Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Khối lăng trụ phiếu học tập số 2 thầy giáo lê bá bảo file word image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.93 KB, 18 trang )

[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:

THÓ TÝCH KhèI §A DIÖN

ThÓ tÝch khèi l¨ng trô (part 1.0)
CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY

Nhóm giả thiết 1:

Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB = a, BB = 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC
A. V =

2a3
.
3

B. V = a3 .

C. V =

a3
.
3

D. V = 2a3 .


Lời giải
Ta có: SABC =

1
a2
AB.AC  = .
2
2

A

C
B

Vậy V = BB.SABC = a .
3

 Chọn đáp án B.

a

A'

C'
a

Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên ABBA
là hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC

3a 3

A. V =
.
12

3a 3
B. V =
.
4

3a 3
C. V =
.
3

D. V = 2a3 .

Lời giải
Ta có: SABC =

3a 2
. Do ABBA là hình vuông nên
4

A

C
B

BB = AB = a.
Vậy V = BB.SABC =


 Chọn đáp án B.

3a3
.
4
A'

C'
a

B'

Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác ABA
cân. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]
A. V =

3a 3
.
12

B. V =

Luyện thi THPT Quốc gia 2018


3a 3
.
4

C. V =

3a 3
.
3

D. V = 2a3 .

Lời giải
Ta

3a 2
.
4

SABC =

có:

Do

ABA

A


vuông

cân

C

tại
B

A  AA = AB = a.
3a3
=
.
4

Vậy V = BB.SABC

 Chọn đáp án B.
A'

C'
a

B'

Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AB = 2a. Tính
thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC
A. V =

a3

.
4

3a 3
.
2

B. V =

C. V =

3a 3
.
4

D. V = 2a3 .

Lời giải
Ta

có:

A  AA =

3a 2
.
4

SABC =


( BA ) − ( AB)
2

Vậy V = AA.SABC =

ABA

Do
2

A

vuông

C

tại

B

= a 3.

2a

3

3a
.
4
A'


 Chọn đáp án C.

C'
a

B'

Câu 5: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh đều bằng 2a.
A. V = 2 3a 3 .

B. V =

2 3a 3
.
3

C. V =

3a 3
.
4

D. V = 2 3a 3 .

Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2



[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Do ABC.ABC là lăng trụ đều nên đường cao của lăng trụ

3 ( 2a )

là BB = 2a và SABC =

4

A

C

2

B

= 3a 2 .
a

Vậy V = BB.SABC = 2 3a .
3

 Chọn đáp án A.
A'


C'
a

B'

Câu 6: Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng

2a.
A. V =

8a3
.
3

B. V =

2a3
.
3

D. V = 2 3a 3 .

C. V = 8a3 .

Lời giải
Do ABCD.ABCD là lăng trụ đều nên đường cao của
lăng trụ là BB = 2a và SABCD = ( 2a ) = 4a2 .

D


C

2

A

B

Vậy V = BB.SABC = 8a .
3

 Chọn đáp án C.
2a

D'

C'

2a

A'

2a

B'

Câu 7: Cho hình lăng trụ ngũ giác đều ABCDE.ABCDE có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 4.
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho gần bằng giá trị nào sau đây?
A. V  22,02.
B. V  7, 34.

C. V  32,02.
D. V  27,53.
Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Do ABCDE.ABCDE là lăng trụ đều nên đường cao của
lăng trụ là BB = 4. Tính diện tích ngũ giác đều ABCDE.
Ta
có:
HB
1
BOC  = 720  HOB = 36 0  OH =
=
.
0
tan HOB tan 36

D

C

E
B


A

1
5
Vậy SABCDE = 5SOBC = 5. .OH.BC =
2
tan 360
20
 V = BB '.SABCDE =
 27,53.
tan 360

4

D'
C'

E'

D'

72

O
2

A'

E'


36

2

A'

B'

C'

O
0

0

H

B'

 Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.ABCDEF có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCDEF.ABCDEF.
A. V =

3 3a 3
.
2

B. V = 3 3a 3 .


C. V = 6 3a 3 .

Lời giải
Do ABCDEF.ABCDEF là lăng trụ đều nên đường
cao của lăng trụ là BB = 2a. Tính diện tích lục giác
đều ABCDEF.

