LUYỆN ĐỀ SỐ 1
(Chuẩn cấu trúc của Bộ).
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân
230
90Th
nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân
210
84 Po
là
A. 6.
B. 126.
C. 20.
D. 14.
Câu 2. Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống
có chiều dài khác nhau để
A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau.
B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau.
D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau.
Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 4. Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại
của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Dao động điện từ tự do
trong mạch có chu kì là
4π Q0
2π Q0
π Q0
3π Q0
A. T =
.
B. T =
.
C. T =
.
D. T =
.
I0
I0
I0
I0
Câu 6: Đặt điện áp u = U 0 cos 2ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U
U
A.
.
B. 0 .
C. 0 .
D. 0.
2Lω
Lω
2Lω
Câu 7: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng ?
uur
Lần 1. Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A 1
Lần 2. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động
với biên độ A2
uur
Lần 3. Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x 0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 .
Lần này vật dao động với biên độ bằng ?
A.
A12 + A22 .
B.
A1 + A2
.
2
C.
A1 + A2
.
D.
A1 + A2
.
2
Câu 8: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch nào
sau đây bằng không?
A. Hai đầu đoạn RL.
B. Hai đầu đoạn RLC.
C. Hai đầu đoạn LC.
D. Hai đầu R.
Câu 10: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
1
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng.
Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20 π cos(4πt + π/6) (cm/s). Phương trình dao động
của vật có dạng
A. x = 5cos(4πt - π/6)(cm) .
B. x = 5cos(4πt + 5π/6) (cm).
C. x = 5cos(4πt - π/3)(cm).
D. x = 5cos(4πt + 2π/3)(cm).
Câu 12: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng
ánh sáng từ bên ngoài.
B. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng
êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện
tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 13: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thws U giữa hai điểm trong điện
trường đều mà hình chiếu đường đi nối hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu
thức
A. U = qE/d.
B. U = qEd.
C. U=Ed.
D. U/d.
Câu 14: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm.
D.
trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 15: Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim, v.v. có lắp máy
sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng
cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng
đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên
A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.
B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay.
C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay.
D. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay.
Câu 16: Cho 4 tia phóng xạ : tia α , tia β + , tia β − và tia γ đi vào một miền có điện trường
đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương
truyền ban đầu là
A. tia γ.
B. tia β + .
C. tia β − .
D. tia α.
Câu 17: Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân
4
2 He
.
D. là dòng các hạt nhân
xO
O
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
3
1Ti
u(mm)
t(s)
t0
xM
.
Câu 18: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox , tại thời điểm t
sóng có dạng đường nét liền như hình vẽ. Tại thời điểm trước đó 1/12s sóng có dạng đường
nét đứt. Phương trình sóng của một điểm bất kì trên phương truyền sóng có dạng
A. u = 2cos(10πt – 2πx/3)(cm).
B. u = 2cos(8πt – πx/3)
(cm).
C. u = 2cos(8πt + πx/3)(cm).
D. u = 2cos(10πt + 2πx)
R2
(cm).
R1
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện
R3
động ξ = 12V , điện trở trong 1Ω , R2 = 12Ω là bình điện phân đựng
dung dịch AgNO3 với điện cực Anôt là bạc, R1 = 3Ω , R3 = 6Ω . Cho
Ag có A=108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào catot sau 16 phút 5 giây là
A. 0,54g.
2
B. 0,72g.
C. 0,81g.
D. 0,27g.
Câu 20: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt
nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
F
F
F
F
A.
.
B. .
C. .
D.
.
16
9
4
25
Câu 21: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm
giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai
khe là 2,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 200 ± 1 (cm) và
khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,60 ± 0,02 (μm).
