Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

xây dựng hệ thống sản xuất rau sạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HỒ CHÍ MINH
KHOA CN HÓA HỌC & THỰC PHẨM
*****

QUẢN LÍ DỰ ÁN MÔI TRƯỜNG
( Xây dựng hệ thống sản xuất rau sạch tại phường 15, quận Bình Thạnh)
GVHD: PHAN THANH PHƯƠNG
NHÓM: 03


THÀNH VIÊN NHÓM:
Họ và tên

MSV

1. Hoàng Khanh

15150083

2. Phan Lâm Tuấn

15150145

3. Nguyễn Thị Ngọc Cẩm

15150053

4. Nguyễn Đức Phong

15152028


5. Đỗ Thị Mai Huệ

15150074

6. Nguyễn Phi

15150111


Phần I. CÁC THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án
Xây dựng hệ thống trồng rau sạch ở phường 15, quận Bình Thạnh
2. Địa điểm thực hiện dự án
Địa điểm: phường 15, quận Bình Thạnh
Diện tích: 20000 m2
Vốn đầu tư: 4 tỉ (VND)
Hạng mục: 1 vườn trồng rau (20000 m2)
3. Mục tiêu Dự án
Xây dựng hệ thống nhà kính sản xuất rau sạch ở địa bàn quận Bình Thạnh.
Đảm bảo lượng rau sạch cung ứng cho người tiêu dùng.


4. Lợi ích dự án
- Đối với xã hội: Làm thay đổi tập quán sản xuất hiện nay, xã hội giảm bớt
được chi phí y tế, người dân được sử dụng sản phẩm an toàn vệ sinh thực
phẩm.
- Đối với nhà sản xuất: Giúp nhà sản xuất phản ứng kịp thời hơn với các
vấn đề trong sản xuất liên quan đến an toàn, vệ sinh thực phẩm thông qua
việc kiểm soát sản xuất trong các khâu làm đất, chăm sóc cho đến khi thu
hoạch, tạo ra sản phẩm có chất lượng cao, ổn định.

- Đối với doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu: Nguồn nguyên liệu đảm bảo
chất lượng nên sẽ bảo đảm chất lượng đầu ra của sản phẩm.
- Đối với người tiêu dùng: Người tiêu dùng sẽ được sử dụng những sản
phẩm có chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm.


5. Chủ đầu tư
Tên chủ đầu tư: Hợp tác xã sản xuất Xuyên Tâm

6. Ban quản lý dự án
Nhóm 3 – trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM


7. Căn cứ pháp lý, các hệ thống văn bản và các tiêu chuẩn chính
• Luật doanh nghiệp năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành
• Luật đầu tư năm 2005.
• Nghị định 108/2005/NĐ- CP hướng dẫn chi tiết thi hành luật dân sự.
• Quyết định số 108/2006/QĐ- BKH của bộ kế hoạch đầu tư ban hành
mẫu văn bản thực hiện luật đầu tư tại Việt Nam.
• Luật đất đai năm 2003.
• Luật vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2010
• Chủ trương chính sách phát triển, quy hoạch nông nghiệp của
Tp.HCM.


8. Thời gian và ngân sách hoạt động dự án
• Dự án dự kiến được thực hiện trong 45 ngày 1/4 đến 12/5/2018.
• Vốn sẵn có (60%): 2,4 tỉ VND
• Vốn vay ngân hàng (40%): 1,6 tỉ VND



9. Yêu cầu của dự án
 Xây dựng được hệ thống có khả năng sản xuất ra sau rạch.
 Kỹ thuật: phải đảm bảo quy trình trồng rau an toàn.
 Môi trường: đảm bảo việc trồng rau sạch không ảnh hưởng đến
môi trường, đảm bảo lượng phân bón, thuốc hóa học phù hợp với
từng loại rau, không để dư lượng tồn đọng trong đất.
 Cộng đồng: cung ứng đủ lượng rau sạch cho người dân.


Phần II: SUBSIDIARY PLANS

1.Kế hoạch quản lý phạm vi dự án
2.Kế hoạch quản lí thời gian dự án
3.Quản lí chi phí dự án
4.Kế hoạch quản lí dự án
5.Quản lí nguồn nhân lực
6.Kế hoạch quản lí giữa các bên liên quan
7.Kế hoạch quản lí rủi ro
8.Quản lí đấu thầu
9.Quản lý giữa các bên liên quan


