Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de hk2 ly9.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.41 KB, 2 trang )

Trường thcs eahu Mơn thi vật lý 9 hkii
Họ và tên:
Lớp: 9…....
Ngày thi : ………………………
ẹieồm Lụứi lụứi xeựt
I) TRAẫC NGHIỆM (3 ủieồm)
Câu 1 : Khi truyền tải 1 cơng suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một
hiệu điện thế U , cơng thức nào trong các cơng thức sau đây xác định cơng suất hao phí P
hf
do toả
nhiệt.
A.
2
.
U
RP
P
hf
=
B.
2
2
.
U
RP
P
hf
=
C.
U
RP


P
hf
.
2
=
D.
2
2
.
U
RP
P
hf
=
Câu 2 : Vì sao phải chuyền tải điện năng đi xa ? Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án
sau :
A. Các lý do trên đều đúng.
B. Vì sản xuất điện năng ra khơng thể để dành được.
C. Vì nơI sản xuất điện năng và nơI tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau.
D. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay.
Câu 3 : Vật AB đăt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’
ngược chliều với vật và cao bằng vật. Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA = f B. OA = 2f C. OA >f D. OA >f
Câu 4 : Độ bội giác của mỗi kính lúp là 5x. Tiêu cự của kinh lup có thể nhận giá trị nào dưới đây
A. f = 5m B. F = 5mm C. 1 giá trị khác D. f = 5cm
Câu 5 : Trong các thơng tin sau đây thơng tin nào khơng phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo B. ảnh và vật ln ln cùng chiều
C. ảnh ln ln lớn hơn vật D. ảnh nằm gần thấu kính hơn so với vật
Câu 6 Trong caực thớ nghieọm về ủieọn .Hiệu điện thế nào gây nguy hiểm cho con người
A. Trên 40 V B. Dưới 40 V C. Dưới 10 V D. Dưới 20 V

II) Tệẽ LUẬN (7 ủieồm)
Cãu 1. Moọt mách ủieọn gồm hai boựng ủeứn maộc noỏi tieỏp, boựng thửự nhaỏt coự ủiẽùn trụỷ R
1

= 300

, boựng thửự hai coự R
2
= 150

, Hieọu ủieọn theỏ ụỷ hai ủầu ủoan mách ủoự luõn khõng
ủoồi 112.5 V.
1) Tớnh cửụứng ủoọ doứng ủieọn qua caực boựng ủeứn
2) Tớnh hieọu ủieọn theỏ ụỷ hai ủầu cuỷa mi boựng ủeứn.
Cãu 2
Trẽn hỡnh sau cho bieỏt vaọt AB ủaởt vuõng
goực vụựi trúc chớnh cuỷa thaỏu kớnh phãn
kyứ coự tiẽu cửù f = 12 cm, ủieồm A naốm
trẽn trúc chớnh vaứ caựch quang tãm O
moọt khoaỷng OA = 36 cm
a/Dửùng aỷnh A’B’ cuỷa AB.
b/Tớnh khoảng cách cuỷa aỷnh A’B’ đến O.
B
O
A F F
BàI LàM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : vật lý 9
I) TRAẫC NGHIEÄM (3 ủieồm)
01
Mỗi câu đúng 0.5 điểm
02
03
04
05
06
II) TÙệẽ LUAÄN (7 ủieồm)
Caõu1:Tóm tắt: (4 ủieồm)
R
1
= 300

R
2
= 150

U = 112.5 V
a) I = ?
b) U
1
= ? , U
2

= ?
a) Điện trở tương đương là:
R

= R
1 +
R
2
= 300 +150 = 450

(1 ủieồm)
Theo định luật ôm thì:
I =
AI
R
U
25.0
450
5.112
==⇒
(1 ủieồm)
Do mạch nối tiếp nên:
I = I
1
= I
2
= 0.25 A
b)Hiệu điện thế qua R
1
là:

U
1
=I. R = 0.25.300 =75V
Hiệu điện thế qua R
2
là:
U= U
1
+ U
2
=> U
2
= U – U
1
= 112.5 – 75 = 37.5V
(1 ủieồm)
(1 ủieồm)
Caõu1: Tóm tắt: (3 ủieồm)
OA = 36 cm
f = 12 cm
a) Dựng ảnh
b) Tìm A’O?
a) vẽ ảnh đúng (1 ủieồm)
b) Lập được công thức
FO
OAFO
AO
OA '' −
=
(1 ủieồm)

=> A’O = 432: 48 = 9 cm (1 ủieồm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×