B. 0,50 ± 0,015 (μm).
C. 0,60 ± 0,01 (μm).
D. 0,50 ± 0,02 (μm).
Câu 22. Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Tại
thời điểm t = t0 cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,96E0 . Đền thời điểm t = t0 +
0,75T , cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng
A. 0,28B0.
B. 0,75B0.
C. 0,71B0.
D. 0,866B0.
π
Câu 23: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos 4πt − ÷( cm ) . Biết
4
dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m
π
có độ lệch pha là
.Tốc độ truyền của sóng đó là
3
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 49µm và
λ 2 . Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng
cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết
trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ 2 là 4 vân.
Bước sóng λ 2 bằng
A. 0,551µm.
B. 0,542µm . C. λ 2 = 0,560µm .
D. 0,550µm.
Câu 25: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai
con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc α m tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai
con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con
α
lắc thứ hai lệch góc m so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong
2
hai con lắc là
A. 80 cm.
B. 50 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
Câu 26: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức
từ, thì
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
D. năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 27: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 1
vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào
đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng
E
thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E n =- 20 (E0 là hằng số dương, n =
n
f1
1,2,3,…). Tỉ số
là
f2
27
3
25
.
C.
.
D.
.
25
10
27
Câu 28: Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn
A.
10
.
3
B.
3
thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15
phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB
với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa
khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra
các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?
A. 5000 m.
B. 3300 m.
C. 500 m.
D. 1000 m.
Câu 29. Hai điện tích điểm q1 = 2.10−6 C và q2 = −8.10 −6 C lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm.
ur
ur
Gọi E1 và E 2 lần lượt là cường độ điện trường do q1 và q2 sinh ra tại điểm M trên đường
ur
ur
thẳng AB. Biết E 2 = 4 E1 . Khẳng định nào sau đây về vị trí điểm M là đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm.
B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
Câu 30. Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua
thấu kính có số phóng đại ảnh k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 60 cm.
D. 24 cm.
Câu 31: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
6,21.10-11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anot và catot
của ống là
A. 2,15 kV
B. 21,15 kV C. 2,00 kV D. 20,00 kV.
Câu 32: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên,
sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm
theo bức xạ γ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt
sinh ra bằng
A. 8,7 MeV.
B. 7,9 MeV.
C. 0,8 MeV.
D. 9,5 MeV.
Câu 33. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 60 0. Biết chiết
suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e
= 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,146cm.
B. 0,0146m.
C. 0,0146cm.
D. 0,292cm.
2
Câu 34:. Một khung dây phẵng, diện tích 20 cm , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc
tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẵng khung dây góc 30 0 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người
ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm
ứng xuất hiện trong khung là
A. 2 3 .10-4 V.
B. 2.10-4 V.
C. 3.10-4 V. D. 3 3 .10-4 V.
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn
dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện
áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V). Trong đó U và ω không đổi. Cho
C biến thiên thu được đồ thị biễu điện áp trên tụ theo cảm
kháng ZC như hình vẽ. Coi 72,11 = 20 13 . Điện trở của mạch là
UC(V)
100
72,11
O
125
ZC(
A. 30 Ω .
B. 20Ω .
C. 40 Ω .
D. 60Ω .
Câu 36. Nếu rôto quay tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng
điện do máyphát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu
dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm
1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ta là
A. 320V.
B. 240V.
C. 400V.
D. 280V.
Câu 37: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β - tạo thành
chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và
Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên
tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10,0 ngày.
B. 13,5 ngày.
C. 11,6 ngày.
D.
12,2 ngày.
4
Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây dài l = 25 cm và ξ = 3V ; R = r = 3Ω (Bỏ
qua điện trở của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là
A. 1250 vòng.
B. 2500 vòng.
C. 5000 vòng.
D. 10000 vòng.
Câu 39. Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D 1 và D2, một nguồn điện
u = U 0 cos ( ωt + ϕu ) (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D 1 với nguồn
điện và hai đầu của cuộn D 2 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của
cuộn dây D2 với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D 1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là
400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là
A. 250 W.
B. 200 W.
C. 225 W.
D. 300 W.
Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò
Fdh
xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m
t
O
đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo tác dụng
lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình
vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
2π m
.
