Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Slide bài giảng môn quản lý tài nguyên thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.63 MB, 25 trang )

Bàigiảng

QuảnlýTàinguyênThiênnhiên
(NaturalResourcesManagement)



TS.NgôTríDũng
KhoaLâmnghiệp,ĐHNôngLâmHuế
ĐT:0914.042.361
Email:




Khungchươngtrình
Đềtài
Bàiđọcthêm
TàinguyênTNvàpháttriểnbền
vững
LêHuyBá(Ch1,2),PanNature(2008)
TàinguyênĐất

TàinguyênRừng

VDR2011(Ch2)
VDR2011(Ch3,5),ThủyđiệnsôngMekong
(xx),NgôThếVinh(2001)
VDR2011(Ch4),Đánhcắptừrừng(Nguyễn
ĐìnhXuân);


Phânpchsinhkế

DFID(1999),IMOLA(2006)

Phânpchthểchế

Ostrom(1990)

TàinguyênNước

Phân tích các bên liên quan
Quảnlýrừngcộngđồng&Đồng
quảnlý
CBNRM(1998),CRN(2010)
Ôntập

Câuhỏi


1.Kháiniệm&Phânloại
•  Tàinguyên:
Dạngvậtchấtđượctạothànhtrongsuốtquátrìnhhình
thànhvàpháttriểncủatựnhiên,sinhvật,vàconngười

•  Phânloại:
– 
– 

– 


– 

Theonguồngốc:Tàinguyênthiênnhiên,Tàinguyênnhântạo
Theomôitrườngthànhphần:Đất,nước,khôngkhí,sinhvật,
khoángsản,nănglượng
Theokhảnăngphụchồi:cókhảnăngphụchồi,khôngcókhảnăng
phụchồi
Theosựtồntại:hữuhình,vôhình





2.Tàinguyênthiênnhiên
a.Kháiniệm:
-dạngvậtthể,vậtchất,sinhvậtsống,nănglượng6mthấytrongtự
nhiênvàhữudụngđốivớiconngười.
b.Tàinguyêncóthểtáitạo(renewable)
-đượctạoraliêntụcvàđượcsửdụnglâudài:rừng,nước,đất,sinh
vật…
c.Tàinguyênkhôngthểtáitạo(unrenewable)
-Đượctạothànhtrongquátrìnhhìnhthànhvàpháttriểncủavỏtrái
đất,cókhốilượngnhấtđịnhvàbịhaohụttrongquátrìnhsửdụng:
khoángsảnkimloại,phikimloại,nhiênliệuhóathạch
d.Ýnghĩaliênhệ
-Tàinguyêntáitạocóthểchuyểnsangdạngkhôngtáitạonếucanthiệp
sâuvàoquátrìnhhìnhthànhvàpháttriểncủachúng.Vídụ:đáong
hóa,phènhóa,samạchóa,ônhiễm.



3.Tínhhữudụng&Tàinguyên
•  Tàinguyênthiênnhiên=hữudụngđốivớiconngười
•  Tínhhữudụng=thayđổikhiKhoahọcvàCôngnghệ
pháttriển
•  Vídụ:đènthắpsáng=củiàmỡđộngvậtàdầucáà
dầumỏàthácnước,nănglượnghạtnhânàđiện
•  MộtsốtàinguyênkhôngđượcxemlàtàinguyênTN
trướcđâykhiKH&CNchưapháttriển:nănglượnghạt
nhân,dầumỏ,thácnước,gió…


4.Pháttriểnkhôngbềnvững
1.Tăngtrưởngdânsố
- 
QuymôVN:thứ12;Mậtđộ:5
- 
Ảnhhưởngđếnlươngthực:thiếulươngthựcàkinhtế,xãhội
- 
Nhàở,vệsinh,sứckhỏe,dịchvụ
- 
ChấtlượngmôitrườngTNthiênnhiên
2.Suygiảmtàinguyênđất
- 
TăngdânsốàsuygiảmTNđất
- 
Đấttrênthếgiới:13tỷha;mậtđộdânsố:43người/km2(1993)
- 