D. V =

4 3a 3
.
3
E

F

D

A
B

Ta có: BOC  = 60  OBC  là tam giác đều.

C

0

Vậy SABCDEF = 6SOBC = 6.


3a 2 3 3 a 2
=
.
4
2

 V = BB '.SABCDEF = 3 3a3 .

2a

F'

E'
O

A'
B'

60
a

D'

0

C'

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4



[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]
F'

E'

O

A'
60

B'

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

a

D'

0

C'

 Chọn đáp án B.
Câu 9: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.ABCD có diện tích một mặt bằng 4a2 .
A. V =

8a3
.
3


B. V =

2a3
.
3

D. V = 2 3a 3 .

C. V = 8a3 .

Lời giải

Gọi cạnh hình lập phương là m ( m  0 ) , theo giả thiết

D

m = 4a  m = 2a.
2

C

2

A

Vậy V = ( 2a ) = 8a3 .
3

 Chọn đáp án C.


B

m

D'
C'
m

A'

B'

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.ABCD có diện tích tất cả các mặt bằng

Câu 10:
2

24 cm .

(

)

A. V = 8 cm3 .

(

)


B. V = 16 cm3 .

(

)

C. V = 24 cm3 .

(

)

D. V = 12 cm3 .

Lời giải

Gọi cạnh hình lập phương là m ( m  0 ) , suy ra diện tích

D

một mặt bằng m2 . Theo giả thiết 6m2 = 24  m = 2.

(

A

)

Vậy V = ( 2 ) = 8 cm3 .
3


B

m

D'

 Chọn đáp án A.

C'
A'

Câu 11:

C

m

B'

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại

A, AB = a, AB hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC

A. V =

3a 3
.
6


B. V = 3a3 .

C. V =

a3
.
3

D. V =

3a 3
.
2

Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]
Ta có: SABC =

(

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1
a2
AB.AC  = . Do AA ⊥ ( ABC  )

2
2

)

A

C
B

 AB; ( ABC ) = ABA = 60 .
0

Xét tam giác ABA vuông tại A :

AA = AB tan ABA = a 3.
Vậy V = AA.SABC

3a3
=
.
2

a

A'

60

C'


0

a

B'

 Chọn đáp án D.
Câu 12:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB = a, AB hợp với mặt phẳng

( ACCA)

một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ

ABC.ABC
A. V =

2 3a 3
.
3

B. V =

3a 3
.
6

C. V =


a3
.
3

D. V =

3a 3
.
2

Lời giải

1
a2
AB.AC  = .
2
2
AB ⊥ AC  AB ⊥ ( ACC A )

Ta

có:

SABC =

(

AA ⊥ AB


Do

A



C
B

60

0

)

 AB; ( ABC ) = BAA = 600.

Xét tam giác ABA vuông tại A :
tan BAA =

AB
AB
a 3
 AA =
=
.
AA
3
tan BAA


Vậy V = AA.SABC

a

A'

C'
a

B'

3a3
=
.
6

 Chọn đáp án B.
Câu 13:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB = a , ( ABC  ) hợp với mặt đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC

A. V =

6a3
.
6

B. V =

6a3

.
36

C. V =

6a3
.
12

D. V =

6a3
.
4

Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

1
a2
AB.AC  = . Dựng AM ⊥ BC, do
2
2

AA ⊥ BC  BC ⊥ ( AMA )  BC ⊥ AM

A

Ta có: SABC =



C
B

( ( ABC) ; ( ABC)) = AMA = 30 .
0

Xét tam giác AMA vuông tại A :

AA = AM tan AMA =
Vậy V = AA.SABC

a 6
.
6

a

A'

30

6a3

=
.
12

a

C'

0

M
B'

 Chọn đáp án C.
Câu 14:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a, AB hợp với mặt
đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC
A. V =

3a 3
.
4

B. V =

a3
.
4

C. V =


3a 3
.
12

D. V =

3a 3
.
4

Lời giải
Ta có: SABC =

3a 2
.
4

A

(

)

C
B

Do AA ⊥ ( ABC  )  AB; ( ABC ) = ABA = 60 .
0


Xét tam giác ABA vuông tại A :