3 k
4π m
.
3 k
A.
1.C
9.C
17.B
25.D
33.C
2.B
10.C
18.B
26.B
34.B
B.
π m
.
6 k
3.B
11.C
19.A
27.D
35.A
4.A
12.A
20.A
28.D
36.A
C.
π m
.
3 k
5.B
13.C
21.B
29.A
37.D
D.
ĐÁP ÁN
6.D
7.A
14.C
15.C
22.A
23.D
30.A
31.D
38.B
39.B
8.D
16.A
24.C
32.D
40.A
5
PHẦN B. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đáp án C
Số nuclôn của hạt nhân
230
90
Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân
210
84
Po là 230 − 210 = 20 nuclôn
Câu 2: Đáp án B
*Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau
để tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau.
Khi không khí đi vào trong ống và dao động trong cột không khí , khi gặp vật cản thì sẽ hình
thành sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ khi thõa mãn điều kiện chiều dài của
hình ống có một đầu cố định l = k
v
v
(hoặc một đầu bị kín và một đầu để hở l = ( 2k + 1)
)
2f
4f
khác nhau thì trong ống xuất hiện sóng dừng, tạo ra các âm thanh có tần số khác nhau nếu
chiều dài của các ống khác nhau.
Câu 3: Đáp án B
Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
Câu 4: Đáp án A
Máy phát thanh không có mạch tách sóng. Mạch tách sóng có ở máy thu thanh.
Câu 5: Đáp án B
Đối với mạch dao động LC ta có: I 0 = ωQ0 =
2π Q0
2π
Q0 ⇒ T =
T
I0
Câu 6: Đáp án D
Mạch điện chỉ có L nên u và i vuông pha nhau
i2 u2
i2
u =U 0
+
=
1
→
=0⇒i =0
I 02 U 02
I 02
Câu 7: Đáp án A
v0
Lan 1: A1 =
ω
⇒ A3 = A22 + A12
Lan 2 : A2 = x0
2
Lan3 : A = x 2 + v0
3
0
ω22
A22
A1
Câu 8: Đáp án D
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất
sóng.
Câu 9: Đáp án C
Hai đầu đoạn LC không tiêu thụ công suất.
Câu 10: Đáp án C
Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím là sai.
Câu 11: Đáp án C
vmax = Aω
20π = A.4π ⇒ A = 5
π
⇒ x = 5cos 4π t − ÷( cm )
π π
π
π ⇔
3
ϕ x = ϕv −
ϕ x = 6 − 2 = − 3
2
Câu 12: Đáp án A
*Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh
sáng từ bên ngoài là sai.
* Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong vì nó nhận năng lượng ánh
sáng từ bên ngoài.
6
Câu 13: Đáp án C
Hiệu điện thế U = E.d
Câu 14: Đáp án C
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng để làm nguồn phát siêu âm.
Câu 15: Đáp án C
Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim, v.v. có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ
sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và
ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên cảm ứng tia hồng
ngoại phát ra từ bàn tay.
Câu 16: Đáp án A
Bản chất tia γ là sóng điện từ nên nó không bị lệch ra khỏi điện trường đều.
Câu 17: Đáp án B
4
Tia α là dòng các hạt nhân 2 He .
Câu 18: Đáp án B
*Từ đồ thị ta có λ = 6cm và biên độ a = 2cm .
ω=
∆ϕ
2π / 3
=
= 8π
t2 − t1 1 /12
*Phương trình sóng có dạng
2π x
2π x
u = a cos ωt −
÷ = 2 cos 8π t −
÷( cm )
λ
6
πx
hay u M = 2 cos 8π t −
÷( cm ) .
3
Câu 19: Đáp án A
ξ
12
12.6
=
= 1,5 A ⇒ U 2 = U 3 = I .R23 = 1,5.
