiệp vụ
36. CMM là viết tắt của từ tiếng anh nào sau
đây?
45. Việc nào sau đây KHÔNG nằm trong giai
đoạn vận hành và bảo trì của tiến trình xây dựng
phần mềm?
C) Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự
tuyến tính
A) Capability Maturity Model
A) Cài đặt
37. Trong tiêu chuẩn ISO sau, tiêu chuẩn nào
dùng thiết lập một mô hình chất lượng chuẩn cho
các sản phẩm phần mềm?
46. Đặc điểm nào sau đây được sử dụng để đánh
giá một bản thiết kế tốt?
A) ISO-9126
D) Thích hợp cho các dự án lớn
55. Chọn phát biểu đúng về vòng đời phần mềm
trong công nghệ sản xuất phần mềm?
A) Là các bước mà một phần mềm phải trải
qua, bắt đầu từ khảo sát nhu cầu khách hàng cho
đến khi phần mềm không còn được sử dụng
56. Tài liệu báo cáo trong pha yêu cầu là:
D) Yêu cầu của khách hàng và bản mẫu (nếu
có).
65. Kiểm thử nào sau đây là kiểm thử chức
năng?
75. FP (Function Point) là gì?
A) Hộp đen
C) Số điểm chức năng dùng để tính độ đo
hướng chức năng của sản phẩm phần mềm
57. Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống ngay
từ ban đầu cho khách hàng?
66. Kỹ thuật nào sau đây KHÔNG dùng trong
kiểm thử hộp đen?
76. Phát biểu nào sau đây về kiểm thử điều kiện
là đúng?
B) Mô hình bản mẫu
D) Điều kiện
58. Phát biểu nào sau đây về mô hình RAD là
SAI?
67. Kiểm thử nào dùng để kiểm thử cho đối
tượng là mã chương trình?
B) Kiểm tra điều kiện logic trong module phần
mềm
C) Là mô hình bản mẫu có thời gian phát triển
rất ngắn
B) Kiểm thử hộp trắng
77. Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi
chính nào sau đây?
68. Loại kiểm tra vòng lặp nào sau đây KHÔNG
thuộc vào kiểm thử hộp trắng
B) Những điểm quyết định chính được kiểm thử
sớm
D) Vòng lặp song song
78. Tính dễ kiểm thử phụ thuộc vào?
A) Kiểm thử hộp đen
69. Tính dễ kiểm thử phụ thuộc vào?
A) Cấu trúc chương trình
60. Phát biểu nào sau đây về kiểm thử lặp là
đúng?
A) Cấu trúc chương trình
79. Phát biểu nào đúng về kiểm thử vòng lặp
lồng nhau?
59. Kiểm thử nào sau đây KHÔNG dùng để
kiểm thử cho đối tượng là thiết kế?
D) Tập trung vào việc kiểm thử giá trị trong
những cấu trúc lặp
61. Phát biểu nào về kiểm thử theo điều kiện sau
đây là đúng?
A) Không kiểm tra được lỗi chia 0
62. Đâu là giải thích đúng đắn nhất về kỹ thuật
kiểm thử bottom-up?
A) Kiểm thử được thực thi bằng cách kết nối
các module theo thứ tự từ mức thấp đến mức
cao. Các driver cần có để thay thế các module
mức cao chưa hoàn tất
63. Kiểm thử nào sau đây KHÔNG phải là kiểm
thử tích hợp module?
D) Cause effect
64. Phát biểu nào sau đây về kiểm thử điều kiện
là đúng?
B) Kiểm tra điều kiện logic trong module phần
mềm
70. Những kiểm tra chấp nhận thường được đưa
ra bởi?
B) Những người dùng cuối
71. Kiểm thử tích hợp bottom-up có thuận lợi
chính nào sau đây?
C) Không cần viết các cuống
72. Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi
chính nào sau đây?
B) Những điểm quyết định chính được kiểm
thử sớm
73. Đâu là kỹ thuật phù hợp nhất đối với mối
quan hệ giữa dữ liệu vào và kết quả đầu ra trong
việc chuẩn bị dữ liệu kiểm thử, kiểm thử các
chức năng của chương trình?
B) Kiểm thử hộp đen
74. Kiểm thử nào sau đây KHÔNG phải là kiểm
thử tích hợp module?
D) Cause effect
B) Khi xét vòng lặp nào thì cần test min+1,
typical, max-1 và max
80. Độ đo thể hiện thời gian đáp ứng cho khách
hàng thuộc độ đo chất lượng nào sau đây?
