Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

20 hạt nhân nguyên tử đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.16 KB, 8 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
20 - Hạt nhân nguyên tử - Đề 8
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử
A. có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử.
B. gồm các prôtôn và các nơtrôn,số prôtôn luôn bằng số nơtrôn và băng số êlectrôn.
C. có đường kính vào cỡ phần vạn lần đường kính của nguyên tử.
D. có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về sự phân hạch?
A. Nơtrôn chậm dễ hấp thu hơn các nơtrôn nhanh.
B. Là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
C. Là hiện tượng một hạt nhân loại rất nặng hấp thụ một nơtrôn rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 3. Điều kiện để phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là
A. hệ số nhân nơtrôn nhỏ hơn 1.
B. hệ thống phải ở trong trạng thái dưới hạn.
C. toàn bộ số nơtrôn sinh ra đều không bị hấp thụ trở lại.
D. hệ số nhân nơtrôn lớn hơn hoặc bằng 1.
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng.
Lực hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.
B. lực liên kết giữa các nuclôn.
C. lực liên kết giữa các prôtôn.
D. lực liên kết giữa các nơtrôn.
Câu 5. Xét phản ứng sau: 23592U + n → AZX +AZ’X’ + kn + 200 MeV. Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng
này?
A. Đây là phản ứng phân hạch.
B. Đây là phản ứng toả năng lượng.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ cao.
D. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt 23592U + n
Câu 6. Cho phản ứng 21H + 31H → 42He + n + 17,6 MeV.
Nhận xét nào dưới đây là sai ?


A. Đây là phản ứng nhiệt hạch.
B. Phản ứng này toả năng lượng.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Phản ứng này chỉ xảy ra bên trong Mặt Trời.
Câu 7. Trong 8 gam khí Hêli 42He Có khoảng bao nhiêu nguyên tử. Biết số Avôgadrô NA = 6,02.1023 hạt/mol:
A. 24,08.1023 nguyên tử.
B. 1,204.1024 nguyên tử.
C. 4,816.1023 nguyên tử.
D. 24,08.1024 nguyên tử.
Câu 8. Cho phản ứng hạt nhân: 23090Th → 22688Ra + α. Phản ứng này là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. Cả 3 kết luận đều sai.
Câu 9. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã?
A. 20 ngày.
B. 30 ngày.
C. 40 ngày.
D. 50 ngày.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 10. Xét phản ứng bắn phá nhôm bằng hạt α: α + 2713Al → 3015P + n. Biết khối lượng các hạt : mα = 4,0015
u; mn = 1,0087 u, m(Al) = 26,974 u; m(P) = 29,97 u. Tính động năng tối thiểu của hạt α đẻ phản ứng có thể
xảy ra (bỏ qua động năng các hạt sinh ra).
A. ∆E = 0,298016 MeV.
B. ∆E = 0,928016 MeV.
C. ∆E = 2,98016 MeV.
D. ∆E = 29,8016 MeV.
Câu 11. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn

mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu là bao nhiêu để có thể làm việc an
toàn với nguồn này?
A. 6 giờ.
B. 12 giờ.
C. 24 giờ.
D. 32 giờ.
Câu 12. Năng lượng sinh ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự tồn tại các phản ứng tổng hợp của các hạt nhân, trong đó các hạt nhân hiđrô biến đổi thành hêli.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng nguyên tử và đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cácbon C12
B. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân.
C. 1 đơn vị khối lượng u=1,67.10-27 kg.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 14. Hiện tại một mẫu quặng có chứa chất phóng xạ Xêsi có độ phóng xạ H0=2.105 Bq, chu kỳ bán rã của
Xêsi là 30 năm. Độ phóng xạ của mẫu quặng đó ở thời điểm 60 năm sau là:
A. 2.105 Bq
B. 0,25.105 Bq
C. 0,5.105 Bq
D. 0,75.105 Bq
Câu 15. Iôt phóng xạ 13153I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã là T = 8 ngày. Lúc đầu có m0=200 g. Hỏi sau 24
ngày thì khối lượng còn lại bao nhiêu:
A. 50 g
B. 25 g
C. 100 g
D. 200 g
Câu 16. Gọi λ là hằng số phóng xạ, τ là thời gian để số hạt nhân nguyên tử của chất phóng xạ giảm đi e lần.
Giữa λ và τ có hệ thức:

