Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

10-ĐỀ-CHUẨN-TƯƠNG-TỰ-ĐỀ-THAM-KHẢO-2018-CÓ-ĐÁP-ÁN-CHI-TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.34 MB, 54 trang )

HÃY ĐIỀN EMAIL VÀO ĐƯỜNG LINK
DƯỚI ĐÂY ĐỂ NHẬN ĐÁP ÁN CHI TIẾT NHÉ!
/>TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG: FB: />
10 ĐỀ TƯƠNG TỰ ĐỀ THAM
KHẢO 2018 – CÓ ĐÁP ÁN CHI
TIẾT


Câu 1:

Câu 2:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
2x  5
lim
bằng
x   x  3
5

A.  .

B. 1 .

3


Câu 3:
Câu 4:

Câu 5:

C. 2 .

D. 3 .

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A. A103 .
B. 310 .
C. C103 .
D. 103 .
Diện tích đáy của khối chóp có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là
V
3V
6V
2V
A. B 
.
B. B 
.
C. B  .
D. B 
.
h
h
h
h

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0  .
Câu 6:

B.  ;  2  .

C.  1;0  .

D.  0;    .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  được tính theo cơng thức
b

A. S   f  x  dx .

b

B. S    f 2  x  dx .

a

b

C. S 

a




f  x  dx .

b

D. S   f  x  dx .
a

a

f x xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau:

Câu 7:

Cho hàm số y

Câu 8:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Cho a, b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2
B. log  ab   2log a  2log b .


A. log  ab   log a.log b .
C. log  ab2   log a  2log b .
Câu 9:

D. log  ab   log a  log b .

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x .

1
e2 x 1
2x
2x
2x
2x
C .
A.  e2 x dx  e2 x  C . B.  e dx  e  C . C.  e dx  2e  C . D.  e2 x dx 
2
2x 1
Câu 10: Cho điểm M 1; 2; 3 , hình chiếu vng góc của điểm M trên mặt phẳng  Oxy  là điểm
A. M ' 1; 2;0  .
B. M ' 1;0; 3 .
C. M '  0; 2; 3 .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 1-CHUẨN

D. M ' 1; 2;3 .
1/6



y

O

A. y   x4  2 x 2  2 .
Câu 12:

B. y  x 4  2 x 2  2 .

x

C. y  x3  3x 2  2 .

D. y   x3  3x 2  2 .

 x  1  2t

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  t . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là
 z  4  5t


A. u1  1;0;4  .

B. u2   2; 1;5 .

C. u3  1; 1;5 .

D. u4  1; 1;4  .


13 x

25
2
Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:    .
4
5
1
1


A. S   ;1 .
B. S   ;   .
C. S   ;  .
D. S  1;   .
3
3


Câu 14: Một khối nón có thể tích bằng 4 và chiều cao bằng 3. Bán kính đường trịn đáy bằng:
4
2 3
A. 2 .
B.
.
C. .
D. 1 .
3
3
Câu 15: Trong khơng gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng  α  cắt ba trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba


điểm A  3;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;  2  .
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .C. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
D. 4 x  3 y  6 z  12  0
.
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây khơng có tiệm cận đứng?
2
x 2  3x  2
x3  1
x3  2 x 2  1
A. y 
.
B. y 
.
C. y 
. D. y 
.
x 3
x
x 1
x 1
Câu 17: [2D1-17-2]Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là
A. 0 .
B. 3 .
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f x
B. 10 .

A. 6 .

1

Câu 19:

Tích phân I  
0

x

3

3x

C. 1 .
4 trên đoạn
C. 4 .

D. 2 .

2; 2 bằng
D. 24 .

1
dx có giá trị là
x 1

A. I  ln 2 .
B. I  ln 2 –1 .
C. I  1– ln 2 .
D. I  – ln 2 .

2
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  3 z  3  0 . Giá trị của biểu thức z12  z2 2
bằng
9
9
3
A.
.
B. 3 .
C.
.
D.
.
18
4
8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 1-CHUẨN

2/6


Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  là tam giác đều cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AA và BC .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 22: Bố An vay của ngân hàng Agribank 200 triệu đồng để sửa nhà, theo hình thức lãi kép với lãi suất

1,15% một tháng. Hàng tháng vào ngày ngân hàng thu lãi bố An trả đều đặn 7 triệu đồng. Sau một
năm do có sự cạnh tranh giữa các ngân hàng nên lãi suất giảm xuống còn 1%/tháng . Gọi m là số tháng
bố An hoàn trả hết nợ. Hỏi m gần nhất với số nào trong các số sau
A. 36 tháng.
B. 35 tháng.
C. 34 tháng.
D. 33 tháng.
Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2
quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả cầu màu xanh.
5
4
2
9
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
11
11
11
55
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;1 và B  2;1;0  . Mặt phẳng qua B và vng góc với
Câu 21:

AB có phương trình là
A. 3x  y  z  5  0 .
B. 3x  y  z  5  0 . C. x  3 y  z  6  0 . D. x  3 y  z  5  0 .

Câu 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng  ABC  tại B , ta lấy
điểm M sao cho MB  2a . Gọi I là trung điểm của BC. Tang của góc giữa đường thẳng IM và
 ABC  bằng
A.

1
.
4

B.

2
.
2

C.

2.

D. 4 .
n

1

Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển của  3  x5  , biết n là số nguyên dương thỏa mãn
x

n 1
n
Cn4  Cn3  7  n  3 .

8

A. 495 .

B. 313 .

C. 1303 .

D. 13129
2
Câu 27: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x.log 4 x.log8 x.log16 x  bằng
3
1
A. 1 .
B. 4 .
C. .
D. 1 .
4
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vng góc với đáy. AB  a , AC  2a , SA  a
. Tính góc giữa SD và BC .
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
x y  4 z 3
x 1 y  3 z  4



Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : 

và d 2 :
.
1
1
1
2
1
5
Đường thẳng vng góc với mặt phẳng tọa độ  Oxz  và cắt d1 và d 2 có phương trình là

3

x  7
x  1
x  1
x  t

25




A.  y    t .
B.  y  3  t .
C.  y  1  t .
D.  y  4  t .
7

z  4
 z  1

z  3  t



 18
 z  7
Câu 30: Tìm m để hàm số sau đồng biến trên  3;   : y  x 2  6 x  2ln  x  3  mx  3 .
A. m  0 .
B. m  4 .
C. m  0 .
D. m  4 .
2
Câu 31: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x , và nửa đường trịn có phương trình
y  4  x 2 (với 2  x  2 ) (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng
2  3
4  5 3
2  5 3
4  3
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
3

dx
 a 3  b 2  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P  a  b  c .
Biết 
x 1  x
1

A.
Câu 32:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 1-CHUẨN

3/6


16
13
2
.
B. P  .
C. P  .
D. P  5 .
3
2
3
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy
bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường trịn đáy là đường trịn nội tiếp
hình vng ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S. ABCD .
A. P 


A. S xq 

 a2 6

B. S xq 

.

 a2 3

C. S xq 

 a2 6

Câu 37:

B. 3

Cho hàm số f  x  xác định trên

C. 4

\ 2 thỏa mãn f   x  

của biểu thức f  2   f  3 bằng:

.

