Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
10
Câu 1: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L =
1
H, tụ điện có điện
104
F, R là một điện trở thuần thay đổi được. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định ở hai đầu
2
đoạn mạch AB có biểu thức: uAB=200cos100πt (V). Xác định R để mạch tiêu thụ công suất 80W.
A. 50Ω , 100Ω
B. 100Ω, 400 Ω
C. 50Ω, 200Ω
D. 100 Ω, 200Ω
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
dung C =
103
(F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : uAB = 75 2 cos(100πt) (V) .
4
Công suất trên toàn mạch là : P = 45(W). Tính giá trị R?
A. R = 45 Ω
B. R = 60 Ω
C. R = 80 Ω
D. Câu A hoặc C
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. R là một biến trở , tụ điện có điện dung f= 50Hz , C =
Biết: L =
1
(H); C =
104
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định U. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của R
là: R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích?
A. R1R2 = 10
B. R1R2 = 102
C. R1R2 = 103
D. R1R2 = 104
Câu 4: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U0 công suất tiêu thụ
trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên
R là
A. P
B. 2P
C. 2 P
D. 4P
Câu 5: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên
mạch đạt giá trị cực đại. Tăng R thêm 10W thì công suất tiêu thụ trên mạch là P0, sau đó giảm bớt 5Ω thì công
suất tiêu thụ trên mạch cũng là P0. Giá trị của R0 là
A. 7,5 Ω
B. 15Ω
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. 10Ω
D. 50Ω
Câu 6: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C,
R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f = 50Hz. Điều chỉnh R
thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 4W
B. 100W.
C. 400W.
D. 200W.
Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất.
Biết R1 + R2 = 100 Ω. Khi R = R1 công suất của mạch là:
A. 400 W.
B. 220 W.
C. 440W.
D. 880 W.
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C,
R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U, tần số f. Điều
chỉnh R thì thấy có hai giá trị 60 Ω và 30 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P = 40W. Xác định U lúc này?
A. 60V.
B. 40V.
C. 30V.
D. 100V.
Câu 9: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C,
R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U, tần số f. Điều
chỉnh R thì thấy có hai giá trị 40 Ω và 90 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất. Xác định R0 để mạch tiêu thụ
công suất cực đại?
A. 60 Ω
B. 65 Ω
C. 130 Ω
D. 98,5 Ω
Câu 10: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp,R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 60
2 cos100πt(V). Khi R1= 9 Ω hoặc R2= 16 Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì
công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó?
A. 12 Ω; 150 W
B. 12 Ω;100 W
C. 10 Ω;150 W
D. 10 Ω;100 W
Câu 11: Có ba phần tử R, cuộn thuần cảm có ZL = R và tụ điện ZC = R. Khi mắc nối tiếp chúng vào nguồn xoay
chiều có điện áp hiệu dụng và tần số dòng điện không đổi thì công suất của mạch là 200W. Nếu giữ nguyên L
và C, thay R bằng điện trở Ro = 2R thì công suất của mạch là bao nhiêu?
A. P = 200 W
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. P = 400 W
C. P = 100 W
D. P = 50 W
Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm kháng L. Khi R=R0 mạch có công
suất trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Nếu chỉ tăng giá trị điện trở lên R’=2R0 thì công suất của mạch là: {các
đại lượng khác (U, f, L) không đổi}
A. 2Pmax.
B. Pmax/2.
C. 0,4Pmax.
D. 0,8Pmax.
Câu 13: Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Xác
định R để hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?
A. R tiến về ∞
B. R tiến về 0
C. R = |ZL - ZC|
D. R = ZL - ZC
Câu 14: Đoạn mạch RLC có f thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Xác
định f để hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?
1
A.
LC
1
B.
2LC
1
C.
2 LC
2
D.
LC
Câu 15: Cho mạch điện không phân nhánh AMB gồm điện trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự
cảm L, điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây
và tụ điện. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng u = U 2 cos(200 πt)V. Thay đổi giá trị
của R người ta thấy điện áp hiệu dụng trên AM không đổi. Tìm nhận xét sai
A. Hệ số công suất của mạch là
B. Mạch cộng hưởng với tần số 100 2 Hz.
C. UAM = U.
D. Mạch có tính dung kháng
Câu 16: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch
là ωo, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?
A. ω = 0
2
B. ω = ωo
C. ω = ωo 2
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. ω = 2ωo
Câu 17: Mạch AB gồm hai đoạn, AM là tụ điện có C =
104
F, và biến trở R, đoạn MB gồm cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm thay đổi được. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng
2
không đổi, tần số f = 50 Hz. Sau đó điều chỉnh L để L =
H sau đó điều chỉnh R. Khi R = R1= 50 Ω thì UAM
= U1= U; khi R= R2= 60 Ω thì UAM = U2. Hãy chọn đáp án đúng.
A. U1 = U2
B. U1 < U2
C. U1 > U2
D. Không có căn cứ.
2.10 4
1
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R thay đổi được. Cho L =
H, C =
F, điện áp hai đầu mạch giữ không đổi có biểu thức u = 100√2 sin100πt (V). Giá trị của R và công suất cực đại
của mạch lần lượt là:
A. R = 40 Ω, P = 100W.
B. R = 50 Ω, P = 500W.
C. R = 50 Ω, P = 200W.
D. R = 50 Ω, P = 100W.
1
Câu 19: Cho mạch điện như hình. Điện áp uAB = 80cos100πt (V), r = 15Ω, L =
H. Điều chỉnh biến trở R
5
cho công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Tính Pmax.