A. λτ = 3
B. λτ = 1
C. λτ = 1/2
D. λτ = 2
Câu 17. Một khối chất phóng xạ 13153I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kỳ bán rã của
131
53I
A. 8 ngày
B. 16 ngày
C. 24 ngày
D. 32 ngày


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 18. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon. Biết mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mn
= 1,0087 u; 1 u = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt α là:
A. 7,1 MeV
B. 28,4 MeV
C. 18,5 MeV
D. Một giá trị khác
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai về chu kì bán rã?
A. Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ
B. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ biến đổi thành chất khác
C. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khác nhau
D. Chu kì T không phụ thuộc vào tác động bên ngoài
Câu 20. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:
A. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
B. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
D. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235

Câu 21. Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau.
B. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
D. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau.
Câu 22. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ
thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt
nhân chất phóng xạ X còn lại là:
A. 3
B. 4/3
C. 4
D. 1/3
Câu 23. Hạt nhân Triti (31T) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
C. 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
D. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn.
Câu 24. Hạt nhân 22688Ra biến đổi thành hạt nhân 22286Rn do phóng xạ
A. α và β-.
B. β-.
C. β+.
D. α.
Câu 25. Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T= 138 ngày. Khối lượng của pôlôni có độ phóng xạ là 2 Ci là:
A. 0,115 mg.
B. 0,444 mg.
C. 276 mg.
D. 383 mg.
Câu 26. Hai hạt nhân Đơteri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân Heli 3 và một nơtron. Phản ứng đó
được biểu diễn bởi phương trình: 21H + 21H → 32He + n. Biết năng lượng liên kết của 21H là 1,09 MeV và của
3

2He là 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng:
A. 0,36 MeV
B. 1,45 MeV
C. 3,26 MeV


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. 5,44 MeV
Câu 27. Biết vận tốc áng sáng trong chân không c = 3.108 m/s, điện tích nguyên tố dương bằng 1,6.10-19 C. 1
MeV/c2 có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 1,780.10-30 kg
B. 0,561.1030 kg
C. 0,561.1030 J
D. 1,780.10-30 J
Câu 28. Hạt nhân 6027Co được cấu tạo từ :
A. 33 prôtôn và 27 nơtrôn
B. 27 prôtôn và 27 nơtrôn
C. 27 prôtôn và 60 nơtrôn
D. 27 prôtôn và 33 nơtrôn
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối A bằng nhau.
B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. khối lượng bằng nhau.
Câu 30. Côban 6027Co phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian để 75% khối lượng của một
khối chất phóng xạ phân rã hết là?
A. 2,635 năm.
B. 2,57 năm.
C. 7,91 năm.

D. 10, 54 năm
Câu 31. Radi phóng xạ α có chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu Radi có khối lượng là 2 g. Sau 690 ngày,
lượng chất đã phân rã có giá trị nào?
A. 0,0625 g
B. 1,25 g
C. 1,9375 g
D. một đáp án khác
Câu 32. Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối.
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ.
D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này.
Câu 33. Trong phòng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được có 360
nguyên tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là:
A. 30 phút
B. 60 phút
C. 90 phút
D. 45 phút
Câu 34. Khối lượng một khối chất phóng xạ giảm 87,5% sau 24 ngày. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là:
A. 72 ngày.
B. 36 ngày.
C. 12 ngày.
D. 8 ngày.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 35. Hạt nhân phân 23892U rã phóng xạ qua một chuỗi hạt nhân rồi dẫn đến hạt nhân chì bền 20682Pb. Chu kì
bán rã của toàn bộ quá trình này vào khoảng 4,5 tỷ năm. Một mẫu đá cổ hiện nay có chứa số nguyên tử U238
bằng với số nguyên tử chì Pb206. Hãy ước tính tuổi của mẫu đá cổ đó?

A. 2,25 tỷ năm
B. 4,5 tỷ năm
C. 6,75 tỷ năm
D. 9 tỷ năm
Câu 36. Cho khối lượng mặt trời 1,99.1030 Kg. Công suất bức xạ của mặt trời là 3,9.1026 W . Độ giảm tương
đối của khối lượng mặt trời trong một năm:
A. 6,88.10-12 %
B. 6,88.10-14 %
C. 0,68.10-10 %
D. 0,066%
Câu 37. Hạt nhân 23892U đứng yên, phân rã α thành hạt nhân Thôri. Động năng của hạt α bay ra chiếm bao
nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ? Lấy khối lượng hạt nhân xấp xỉ số khối của chúng:
A. 1,68%
B. 98,3%
C. 81,6%
D. 16,8%
Câu 38. Pozitron là phản hạt của
A. electron.
B. photon.
C. proton.
D. nơtrino.
Câu 39. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian ΔT. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ này bằng:
ln n
A. T 
T
ln 2
B. T   ln n  ln 2  T
ln 2
t