D. S xq 


 a2 3

.
6
6
12
12
|x|
|x|1
 3  m có đúng 2 nghiệm?
Câu 34: Tìm m để phương trình 4  2
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  2 .
D. m  2 .
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m có nghiệm
thực?
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
2
Câu 36: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2x  m  4 trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị
của m là:
A. 1

.

D. 5


3x  1
, f  0   1 và f  4   2 . Giá trị
x2

A. 12 .
B. 10  ln 2 .
C. 3  20ln 2 .
D. ln 2 .
z

a

bi
Câu 38: Cho số phức
 a, b   thỏa mãn z  1  2i  1  i  z  0 và z  1 . Tính giá trị của biểu
thức P  a  b.
A. P  3 .
Câu 39:

B. P  7 .
C. P  1.
D. P  5 .
Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f x 2 đồng biến trên

 

khoảng:

A. 1; 2  .

Câu 40:

C.  2; 1 .

B.  2;   .

D.  1;1 .

Cho hàm số y  x  12 x  12 có đồ thị  C  và điểm A  m; 4  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
3

của m nguyên thuộc khoảng  2;5  để từ A kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị  C  . Tổng tất cả các phần
tử nguyên của S bằng
A. 7 .

B. 9 .

C. 3 .
D. 4 .
x y z
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi ( P) :    1 (với a  0 , b  0 , c  0 ) là mặt phẳng
a b c
đi qua điểm H 1;1; 2  và cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C sao cho khối tứ diện OABC
có thể tích nhỏ nhất. Tính S  a  2b  c .
A. S  15 .
B. S  5 .
Câu 42:

C. S  10 .




D. S  4 .



Cho dãy số  un  thỏa mãn: log u5  2log u2  2 1  log u5  2log u2  1 và un  3un1 , n  1 . Giá trị
lớn nhất của n để un  7 bằng
A. 192 .
B. 191 .
100

C. 176 .

D. 177 .
1
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 để hàm số y  x 4  x3  x 2  m có 5 điểm cực
2
trị?
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 1-CHUẨN

4/6



Câu 44:

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;6  . Đường thẳng đi qua tâm

đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là.

45
45


 x   29  3t
 x  29  3t


157
157


 4t
 4t
A.  y 
.
B.  y  
.
174
174


t  
t  

325
325


 z  174  2t
 z  174  2t


45
45


 x  29  3t
 x  29  3t


157
157


 4t
 4t
C.  y 
.
D.  y 
.
174
174



t  
t  
325
325


 z  174  2t
 z   174  2t


Câu 45: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Gọi O là tâm hình vng ABCD . S là điểm
đối xứng với O qua CD . Thể tích của khối đa diện ABCDSABCD bằng
7
2
a3
A.
B. a 3
C. a 3
D. a 3
6
3
6
Câu 46: Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi
z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất.

A. P  1 .
B. P  3 .
C. P  3 .
D. P  7 .
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vng, AC  a 2 . Gọi  P  là mặt

phẳng qua AC  cắt BB, DD lần lượt tại M , N sao cho tam giác AMN cân tại A có MN  a . Tính
cos  với  

2
.
2

A.
Câu 48:

 P  ,  ABCD  .
B.

1
.
2

C.

1
.
3

D.

3
.
3

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  4; 2;3 , C 3; 4;3 . Gọi  S1  ,  S2  ,  S3  là các mặt


cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm
 14 2 
I  ; ;3  và tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
 5 5 
A. 2.
B. 7 .
C. 0 .
D. 1.
6
Câu 49: Có bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên các viên
bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
1
5
1
2
A. P  .
B. P  .
C. P  .
D. P  .
3
6
5
3
 
Câu 50: Cho
hàm
số

đạo

hàm
liên
tục
trên
thỏa
mãn
f  x
0; 2 

2


2

f  0   0,   f   x   dx   sin xf  x  dx 
2

0

A.

0


.
4

1.C
11.B
21.B


B.

2.C
12.B
22.A

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

3.C
13.D
23.D


.
2
4.B
14.A
24.B


. Tích phân
4


2

 f  x  dx bằng
0


C. 2 .
BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.A
15.A
16.A
25.D
26.A
ĐỀ 1-CHUẨN

D. 1 .

7.D
17.A
27.A

8.C
18.A
28.B

9.A
19.A
29.A

10.A
20.A
30.B
5/6



31.A
41.A

32.A
42.A

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

33.A
43.C

34.D
44.C

35.C
45.B

36.B
46.B

ĐỀ 1-CHUẨN

37.A
47.A

38.B
48.D

39.C
49.A


40.A
50D

6/6


Câu 1:

Câu 2:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
Tìm điểm M biểu diễn số phức z  i  2.
A. M  1; 2  .
B. M   2;1 .
C. M   2; 1 .

2 x2  4 x  5
bằng
x 
 x  12
lim

A. 
Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:


D. M   2;1 .

5
12

.

B.  .

D.  .

C. 2 .

Cho tập hợp M  0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M và không
chứa phần tử 1 là:
A. A92 .
B. C92 .
C. C102 .
D. 9 2 .
Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
3V
6V
2V
V
A. h 
.
B. h 
.
C. h  .
D. h 

.
B
B
B
B
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0  .
Câu 6:

B.  0;1 .

C.  1;1 .

D.  0;    .

Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị các hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a , x  b
thức
b

B. S     f  x   g  x   dx .

a

a

b


b

C. S   f  x   g  x  dx .

D. S 

Câu 8:

Câu 9:

f x xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và
giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  3 và yCT  2 .
B. yCĐ  2 và yCT  0 .
C. yCĐ  2 và yCT  2 .
D. yCĐ  3 và yCT  0 .
Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
a
A. log    log a  log b .B. log a  2log a . C. log a  log a .
2
b
Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x .

b
D. log    log b  log a .

a

1
1
cos 2 x  C .
D.  cos 2 x  C .
2
2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 4 . Gọi H là hình chiếu vng góc của M

A. 2cos 2 x  C .
Câu 10:

  f  x   g  x   dx .
a

a

Cho hàm số y

được tính theo công

b

A. S    f  x   g  x   dx .

Câu 7:

 a  b


B. 2cos 2 x  C .

C.

trên mặt phẳng  Oxy  . Tọa độ điểm H là:
A. H  0; 1; 4  .
B. H  2;0; 4  .
C. H  2; 1;0  .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 2 - CHUẨN

D. H  0; 1;0  .

1/5


y

x

O

A. y   x4  2 x 2  2 .

B. y   x4  2 x 2  2 . C. y   x4  2 x 2  2 . D. y   x3  3x  2 .
x y  1 z 1

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : 

. Đường thẳng d song song với  có
3
2
1
một vectơ chỉ phương là
A. u1   0;2; 1 .
B. u2   3;2;1 .
C. u3   0; 1;1 .
D. u4   3;2; 1 .
Câu 13:

A. S   ; 2  .
Câu 14:

1
.
125
C. S   ;1 .

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 512 x 
B. S   0; 2  .

D. S   2;   .

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 cm2 và bán kính đáy r 
sinh của hình nón là:
A. 3cm .

