Họ và tên: Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 12 BAN NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút
Năm học 2008 - 2009
M· ®Ò thi: 001
Câu 1: Cho 100 ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 3,6M, Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 3,12 gam B. 7,80 gam C. 4,68 gam D. 4,08 gam
Câu 2: Cho các ion
9
F
-
,
11
Na
+
,
8
O
2-
,
13
Al
3+
. Thứ tự bán kính ion tăng dần là:
A. O
2-
< F
-
< Na
+
< Al
3+
B. Na
+
< Al
3+
< F
-
< O
2-
C. Al
3+
< Na
+
< F
-
< O
2-
D. F
-
< O
2-
< Al
3+
< Na
+
Câu 3: Cho 2,3 gam natri vào 25 gam nước thu được dung dịch kiềm có nồng độ phần trăm là:
A. 14,60% B. 14,65% C. 14,70% D. 14,76%
Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau đây: mX
n+
+ nY → nY
m+
+ mX. Trong đó, X và Y đều là các kim loại. Chọn
câu đúng trong các câu sau đây:
A. Tính khử của nguyên tử X mạnh hơn nguyên tử Y
B. Thể điện cực chuẩn của cặp X
n+
/X lớn hơn thế điện cực chuẩn của cặp Y
m+
/Y
C. Ion Y
m+
có thể oxi hóa nguyên tử X trong phản ứng hóa học
D. Trong pin điện hóa với hai điện cực là X và Y, kim loại X là cực âm.
Câu 5: Có 3 hợp kim Fe-C (A); Fe-Ni(B); Fe-Zn(C); Fe-Cu(D). Nếu ngâm 4 hợp kim này trong dung dịch axit
clohidric loãng thì trường hợp nào sắt không bị ăn mòn? Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa khử
Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Zn
2+
/Zn và Ni
2+
/Ni lần lượt là -0,44V; +0,34V; -0,76V; -0,26V.
A. B và A B. C C. B và C D. D
Câu 6: Tổng khối lượng muối thu được khi hấp thụ 2,464 lít khí CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M
là:
A. 9,24 gam B. 11,22 gam C. 10,6 gam D. 11,66 gam
Câu 7: Hòa tan hết 11,16 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Mg và Zn vào dung dịch axit clohidric dư thấy có
0,42 gam khí hidro thoát ra. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A. 40,98 gam B. 18,615 gam C. 26,07 gam D. 26,49 gam
Câu 8: Cho 9,6 gam đồng vào dung dịch chứa 0,15 mol H
2
SO
4
và 0,05 mol KNO
3
. Lắc kĩ hỗn hợp để phản
ứng hoàn toàn. Thể tích khí NO (đktc) thoát ra là:
A. 2,24 lít B. 0,84 lít C. 1,12 lít D. 1,68 lít
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Al và Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí Hidro
(đktc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là:
A. 48% B. 50% C. 81% D. 54%
Câu 10: Cho dung dịch nước vôi trong dư vào 50 ml dung dịch hỗn hợp NaHCO
3
1M và Na
2
CO
3
0,4M. Khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 5 gam B. 7 gam C. 2 gam D. 4,5 gam
Câu 11: Khi điện phân dung dịch Cu(NO
3
)
2
, quá trình nào sau đây xảy ra ở catot?
A. Khử ion Đồng B. Oxi hóa nguyên tử Đồng
C. Khử nước D. Oxi hóa nước
Câu 12: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện thép?
A. FeO + Mn → Fe + MnO B. FeO + CO → Fe + CO
2
C. S + O
2
→ SO
2
D. SiO
2
+ CaO → CaSiO
3
Câu 13: Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn
2+
?
A. Mg
2+
B. Cu
2+
C. Na
+
D. Al
3+
Câu 14: Cho 7,2 gam kim loại tác dụng M với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 1,68 lít khí NO (đktc). Kim
loại M là:
A. Mg (24) B. Cu (64) C. Ni (58,71) D. Zn (65)
Câu 15: Chỉ dùng dung dịch NaOH và dung dịch HNO
3
loãng không thể phân biệt được hai chất rắn trong cặp
chất nào sau đây?
Trang 1/2 - M· ®Ò: 001
Họ và tên: Lớp:
A. Al
2
O
3
– Al B. Al – Zn C. Mg - Fe D. Zn - Cu
Câu 16: Ngâm 1 thanh Magie vào 200 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
0,1M, sau một thời gian thấy khối lượng kim
loại tăng 0,48 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là:
A. 0,78 gam B. 0,864 gam C. 0,60 gam D. 0,40 gam
Câu 17: Nước cứng tạm thời là nước có chứa các ion nào sau đây?
A. Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
B. Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
C. Ca
2+
, Mg
2+
, SO
4
2-
D. Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, HCO
3
-
Câu 18: Dùng khí hidro để khử hoàn toàn 12 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, Fe đến phản ứng
hoàn toàn, sau phản ứng thu được 4,59 gam nước và m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 7,92 gam B. 11,49 gam C. 16,08 gam D. 7,68 gam
Câu 19: Điện phân dung dịch bạc nitrat dư với các điện cực trơ là graphit trong thời gian 32 phút 10 giây với
cường độ dòng không đổi là 1,6A. Khối lượng kim loại ở catot là:
A. 1,728 gam B. 3,456 gam C. 3,438 gam D. 1,719 gam
Câu 20: Có 3 dung dịch muối sau: dung dịch (1) chứa Na
2
CO
3
; dung dịch (2) chứa NaHCO
3
; dung dịch (3)
chứa hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. Trình tự để phân biệt 3 dung dịch trên là:
A. Cho dung dịch BaCl
2
dư, lọc kết tủa và cho H
2
SO
4
vào nước lọc
B. Cho dung dịch KOH dư, lọc kết tủa và cho H
2
SO
4
vào nước lọc
C. Cho dung dịch H
2
SO
4
dư, lọc kết tủa và cho BaCl
2
vào nước lọc
D. Cho dung dịch H
2
SO
4
dư, lọc kết tủa và cho Ba(OH)
2
vào nước lọc
Câu 21: Thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch crom (III) clorua đến khi kết tủa tan, sau đó sục
khí clo vào dung dịch. Sản phẩm thu được là:
A. Na
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O B. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaClO
3
, NaOH
Câu 22: Để loại trừ tạp chất khí hidroclorua lẫn trong khí CO
2
nên cho khí đi qua dung dịch nào sau đây là tốt
nhất?
A. NaOH dư B. NaHCO
3
dư C. Na
2
CO
3
dư D. NH
3
dư
Câu 23: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al và Mg. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối
đa:
A. 1 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 4 chất
Câu 24: Cho
0
Ag /Ag
E
+
= +0,80 (V) và
2
0
M /M
E
+
= a (V). Suất điện động chuẩn của pin M-Ag là 1,06 (V). Giá trị
của a là:
A. +0,26 V B. +1,86 V C. -0,26 V D. -0,46 V
Câu 25: Cho dung dịch NaOH dư vào 20 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
đến dư thu được dung dịch A, sau đó sục khí
CO
2
dư vào A được kết tủa B. Nung B đến khi khối lượng không đổi được 4,59 gam chất rắn. Nồng độ mol
của muối nhôm sunfat trong dung dịch ban đầu là:
A. 4,50 M B. 3,0 M C. 2,25 M D. 1,50 M
Cho nguyên tử khối các nguyên tố H = 1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Cr=52; Ni=58,71; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137.
Trang 2/2 - M· ®Ò: 001