Gout
1. Nguyên nhân và triệu chứng của bệnh gout? Nêu các nhóm thuốc có thể sử dụng trong điều trị gout?
2. Phương pháp điều chế Colchicin. Cơ chế tác động của Colchicin trong điều trị gout?
3. Phương pháp định lượng Allopurinol. Cơ chế tác động của Allopurinol trong điều trị gout?
Kháng dị ứng
1. Khung cấu trúc và đại diện của nhóm dẫn chất kháng dị ứng cổ điển.
2. Tên của một số tác nhân kháng dị ứng thế hệ mới.
3. Dimenhydrinate gồm 2 hoạt chất nào?
Tiêu hóa
1.
2.
3.
4.
5.
Tên các tác nhân trị viêm loét dạ dày-tá tràng và tác động tương ứng.
Các tác động phụ của nhóm kháng tiết acid theo cơ chế đối kháng trên thụ thể của histamine H2.
Nhóm chức quan trọng cho tác động và dạng dùng phổ biến của nhóm thuốc ức chế bơm proton.
2 tác động phụ thường gặp của các thuốc trị viêm loét dạ dày – tá tràng có chứa ion nhôm?
Phân loại các thuốc trị hồi lưu dạ dày-thực quản theo cơ chế tác động, tên thuốc trong mỗi nhóm.
Hô hấp
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
Phân loại các thuốc kích thích hô hấp theo vị trí tác động (tên thuốc trong mỗi nhóm)
Nguyên tắc định lương pentetrazol.
Cấu trúc và kiểm nghiệm (định tính, định lượng) của niketamid
Phân loại các thuốc long đàm theo cơ chế tác động (tên thuốc trong mỗi nhóm).
Tương tác của các thuốc long đàm với một số thuốc kháng sinh.
Phân loại các thuốc giảm ho theo vị trí tác động (tên thuốc trong mỗi nhóm)
Nguyên tắc định lượng Dextromethorphan, Noscarpin, và Codethylin
Khác biệt về tác dụng dược lý của Dextromethorphan và Codethylin so với Codein
Nguyên tắc định tính codethylin. Thử nghiệm phân biệt codethylin va codein.
Tác động dược lý và chỉ định của codethylin.
Phân loại các thuốc điều trị hen suyễn theo cơ chế tác động (tên thuốc trong mỗi nhóm).
Cơ chế tác động và chỉ định của terbutalin và salbutamol.
Một số tác động phụ cần lưu ý khi dùng các thuốc cường giao cảm β2-adrenergic
Kiểm nghiệm (định tính, định lượng) và tác động phụ của theophylin
Kiểm nghiệm (định tính, định lượng) và chống chỉ định ipratropium bromide.
Tác dụng dược lý và chỉ định của Cromoglycat dininatri.
Tác dụng dược lý và các tương tác thuốc của Zafirlucast
Các tác nhân chẩn đoán hình ảnh
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh và tác nhân tạo hình ảnh chẩn đoán tương ứng.
Cấu tạo hạt nhân: đặc điểm hạt nhân bền vững, nguồn gốc của hạt nhân phóng xạ.
Phân loại và đặc điểm các bức xạ ion hoá (lưu ý nguồn gốc các bức xạ điện từ).
Các kiểu phân rã phóng xạ: đặc điểm phân rã, năng lượng phát ra, sự thay đổi thành phần hạt nhân
sau phân rã, ứng dụng trong chẩn đoán hình ảnh.
Hoạt độ phóng xạ: phương trình động học, đơn vị biểu diễn
Sản xuất hạt nhân phóng xạ: nguyên tắc, cặp đồng vị phóng xạ mẹ - con thường được sử dụng
2 kiểu tác dụng sinh học của các bức xạ ion hoá.
Các nguyên tố được sử dụng trong y học hạt nhân, tên gọi các hoạt chất và ứng dụng chính.
9. Nguyên tố phóng xạ có nhiều hoạt chất nhất được sử dụng trong y học hạt nhân: tên gọi, kiểu phân
rã phóng xạ.
10. Các tác nhân tương phản xạ hình: mục đích sử dụng, phân loại, đặc điểm tương ứng và các kỹ thuật
chẩn đoán hình ảnh có thể sử dụng.
11. Các nhóm tác nhân tương phản chính hiện đang được sử dụng.
12. Bari sulfat: đặc điểm, ứng dụng, tác dụng ngoại ý, đường dùng.
13. Các hợp chất iodine hữu cơ tan trong nước: đặc điểm, tính chất vật lý, tác dụng ngoại ý, đường
dùng.
14. Độ cảm từ: khái niệm, độ cảm từ của một số vật chất (chân không, phi kim, kim loại).
15. Các tác nhân tương phản sử dụng trong chụp MRI: phân loại, đặc điểm, tác động trên hình ảnh MRI.
16. Tên gọi tác nhân dùng tiêm duy nhất chứa Mangan dùng trong chụp MRI.
17. Siêu âm: đặc điểm, ứng dụng trong chẩn đoán hình ảnh.
18. Perflutren: hoạt chất, đặc điểm bào chế và ứng dụng.
Calcium
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
Dạng tồn tại chính của calcium trong máu, trong xương.
HIểu được mô hình cánh bướm Arnaud.
Vai trò của các hormone tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nội môi calcium.