B. 4cm .


C. 2cm .

1
cm. Khi đó độ dài đường
2

D. 1cm .

Trong khơng gian Oxyz , cho điểm M  2;  1;3 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua các điểm lần
lượt là hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ.
x
y z
x
y z
x y z
x y z
   1.
   0 . C.  
1.
 0.
A.
B.
D.  
2 1 3
2 1 3
2 1 3
2 1 3
Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận ngang?
x2
x2

x2
A. y  x  x 2  1 .
B. y 
.
C. y 
.
D. y  2
.
x 1
x 1
x 1
Câu 17: [2D1-17-2]Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Câu 15:

Số nghiệm của phương trình f  x   7  0 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
A. -

11
.
3

B.


9.

1 3
x
3

3x 2

2
trên đoạn 0; 3 bằng
3

5x
C.

5
.
3

x 

Tích phân I    x 2 
 dx có giá trị là
x 1 
1
10
10
10
A. I   ln 2  ln 3 . B. I   ln 2  ln 3 .C. I   ln 2  ln 3 .
3

3
3

D.

2.

2

Câu 19:

Câu 20:

D. I 

10
 ln 2  ln 3 .
3

2
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  7  0 . Khi đó z1  z2
2

2

bằng

A. 10 .
B. 7 .
C. 14 .

D. 21 .
Câu 21: Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của điểm A lên mặt
phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và

BC bằng
A.

a 3
. Tính AG .
4

a
.
3

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

B.

a 3
.
6

C.

2a
.
3

ĐỀ 2 - CHUẨN


D.

a 3
.
2

2/5


Chú Hùng gửi tiết kiệm 50 triệu vào ngân hàng theo kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 0,65% /tháng. Chú
không rút lãi ở tất cả các định kỳ, sau 5 năm chú dự định rút tiền mua xe máy cho con trai sau khi con
trai tốt nghiệp đại học. Hỏi chú Hùng có bao nhiên tiền để mua xe cho con trai.(kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị)
A. 66.800.300 đồng.
B. 73.755.898 đồng. C. 66.800.306 đồng. D. 66.800.307 đồng.
Câu 23: Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 6 quả cầu màu trắng, 4 quả cầu màu xanh và 10 quả cầu màu
đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được chọn có đủ 3
màu.
24
4
3
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
19
19
20
57
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;1 . Mặt phẳng qua B và vng góc với trục Ox là:
Câu 22:

A. z  1  0 .
Câu 25:

C. x  1  0 .

B. y  2  0 .

D. x  y  z  3  0 .

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA 

SC và  ABCD  .
A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .

a 6
. Tính góc giữa
3


D. 90 .
n

2

Tìm hệ số không chứa x trong khai triển  x3   , biết n là số nguyên dương thỏa mãn
x

n 1
n2
Cn  Cn  78 .
A. 112640 .
B. 112640 .
C. 112643 .
D. 112643 .
Câu 27: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log3 x  log 3 x  log 1 x  6 là:

Câu 26:

3

A. 27 .
Câu 28:

12

B. 9 .

C. 3 .
D. log3 6 .

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . M là trung điểm CD , tính cos của góc hợp bởi BM và AC .

A.

1
.
3

B.

3
.
2

C.

1

.

D.

2
.
3

2 3
x 1 y  3 z  4
x y  4 z 3




Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1:
và d 2 : 
. Viết
2
1
5
1
1
1
phương trình đường thẳng  vng góc với mặt phẳng  Oxz  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2
7

x  3

5

A.  y   t .
3

2

z  3


x  1

B.  y  3  t .
z  4



x  0

C.  y  4  t .
z  3


x  1 t

D.  y  3  t .
z  4  t


1
.
3x
A. m  1 .
B. m  0 .
C. m  1 .
D. m  2 .
Câu 31: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y  x , nửa đường trịn có phương
Câu 30:

[2D1-1- PT2] Tìm m để hàm số sau đồng biến trên  0;   : y  x3  mx 

trình y  2  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng

3  1
3  2

4  1
4  2
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
12
6
12
2
 x  1 dx  a 3  b 2  c
Câu 32: Biết 
với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P  a  b  c .
2x 1  x
1
A. P  1 .
B. P  2 .
C. P  0 .
D. P  3 .




ABC
.
A

B
C
AB

a
AC
Câu 33: Cho hình lăng trụ tam giác đều

, góc giữa
và  ABC  bằng 30 . Tính thể
tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC. ABC .
A.

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 2 - CHUẨN

3/5


A. V 
Câu 34:

 a3 3
12

.

B. V 


 a3 3
36

C. V 

.

 a3 3
108

D. V 

.

 a3 3
72

.

[2D2-3- PT 2] Tìm m để phương trình 4x  2  m  1 2x  3m  4  0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn

x1  x2  3 ?
5
7
A. m  .
B. m  4 .
C. m  .
2
3
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình


D. m  2 .

3m  27 3 3m  27.2 x  2 x có nghiệm thực?
A. 6 .
B. 4 .
3

Câu 36:

C. Vơ số.
D. Khơng tồn tại m .
Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y  3x  6 x  2m  1 trên đoạn  2;3 là nhỏ nhất. Giá trị của
2

m là:

A.
Câu 37:

19
4

B.

1
2

C.


27
2

D. 0

Cho hàm số f  x  xác định trên  0;   thỏa mãn f   x  

f  e   f  2018 bằng:

ln x
, f 1  1 . Giá trị của biểu thức
x

3
3
8 2
2
8
2
  ln  2018  2 . B.  ln  2018 .
C.  ln  2018 .
D.  ln  2018  2 .
3 3
3
3
3
Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  1  8i  1  i  z  0 và z  6 . Tính giá trị của biểu

A.
Câu 38:


thức P  a  2b .
A. P  2 .
B. P  19 .
C. P  10 .
D. P  11 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f 1  2 x  đồng biến
trên khoảng:
A. 1;2  .

B.  2;   .

 1 
C.   ; 0  .
 2 

 1
D.  0;  .
 2
1
Câu 40: Cho hàm số y  f  x   x 4  x3  6 x 2  7 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  mx . Gọi S là tập hợp
2
các giá trị thực của m để đồ thị  C  luôn có ít nhất hai tiếp tuyến song song d . Số các phần tử nguyên
của S là
A. 27 .

B.

.
C.

.
D.
.
28
25
26
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt các trục

Ox , Oy , Oz tương ứng tại các điểm A , B , C sao cho O. ABC là hình chóp đều. Phương trình nào sau
đây khơng phải là phương trình mặt phẳng  P  ?
A. x  y  z  6  0 .
B. x  y  z  4  0 . C. x  2 y  3z  14  0 .D. x  y  z  2  0 .
Câu 42:

Cho dãy số  un  thỏa mãn 22u1 1  23u2 
nhất của n để Sn  u1  u2  ...  un  5100
A. 230 .