AA = AB tan ABA = a 3.
Vậy V = AA.SABC =

3a 3
.
4

a

A'

60

C'

0

a

a

B'
 Chọn đáp án A.
Câu 15:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a, AC hợp với mặt

phẳng ( ABBA ) một góc 450. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC
A. V =


6a3
.
24

B. V =

3a 3
.
4

C. V =

6a3
.
8

D. V =

6a3
.
4

Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Ta có: SABC =

(

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

3a 2
. Dựng CH ⊥ AB  CH ⊥ ( ABBA )
4

)

A

C

 AC ; ( ABBA ) = CAH = 45 . Suy ra AHC vuông cân

45

0

tại H  HC = AH =

a 3
. Xét tam giác AAH vuông tại
2

A : AA = AH 2 − AH 2 =


6a3
a 2
.
. Vậy V = AA.SABC =
8
2

A'

a

C'

a

a

H

 Chọn đáp án C.
Câu 16:

B

0

B'

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a , ( ABC  ) hợp với


mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.

3a 3
A. V =
.
24

3a 3
B. V =
.
4

3a 3
C. V =
.
8

3 3a 3
D. V =
.
8

Lời giải

3a 2
. Dựng AM ⊥ BC, do AA ⊥ BC
4
 BC  ⊥ ( AMA )  BC ⊥ AM

Ta có: SABC =




A

C
B

( ( ABC) ; ( ABC)) = AMA = 60 .
0

Xét tam giác AMA vuông tại A :
3a
AA = AM tan AMA = .
2
Vậy V = AA.SABC

3 3a3
=
.
8

a

A'

60
a

C'


0

M

B'
 Chọn đáp án D.
Câu 17:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh

a, BAC = 300 , AB = 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.ABCD.
A. V =

3a 3
.
6

B. V =

3a 3
.
2

C. V =

3a 3
.
8

D. V =


3 3a 3
.
8

Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
8


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Do ABCD là hình thoi cạnh a và BAD = 30 0 nên
ABD là tam giác đều cạnh a  SABCD = 2SABD =

Xét

tam

A : AA =

AAB

giác

( BA ) − ( AB)
2


Vậy V = AA.SABCD

2

vuông

D

3a2
.
2
tại

C

A

B

= a.
D'

3a3
=
.
2

C'


a
30
a

A'

0

B'

 Chọn đáp án B.
Câu 18:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh

a, ADC = 1200 , AC hợp với đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.ABCD.
A. V =

a3
.
2

B. V =

3a 3
.
2

C. V =

3a 3

.
8

D. V =

3a 3
.
2

Lời giải
D

Do ABCD là hình thoi cạnh a và ADC  = 1200 nên
ABD là tam giác đều cạnh a  SABCD = 2SABD =

(

)

3a2
.
2

C

A

B

Do AA ⊥ ( ABC D )  AC ; ( ABCD ) = ACA = 450.

Suy ra AAC vuông cân tại A

Vậy V = AA.SABCD =

45

D'

 AA = AC  = 2 AO = 3a.

a

3a 3
.
2

A'

60

0

C'

0

O
a

B'


 Chọn đáp án D.
Câu 19:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a , ADC = 1200 , ( ADCB ) hợp với đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối lăng trụ

ABCD.ABCD.
a3
A. V = .
4

3a 3
B. V =
.
2

3a 3
.
C. V =
4

3a 3
.
D. V =
2

Lời giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9



[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Do ABCD là hình thoi cạnh a và ADC  = 1200 nên

3a2
.
2
DM ⊥ BC   BC  ⊥ ( DDM )  BC  ⊥ DM

ABD là tam giác đều cạnh a  SABCD = 2SABD =

Dựng


D

C

A

B

( ( ADCB) ; ( ABCD) ) = DMD = 45 .
0

Suy ra DMD vuông cân tại D  DD = DM =

Vậy V = DD.SABCD =

3a
.
2

45

D'
a

3a 3
.
4

60

0

C'

0

A'

O

M
B'


a

 Chọn đáp án C.
Câu 20:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh

a, ADC = 1200. Biết OC hợp với

( DBBD)

một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ

ABCD.ABCD.
A. V =

3a 3
.
4

B. V =

3a 3
.
2

C. V =

3a 3
.
4


3a 3
.
12

D. V =

Lời giải
Do ABCD là hình thoi cạnh a và ADC  = 1200 nên
ABD là tam giác đều cạnh a  SABCD = 2SABD =

D

3a
.
2

A

B

CO ⊥ BD
Gọi O là tâm ABCD  
 CO ⊥ ( DBBD )
CO ⊥ DD

(

C


O

2

60

0

)

 OC ; ( DBBD ) = C OO = 600.