Phần II: SUBSIDIARY PLANS

Thu thập yêu cầu
về dự án của các
bên liên quan

Quá trình tạo lập

WBS

1. Kế hoạch
quản lý phạm vi
dự án

Xác định chi tiết
phạm vi dự án

Xác nhận phạm vi dự
án
Kiểm soát phạm vi dự án


Phần II: SUBSIDIARY PLANS

Xác định hoạt động
từ các gói công
việc của dự án

Ước tính thời
gian dự án

Quá trình xây dựng
tiến độ dự án

2. Kế hoạch
quản lý thời
gian dự án
Quá trình kiểm soát

tiến độ dự án


Phần II: SUBSIDIARY PLANS

Ước tính các chi
phí các hoạt động
của dự án

Xác định ngân
sách

3. Quản lí chi
phí dự án

Kiểm soát chi phí dự
án


4. Kế hoạch quản lí chất lượng
 Công cụ đảm bảo chất lượng thực hiện dự án
• Công cụ kiểm soát và quản lý chất lượng
• Kiểm toán chất lượng
• Phân tích quá trình
 Quá trình kiểm soát chất lượng
• Bảy công cụ chất lương cơ bản
• Mẫu thống kê
• Kiểm định
• Xem lại những đề xuất sửa đổi được chấp thuận



5. Quản lí nhân lực
Thiết lập sơ đồ tổ chức nhân sự của dự án
infracstructure building
building director

HSE construction &
operation
cultivation conditions
HSE management

project office and
governance director

legal/policy
management

PM

finance management
risk management

quality management
director

construction quality
test
cultivation conditions
test
funding agreement

management

stakeholder
management director

communication &
public engagement
regulatory frameworks
office support &
permitting


5. Quản lí nhân lực
Thiết lập vai trò trách nhiệm
people
RACI Matrix
Work pakages

Cẩm

Phong

Tuấn

Khanh

building

R


I

A

C

Office project and
governance

A

R

C

I

Quality management

I

A

R

C

Stakeholder management

C


I

A

R

R: responsible, A: accountable, C: Consulted, I: informed


6. Kế hoạch quản lí việc trao đổi giữa các bên liên quan
Communication
type
Cuôc hop đâu
tiên

Ojective
communication
Thảo luận về quy trình
công việc và xem xét
các mục tiêu của dự án

Medium

Frequency

Audience

owner


Deliverable

Trực tiếp

Khi dự án Nhà tài trợ dự
chuẩn bị án, các bên liên
thực hiên
quan

PM

Hôi nghị

Cuộc hop nhóm
dự án

Xem lại tình trạng của
dự án

Điên thoại,
trực tiếp

Khi cần

Thành viên
nhóm dự án

PM

Cuôc hop ngăn


Cuôc hop hăng
tuân

Báo cáo tiến đô dự án

Trực tiếp

Hằng tuần

Thành viên
nhóm dự án

PM

Cuôc hop ngăn

Báo cáo tình
trạng dự án

Báo cáo tình trạng dự
án

Bài báo
cáo, trực
tiếp

Hằng tuần

Khách hàng,

nhà tài trợ, đôi
quản lý dự án
 

PM

Báo cáo tình
trạng dự án tại
các thời điểm


7. Quản lí rủi ro (rủi ro về chi phí)

Risk matrix
Likehood

Impacts
Negligible

minor

moderate

Major

Catastrophic

Almost certain
H


H

E

E

E

M

H

H

E

E

L

M

H

E

E

L


L

M

H

E

L
E: extreme risk

L
L: low risk

H
M: medium risk

H

likely
Possible
Unlikely
Rare

M
H: high risk


No


risk

categories

discription

1

Chi phí
săt thép
tăng

economy

2

đôi vốn

3

Chi phí
nhân
công
tăng

Potential
response

Root causes prob


impact

Risk
level

Risk
response

Chi phí mua săt thép Vay vốn
cao

Nguyên liêu likely
sản xuất
khan hiếm

moderate

High
risk

Chon lựa
vât liêu
thay thế có
những tính
năng tương
đương

economy

thiếu tiền để thực

hiên dự án

Tình hính thị Rare
trường biến
đông

moderate

Mediu
m risk

 

economy

Tiền thuê nhân công Tăng lương
tăng

Do già hóa
dân số

major

Extree Đây nhanh
me risk tiến đô công
viêc, xuc
tiến công
viêc

Vây vốn

ngân hàng,
kêu goi nhà
tài trợ

possible


No

risk

categories

discription

Potential
response

4

Chi phí vât
liêu tăng

economy

Tỉ giá thay đổi

5

impact


Risk level

Risk response

Lựa chon loại Thiếu nguyên Unlikely
vât liêu có các liêu để sản
tính chất
xuất, lạm phát
tương đương

minor

low risk

 

Phát sinh
environment Chi phí xử lý nước tưới
chi phí xử lí
bị ô nhiễm kim loại
nguồn
năng
nước tưới