Câu 43:

B. 231 .

8

1

log3  u33  4u1  4 
4

bằng


và un1  2un với mọi n  1. Giá trị nhỏ

C. 233 .

D. 234 .

Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để hàm số y  x  3mx  1 có 5 điểm cực trị.
3

2

A. 1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A 1; 2;  1 , B 1;  1;3 , C  5; 2;5 . Phương trình
đường thẳng đi qua chân đường phân giác trong góc B của tam giác và vng góc với  ABC  là:
NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 2 - CHUẨN

4/5


3
3
3
3





 x   2  3t
 x   2  3t
 x  2  3t
 x   2  3t




A.  y  2  4t .
B.  y  2  4t .
C.  y  2  4t .
D.  y  2  4t .




3
3
3
3
 z    3t
 z   3t
 z   3t
 z   3t
2
2
2

2




Câu 45: Cho hai hình vng ABCD và ABEF có cạnh bằng a , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với
nhau. Lấy điểm H trên đoạn DE sao cho HD 3HE . Gọi S là điểm đối xứng với B qua H . Thể
tích của khối đa diện ABCDSEF bằng
8
5
9
2
A. a 3
B. a 3
C. a 3
D. a 3
3
6
8
3
Câu 46: Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  3  3i  2 . Tính P  a  b khi

z  1  3i  z  3  5i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  2 .
B. P  2 .
C. P  8 .
D. P  8 .
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB  2, AD  3; AA  4 . Góc giữa hai mặt phẳng
 ABD và  ACD  là  . Tính giá trị gần đúng của góc  ?
A. 45, 2 .

B. 38,1 .
C. 53, 4 .
Câu 48: [2H3-3- PT2] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm

 S1  ,  S2  ,  S3 

D. 61, 6 .
A 1; 2;3 , B  4; 2;3 , C  0; 2;3 . Gọi

là các mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,1 . Hỏi có bao nhiêu mặt

phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
A. 2.
B. 7 .
C. 0 .
D. 1.
Câu 49: Có 5 học sinh lớp A , 5 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện nhau mỗi dãy
5 ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để xếp được 2 học sinh bất kì cạnh nhau và đối diện
nhau khác lớp.
A.

 5!

2

.
10!
Câu 50: Cho
hàm
1


số

5!
B.
.
10!
f  x

1

2

đạo

f 1  0,   f   x  dx    x  1 e x f  x  dx 
2

0

0

2

A.

e
.
4


1.D
11.C
21.A
31.B
41.C

B.

2.B
12.D
22.D
32.C
42.D

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

3.B
13.A
23.C
33.B
43.C

e
.
2

4.A
14.B
24.B
34.B

44.D

2  5!
C.
.
10!
hàm
liên

e2  1
. Tích phân
4

2

tục

ĐỀ 2 - CHUẨN

thỏa

mãn

1

 f  x  dx bằng
0

C. e  2 .


BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.C
15.A
16.B
25.A
26.A
35.C
36.A
45.B
46.A

25.  5!
D.
.
10!
trên
0;1

D.

7.D
17.D
27.A
37.A
47.D

8.B
18.A
28.C

38.A
48.C

e 1
.
2

9.D
19.A
29.A
39.C
49.C

10.C
20.C
30.D
40.B
50.C

5/5


Câu 1:

Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:

Câu 5:


ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z  a  bi  a, b  , ab  0  , M  là điểm
biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  đối xứng với M qua Oy .
B. M  đối xứng với M qua Ox .
C. M  đối xứng với M qua O .
D. M  đối xứng với M qua đường thẳng y  x .

 x 2  18 x  50
bằng
x   x 3  3 x  1
A. 1 .
B.  .
C. 50 .
D. 0 .
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là:
A. A93 .
B. C93 .
C. C103 .
D. 93 .
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1
1
1
A. V  Bh .
B. V  Bh .
C. V  Bh .
D. V  Bh .
3
6

2
Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên tập \ 1 và có bảng biến thiên:
lim

+

+

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên tập \ 1 .
B. Hàm số đồng biến trên tập  ;1  1;   .
C. Hàm số đồng biến trên tập  ;  
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .
Câu 6:

y  f  x
y  g  x
 a; b và f  x  , g  x  không âm trên đoạn
Cho hai hàm số

liên tục trên đoạn
 a; b . Goi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng
 a  b  . Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh được tính
x  a, x  b
theo công thức
b

A. V    f

2


b

B. V  2   f 2  x   g 2  x   dx .

 x   g  x  dx .
2

a

a
b

b

C. V   2   f 2  x   g 2  x   dx .

D. V   2  f  x   g  x  dx .

a

a

Câu 7:

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 8:

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

C. Hàm số có ba điểm cực trị.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. ln  2e   1  ln 2 .
B. ln  e2   2 .

Câu 9:

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

dx

 5x  2  5ln 5x  2  C .

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

B. Hàm số có hai điểm cực đại.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. ln  2e2   2  ln 2 . D. ln  e2   1 .

1
.
5x  2

B.

dx

1


 5x  2  5 ln 5x  2  C .

ĐỀ 3 - CHUẨN.docx

1/5


C.
Câu 10:

dx

 5x  2  ln 5x  2  C .

D.

dx

1

 5x  2   2 ln 5x  2  C .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2; 5 . Gọi H là hình chiếu vng góc của
M trên mặt phẳng  Oxz  . Tọa độ điểm H là?

A. H  3; 2;0  .
B. H  0; 2;0  .
C. H  3;0; 5 .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y


O

D. H  0; 2; 5 .

x

A. y  2 x 4  3x 2  2 .
Câu 12:

B. y  2 x3  3x 2  2 . C. y  2 x 4  3x 2  2 . D. y  2 x 4  3x 2  2 .
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Đường thẳng d vng góc với mặt

phẳng  P  có một vectơ chỉ phương là
A. u1  1; 2; 2  .
Câu 13:

B. u2  1; 2; 3 .

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 3x 2
A. S   4;   .

B. S   ;0 .

C. u3  1; 3; 2  .
1
 .
9
C. S  0;   .


D. u4  1;2;3 .
D. S   ; 4 .

Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. 20 a 2 .
B. 40 a 2 .
C. 24 a 2 .
D. 12 a 2 .
 x  1  2t

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;0  và đường thẳng d :  y  t
. Tìm phương trình mặt
z  1 t

phẳng  P  đi qua điểm A và vng góc với d .
Câu 14:

A. 2 x  y  z  4  0 .
B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 .
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

4 x2  1
x2  1
A. y  x  2 x  2 .
B. y 
.
C. y 
.
x2
x 1

Câu 17: [2D1-17-2]Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
4

2

D. 2 x  y  z  4  0 .
D. y  x3  3x 2  1 .

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là
A. 4 .
B. 0 .
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số f x

2x

4

2x

2

C. 2 .
2018 trên đoạn

D. 3 .
1; 2 bằng

A. 2042 .

B. 2018 .

C. 2017 .
D. 2050 .
1
x
Câu 19: Giá trị của tích phân I  
dx là
x

1
0
A. I  1  ln 2 .
B. I  2  ln 2 .
C. I  1  ln 2 .
D. I  2  ln 2 .
2
Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  13  0 . Khi đó z1.z2  z1 bằng
A. 26 .
NGUYỄN BẢO VƯƠNG

B. 13  13 .

C. 13 .

ĐỀ 3 - CHUẨN.docx

D. 13  5 .
2/5


Câu 21:


Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của A trên  ABC  là

trung điểm AB , góc giữa đường thẳng AC và mặt đáy bằng 600 . Gọi d là khoảng cách giữa hai
đường thẳng BB và AC  . Tính d
3a 13
a 3
2a 3
2a 3
A. d 
.
B. d 
.
C. d 
.
D. d 
.
13
5
5
7
Câu 22: Anh Đua muốn tiết kiệm tiền để sắm Iphone-X nên mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản
tiền a đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,7 % mỗi tháng. Biết rằng sau 2 năm anh Đua có số
tiền trong ngân hàng là 40 triệu đồng. Hỏi số tiền a gần với số tiền nào nhất trong các số sau ?
A. 1.500.000 đồng.
B. 1.525.717 đồng.
C. 1.525.718 đồng.
D. 1.525.500 đồng.
Câu 23: Một hộp đựng 20 quả cầu trong đó có 6 quả cầu màu trắng, 4 quả cầu màu xanh và 10 quả cầu màu
đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được chọn có đủ

3 màu.
4
3
2
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
19
20
57
57
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4; 3; 2  , B  1;  2;1 , C  2; 2;  1 . Phương trình mặt
phẳng đi qua A và vng góc với BC là
A. x  4 y  2 z  4  0 . B. x  4 y  2 z  4  0 . C. x  4 y  2 z  4  0 . D. x  4 y  2 z  4  0 .
Câu 25:

Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vng góc của S lên  ABC  là
trung điểm của cạnh BC . Biết SBC đều, tính góc giữa SA và  ABC  .
A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .


D. 90 .

n

1

Cho nhị thức  x   trong đó tổng 3 hệ số đầu tiên của khai triển nhị thức đó là 36 . Khi đó số hạng
x

khơng chứa x trong khai triển nhị thức đã cho bằng
A. 525 .
B. 252 .
C. 252 .
D. 525 .
Câu 27: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 4  x  12  .log x 2  1 là:

Câu 26:

A. 3 .
B. 1 .
C. 7 .
D. 4 .
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . I , J lần lượt là trung điểm của SA , BC . Số đo
của góc hợp bởi IJ và SB .
A. 30 .
B. 60 .
C. 90 .
D. 45 .
 x  1  5t 
x 1 y  1 z


Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

 và d 2 :  y  1  4t  và mặt phẳng
2
1 1
z 
3t 


 P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng vng góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình là

1
3
2
y
z
x y z
5
5
5 .B. x  3  y  1  z  2 .C. x  3  y  1  z  2 .
A.
D.   .
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1 1 1
Câu 30: [2D1-1- PT3] Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên : y  sin 2 x  mx .
A. m  1 .
B. m  2 .
C. m  1 .
D. m  2 .
2
Câu 31: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x  1 và nửa đường trịn có phương trình
x

y  2  x 2 (với  2  x  2 ) (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng
3  2
3  2
3  10
3  10
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
6
6
3
2
x3 dx

 a 5  b 2  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính P  a  b  c .
Câu 32: Biết 
2
x  1 1
1
5
5
7
A. P  .
B. P  .
C. P   .
D. P  2 .
2
2
2
Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 5 . Tính thể tích V của khối nón nội tiếp tứ diện ABCD .

A.

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 3 - CHUẨN.docx

3/5


A. V 
Câu 34:

 25 6


.

 125 3

.

C. V 

 125 6

8
B. m  .
3

C.

8
 m 9.
3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

0;   ?

.

D. V 

 25 6


.
108
108
108
36
[2D2-3- PT 3] Tìm m để phương trình 4x  2  m  1 2x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu.

A. 1  m  9 .
Câu 35:

B. V 

D. m  9 .
2sin x  1
 m có nghiệm thuộc vào đoạn
sin x  3

A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 36: Gọi S các giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln x  2 x 2  m trên 1;e là nhỏ
nhất. Tổng các phần tử của S là:
A. 90
B. 12
Câu 37:

Cho hàm số f  x  xác định trên


C. 180

\ 1; 5 thỏa mãn f   x  

Giá trị của biểu thức f  0   f  3 bằng:

D. 104

1
1
, f 1  1 và f  7   ln 2 .
x  4x  5
3
2

3
2
1
1
A. ln10  1 .
B. ln10 .
C. ln10  1 .
D. ln10  ln  2018  2 .
3
6
6
Câu 38: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  8 i  z  6i  5 1  i  . Tính giá trị của biểu thức

P  ab.
A. P  1 .

B. P  14 .
C. P  2 .
D. P  7 .
Câu 39: [2D1-3-PT2] Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f 1  x 2





nghịch biến trên khoảng:
A. 1; 2  .

1

B.  ;   .
2

C.  2; 1 .
D.  1;1 .
Câu 40:

Cho hàm số y  f  x    x3  6 x 2  2 có đồ thị  C  và điểm M  m; 2  . Gọi S là tập hợp các giá trị
thực của m để qua M có hai tiếp tuyến với đồ thị  C  . Tổng các phần tử của S là
20
13
12
16
.
B.
.

C.
.
D.
.
3
2
3
3
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 5 . Số mặt phẳng   đi qua M và cắt các trục Ox , Oy ,

A.
Câu 41:

Oz lần lượt tại A , B , C mà OA  OB  OC  0 là:
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 42: Cho dãy số  un  thỏa mãn: log 2 u1 log 2 u5  2log 2 u1  2log 2 u5  20 và un  2un1 ; u1  1 với mọi n  2

. Tính tổng tất cả các giá trị của n thỏa mãn 201829  un  201830 .
A. 3542 .
B. 3553 .
C. 3870 .
D. 4199 .
5
3
2
Câu 43: Tổng các giá trị của tham số m để hàm số y  x  5x  5x  10m  1 có 4 điểm
cực trị là

27
1
14
13
A.  .
B.  .
C.
.
D.
.
10
10
5
5
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và vuông góc với AB .

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 3 - CHUẨN.docx

4/5


13
6
6
13





 x  98  t
 x  49  t
 x  49  t
 x   98  t




40
41
41
40




 2t .
 2t .
 2t .
A.  y    2t .
B.  y 
C.  y 
D.  y 
49
49
49
49





135
135
135
135




 z  98
 z  98
 z   98
 z  98




Câu 45: Cho hình vuông ABCD và ABEF cạnh bằng 1 , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vng góc với nhau.
1
1
Gọi H là điểm chia EH  ED và S là điểm trên tia đối của HB sao cho SH  BH . Thể tích khối
3
3
đa diện ABCDSEF là
11
5
7
11

A. .
B. .
C.
.
D.
.
6
6
12
18
Câu 46: Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  2  3i  2 . Tính P  a  b khi

z  2  5i  z  6  3i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  3 .
B. P  3 .
C. P  7 .
D. P  7 .
Câu 47: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB  2, AD  3; AA  4 . Góc giữa hai mặt phẳng
 BC ' D  và  ACD  là  . Tính giá trị gần đúng của góc  ?
A. 45, 2 .
Câu 48:

B. 38,1 .

C. 53, 4 .

D. 61, 6 .

[2H3-4- PT3] Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu


 S1  :  x  3   y  2   z  4
2

2

2

1 ,

 S2  : x2   y  2   z  4  4 và  S1  : x2  y 2  z 2  4x  4 y 1  0 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp
xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
2

2

A. 2 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
Câu 49: Có 5 học sinh lớp A , 5 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện nhau mỗi dãy 5
ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để 2 học sinh bất kì ngồi đối diện nhau khác lớp.
A.
Câu 50:

 5!