Xét OOC vuông tại O : tan OOC =
 OO =

OC 

D'
a

60

C'

0

O'

a
= .

tan OOC  2

Vậy V = OO.SABCD =

OC
OO
A'

a

B'

3a 3
.
4

 Chọn đáp án A.

Nhóm giả thiết 2:

HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC TRÊN MẶT ĐÁY

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
10


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018


Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu

Câu 21:

vuông góc của A trên ( ABC ) là trung điểm BC , AA hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích

V của khối lăng trụ ABC.ABC.
A. V =

3a 3
.
8

Lời giải

B. V = a3 .

(

3a 3
.
3

C. V =

D. V =

)

Do AH ⊥ ( ABC )  AA; ( ABC ) = AAH = 600.

Xét

tam

AHA

giác

3 3a 3
.
8
C'

A'

vuông

tại

B'

3a 2
3a
và SABC =
.
H : AH = AH tan AAH =
4
2
60


0

a
3 3a3
A
C
Vậy V = AH.SABC =
.
H
8
a
a
B
 Chọn đáp án D.
Câu 22:
Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu

vuông góc của A trên ( ABC ) là trung điểm BC ,

( AABB)

hợp với mặt đáy một góc 300. Tính

thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
A. V =
Lời giải
Gọi
M

3a 3

.
48



B. V = 3a3 .

trung

AB ,

điểm

3a 3
.
16

C. V =

dựng

D. V =

A'

C'

1
a 3
HK ⊥ AB  HK = CM =

.
2
4
 AB ⊥ HK
Ta có: 
 AB ⊥ ( AKH )  AB ⊥ AK
 AB ⊥ AH


B'

( ( ABBA) ; ( ABC )) = AKH = 30 .

Xét

0

tam

AHK

giác

H : AH = HK tan AKH =
Vậy V = AH.SABC =

a

A


vuông

3a 2
a
và SABC =
.
4
4

3 3a 3
.
8

tại

a

M

C
30

K

0

a

H


B

3a3
.
16

 Chọn đáp án C.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
11


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu

Câu 23:

vuông góc của A trên ( ABC ) là trọng tâm tam giác ABC , AA hợp với mặt đáy một góc 600.
Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.

3a 3
.
4

A. V =
Lời giải
Gọi G




trọng

(

B. V =

tâm

)

tam

3 3a 3
.
4

giác

C. V =

ABC.

3a 3
.
12

D. V =


Do

3 3a 3
.
8

A'

C'

AG ⊥ ( ABC )  AA; ( ABC ) = AAG = 60 .

Xét

tam

giác

0

AGA

G : AG = AG tan AAG = a. và SABC =

vuông

tại

B'


3a 2
.
4
60

3a 3
Vậy V = AG.SABC =
.
4
 Chọn đáp án A.

0

a

A

C
G

a

M
a

B

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu


Câu 24:

vuông góc của A trên ( ABC ) là trọng tâm tam giác ABC ,

( AABB)

hợp với mặt đáy một góc

450. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
A. V =

a3
.
24

B. V =

a3
.
8

C. V =

Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , K là trung

3a 3
.
24


D. V =

A'

C'

 AB ⊥ CK
điểm AB  
 AB ⊥ ( AKC )
 AB ⊥ AG
 AB ⊥ AK 

Suy

ra

(

B'

)

( AABB) ; ( ABC ) = AKG = 450.

AKG

vuông

cân


1
3a
3a 2
và SABC =
K  AG = GK = CK =
.
3
6
4
a3
Vậy V = AG.SABC = .
8
 Chọn đáp án B.