= 6V
R2 R3
12.6
12
+
6
1+ 3 +
r + R1 +
12 + 6
R2 + R3
U
6
1 A
1 108
I2 = 2 =
= 0,5 A ⇒ m = . I 2t =
.0,5 ( 16.60 + 5 ) = 0, 54 g
R2 12
F n
96500 1
I=
Câu 20: Đáp án A
Ta có: Fd =
kqe2
1 rn = n2 R0
1
⇒ Fd ~ 2 →
Fd ~ 4
2
rn
rn
n
Qũy đạo dừng L ứng với n = 2, quỹ đạo N ứng với n = 4
4
F
F ′ nL
1
F
Do đó: N =
= ÷ = ⇒ F′ =
FL F nN 16
16
Câu 21: Đáp án B
λ=
ia 0,5.10−3.2.10−3
=
= 0,5.10−7 = 0,5µ m
D
200.10−2
7
∆λ ∆i ∆a ∆D
0, 01 0, 01 1
∆i ∆a ∆D
= +
+
⇒ ∆λ = λ +
+
+
+
= 0, 015 Chú ý: Sai số tương
÷ = 0,5
λ
i
a
D
a
D
2
200 ÷
i
0,5
đối của bước sóng có cùng đơn vị với bước sóng. Ta không quan tâm đến đơn vị của các hệ
thức
∆i
….
i
Câu 22: Đáp án A
t1 − t0 = 3.
T
⇒ Hai thời điểm vuông pha nhau.
4
E 2 ( t0 ) + E 2 ( t1 ) = E02 ⇔ ( 0,96 E0 ) + E 2 ( t1 ) = E02 ⇒ E ( t1 ) = 0, 28E0
2
Tại thời điểm t1 ta có
E ( t1 ) B ( t1 )
0, 28 E0 B ( t1 )
=
⇔
=
⇒ B ( t1 ) = 0, 28 B0
E0
B0
E0
B0
Câu 23: Đáp án D
*Độ lệch pha của một điểm trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng d theo phương
Ox:
∆ϕ =
2π d ω d
π 4π .0,5
=
⇔ =
⇒v=6 m/s
λ
v
3
v
Câu 24: Đáp án C
Cần chú ý: Tại vị trí hai vân sáng trùng nhau được tính là một vạch sáng
Công thức xác định số vạch sáng
N vs = N1 + N 2 − N ≡ ⇔ 57 = N1 + N 2 − 5 ⇒ N1 + N 2 = 62
N1 + N 2 = 62 N1 = 33
λD
λ D λ1 =0,49
⇒
⇒ ( N1 − 1) 1 = ( N 2 − 1) 2 →
λ2 = 0,560µ m Chú ý: L là khoảng
a3
N1 = N 2 + 4
N 2 = 29 1 4 2 4 a3 1 44 2 4 4
L
L
rộng
Câu 25: Đáp án D
*Giả sử thời điểm con lắc thứ hai lên đến vị trí cao nhất (biên dương) thì con lắc thứ nhất đến
vị trí có li độ góc: α =
αm
.
2
T1
∆t = 12
T 1
⇒ 1 =
Do đó chu kì lần lượt của hai con lắc là:
T2 3
∆t = T2
4
l1 1
=
l
l1 = 0,1( m )
T = 2π
⇒ T ~ l ⇒ l2 3 ⇒
g
l + l = 1 l2 = 0,9 ( m )
1 2
Câu 26: Đáp án B
Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức
từ, thì hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
8
Câu 27: Đáp án D
*Nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng cao khi chuyển về mức năng lượng thấp ( năng
lượng thấp nhất là ở trạng thái cơ bản) thì chúng phát tối đa số bức xạ:
N = C2n =
n. ( n − 1)
n!
=
. (Với n là số quỹ đạo ).
2
( n − 2 ) !2!