2

.
10!

Cho
hàm
1

số

f  0   1,   f   x   dx 
2

0

A.

1
.
30

1.B
11.A
21.A
31.C
41.D

5!
B.
.
10!
f  x



NGUYỄN BẢO VƯƠNG

3.B
13.A
23.A
33.C
43.A

2

đạo

1

1
1
,   2 x  1 f  x  dx   . Tích phân
30 0
30
B.

2.D
12.B
22.C
32.A
42.B

2  5!
C.
.

10!
hàm
liên

11
.
30

4.C
14.A
24.C
34.C
44.B

C.

11
.
4

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.A
15.D
16.B
25.B
26.C
35.A
36.A
45.D

46.D

ĐỀ 3 - CHUẨN.docx

25.  5!
D.
.
10!
trên
0;1
2

tục

mãn

1

 f  x  dx bằng
0

D.

7.D
17.A
27
37.A
47.D

thỏa


8.D
18.A
28.D
38.D
48.B

11
.
12

9.B
19.C
29.A
39.B
49.D

10.C
20.B
30.B
40.A
50.D

5/5


Câu 1:

Câu 2:
Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 3 .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3i .
3x  5
bằng
lim
x 2  x  3
A. 3 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 2 .
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con có không quá 2 phần tử của M là:
1
A. 1  A10
B. 54 .
C. 55 .
D. 56 .
 A102 .
Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là
V
3V
6V
2V

A. h 
.
B. h 
.
C. h 
.
D. h  .
B
B
B
B
Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên tập \ 2 và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên tập \ 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên tập  ; 2    2;   .
C. Hàm số nghịch biến trên tập  ;  
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
Câu 6:

Cho vật thể  H  được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  a , x  b  a  b  . Nếu cắt vật thể  H  bởi một
mặt phẳng vng góc với Ox tại điểm có hồnh độ x

 a  x  b

bất kì được một thiết diện có diện

tích S  x  . Thể tích của vật thể  H  được tính theo cơng thức
b


b

A. V  2  S  x  dx .

B. V    S 2  x  dx .
a

a

Câu 7:

b

C. V    S  x  dx .
a

b

D. V   S  x  dx .
a

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số đồng biến trong các khoảng  1;0 và 1;    .
C. Hàm số nghịch biến trong các khoảng  ;  1 và  0;1 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 5.

Câu 8:

Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


 2a 3 
A. log 2 
  1  3log 2 a  log b .
 b 
 2a 3 
C. log 2 
  1  3log 2 a  log 2 b .
 b 
Câu 9:

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   32 x 1 .

A.

 f  x  dx   2x  1 3

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

2x

C .

 2a 3 
1
B. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b .
3
 b 
 2a 3 

1
D. log 2 
  1  log 2 a  log 2 b .
3
 b 

B.



32 x 1
f  x  dx 
C .
ln 3

ĐỀ 4- CHUẨN.docx

1/5


32 x 1
C .
D.  f  x  dx  32 x 1 ln 3  C .

ln 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 13 . Gọi H là hình chiếu vng góc của

C.
Câu 10:


f  x  dx 

M trên mặt phẳng  Oxz  . Tọa độ điểm H là?

A. H 1; 2; 13 .
B. H 1;0;0  .
C. H 1; 2;0  .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y

D. H 1;0; 13 .

x

O

A. y  4 x 4  3x 2  1 .

B. y  2 x3  3x  1 . C. y  2 x 2  4 x  1 . D. y  2 x 4  3x 2  1 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  0;1; 2  . Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B
có một vectơ chỉ phương là
A. u1  1; 3;1 .
B. u2  1; 1; 1 .
C. u3  1; 1;5 .
D. u4  1; 3;1 .
Tập nghiệm của bất phương trình 4x1  82 x1 là:
1
 1



A. S    ;   .
B. S   ;   .
C. S   ; 4 .
D. S   4;   .
4
 4


Câu 14: Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24 và bán kính đường trịn đáy bằng 3. Đường sinh của hình
nón là:
A. 8 .
B. 89 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0;0 và vectơ n   0;1;1 . Tìm phương trình mặt phẳng  
Câu 13:

có vectơ pháp tuyến n và đi qua điểm A .
A.   : y  z  0 .
B.   : 2 x  y  z  0 . C.   : x  0 .
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây kh ng có đường tiệm cận?
x 1
x3
A. y 
.
B. y 
.
C. y  x 4  2016 .
2
x


1
x 4
Câu 17:

[2D1-17-2]Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

D. y  z  2  0 .
D. y 

x2  2x  3
.
x 1

và có bảng biến thiên như sau

Với giá trị nào của m để phương trình
f  x   m  0 có 3 nghiệm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu 18:

3  m  2 .
4  m  2 .
3  m  2 .
4  m  2 .

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

A. 3 và

2.

B.

1và

Câu 19:

Tính giá trị của tích phân I  
A. I 

Câu 20:

9
 ln 2  ln 3 .
2

2.

1 và

4
x

2

4.


trên đoạn

1; 2 lần lượt là:

D. 2 và 3 .

2

1  3i 
Cho số phức z thỏa mãn z 

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

C.

x  2x
dx .
x 1
1
5
B. I   ln 2  ln 3 .
2
2

x 1

1 i

C. I 


5
5
 ln 2  ln 3 . D. I   ln 2  ln 3 .
2
2

3

. M đun của số phức z  iz là

ĐỀ 4- CHUẨN.docx

2/5


A. 8 2 .
B. 7 2 .
C. 6 2 .
D. 9 2 .
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD. với AB  10cm , AD  16cm . Biết rằng BC  hợp với đáy một
8
góc  sao cho cos   . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD .
17
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 30 cm.
D. 50 cm.
Câu 22: Chị Thúy trúng tuyển vào Trường Đại học Dược Hà Nội nhưng vì do hồn cảnh gia đình khó khăn
kh ng đủ tiền đóng học phí nên chị quyết định vay ngân hàng trong 5 năm, mỗi năm vay 5.000.000
đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm . Theo chương trình hỗ trợ của chính phủ dành cho sinh viên

nghèo thì sinh viên khi ra trường mới phải tính lãi và hồn nợ. Sau khi tốt nghiệp Đại học ( 5 năm sau)
chị Thúy quyết định trả góp hàng tháng số tiền a đồng trong vịng 2 năm phải hết nợ. Tính số tiền a
(đồng) hàng tháng mà chị Thúy phải trả cho ngân hàng (Làm tròn đến kết quả hàng đơn vị).
A. 1.009.507 đồng.
B. 1.009.506 đồng.
C. 1.009.500 đồng.
D. 1.000.000 đồng.
Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra khác màu bằng:
5
6
5
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
22
11
11
11
Câu 24: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua hai điểm A  0;1;1 , B  1; 0; 2  và vng góc
mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 là
A. y  z  2  0 .
B. y  z  2  0 .
C. y  z  2  0 .