Diệnychđấtsửdụngđược37%;bìnhquânđầungười:2.4ha/người.ChâuÁ:0.81;
Âu:0.91;VN:0.44


3.Đôthịhóamạnhmẽ
- 
Dânsốđôthịtăng3%/năm
- 
Năm1995:45%dânsốthếgiớiởđôthị;2020:75%
- 
VN:19.1(1980),20.3(1990),24%(1992),31%(2005)
4.Hìnhthànhcácsiêuđôthị
- 
Siêuđôthịvớidânsố>4trngười
- 
Khókhăn:ônhiễmcôngnghiệp;giaothôngvậntải;nănglượng,xửlýrác,
vấnđềxãhội


Pháttriểnkhôngbềnvững(•)
5.  Mất cân đối dân số giữa đô thị/nông thôn
6.  Tăng trưởng kinh tế và phân phối thu nhập không đồng đều
7.  Nhu cầu về năng lượng tăng nhanh
9.  Sản xuất lương thực tăng chậm, suy giảm
10.  Gia tăng sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu
11.  Hiện tượng sa mạc hóa
12.  Mất rừng
13.  Suy giảm sản lượng thủy sản
13.  Tăng trưởng sản xuất và tiêu thụ dầu khí
14.  Gỗ củi tiếp tục bị cạn kiệt nhanh chóng
15.  Chất lượng môi trường không khí suy thoái
16.  Tài nguyên nước và chất lượng tài nguyên nước suy giảm
17.  Rác và chất thải rắn tăng lên

18.  Tăng chi phí về y tế do ô nhiễm môi trường


5.Pháttriểnbềnvững
a.Kháiniệm:
-Thỏamãncácnhucầuhiệntạivàkhônglàmtổnhạiđếnsựthỏamãn
nhucầutrongtươnglai,đảmbảosửdụngđúngmứcvàổnđịnhtài
nguyênthiênnhiên,môitrườngsống(WCED,1983)

b.Cơsởcủapháttriểnbềnvững
-  Sửdụnglâudàicáctàinguyênkhôngtáitạo=táichế,tránhlãngphí,
sửdụngít,hoặcthaythếàgiảmsựkhánhkiệttàinguyên
-  Bảotồnynhđadạngsinhhọc,sửdụnglâubềnbằngcáchquảnlý
phươngthứcvàmứcđộsửdụng,làmchotàinguyênvẫn‘ếptụctái
tạo
-  Duytrìcáchệsinhtháitựnhiênđảmbảohoạtđộngtronggiớihạn
sức‘chứa’củatráiđất(carryingcapacity)


c.CácchỉKêuPháttriểnbềnvững
v Chỉ‘êuđolườngchấtlượngcuộcsống(HumanDevelopment
Indexes=HDI):
- 
- 
- 
- 
- 

Thunhậpquốcdânynhtheođầungười(GDP)
Tuổithọbìnhquânnamgiới,nữgiới.

Họcvấn:tỷlệmùchữ,trunghọc,đạihọc.
Tựdotrongcáchoạtđộngkinhtế,chínhtrị,vănhóa,xãhội
Chấtlượngmôitrường:mứcđộônhiễm


v Chỉ‘êuvềynhbềnvữngsinhthái:
-  Bảotồnhệsinhtháiphụtrợvàđadạngsinhhọc
-  Bảođảmsửdụngbềnvữngtàinguyêntáitạo,hạnchếsuythoáitàinguyên
khôngtáitạo
-  Nằmtrongsức‘mang’củacáchệsinhtháiphụtrợ


d.CácKếpcậnđốivớiPháttriểnbềnvững
v Tiếpcậnmangynhxãhội:
-  ĐịnhluậtParetovềsựcảithiệntốiưu:“khipháttriểnítnhấtlàcómộtngườikhá
lênnhưngkhôngaibịtồiđi”
-  Nguyêntắcđềnbùdotổnhạimôitrường
-  Trợgiúptàichínhđốivớicácnướcnghèo
-  Lợiích,tráchnhiệmlâudàihơnlàlợiíchtrướcmắt
-  Pháttriển‘ếnbộKHKTđểtốiưuhóaviệcsửdụngtàinguyên