*Chiếu f1 đối với đám nguyên tử thứ nhất thì số quỹ đạo tương ứng:
3=
n1 ( n1 − 1)
⇒ n1 = 3
2
*Chiếu f1 đối với đám nguyên tử thứ nhất thì số quỹ đạo tương ứng:
n 2 ( n 2 − 1)
⇒ n2 = 5
2
Năng lượng: ε = hf = E cao − E thap
10 =
E0 E0
−− ÷ − 1 + 1
3
2
f1
n12 l 2
25
=
= 3 l =
1 1 27
E E
f2
− 20 − − 20 ÷ − 2 + 2
5 1
n2 l
−
Câu 28: Đáp án D
*Tiếng ồn có mức cường độ âm L 0 ≤ 90dB = 9B không gây mệt mỏi.
Gọi L là mức cường độ âm lúc đầu do cơ sở gỗ gây ra cảm giác mệt mỏi và có khoảng cách từ
nguồn âm đến tổ dân cư là R.
*L0 là mức cường độ âm lúc sau bắt đầu không gây ra cảm giác mệt mỏi tương ứng với
khoảng cách là R0
L − L0 = log
R 20
0,5 L − L
⇒ R 0 = R.10 ( 0 ) = 100.10 0,5( 11−9 ) = 1000m
2
R
Câu 29: Đáp án A
uur
uu
r
E 2 = 4E1 ⇒ hai vectơ này cùng phương và cùng chiều nên M phải nằm trong đoạn
AB
E 2 = 4E1 ⇔ k
q2
q
q
AM
= 4.k. 1 2 ⇒
= 2 1 = 1 ⇒ AM − BM = 0
2
BM
AM
BM
q2
AM − BM = 0
AM = 5cm
FX −570VN
→
AM + BM = 10
BM = 5cm
9
Câu 30: Đáp án A
k=−
d′
1 1 1
3
1
= −2 ⇒ d′ = 2d ⇒ +
= ⇔
=
⇒ d = 30 cm
d
d 2d f
2d 20
Câu 31: Đáp án D
*Khi electron vừa bứt ra khỏi bề mặt của nó có động năng W 0 (rất nhỏ) sau đó được tăng tốc
trong điện trường mạnh nên ngay trước khi đập vào anot nó có động năng:
We =
1 2
mv = W0 + q U (Định lý biến thiên động năng).
2
*Các electron này sau khi đập vào bề mặt anot xuyên sâu những lớp vỏ nguyên tử,
tương tác với hạt nhân nguyên tử và các electron của lớp này, làm cho nguyên tử chuyển lên
ở trạng thái kích thích. Thời gian tồn tại trạng thái kích thích rất ngắn (cỡ 10−8 s ) nguyên tử
nhanh chóng chuyển về trạng thái có năng lượng thấp hơn và phát ra photon của tia X có
năng lượng: ε = hf
Nếu toàn bộ động năng của electron chuyển hóa cho nguyên tử kim loại thì:
c
W0 = 0
→ hf = eU ⇔ h
= eU
ε = We ⇒ hf max = W0 + eU
λmin
−34
8
hc = eU ⇒ U = hc = 6, 625.10 .3.10 = 20000V = 20kV
λmin
eλmin 1, 6.10−19.6, 21.10−11
Câu 32: Đáp án D
*Đối với dạng toán phản ứng hạt nhân, không kem theo bức xạ γ ta đi đến phương pháp tổng
quát.
Hạt A (đạn) bắn vào hạt B đứng yên (bia) sinh ra hai hạt C và D thì áp dụng định luật bảo toàn
uur
uur uur
động lượng: p A = pC + pD ( I )
K C + K D = K A + ∆E
II )
2(
∆E = ( mtruoc − msau ) c
ĐL bảo toàn và chuyển hóa năng lượng:
Xét bài toán ở đã cho. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
∆E + K P = 2 K X ⇒ K X =
∆E + K P
= 9,5 ( MeV )
2
Chú ý: 1MeV=931,5uc2
Câu 33: Đáp án C
sin 60
sin 60
sin r = 1, 732 rt = arcsin 1, 732 ÷ → SHIFT RCL − → A
t
⇒
sin 60 = 1, 7
r = arcsin sin 60 → SHIFT RCL ..., → B
1, 7 ÷
sin rd
d
HI = e ( tan rd − tan rt ) = 2. ( tanB− tanA ) → = SHIFT RCL Hyp → C
d = C.sin 30 = C.cos 60 → = (Màn hình hiển thị).