D.  y  z  2  0 .
Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vu ng với cạnh huyền BC  a . Hình chiếu vng góc của
S lên  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Biết SA  a , tính góc giữa SA và  ABC  .
A. 30 .

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

n

1

Cho nhị thức  x   trong đó tổng các hệ số của khai triển nhị thức đó là 1024 . Khi đó số hạng
x

kh ng chứa x trong khai triển nhị thức đã cho bằng
A. 525 .
B. 252 .
C. 252 .
D. 525 .
Câu 27: Biết rằng phương trình 2log  x  2   log 4  log x  4log 3 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2  x1  x2  .

Câu 26:

Tính P 

x1

.
x2

1
1
B. P  .
C. P  64.
D. P  .
4
64
Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC và ASB  ASC  BSC . Hãy xác định góc giữa hai vectơ

A. P  4.
Câu 28:

 SC; AB  .
A. 120 .

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .
 x  1  2t
x y 1 z  2

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : 
và d 2 :  y  1  t
và mặt phẳng


2
1
1
z  3

 P  : 7 x  y  4 z  0 . Đường thẳng vng góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình là
x  5 y 1 z  3
x  5 y 1 z  3
x  5 y 1 z  3
x  5 y 1 z  3
. B.
.C.
.
D.
.








7
1
4
7
1
4
7

1
4
6
1
4
1
Câu 30: [2D1-1- PT4] Tìm m để hàm số sau nghịch biến trên  0;   : y  x 2  mx  4 x .
2
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  3 .
D. m  3 .
1
Câu 31: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y   x  1 và nửa đường elip có phương trình
2
1
y
4  x 2 (với 0  x  2 ) (phần t đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng
2
 2
 2
 1
 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
4
2
4
2

A.

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 4- CHUẨN.docx

3/5


1

2
2
x
dx  a 2  b với a , b là các số hữu tỷ. Tính P  a  b .
x 1  x
0
2
8
4
11
A. P  .
B. P  .
C. P  .

D. P  .
15
45
45
15
Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có đáy là đường

Câu 32:

Biết



trịn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD .
A. S xq  2 3 a 2 .
B. S xq  2 a 2 .
C. S xq  3 a 2 .
D. S xq  2 2 a 2 .
Tìm m để phương trình 4 x  2 x 2  6  m có ba nghiệm.
A. m  3 .
B. m  2 .
C. m  3 .
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
2

Câu 34:

3

2


D. 2  m  3 .

 x2 
2m 3 2m 3
1 
 3
 cos    cos  x 2  có nghiệm thực?
3 4 3 4
2 
 2

A. 1 .
B. 2 .
C. Vơ số.
D. Khơng tồn tại m .
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
19
y  x 4  x 2  30 x  m trên đoạn  0; 2 kh ng vượt quá 20 .
4
2
A. 195
B. 210
C. 195
D. 210
Câu 37: Cho hàm số f  x  xác định trên   ;   \  (trong đó 3cos  2sin   0,     ;   ) thỏa mãn
Câu 36:

3sin x  2cos x

1
 
 
  
, f  0   ln và f    0 . Giá trị của biểu thức f     f 
 bằng:
3cos x  2 sin x
3
4
 2
 4 
A.  ln 2 .
B. ln 2 .
C. 2ln 2 .
D. ln15.
Câu 38: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  1  3i  z  4 i  5  z i và z  3 . Tính giá trị của
f  x 

biểu thức P  a  b .
A. P  1 .
B. P  9 .
C. P  3 .
D. P  5 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f 1  x  nghịch biến
trên khoảng:
A.  0; 2  .
B. 1;   .
C.  2;0  .
D.  ; 3 .
Câu 40:


Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị (C ) và điểm A  m;0  Tìm m để qua A ta kẻ được 3 tiếp tuyến
tới (C ).

2
2


m
m
2


B.
C.
D.
 m 2.
3 .
3 .


3
m  2
m  2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2; 3

2
A.
 m 2.
3


Câu 41:

và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức
6OA  3OB  2OC có giá trị nhỏ nhất.
A. 6 x  2 y  3z 19  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .C. x  3 y  2 z  13  0 . D. 6 x  3 y  2 z 18  0 .
Câu 42: Cho dãy số u  n  thỏa mãn log3 u12  3log u5  log3 (u2  9)  log u16 và un1  un  3(u1  0) với mọi

n  1. Đặt Sn  u1  u2  ...  un . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để Sn 
A. 1647 .

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

B. 1650 .

C. 1648 .

ĐỀ 4- CHUẨN.docx

5n
 20182 .
2
D. 1165 .

4/5


Câu 43:

Khi tham số m   a; b  thì hàm số y   x 4  4 x3  4 x 2  1  m có số điểm cực trị là lớn nhất. Giá trị


a  b bằng
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 1 , B  4;1;1 , C 1;1;5 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC , song song với mp  Oxy  và vu ng góc với AB .

x  2

A.  y  1  3t .
z  2


 x  2t

B.  y  3  1t .
 z  2t


 x  2  3t

C.  y  1
.
z  2


x  2


D.  y  1
.
 z  2  3t


Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a .Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH . Thể
tích khối đa diện ABCSFH bằng:
a3
a3
3a 3
3a 3
A.
B.
C.
D.
6
3
6
Câu 46: Xét các số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi
Câu 45:

z  1  2i  z  9  6i đạt giá trị lớn nhất.
B. P  13 .

A. P  9 .

C. P  7 .
D. P  12 .
Câu 47: Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , ACB  300 và
3a

SA  SB  SD với D là trung điểm BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
.
4
Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  .
5.
B. 3.
C. 65 .
D. 2 5 .
33
13
11
2
2
2
[2H3-4- PT4] Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu.  S1  : x  y  z  2 2 x  1  0 ;

A.
Câu 48:

 S2  : x2  y 2  z 2  2 2 y  1  0 ;  S3  : x2  y 2  z 2  2z 15  0 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc
với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
A. 5 .
B. 7 .
C. 0 .
D. 6 .
Câu 49: Có 10 học sinh lớp A , 8 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên thành hàng ngang. Tính xác suất để
khơng có hai học sinh bất kì nào của lớp B đứng cạnh nhau.
8!
10!
10!.8!

10!. A118
A.
.
B.
.
C. P 
.
D. P 
.
18!
18!
18!
18!
f  x
Câu 50: Cho
hàm
số

đạo
hàm
liên
tục
trên
0;1 thỏa mãn
1

1

0


0

2
1
1
f 1  0,   f   x  dx  ,  x3 f  x  dx   . Tích phân
9
36

A.

1
.
6

1.B
11.D
21.C
31.D
41.D

B.

2.B
12.D
22.A
32.C
42.C

NGUYỄN BẢO VƯƠNG


3.D
13.A
23.B
33.D
43.B

1
.
6

4.D
14.A
24.B
34.A
44.A

C.

1

 f  x  dx bằng
0

1
.
9

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D

6.D
15.A
16.C
25.C
26.B
35.D
36.A
45.A
46.A

ĐỀ 4- CHUẨN.docx

D.