v Tiếpcậnkinhtế:
-  Tăngtrưởngbềnvữngkinhtế:Tốiđalượnghànghóacựcđạicóthể‘êuthụmà
khônglàmgiảmgiátrịtàisảnvốn
-  Sửdụngtàinguyêntáitạo:Tổnggiátrịkhôngbịsuygiảmtheothờigian,chẩt
lượngcuộcsống~chấtlượngmôitrường
-  Đảmbảotrạngtháibềnvữngkinhtế:‘êuchuẩnantoàntốithiểu

v Tiếpcậnsinhthái:
1.Tínhphụchồi;2.Năngsuấtsinhhọc;3.Tínhbềnvững




MộtsốvấnđềQuảnlýTNTNởViệtNam
•  Câuhỏi:LàmthếnàođểsửdụnghiệuquảTài
nguyênTNchomụcđíchgiảmnghèobềnvững
vềmặtmôitrườngvàxãhội?
•  Việt Nam đã trải qua hai thập kỷ tăng trưởng kinh tế mạnh
mẽ và vừa đạt được vị thế“quốc giacó thu nhập trung
bình thấp” vào năm 2009.
•  Phần lớn sự tăng trưởng kinh tế dựa trên sự khai thác
mạnh mẽ các nguồn tài nguyên thiênnhiên. Sử dụng đất
tăng mạnh, tài nguyên nước ngày càng bị lạm dụng, rừng
tự nhiên bị khai tháclấy gỗ, trữ lượng cá cho hoạt động
đánh bắt bị cạn kiệt, và tài nguyên khoáng sản ngày càng
bị khaithác nhiều hơn.


MộtsốvấnđềQLTNTN..(Z)
•  Sự tăng trưởng chung của nền kinh tế, tăng trưởng dân số,
đô thị hóa và công nghiệp hóa đangkết hợp với nhau dẫn
đến sự gia tăng ô nhiễm nước, ô nhiễm không khí đô thị và
gia
•  Các cú sốc do biến đổi khí hậu cần được giải quyết bằng các
biện pháp thích ứng. Nhiều tác độnglâu dài của biến đổi khí
hậu còn chưa được biết rõ. Nhưng những gì đã biết cũng đủ
để thúc đẩy cáchành động khẩn cấp: nhiệt độ sẽ tăng, mực
nước biển đang dâng, và xâm nhập mặn sẽ tiếp tục giatăng.
tăng khaithác tài nguyên thiên nhiên.
•  Việt Nam đang vận động trong một bối cảnh quốc tế. Toàn bộ

nền kinh tế Việt Nam ngày càng hộinhập sâu hơn vào hệ
thống toàn cầu, nhất là sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức
Thương mại Thế giới(WTO) vào năm 2006.


MộtsốvấnđềQLTNTN..(Z)
•  Bối cảnh quốc tế (tt)
–  Tài nguyên nước mặt bắt nguồn từ lãnh thổ nước ngoài à lệ
thuộc quản lý: Nhà máy thủy điện trên sông Mekong
–  Ngành chế biến gỗ của Việt Nam lệ thuộc khá mạnh mẽ vào
nguồn nguyên liệu nhập khẩu
–  Ngành đánh bắt hải sản và nuôitrồng thủy sản cũng chủ yếu
tập trung vào định hướng xuất khẩu, trong đó ngành đánh bắt
hải sảnphải cạnh tranh với các đội tàu nước ngoài ở các vùng
biển quốc tế.
–  Ngành khai thác khoáng sản cũng phát triển mạnh theo định
hướng xuất khẩu




Định hướng Chiến lược Phát triển bền vững ở Việt Nam

(1)Mục‘êupháttriểnbềnvữngvềkinhtế

•  Duy trì tăng trưởng kinh tế nhanh và ổn định trên cơ sở
nâng cao không ngừng tính hiệu quả, hàm lượng khoa
học-công nghệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên
nhiên và cải thiện môi trường.
•  Thay đổi mô hình và công nghệ sản xuất, mô hình tiêu

dùng theo hướng sạch hơn và thân thiện với môi
trường.
•  Thực hiện quá trình "công nghiệp hoá sạch".
•  Phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững.
•  Phát triển bền vững vùng và xây dựng các cộng đồng
địa phương phát triển bền vững.