Câu 34: Đáp án B
e=
10
∆Φ
B − B1
0 − 2.10−4
= NS 2
cos α = 10.20.10−4.
cos 60 = 2.10−4V
∆t
t2 − t1
0 − 0, 01
Câu 35: Đáp án A
UC = ZC .
U
R2 + ( Z L − ZC )
2
=
(R
2
+ Z L2 )
U
( 1)
1
1
− 2Z L
+1
Z C2
ZC
* Khi Z C → ∞ ⇒ U C = U = 20 13V
(
* Từ ( 1) ⇒ R + Z
2
2
L
)
2
U
1
1
− 2Z L
+1−
÷ =0
2
ZC
ZC
UC
2
U
÷ = 0,48
UC
→ ( R 2 + Z L2 )
1
1
− 2Z L
+ 0, 48 = 0 ( 1)
2
ZC
ZC
1
2Z L
1
Z + Z = R2 + Z 2
Z = 40Ω
C1
C2
L
⇒ L
Áp dụng Định lí Vi-et:
R = 30Ω
1 . 1 = 0, 48
2
2
Z C1 Z C 2 R + Z L
Chú ý: Câu này có thể dùng phối hợp 2 công thức Độc.
Câu 36: Đáp án A
E1
60
70 = E + 40 ⇒ E1 = 240V
1
E~f ~n→
n
1 = 60 ⇒ n = 6
1
n1 + 1 70
n1
E
n1 = 6
= 1
→ E3 = 320V
E1 = 240
n1 + 2 E3
Câu 37: Đáp án D
*Ở thời điểm t số hạt nhân mẹ (X) và số hạt nhân con (Y) lần lượt là:
t
−
T
N me = N 0 .2
mcon Acon .N con
m
N
=
.
N
⇒
=
t
Với
A
−
A
m
Ame .N me
T
me
N con = N 0 1 − 2 ÷
⇒
mcon Acon Tt
0
=
2 − 1÷ X → Y + β −1 ( AX = AY )
mme Ame
*Áp dụng công thức:
t
−
mcon mY AY Tt
3
18
=
=
2
−
1
⇔
=
2
− 1 ⇒ t = 12, 2
÷
mme mY AX
5
Câu 38: Đáp án B
ξ
3
=
= 0,5 A
R + r 3+3
N
N
B = 4π .10−7. .I ⇒ 6, 28.10 −3 = 4π .10 −7.
.0,5 ⇒ N ≈ 2500 vòng.
l
25.10 −2
*Cường độ chạy qua mạch chính I =
n
Câu 39: Đáp án B
*Khi nối cuộn dây D1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D 2 với R thì
2
2
U
P=
D 1
U1 D1
D
R
=
⇒ U 2 = U1 2
→ P = U1 2 ÷ . = 100 ( 1)
U 2 D2
D1
D1 R
*Nếu nối hai đầu của cuộn dây D2 với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì
11
2
2
D 1
U1 D2
D1 P =UR
=
⇒ U 2 = U1
→ P′ = U1 1 ÷ . = 400 ( 2 )
U 2 D1
D2
D2 R
*Từ (1) và (2) ta có:
U14
U12
=
4000
⇒
= 200 ( 3)
R2
R2
*Khi đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở thì: P " =
U12 ( 3)
→ P " = 200W
R
Câu 40: Đáp án A
Từ hình minh họa bên ta suy ra ∆l0 =
tn =
12
T 1
m 2π
= .2π
=
3 3
k
3
m
k
A
. Thời gian lò xo nén là
2