3 3a 3
.
8

tại
45

A
a

K

0

a


C
G

M
a

B

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
12


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

Luyện thi THPT Quốc gia 2018

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu

Câu 25:

vuông góc của A trên ( ABC ) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC = 2HB,

AHA là tam giác

cân. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
A. V =

21a3
.
24


B. V =

21a3
.
12

C. V =

3a 3
.
8

D. V =

3 21a3
.
8

Lời giải
Xét tam giác ABH :

AH 2 = BH 2 + AB2 − 2 BH.AB cos ABH =
a

A

7 a2
.
9


C

A'
a
60

0

C'

H

B'

B

 AH =

a 7
.
3

Do

AHA

vuông

cân


a

A

a 7
3a 2
và SABC =
H  AH = AH =
.
3
4
Vậy V = AH.SABC =

tại
C
a
a

H
B

3

21a
.
12

 Chọn đáp án B.
Câu 26:

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu
vuông góc của A trên ( ABC ) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC = 2HB, AA hợp với đáy một
góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
A. V =

7 a3
.
24

B. V =

7 a3
.
12

C. V =

3a 3
.
8

D. V =

7 a3
.
4

Lời giải
Xét tam giác ABH :


AH 2 = BH 2 + AB2 − 2 BH.AB cos ABH =

7 a2
.
9

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
13


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]
a

A

Luyện thi THPT Quốc gia 2018
A'

C

a
60

0

C'

B'

H


B

 AH =

a 7
.
3

A

(

)

Do AH ⊥ ( ABC )  AA; ( ABC ) = AAH = 600.
Xét

tam

AAH

giác

H : AH = AH tan AAH =

vuông

60


0

a

C
a

a

H
B

tại

3a 2
a 21
và SABC =
.
4
3

7 a3
.
4

Vậy V = AH.SABC =

 Chọn đáp án D.
Câu 27:
Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu

vuông góc của A trên ( ABC ) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC = 2HB,

( AABB )

hợp với đáy

một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
A. V =

3 3a 3
.
8

B. V =

3a 3
.
8

C. V =

3a 3
.
24

D. V =

3a 3
.
4


Lời giải
Xét tam giác ABH :

AH 2 = BH 2 + AB2 − 2 BH.AB cos ABH =
a

A

M

7 a2
.
9

C

H
K
B

 AH =
dựng

a 7
. Gọi M là trung điểm AB ,
3
HK ⊥ AB  HK / /CM



– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
14


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]

1
a 3
HK = CM =
.
3
6
Ta

Luyện thi THPT Quốc gia 2018
A'

C'

có:
B'

 AB ⊥ HK
 AB ⊥ ( AHK )  AB ⊥ AK

 AB ⊥ AH


( ( ABBA) ; ( ABC ) ) = AKH = 60 .


Xét

0

tam

giác

AKH

vuông

tại

a

a

3a 2
a
.
H : AH = KH tan AKH = và SABC =
4
2
Vậy V = AH.SABC =

a

A
60


M
K

C

0

H
B

3a3
.
8

 Chọn đáp án B.
Câu 28:
Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a,

hình chiếu vuông góc của A trên ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC , tam giác AHA là tam
giác cân. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.

2a3
A. V =
.
4

2a3
B. V =
.

12

2a3
D. V =
.
2

5 2a3
C. V =
.
3

Lời giải
Tam giác AHA vuông cân tại H  AH = AH =
và SABC =

a 2
2

C'

A'

a2
.
2

B'

Vậy V = AH.SABC =


2a3
.
4

a

A

 Chọn đáp án A.

C
H

a

B

Câu 29:

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a,

hình chiếu vuông góc của A trên ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC , AA hợp với đáy một góc

600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
A. V =

6a3
.
4


B. V =

2a3
.
3

C. V =

6a3
.
3

D. V =

6a3
.
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
15


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]
Lời giải

(

Luyện thi THPT Quốc gia 2018


)

Do AH ⊥ ( ABC )  AA; ( ABC ) = AAH = 600.
Tam

AHA

giác

vuông

C'

A'

tại
B'

a2
a 6
và SABC = .
H  AH = AH tan AAH =
2
2

6a 3
.
4

Vậy V = AH.SABC =


60

A

 Chọn đáp án A.