Định hướng Chiến lược Phát triển bền vững ở Việt Nam
(2)Mục‘êupháttriểnbềnvữngvềxãhội
•  Tập trung nỗ lực để xoá đói, giảm nghèo, tạo thêm việc làm.
•  Tiếp tục hạ thấp tỷ lệ gia tăng dân số, giảm bớt sức ép của
sự gia tăng dân số và tình trạng thiếu việc làm.
•  Định hướng quá trình đô thị hoá và di dân nhằm phân bố
hợp lý dân cư và lực lượng lao động theo vùng, bảo vệ môi
trường bền vững ở các địa phương, trước hết là các đô thị.
•  Nâng cao chất lượng giáo dục để nâng cao dân trí, trình độ
nghề nghiệp thích hợp với yêu cầu của sự nghiệp phát triển
đất nước.
•  Tăng số lượng và nâng cao chất lượng các dịch vụ y tế và
chăm sóc sức khoẻ nhân dân, cải thiện các điều kiện lao
động và vệ sinh môi trường sống.


Định hướng Chiến lược Phát triển bền vững ở Việt Nam
(3)Mục‘êupháttriểnbềnvữngvềmôitrường
•  Sử dụng hợp lý, bền vững và chống thoái hoá tài nguyên đất.
•  Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả và bền vững tài nguyên khoáng
sản.
•  Bảo vệ môi trường nước và sử dụng bền vững tài nguyên

nước.
•  Bảo vệ môi trường và tài nguyên biển, ven biển, hải đảo.
•  Bảo vệ và phát triển rừng.
•  Giảm ô nhiễm không khí ở các đô thị và khu công nghiệp.
•  Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại.
•  Bảo tồn đa dạng sinh học.
•  Giảm nhẹ biến đổi khí hậu và hạn chế những ảnh hưởng có hại
của biến đổi khí hậu, góp phần phòng, chống thiên tai.


6.QuảnlýTNTN(NRM)
•  QuảnlýTN:tươngtácgiữaconngười(cáchoạtđộngsử
dụng,bảotồn,pháttriển)vàcácloạitàinguyênthiên
nhiên(đất,nước,rừng,sinhvật)
•  QLTNdựatrêncácnguyênlývậnđộngcủahệsinhthái,
khungthểchếvàquyềnsửdụnghợplý,vàcácluậttục
truyềnthốngliênquanđếnquảntrịviệc‘ếpcậnvàsử
dụngtàinguyên.
•  QLTNthườngđượcxemxéttrên3phươngdiện:sinh
thái,kinhtế,vàxãhội


•  Sinhthái:
–  Phầnvôsinh-khíquyển,đất,nước
–  Phầnhữusinh–thựcvật,độngvật

•  Kinhtế:
–  Tínhbềnvữngvềkinhtế
–  Cáchànhvikinhtế,chiphí–lợiíchcủacáchoạtđộngsửdụng
tàinguyên


•  Xãhội:
–  Bìnhđẳngtrongphânchiavàsửdụng
–  ThểchếtrongquảntrịvàsửdụngTN
–  ẢnhhưởngcủachínhsáchTN
–  Giảmthiểuxungđộtxãhội
–  Cơsởdữliệu+quảnlýdòngthông‘n


7.ChuyêngiaQLTN
•  Cókiếnthứcvàkỹnăngchuyênmônvềcácloạitài
nguyên,‘ếntrìnhhìnhthành,tácđộnglênđờisống
conngườicảvềkinhtếvàxãhội
•  Nắmvữngtươngtácqualạigiữa3phươngdiện:sinh
thái,kinhtế,xãhội
•  Sửdụngthànhthạocáckỹnăng,kiếnthứcđểgiải
quyếtcácvấnđềquảnlý-sửdụngtàinguyênhiệntại,
cậpnhậtcáckỹthuậtmớigiảiquyếtvấnđềtươnglai.


×