Nhận dạng được dạng tồn tại chính của vitamin D trong cơ thể.
Các yếu tố điều hòa hoạt tính của enzyme vitamin D 1α-hydroxylase
Cách điều trị tình trạng hạ calcium huyết
Đặc điểm bệnh sinh của các loại loãng xương
Phân loại các nhóm thuốc dùng trong điều trị loãng xương
Nhận dạng các cấu trúc chính trong liệu pháp thay thế hormone estrogen
Lưu ý khi sử dụng liệu pháp thay thế hormone (tác dụng có lợi, tác dụng phụ, phối hợp thường gặp và
chống chỉ định)
Khung cấu trúc của Tamoxifen và Raloxifen, đặc điểm dược lý của các SERMs.
Bisphosphonate: cơ chế tác động, liên quan cấu trúc tác động, nhận dạng được các thế hệ
bisphosphonate sử dụng trên lâm sang, tác dụng phụ.
Calcitonin: cơ chế tác động, dạng dùng, nguồn gốc, tác dụng phụ.
Teriparatide: cơ chế tác động, tác động phụ
Muối Calcium: các lưu ý khi sử dụng
Strongtium ranelate: nhận dạng cấu trúc, cơ chế tác động
AMG-162 (Denosumab): cơ chế tác động ngắn gọn
Thuốc điều trị cường cận giáp: cơ chế tác động, phân loại, tên gọi và nhận dạng cấu trúc cinalcalcet.
Câu hỏi minh họa
1. Ở bệnh nhân gout có sự gia tăng nồng độ chất nào sau đây trong máu:
A. Acid uric
B. Natri urat
C. Calci pyrophosphate
D. Hydroxyappatit
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
18. Tác nhân điều trị gout chuyên biệt do ức chế bạch cầu đa nhân
A. (7)
B. (8)
C. (9)
D. (10)
(13)
(14)
(12)
(15)
(16)
(17)
(18)
19. Tác nhân kháng dị ứng thuộc nhóm phenothiazine
A. (15)
B. (16)
C. (17)
D. (18)
20. Tác động của cimetidine trong điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng
A. Trung hòa acid dịch vị
B. Kháng tiết acid do đối kháng thụ thể histamine ở tế vào viền dạ dày
C. Kháng tiết acid do ức chế bơm proton ở tế bào viền dạ dày
D. Bảo vệ dạ dày do kích thích tiết chất nhày
21. Thuốc kích thích hô hấp dẫn xuất của acid nicotinic
A. Cafein B. Doxapram
C. Niketamid
D. Pentetrazol
22. Dùng chung bromhexin với một số kháng sinh như amoxicillin, erythromycin có thể dẫn đến:
A. Tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi
B. Làm mất tác dụng của bromhexin
C. Làm mất tác dụng của một số kháng sinh
D. Không có tương tác đáng kể
23. Các thuốc long đờm kích thích trực tiếp các tế bào xuất tiết gồm:
A. Carbocystein, bromhexin, ambroxol
B. NaI, KaI, Natri benzoat, amoni acetat, amoni clorid, amoni carbonat
C. Terpin hydrat, guaiacol, guaifenesin, eucalyptol
D. N-acetylcystein, enzyme α-chymotrypsin, amylase
24. Các phương pháp định lương dextromethorphan.HBr
A. Phương pháp acid-base
B. Phương pháp môi trường khan
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
25. Ngoài tác động giảm ho, codethylin còn có tác động:
A. Giảm đau
B. Gây nghiện
C. Ức chế hô hấp
D. A, B và C đều đúng
26. Định lượng theophyllin bằng NaOH sau khi cho phản ứng với AgNO3 là dựa vào:
A. H linh động của các H-N trên nhân xanthin
B. HNO3 tạo thành trong dung dịch
C. Phản ứng tạo tủa giữa AgNO3 và theophylin
D. A, B và C đều sai
27. Thận trọng khi sử dụng theophyllin cho bệnh nhân bị Gout do:
A. Thuốc làm giảm đào thải acid uric tại thận
B. Thuốc làm tăng phóng thích acid uric khỏi phức hợp với protein huyết tương
C. Thuốc có thể làm gia tăng sự tạo thành acid uric do có nhân xanthin
D. A, B và C đều đúng
(19)
28.
29.
30.
31.
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
Thuốc điều trị hen suyễn chống chỉ định cho bệnh nhân quá mẫn với alkaloid belladon
A. (20)
B. (21)
C. (22)
D. (23)
Thuốc điều trị hen suyễn chỉ có tác động dự phòng do ổn định dưỡng bào (Mast cell)
A. (21)
B. (22)
C. (23)
D. (24)
Phản ứng định tính đặc trưng của nhân xanthine trong phân tử theophylin:
A. Phản ứng Murexit
B. Phản ứng với thuốc thử Dragendoff
C. Phản ứng Vitali-Morin
D. Phản ứng tạo kết tủa với AgNO3
Các tương tác thuốc quan trọng của zafirlukast:
A. Zafirlukast ức chế enzyme gan CYP 3A4 và 2C9
B. Zafirlukast làm giảm nồng độ astemizol, cyclosporin, các thuốc chẹn kênh Calci khi dùng đồng thời
C. Zafirlukast làm giảm nồng độ carbamazepin, phenytoin, tolbutamid khi dùng đồng thời
D. A, B và C đều đúng.