7.D
17.C
27.D
37.C
47.C

8.A
18.B
28.D
38.B
48.C

1
.
36


9.C
19.B
29.C
39.A
49.C

10.D
20.A
30.A
40.B
50.B

5/5


Câu 1:

Câu 2:
Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5
Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .

3x  2
lim
 a là một số thực. Khí đó giá trị của a 2 bằng
x  x  3
A. 3 .
B. 9 .
C. 4 .
D. 1 .
M
M
2
Cho tập hợp
có n phần tử. Số tập con có phần tử của
bằng 28 . Tập M có bao nhiêu phần
tử?
A. 8 .
B. 7 .
C. 9 .
D. 6 .
Diện tích đáy của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và thể tích bằng V là
V
6V
3V
2V
A. B 
.
B. B  .
C. B 
.
D. B 

.
h
h
h
h
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị (như hình dưới).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .
5

Câu 6:

Biết



5

f  x  dx  3 ,

 g  x  dx  9 . Tích phân

2

2

5


  f  x   g  x  dx bằng
2

Câu 7:

A. 10 .
Cho hàm số y

D. x  1 .

Câu 8:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x  0 .
B. x  2 .
C. x  6 .
Cho 0  a  1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. log

D. log

Câu 9:

Câu 10:

a

B. 3 .
f x có bảng biến thiên sau


a a   2 .

B. log

a

a a   1.

Tìm nguyên hàm của hàm số y  f  x  
1

A.

 f  x  dx  sin

C.

 f  x  dx  2 tan 2 x  C .

2

2x

C. 6 .

C. log

D. 12 .


a

a a   0 .

a

a a   3 .

1
.
cos 2 2 x

C .

1

B.

 f  x  dx  2 tan 2 x  C .

D.

 f  x  dx  cos x  C .

1

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  5;7; 13 . Gọi H là hình chiếu vng góc của
M trên mặt phẳng  Oyz  . Tọa độ điểm H là?

A. H  0;7; 13 .

B. H  5;0; 13 .
C. H  0; 7;13 .
Câu 11: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

NGUYỄN BẢO VƯƠNG

ĐỀ 5-CHUẨN.docx

D. H  5;7;0  .

1/5


y

O
A. y  3x 4  2 x 2 .

x

B. y  4 x3  3x .

C. y  2 x3  4 x  1. D. y  2 x3  3x 2 .
x  3 y 1 z  3
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình
. Đường thẳng d có


1
2

2
vectơ chỉ phương là
A. u1   3; 1; 3 .
B. u2   2; 4; 4  .
C. u3   2; 4; 4  .
D. u4  1; 2; 2  .
x 4

1
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình    8 là:
2
A. S  1;   .
B. S   1;   .
C. S   ;1 .

Câu 14:

D. S   ; 1 .

Một hình nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 120 .Độ dài đường sinh bằng:
3
3
.
B. 3a .
C. 2a .
D.
.
2
3
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; – 2;3 và hai vectơ a  (3;  1;  2) , b  (0;3; 4) . Tìm phương


A.
Câu 15:

trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và song song với giá của hai vectơ a , b .
A. 2 x  12 y  9 z  53  0 .
B. 2 x  12 y  9 z – 53  0 .
C. 2 x –12 y  9 z – 53  0 .
D. 2 x –12 y  9 z  53  0 .
Câu 16: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x 2  3x  2
1 x
A. y  x 4  2 x 2  1 .
B. y 
.
C. y  x3  1 .
D. y  2
.
x 1
x  3x  2
Câu 17: [2D1-17-2]Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  x   x 2  2 x  1  0 là
A. 0 .
Câu 18:

B. 1 .

.Giá trị nhỏ nhất của hàm số y


C. 2 .
x -5

D. vô số.

1
1
trên đoạn ;5 bằng:
2
x

1
.
C. 3 .
D. 5 .
5
1
 x

Câu 19: Tích phân I   
 2 x  dx có giá trị là
x 1

0
A. I   ln 2 .
B. I  2ln 2 .
C. I  2ln 2 .
D. I  ln 2 .
4
2

Câu 20: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình z  6 z  25  0 . Khi đó, z1  z2  z3  z4

A.

5
.
2

B.

bằng
A. 2  2 .
NGUYỄN BẢO VƯƠNG

B. 0 .

C. 12 .
ĐỀ 5-CHUẨN.docx

D. 4  2 2 .
2/5


ình hộp đứng có diện tích ung quanh bằng 12a 2 , đáy ABCD là hình thoi có chu vi bằng 8a và góc
BAD  60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC .
a
2a
3a
A. .
B.

.
C.
.
D. 3a .
2
3
2
Câu 22: Bố bạn Tèo đến Điện Máy Xanh mua Smart TV để xem tết với giá 15 triệu đồng, với lãi suất
1,15% / tháng trong vòng 2 năm. Số tiền mỗi tháng bố bạn Tèo phải trả là m đồng(chọn số đúng nhất)
A. 718.776 đồng.
B. 718.776 đồng.
C. 718.777 đồng.
D. 700.000 đồng.
Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu anh được đánh số từ 1 đến 5 và 6 quả cầu màu đỏ
được đánh số từ 1 đến 6 . Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn
ra khác màu và tích các số ghi trên hai quả cầu là số chẵn bằng
46
14
21
30
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
55
55

55
55
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi điểm M  2;1; 3 và vng góc với đường
Câu 21:

x 1 y z 1


có phương trình là
3
1
1
A.  P  : 2 x  y  3z  2  0 .

B.  P  : 2 x  y  3z  2  0 .

C.  P  : 3x  y  z  2  0 .

D.  P  : 3x  y  z  2  0 .

thẳng  :

Câu 25:

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , đường cao SO  a 5 với O là tâm của
1
hình vng ABCD . M là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM  MB , tính tang của góc giữa SM
3
và  ABCD  .
A.


15
3

B.

3 2
.
2

C. 2.

D.

5.

n

28

 3

15
Câu 26: Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển  x x  x  với x  0 , biết n là số nguyên


n
n 1
n2
dương thỏa mãn Cn  Cn  Cn  79 .

A. 792 .
B. 924 .
C. 495 .
D. 220 .
2



x2
Câu 27: Biết rằng phương trình log 1  9 x    log3  7  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tính P  x1 x2 .
81
 3

1
A. P  3 .
B. P  36.
C. P  93.
D. P  38.
9
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Góc giữa BD và AD bằng
A. 120 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
 x  1  t
x 1 y  1 z

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
và mặt phẳng


 và d 2 :  y  1
2
1 1
 z  t

 P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng vng góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình là
13
9
4
1
3
2
7
2
y
z
x
z
x
y
z
y

1
5 
5
5 .B.
5
5 . D. x  y  z .
5

5
5 .C.

A.
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 1 1
Câu 30: [2D1-1- PT5] Tìm m để hàm số sau đồng biến trên : y  x3  3x 2  mx  1 .
A. m  3 .
B. m  3 .
C. m  3 .
D. m  3 .
3 2
Câu 31: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 
x và nửa đường elip có phương trình
2
1
y
4  x 2 (với 2  x  2 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng
2
x

NGUYỄN BẢO VƯƠNG


ĐỀ 5-CHUẨN.docx

3/5


×