ĐỀ THI HỌC KỲ 2
THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
Môn: Toán 9
Đề :
I/ Trắc nghiệm (7 đ) ( Chọn một đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ)
Câu 1: Tính nhẩm nghiệm của phương trình
2x
2
– 7x + 5 = 0 ta được :
A. x
1
= 1 , x
2
= 2,5 B. x
1
= -1 , x
2
= 2,5 C. x
1
= -1 , x
2
= -2,5 D. x
1
= 1 , x
2
= -2,5
Câu 2: Hàm số y= - x
2
đồng biến khi:
A) x < 0 B) x > 0 C) x>2 D)x<2.
Câu 3: Công thức tính độ dài đường tròn là :
A. S =
2
R n
360
π
B. l =
Rn
180
π
C. S =
π
R
2
D. C = 2
π
R
Câu 4: Cho phương trình bậc hai x
2
+ 8x + 12 = 0 . Tổng S và tích P của hai nghiệm của phương trình
là :
A. S = -8 , P = 12 B. S = 8 , P = -12 C. S = 8 , P = 12 D. S = -8 , P = -12
Câu 5: Cặp số (2;1)là nghiệm của phương trình nào sau đây:
a/ x-y=2 b/ 2x+y=5 c/ x+2y=-7 d/ x+y=5
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn:
a/ 2x
2
-4x+1=0 b/ -3x
2
=0 c/ 5x-4=0 d/ 3 .x
2
-x=0
Câu 7: Cho đường tròn (O) và 2 điểm A,B trên đường tròn sao cho cung nhỏ AB có số đo 50
0
. Khi đó
cung lớn AB có số đo:
a/ 50
0
b/ 100
0
c/ 130
0
d/ 310
0
Câu 8: Góc ở tâm có số đo 68
0
. Cung bò chắn bởi góc đó có số đo:
a/ 34
0
b/ 68
0
c/ 136
0
d/ 180
0
Câu 9: Cho phương trình bậc hai : x
2
– 3x + 4 = 0.Giá trò các
hệ số a, b, c của phương trình lần lượt là:
a) 0; -3; 4 b)1; -3; 4 c) 1; 3; 4 d) 0; 3; 4
Câu 10: Công thức tính diện tích hình tròn là:
a)
π
R
2
b)
π
R c) 2
π
R
2
d) 2
π
R
Câu 11: Hệ phương trình
2 0
2 3
x y
x y
+ =
+ =
có nghiệm là:
a) vô số nghiệm b) vô nghiệm c) ( x = 0; y = 0) d) ( x = 1; y = 1)
Câu 12 : Góc BAC nội tiếp đường tròn tâm O có số đo là 36
0
thì
cung bò chắn BC có số đo bằng:
a)18
0
b) 36
0
c) 72
0
d) Một đáp án khác
II/ Tự luận (7 đ)
Bài 1: a/ Giải hệ phương trình:
3
3 2 4
x y
x y
− =
+ =
b/ Giải phương trình: 2x
2
-7x-4=0
Bài 2: Phát biểu đònh lý về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của
đònh lý.
Bài 3: Chường tròn (O) bán kính OC vuông góc với đường kính AB. Trên cung nhỏ BC lấy
điểm M (M không trùng với C và B), AM cắt OC tại N.
a/ Chứng minh tư giác MNOB nội tiếp được đường tròn.
b/ Cho biết sđ
¼
BM
=70
0
. Hãy tính số đo góc
·
MNO
và góc
·
MBO
của tứ giác MNOB
Bài 4: Cho phương trinh: 2x
2
-4mx+m
2
=0
Tìm giá trò của m để phương trìnhcó 2 nghiệm phân biệt và tổng hai nghiệm đó bằng -6
ĐÁP ÁN
Bài 1/ a/Giải hệ phương trình:
3
3 2 4
x y
x y
− =
+ =
được nghiệm (x = 2; y = -1)
( biến đổi và xác đònh đúng mỗi giá trò của x hoặc y được 0,5 điểm)
b/ Giải phương trình: 2x
2
-7x-4=0
. Xác đònh đúng các hệ số: a=2, b=-7, c=-4 (0.25 điểm)
. Tính đúng
∆
=25 (0.25 điểm)
. Tính đúng mỗi nghiệm: x
1
=
7 9
4
4
+
=
(0.25 điểm)
x
2
=
7 9 1
4 2
−
= −
(0.25 điểm)
Bài 2/ Phát biểu đònh lý đúng như sgk (1 điểm)
. Vẽ hình đúng (0,5 điểm)
. Ghi giả thiết và kết luận đúng. (0,5 điểm)
Bài 3/ a/ Chứng minh tư giác MNOB nội tiếp được đường tròn.
. Chỉ ra mỗi góc vuông đúng (0.25 điểm)
. Tính tổng 2 góc đối diện bằng 180
0
và kết luận (0,5 điểm)
b/ Tính đúng
µ
55B =
0
(0,5 điểm)
µ
125N =
0
(0,5 điểm)
Bài 4/ Phương trinh: 2x
2
-4mx+m
2
=0
∆
’
=2m
2
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
⇔
∆
’
> 0
⇔
2m
2
> 0
⇔
m
≠
0 (0,5 điểm)
Tổng 2 nghiệm: x
1
+ x
2
=-6
⇔
-
b
a
=-6
⇔
4
6
2
m−
− = −
⇔
2m =-6
⇔
m=-3 (0.25 điểm)
Kết hợp điều kiện và trả lời: Với m=-3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tổng 2 nghiệm
bằng -6. (0.25 điểm)