ln n
D. T   ln n  ln 2  T
Câu 40. Tìm phát biểu đúng về qui tắc dịch chuyển?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con lùi hai ô trong bảng tuần hoàn
B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân con lùi một ô
C. Trong phóng xạ β+, hạt nhân con tiến một ô
D. Trong phóng xạ α có kèm tia γ, hạt nhân con không lùi, không tiến
Câu 41. Một lượng chất phóng xạ Radon Rn222 có khối lượng ban đầu m0 = 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ
của nó giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng chất còn lại là:
A. 30.1011 Bq
B. 3,6.1011 Bq
C. 36.1011 Bq
D. 3,0.1011 Bq
Câu 42. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ phụ thuộc vào
A. chất đó ở dạng đơn chất hay thành phần của hợp chất.
B. chất đó ở thể rắn, lỏng hay khí.
C. nhiệt độ cao hay thấp.

C. T 


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. xảy ra như nhau trong mọi điều kiện.
Câu 43. Biết hạt nhân 23492U đang đứng yên , nó phóng ra 1 hạt α rồi biến đổi thành hạt nhân AZX tỏa ra 1
năng lượng W mà ko kèm theo phát tia γ . Đông năng của hạt X chiếm bao nhiêu % của năng lượng tỏa ra?
A. 1,7%
B. 8,3%
C. 13,9%
D. 24,2%
Câu 44. Động năng của hạt apha bay ra khỏi hat nhân của nguyên tử Ra226 trong phân rã phóng xạ = 4,78

MeV. khối lượng của hạt nhân mapha= 4,0015. Vận tốc hạt apha bằng:
A. 3,79.107 m/s
B. 1,52.108 m/s
C. 1,55 m/s
D. Một kết quả khác
Câu 45. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố
khác nhau có
A. khối lượng khác nhau.
B. độ hụt khối khác nhau.
C. điện tích khác nhau.
D. số khối khác nhau.
Câu 46. Cho phản ứng hạt nhân: n + 63Li → 31T + 42He + 4,8 MeV. Biết: m(n)=1,0087 u, m(T) =3,0160 u,
m(α)= 4,0015 u, 1 u = 931,5 MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt trước phản ứng. Khối lượng của hạt nhân
Li là:
A. 5,9640 u.
B. 6,0140 u.
C. 6,1283 u
D. 5,9220 u
Câu 47. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại
bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 0,5 giờ.
B. 1,5 giờ.
C. 2 giờ.
D. 1 giờ
Câu 48. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng D + T → He + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và He lần
lượt là mD = 2,0136 u; mT = 3,0160 u; mHe = 4,0015 u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087 u. Cho 1 u = 931,5
MeV/c
A. 1,09.1017 MeV
B. 1.74.1015 J
C. 18,08 MeV

D. 1,89.1015 J
Câu 49. Biết khối lượng mα=4,0015 u; mp=1,0073 u; mn=1,0087 u; 1 uc2=931,5 MeV. Năng lượng tối thiểu
toả ra khi tổng hợp được 22,4 l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là
A. 1,41.1024 MeV
B. 2,5.1026 MeV
C. 1,11.1027 MeV
D. 1,71.1025 MeV
Câu 50. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến
đổi
A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1
B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1
D. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7:
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: C
Câu 11: B
Câu 12: D
Câu 13: D

Câu 14: C
Câu 15: B
Câu 16: B
Câu 17: A
Câu 18: A
Câu 19: A
Câu 20: D
Câu 21: C
Câu 22: A
Câu 23: A
Câu 24: D
Câu 25: B
Câu 26: A
Câu 27: A
Câu 28: D
Câu 29: B
Câu 30: D
Câu 31: C
Câu 32: C
Câu 33: B
Câu 34: D
Câu 35: B
Câu 36: A
Câu 37: B
Câu 38: A
Câu 39: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 40: A

Câu 41: B
Câu 42: D
Câu 43: A
Câu 44: D
Vì vận tốc lớn nên ta không dùng công thức
Theo công thức thuyết tương đối :
Động năng =
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:

B
B
B
C
D
D



×