0

a

C
H

a

B

Câu 30:

Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a,

hình chiếu vuông góc của A trên ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC , ( AABB ) hợp với đáy
một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.
A. V =
Lời giải
Dựng

3a 3
.

12

B. V =

HK ⊥ AB  HK / / AC

3a 3
.
4

C. V =

3 3a 3
.
4



6a3
.
2

D. V =

C'

A'

1
a

AC = .
2
2
 AB ⊥ HK
Ta có: 
 AB ⊥ ( AHK )  AB ⊥ AK

AB

A
H

HK =



B'

( ( ABBA) ; ( ABC ) ) = AKH = 60 .

Tam

0

giác

AHK

H  AH = KH tan AKH =
Vậy V = AH.SABC =


vuông

tại

a

A

a2
a 3
và SABC = .
2
2

60

a

C

0

H

K
B

3


3a
.
4

 Chọn đáp án B.
Câu 31:
Cho hình

lăng

trụ

ABC.ABC



đáy

ABC



tam

giác

với

AB = a, BC = 2a, ABC = 600 , hình chiếu vuông góc của A trên ( ABC ) là trung điểm H của cạnh
BC , tam giác AHA là tam giác cân. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.


3a 3
A. V =
.
6

3a 3
B. V =
.
12

3 3a 3
C. V =
.
2

3a 3
D. V =
.
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
16


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]
Lời giải
Xét
tam


Luyện thi THPT Quốc gia 2018

ABH : AB = BH

giác



C'

A'

ABH = 60  ABH đều  AH = a. Do tam giác
AHA vuông cân tại H  AH = AH = a và
0

SABC =

B'

1
3a 2
AB.BC.sin ABC =
.
2
2

3a3
.
2


Vậy V = AH.SABC =

A

C

a

 Chọn đáp án D.

60

a

0

H

a

B

Câu 32:

Cho

hình

lăng


trụ

ABC.ABC



đáy



ABC

tam

giác

với

AB = a, BC = 2a, ABC = 600 , hình chiếu vuông góc của A trên ( ABC ) là trung điểm H của cạnh
BC , AA hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC
A. V =
Lời giải
Xét
tam

a3
.
2


B. V =

giác

ABH = 60  ABH
0

(

3a 3
.
4

ABH : AB = BH



đều  AH = a.

Do

)

C. V =

3a 3
.
2

D. V =


C'

A'

AH ⊥ ( ABC )  AA; ( ABC ) = AAH = 60 0.

Tam

giác

AHA

vuông

H  AH = AH tan AAH = a 3
1
3a 2
SABC = AB.BC.sin ABC =
.
2
2
3a 3
.
Vậy V = AH.SABC =
2
 Chọn đáp án C.
Câu 33:
Cho hình lăng


a3
.
2

B'

tại

60

0

A

a
60

a

0

a

C

H

B

trụ


ABC.ABC



đáy

ABC



tam

giác

với

AB = a, BC = 2a, ABC = 600 , hình chiếu vuông góc của A trên ( ABC ) là trung điểm H của cạnh
BC , ( AABB ) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC

A. V =

3a 3
.
12

B. V =

3a 3
.

4

C. V =

3 3a 3
.
4

D. V =

6a3
.
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
17


[...Chuyên đề Trắc nghiệm Toán 12...]
Lời giải
Xét tam

ABH : AB = BH

giác

Luyện thi THPT Quốc gia 2018




ABH = 60 0  ABH

Dựng

đều  AH = a.

HK ⊥ AB  HK / /CM

1
1
HK = CM = BC.sin CBM = a 3.
2
2
Ta

C'

A'

B'

có:

 AB ⊥ HK
 AB ⊥ ( AHK )  AB ⊥ AK

 AB ⊥ AH


( ( ABBA) ; ( ABC ) ) = AKH = 60 .


Tam

0

AHK

vuông
3a
H  AH = KH tan AKH =
2

SABC =

giác

A

tại


M

a

60

a

0


a

K

C

H

B

2

1
3a
AB.BC.sin ABC =
.
2
2

Vậy V = AH.SABC =

3 3a3
.
4

 Chọn đáp án C.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
18




×