C) Độ đo chất lượng quá trình bảo trì
81. Loại kiểm tra vòng lặp nào sau đây KHÔNG
thuộc vào kiểm thử hộp trắng
D) Vòng lặp song song
82. Trong các phát biểu sau về kiểm thử tĩnh thì
phát biểu nào đúng?
A) Là phương pháp kiểm thử phần mềm thông
qua việc sử dụng giấy, bút để kiểm tra logic, lần
từng chi tiết ngay sau khi lập trình xong
83. Kiểm thử nào sau đây là kiểm thử chức
năng?
A) Hộp đen
84. Phát biểu nào đúng về kiểm thử vòng lặp nối
tiếp?
D) Số vòng lặp tối đa là n thì lặp m lần với 0<=
m<=n+1
Vậy chỉ số PUM trong trường hợp trên là bao
nhiêu?
B) Khi xét vòng lặp nào thì cần test Min+1,
typical, max-1 và max
92. Chỉ phát biểu SAI. Về V & V (Verification
and Validation)?
B) 0.6
85. Đâu là giải thích đúng đắn nhất về kỹ thuật
kiểm thử bottom-up?
C) V&V và kiểm thử là hai lĩnh vực riêng
A) Kiểm thử được thực thi bằng cách kết nối
các module theo thứ tự từ mức thấp đến mức
cao. Các driver cần có để thay thế các module
mức cao chưa hoàn tất
86. Kỹ thuật nào sau đây KHÔNG dùng trong
kiểm thử hộp đen?
D) Điều kiện
87. Kiểm thử nào sau đây KHÔNG dùng để
kiểm thử cho đối tượng là thiết kế?
93. QTP sử dụng phương pháp kiểm thử nào sau
đây?
A) Keyword-Driven
94. Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô
hình tuần tự tuyến tính?
A) Waterfall
95. Trong các phương pháp kiểm thử sau, kiểm
thử nào là kiểm thử động?
C) Kiểm thử thống kê
A) Kiểm thử hộp đen
96. Tài liệu báo cáo trong pha đặc tả là:
88. Đâu là kỹ thuật phù hợp nhất đối với mối
quan hệ giữa dữ liệu vào và kết quả đầu ra trong
việc chuẩn bị dữ liệu kiểm thử, kiểm thử các
chức năng của chương trình?
A) Báo cáo đặc tả và bản kế hoạch quản lý dự
án phần mềm
B) Kiểm thử hộp đen
A) Chi tiết giải thuật
89. Đâu là mô tả chính xác về dữ liệu kiểm thử
để duyệt một chương trình?
98. Liên kết thành phần (Cohesion) là một chỉ
báo chất lượng cho biết mức độ mà một thành
phần thực thi một chức năng … hoặc một thực
thể …
A) Các trường hợp kiểm thử được chuẩn bị
trước, và dữ liệu kiểm thử có thể đáp ứng yêu
cầu được xác định trong trường hợp kiểm thử
được chuẩn bị.
90. Độ đo nào sau đây là độ đo sự cố liên quan
đến khách hàng?
C) PUM
91. Đối với kỹ thuật kiểm thử lặp cho vòng lặp
đơn thì phát biểu nào sau đây đúng?
97. Mục nào KHÔNG là một phần của phần
mềm?
C) Logic
99. Chất lượng của sản phẩm phần mềm thể hiện
ở tiêu chuẩn nào?
A) Thoả mãn đặc tả
100. Cài một phần mềm cho 10 cơ quan, xí
nghiệp (tức 10 khách hàng). Trong vòng 5 tháng,
có 30 sự cố xảy ra do khách hàng phản hồi lại.
101. Trong các phát biểu sau về kiểm thử động
thì phát biểu nào đúng?
D) Là phương pháp kiểm thử phần mềm thông
qua việc dùng máy chạy chương trình để điều tra
trạng thái từng động tác của chương trình.
102. Phương pháp nào sau đây mà tất cả các
modun đều được tổ hợp trước và sau đó toàn bộ
chương trình sẽ được kiểm thử tổng thể?
D) Kiểm thử big bang
103. Việc đánh giá kết quả kiểm thử được chấm
dứt khi nào?
B) Quá trình kiểm thử đã hoàn tất
104. Trong các bước sau, đâu KHÔNG phải là
thành phần của test case?
D) Xuất
105. Chọn bốn hoạt động chính, tổng quát trong
quá trình xây dựng phần mềm?
A) Xác định yêu cầu, phát triển, thẩm định, tiến
hoá.
106. Phát biểu nào sao đây giải thích đúng nhất
về kỹ thuật một kỹ thuật thẩm định?