Tìm nguồn
nước khác
không bị ô
nhiễm


Kênh rạch ô
nhiễm ngấm
xuống đất

Rare

major

high risk

Vay vốn, kêu
goi các nhà tài
trợ

6

Chi phí cho
viêc áp
dụng công
nghê mới
tăng

technology

Vay vốn ngân
hàng

Nhâp khẩu
máy móc từ
nước ngoài


Possible

minor

Medium
risk

 

7

Chi phí
phòng
ngừa sâu
bo, dịch
bênh tăng

environment Những tác nhân ảnh
hưởng đến cây trồng

Tiêu diêt sâu
bênh, phòng
ngừa bênh
dịch

Biến đổi khí
hâu

Almosst

certain

catastrophic

Extreme
risk

Sử dụng thiên
địch, liên tục
câp nhât thời
tiết, mua bảo
hiểm

Chi phí cao do áp dụng
công nghê hiên đại

Root causes

prob


8. Quản lí đấu thầu
• Danh sách các công việc, sản phẩm được mua hoặc có
nguồn gốc từ bên ngoài:
• Kính
• Quan trắc địa hình để xây dựng mặt bằng dự án
• Dàn leo, khung sắt
• Lí do: Không có khả năng sản xuất và thực hiện
• Loại hợp đồng của:
• Kính là Firm-Fixed Price contracts (FFP).

• Quan trắc địa hình để xây dựng mặt bằng dự án là Fixed
Price Incentive Fee contracts (FPIF).
• Dàn leo, khung sắt là Firm-Fixed Price contracts (FFP).


8. Quản lí đấu thầu
• Thiết lập tiêu chuẩn chọn lựa nhà bán hàng ( chọn nhà thầu 2)
Nhà thâu 1

Nhà thâu 2

Nhà thâu 3

 

 

Tiêu chuẩn

Phần trăm

Đánh giá

điểm

Đánh giá

điểm

Đánh giá


điểm

Công nghê

20%

7

1.4

8

1.6

9

1.8

Quản ly

10%

2

0.2

6

0.6


5

0.5

Biêu hiên
trong quá
khư

30%

9

2.7

8

2.4

8

2.4

Giá cả

20%

8

1.6


7

1.4

6

1.2

Tôc đô thực
hiên

20%

7

1.4

9

1.8

8

1.6

total

100%


 

7.3

 

7.8

 

7.5


9. Quản lí các bên liên quan
No
1

stakeholder
Ban quản lý dự án

Interest
Analysis
Hoàn thành dự án môt cách leading
thuân lợi nhất

import
cao

Contact
Email

Phone call
Face to face

2

Viên giống cây trồng trường
đại hoc Nông lâm

Cung cấp giống cây trồng
cho dự án khi đi vào hoạt
đông

thấp

email

3

Cục đảm bảo vê sinh an toàn Sản phẩm đảm bảo vê sinh neutral
thực phẩm Tp.HCM

thấp

Phone call

4

Công ty phân bón và hóa chất Cung cấp phân bón, hóa
Lâm Thao
chất


neutral

cao

Phone call

5

chuyên gia, tư vấn

Dự án phức tạp

Supportive

cao

Face to face

6

Nhà tài trợ: Ngân hàng Phát
triển Châu Á (ADB)

Rủi ro thấp

Resistant

Trung bình


Face to face

7

Tên chủ đầu tư: Hợp tác xã
sản xuất Xuyên Tâm

Dựa án sớm hoàn thành

leading

cao

Face to face,
phone call

supportive


9. Quản lý các bên liên quan
Các bên liên quan
Ban quản ly dự án
Viên giông cây trông trương đại hoc Nông lâm

unawar resistant neutral supportive
e
 
 
 
 

 
 
 
C

leading
C
D

Cuc đảm bảo vê sinh an toàn thực phẩm Tp.HCM

 

 

C

 

D

Công ty phân bón và hóa chất Lâm Thao

 

 

C

D


 

chuyên gia, tư vấn
Nhà tài trợ: Ngân hàng Phát triên Châu Á (ADB)

 
 

 
C

 
 

C
D

D
 

Tên chủ đâu tư: Hợp tác xã sản xuất Xuyên Tâm

 

 

 

 


CD


Phần III. BASELINES
1. Scope baseline








Tên dự án: Xây dựng hệ thống trồng rau sạch.
Địa điểm: phường 15, quận Bình Thạnh
Diện tích: 20000 m2
Vốn đầu tư: 4 tỉ (VND)
Tên chủ đầu tư: Hợp tác xã sản xuất Xuyên Tâm
Ban quản lí dự án: Nhóm 3 – trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM
Tóm tắt mục tiêu dự án
• Xây dựng hệ thống nhà kính sản xuất rau sạch ở địa bàn quận Bình
Thạnh.
• Đảm bảo lượng rau sạch cung ứng cho người tiêu dùng .


WBS cho dự án xây dựng hệ thống trồng rau sạch



×