BÀI GIẢI MÔN KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
Câu 1: Trong một phòng học kích thước: a = 20m, b = 8m, H = 3.7m. Tường được sơn
màu trắng có hệ số phản xạ ρtường = 0.8, độ rọi trên tường Etường = 250lx. Treo một bảng
màu trắng trên tường có hệ số phản xạ ρbảng = 0.75. Bảng được chiếu sáng với độ rọi
Ebảng = 200lx bằng bộ đèn DF 236 VASQUE DIAMANT có thông số như sau:
DF236 – 0.485E + 0.109T; bộ phản xạ 871; đèn lắp đặt dương trần (h’ = 0); bàn học cao
0.85m.
1) Xác định độ chói khi nhìn tường
Lw =
𝜌∗𝐸𝑤
π
=
0.8∗250
𝜋
= 63.66 (cd/m2)
2) Xác định độ tương phản khi nhìn bức tranh
▪ Độ chói của bức tranh
Lp =
𝜌∗𝐸𝑝
π
=
0.75∗200
𝜋
= 47.75 (cd/m2)
▪ Độ chói của tường
Lw =
𝜌∗𝐸𝑤
π
=
0.8∗250
𝜋
= 63.66 (cd/m2)
▪ Độ tương phản
C=
𝐿𝑝 − 𝐿𝑤
𝐿𝑤
=
47.75−63.66
63.66
= - 0.25
3) Xác định cấp bộ đèn và hiệu suất trực tiếp, gián tiếp của bộ đèn.
▪ Cấp bộ đèn: trực tiếp (E), gián tiếp (T)
▪ Hiệu suất trực tiếp: ηd = 0.485
▪ Hiệu suất gián tiếp: ηi = 0.109
4) Xác định hệ số quang thông có ích trực tiếp, gián tiếp của bộ đèn.
▪ Hệ số quang thông có ích trực tiếp: Ud = 0.9
▪ Hệ số quang thông có ích gián tiếp: Ui = 0.7
Câu 2: Cho một phòng học với các thông số như câu 1. Sử dụng bộ đèn DF 236 VASQUE
DIAMANT; chiếu sáng bán trực tiếp; quang thông của bóng đèn: ɸ𝐛ó𝐧𝐠đè𝒏 = 3450lm; hệ số
bù quang thông δ = 1.25; độ rọi yêu cầu E = 400lx.
1) Xác định số bộ đèn tối thiểu cần lắp đặt
Chọn nhiệt độ màu theo đường cong Kruithof: T = 3000 ÷ 4700K
▪ Chiều cao hữu ích
h = H – h’ – hlv = 3.7 – 0 – 0.85 = 2.85 (m)
▪ Khoảng cách cực đại giữa 2 bộ đèn liên tiếp
nmax = 1.5h = 1.5*2.85 = 4.275 (m)
▪ Số bộ đèn tối thiểu theo cạnh a
Na =
𝑎
𝑛𝑚𝑎𝑥
=
20
4.275
= 4.68 (bộ) (chọn Na = 5)
▪ Số bộ đèn tối thiểu theo cạnh b
Nb =
𝑏
𝑛𝑚𝑎𝑥
=
8
4.275
= 1.87 (bộ) (chọn Nb = 2)
▪ Số bộ đèn tối thiểu
Nmin = Na* Nb = 5*2 = 10 (bộ)
2) Xác định hệ số sử dụng quang thông
▪ Chỉ số địa điểm K
K=
𝑎∗𝑏
ℎ(𝑎+𝑏)
=
20∗8
2.85(20+8)
= 2.005 (Chọn K = 2.0)
▪ Chỉ số treo j
j=
ℎ′
ℎ + ℎ′
=
0
3.15+0
=0
▪ Tra bảng hệ số Ud% với bộ đèn cấp E, chỉ số địa điểm K = 2.0,
chỉ số treo j = 0, bộ phản xạ 871
Ud(K=2.0) = 0.9
▪ Tra bảng hệ số Ui% với bộ đèn cấp T, chỉ số địa điểm K = 2.0, chỉ
số treo j = 0, bộ phản xạ 871
Ui(K=2.0) = 0.7
▪ Hệ số sử dụng quang thông
U = 𝜂𝑑 ∗ 𝑈𝑑 + 𝜂𝑖 ∗ 𝑈𝑖
U = 0.485*0.9 + 0.109*0.7 = 0.513
3) Xác định quang thông tổng
▪ Quang thông tổng
ɸ𝑡 =
𝐸∗𝑎∗𝑏∗𝛿
𝜂𝑑 ∗𝑈𝑑 + 𝜂𝑖 ∗𝑈𝑖
=
400∗16∗8∗1.25
0.485∗0.9 + 0.109∗0.7
= 156006 (lm)
4) Xác định số bộ đèn cần lắp đặt theo độ rọi yêu cầu
▪ Số bộ đèn cần lắp đặt
N=
ɸ𝑡
ɸ1𝑏ộ đè𝑛
=
156006
2∗3450
= 22.61 (bộ) (chọn N = 23)
5) Xác định độ rọi dự kiến đạt được
▪ Độ rọi dự kiến đạt được
Edk =
Edk =
𝑁∗ɸ1𝑏ộ đè𝑛 ∗(𝜂𝑑 ∗𝑈𝑑 + 𝜂𝑖 ∗𝑈𝑖 )
𝑎∗𝑏∗𝛿
23∗2∗3450∗(0.485∗0.9 + 0.109∗0.7)
20∗8∗1.25
= 407 (lx)
6) Xác định lưới bố trí các bộ đèn (các thông số: m, n, p, q)
▪ Tỉ số SHR
1
𝐴
ℎ
𝑁
𝑆𝐻𝑅 = √
𝑆𝐻𝑅 =
1
2.85
√
20∗8
23
= 0.925
▪ Số hàng đèn tối thiểu theo chiều dài
𝑎
𝑆𝐻𝑅∗ℎ
20
0.925∗2.85
= 7.6 (chọn 8)
▪ Số hàng đèn tối thiểu theo chiều rộng
𝑎
𝑆𝐻𝑅∗ℎ
8
0.925∗2.85
= 3.03 (chọn 3)
▪ Các thông số: m, n, p, q
𝑚
𝑚
𝑏
8
m = = = 2.7 (m);
≤
𝑝
≤
3
3
𝑎
20
8
8
n= =
= 2.5 (m);
3
𝑛
3
≤𝑞≤
p = 1.3 (m); q = 1.25 (m)
2
𝑛
2