D) Trong một kỹ thuật tầm định thì tác giả của
các tài liệu thiết kế phải thẩm định sẽ chủ trì buổi
thẩm định.
107. Trong các mô hình xây dựng phần mềm sau,
mô hình nào KHÔNG sử dụng mẫu thử?
D) Mô hình phát triển ứng dụng nhanh
108. Mỗi mức trưởng thành của TMM bao gồm
cái gì?
D) Mục tiêu, hoạt động để thực hiện các mục
tiêu, công việc và phân công trách nhiệm
118. Việc nào sau đây KHÔNG nằm trong giai
đoạn xác định yêu cầu của tiến trình xây dựng
phần mềm?
126. Phát biểu nào sau đây về độ đo việc khử lỗi
trong mỗi chu kỳ sống là SAI?
C) Thiết kế phần mềm
127. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI
về quá trình kiểm thử phần mềm?
109. Phát biểu nào sau đây về quá trình kiểm thử
phần mềm là SAI?
119. Phát biểu nào sau đây về kiểm thử luồng dữ
liệu là đúng?
C) Nhằm xác định phần mềm không có lỗi
C) Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào
những vị trí và dùng các biến
110. Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc
vào trình độ, nhận thức và trách nhiệm của…?
B) Ban lãnh đạo của doanh nghiệp
111. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một sản
phẩm phần mềm phải dựa vào:
D) phù hợp với yêu cầu và đánh giá được sự
hoàn thiện chức năng, kiểm tra sự tuân thủ các
chuẩn và đáp ứng được sự mong chờ của khách
hàng
112. Ngôn ngữ để viết script cho QTP là gì?
A) VBScript
113. Đánh giá chất lượng phần mềm được thực
hiện ở mức thứ mấy của mô hình TMM?
120. Sản phẩm phần mềm được coi là bắt đầu ổn
định khi SMI tiến đến giá trị nào sau đây?
C) 1
121. Phát biểu nào sau đây về master test plan là
SAI?
B) Là bản kế hoạch kiểm thử cuối cùng
122. Phân tích giá trị được dẫn ra như là một
phần của QFD (quality function deployment)
nhằm xác định điều gì?
C) Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua
việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin
C) Là loại độ đo chất lượng sản phẩm cuối
D) Khi thiết kế trường hợp thử, chỉ cần nhập dữ
liệu kiểm thử vào, mà không cần phải thiết kế
trước kết quả đầu ra.
128. Trong quá trình bảo trì phần mềm, "sửa đổi
phần mềm để thích ứng với những thay đổi của
môi trường" được gọi là gì?
A) Bảo trì tiếp hợp
129. Trong các phát biểu sau về kiểm thử, phát
biểu nào đúng?
A) Kiểm thử là để tìm ra lỗi
130. Thành phần nào sau đây của CMMI dùng để
cải thiện phân phối dịch vụ và sự tạo ra hệ thống
dịch vụ?
C) SVC
A) Mức 4
123. Đâu là thứ tự thực hiện các bước kiểm thử
cơ bản?
114. Một đặc trưng của thiết kế tốt là?
A) Xác định và mô tả test case
131. Việc nào sau đây KHÔNG nằm trong giai
đoạn phát triển của tiến trình xây dựng phần
mềm?
B) Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích
Mô tả các bước chi tiết kiểm thử
A) Lập kế hoạch
115. Junit là kiểm thử đơn vị chuẩn cho chương
trình xây dựng bằng loại ngôn ngữ nào sau đây?
Xem xét và khảo sát độ bao phủ của việc kiểm
thử
132. Kiểm thử nào sau đây KHÔNG dùng để
kiểm thử cho đối tượng là yêu cầu?
C) Java
Xem xét test case và các bước kiểm thử
A) Kiểm thử hộp đen
116. Phát biểu nào sau đây là SAI về thiết kế
kiểm thử?
124. Việc áp dụng ISO 9000, ISO 14000 đối với
các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là gì?
133. Mô hình phát triển phần mềm lặp và tăng
dần được xem là gì?
C) Có thể dùng cho mọi phiên bản phần mềm
C) Tự nguyện
117. Trong mô hình TMM có mấy mức độ
trưởng thành?
125. Chỉ số DSQI là của tổ chức nào?
B) Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản
phẩm thực thi lõi
A) 5 mức độ
A) IEEE
134. Tiến trình kiểm thử nào sau đây là đúng?
A) Mỗi mô đun -> hệ con -> yêu cầu hệ thống
->người dùng
135. Nhân tố then chốt trong chương trình cải
tiến qui trình bằng cách dùng CMMI làm khuôn
khổ là gì?
D) Là sự phù hợp với yêu cầu người sử dụn
B) SEPG
D) Nhận thức của ban lãnh đạo doanh nghiệp
136. Chỉ số trưởng thành phần mềm SMI là viết
tắt của từ tiếng Anh nào sau đây?
146. Đâu KHÔNG phải là mục tiêu của công
nghệ phần mềm?
C) Software Maturity Index
B) Sản xuất ra phần mềm với chi phí cao
137. Kiểm thử hộp đen KHÔNG tìm ra lỗi nào
sau đây?
147. COCOMO 81 đưa ra mô hình mấy cấp?
D) Lỗi cấu trúc
145. Việc áp dụng ISO 9000 trong doanh nghiệp
phụ thuộc vào?
A) 3
138. Phần lớn các lỗi phần mềm là do pha nào
trong các pha sản xuất phần mềm gây ra?
148. Thành phần nào sau đây của CMMI dùng
để cải thiện phân phối dịch vụ và sự tạo ra hệ
thống dịch vụ?
B) Đặc tả
C) SVC
139. Lý thuyết của McCabe để đo độ đo nào sau
đây?
149. Tài liệu báo cáo trong pha cài đặt là:
D) Độ phức tạp của chương trình
140. Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể
được tóm tắt bằng từ nào?
D) Quality
141. Theo ISO 9000, chính sách chất lượng là
gì?
B) Các định hướng của doanh nghiệp về chất
lượng
142. Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9001:2000 đề
cập đến điều gì?
C) Quản lý chất lượng sản phẩm
143. Thành phần nào sau đây của CMMI dùng
để cải thiện sự phát triển giải pháp sản phẩm và
dịch vụ phức tạp?
A) DEV
144. Khả năng được chấp nhận trong các yêu cầu
đối với phần mềm?
155. Mô hình phát triển phần mềm kiểu xoắn ốc
(spiral) là sự kết hợp của yếu tố nào sau đây?
A) Tính lặp của mô hình bản mẫu và tính hệ
thống của mô hình thác đổ
156. Để đảm bảo quản lý chất lượng, trước hết
nhà sản xuất cần phải chú ý đến vấn đề gì trong
các vấn đề sau?
B) Nâng cao chất lượng hệ thống quản lý
157. TTM có thành phần chính là gì?
C) Tập 5 mức độ trưởng thành và mô hình đánh
giá năng lực kiểm thử phần mềm của tổ chức
158. Kiểm thử nào sau đây KHÔNG dùng để
kiểm thử cho đối tượng là yêu cầu?
A) Kiểm thử hộp đen
D) Mã nguồn
159. CMMi là viết tắt của từ tiếng anh nào sau
đây?
150. Trong độ đo hiệu quả khử lỗi DRE, số lỗi
tiềm tàng là?
A) Capability Maturity Model Integration
C) Toàn bộ lỗi được phát hiện
160. Khả năng được chấp nhận trong các yêu cầu
đối với phần mềm?
151. Phát biểu nào sau đây về nhóm SEPG là
SAI?
D) Là sự phù hợp với yêu cầu người sử dụng
D) Nhóm kiểm thử phần mềm
152. Chỉ số DRE được tính cho quảng thời gian
nào?
D) Từng pha một của chu kỳ sống hoặc toàn bộ
qui trình phát triển phần mềm
153. Trong nhận diện rủi ro, việc KHÔNG đáp
ứng về lịch biểu thuộc loại rủi ro nào?
B) Về ước lượng
154. Để tính chỉ số chất lượng bảo trì thì
KHÔNG cần dùng đến thông số nào sau đây?
D) Số các module được sử dụng trong lần đưa
ra trước
161. Việc nào sau đây KHÔNG nằm trong giai
đoạn phát triển của tiến trình xây dựng phần
mềm?
A) Lập kế hoạch
162. Tài liệu báo cáo trong pha cài đặt là:
D) Mã nguồn
163. Các mức trưởng thành của TMM mô tả điều
gì sau đây?
A) Mục tiêu trưởng thành của một quy trình
kiểm thử phần mềm
164. Lý thuyết của Halstead để đo độ đo nào sau
đây?
C) Khối lượng chương trình
165. Đâu là mô tả chính xác nhất về kiểm thử
tích hợp trong tiến trình phát triển hệ thống, ngay
sau khi kiểm thử đơn vị (kiểm thử module) được
hoàn tất?
D) Xác nhận không có vấn đề về giao diện giữa
các module – các thành phần của chương trình
166. Ước lượng là phần KHÔNG thể thiếu của
khâu nào sau đây?
A) Lập kế hoạch dự án