A. 120W
B. 100W
C. 80W
D. 60W
Câu 20: Cho mạch điện như hình. Điện áp uAB = 80cos100πt (V), r = 15Ω,L =
1
H. Điều chỉnh biến trở R để
5
công suất tiêu thụ trên R cực đại. Tính R và P Rmax.
A. 10 Ω; 50W
B. 25Ω ; 40 W
C. 10 Ω; 100 W
D. 10Ω; 110 W
Câu 21: Cho RLC nối tiếp. R thay đổi, L =
103
1
H,C=
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
4
5
chiều u = 75 2 cos100πt (V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị?
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. R = 45 Ω
B. R= 60 Ω
C. R = 80 Ω
D. Câu A hoặc C
Câu 22: Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp uAB = 120√2cos120πt (V). Biết L =
1
4
102
F, R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576W. Khi đó R1
48
và R2 có giá trị lần lượt là:
A. 20Ω; 25Ω.
B. 10Ω; 20Ω
C. 5Ω; 25Ω
D. 20Ω; 5Ω
2
Câu 23: Mạch điện gồm: cuộn dây có L =
H; r = 30 Ω, R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để
5
PRmax. Xác định R và PRmax
A. 50 Ω; 62,5W
B. 40 Ω; 62,5W
C. 30 Ω; 62,5W
D. 20 Ω; 62,5W
H, C =
103
1
Câu 24: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L =
H; r = 25 Ω, tụ điện C =
F và điện trở R thay đổi, u =
7,5
2
100 2 cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
200
A. 25 2 Ω,
W
2 1
200
B. 35 2 Ω,
W
2 1
200
C. 45 2 Ω,
W
2 1
200
D. 15 2 Ω,
W
2 1
1
Câu 25: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L =
H; điện trở R thay đổi, u = 200 2 cos100πt (V). Chỉnh R =
R1 = 50 Ω và khi R = R2 thì công suất không đổi. Xác định R2 và P
A. 100 Ω, 100W
B. 200 Ω, 100W
C. 100 Ω, 20W
D. 200 Ω, 160W
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
104
1
F, L =
H và điện trở R thay đổi, u = U 2 cos100πt (V). Chỉnh R = R1 và
2
khi R = R2 thì công suất không đổi. Biết khi R = R1 thì cường độ hiệu dụng lớn gấp 2 lần khi R = R2. Xác định
R1 và R2
A. 100 Ω, 100 Ω
B. 50 Ω, 200 Ω
C. 50 Ω, 100 Ω
D. 50 Ω,150 Ω
Câu 26: Mạch điện gồm C =
Câu 27: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến
trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng
400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
Câu 28: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có (L; r = 25 Ω) và điện trở R thay đổi, u = U 2 cos100πt (V).. Chỉnh
R = R1 = 90 Ω và khi R = R2 = 40 Ω thì công suất không đổi. Xác định L
0, 086
A.
H
70, 07
B.
H
0,86
C.
H
7, 07
D.
H
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch
điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của
mạch điện là 100 3 W thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc π/3 . Tiếp tục
điều chỉnh giá trị của biến trở tới khi công suất mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu
A. 250W
B. 300 3 W
C. 100 3 W
D. 200W
Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R,
đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên
biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB
và của đoạn mạch AB tương ứng là
3
5
A. và
8
8
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B.
113
33
và
160
118
2
1
và
2
17
1
3
D. và
8
4
C.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
ZL= ωL=100Ω, Zc= 1/ωC= 200Ω, U= 100 2 V
Công suất tiêu thụ của mạch là: P= U².R/( R²+( ZL- ZC)²) =U².R/ ( R²+ 100²)
=> 80 =(100 2 )².R/(R²+ 100²).
Giải pt bậc 2 ta đc R = 50Ω, 200Ω
Câu 2: D
ZL= ωL = 100Ω, ZC = 1/ωC = 40Ω, U = 75 V
Công suất tiêu thụ toàn mạch là: P = U².R/(R²+ (ZL- ZC)²) = U².R/(R²+ 60²)
=> 45 = 75².R/(R²+ 60²).
Giải pt bậc 2 ta được : R= 45Ω, 80Ω
Câu 3: D
ZC = 100Ω, vì có 2 giá trị của R lm công suất của mạch bằng nhau nên R1.R2= ZC2= 104
Câu 4: B
khi đặt hiệu điện thế xoay chiều thì công suất tiêu thụ trên R là: P= I².R= Uo²/2R
Khi đặt hiệu điện thế không đổi thì công suất tiêu thụ trên R là : Pˊ= Uo²/R
=> Pˊ= 2P
Câu 5: C
khi R = Ro, P Max => R= |ZL- ZC|
Khi R1 = R + 10 và R2 = R- 5 thì có cùng Po => R1.R2= ( ZL- ZC)²
=> (R + 10).(R- 5)= R² => R = Ro= 10 Ω
Câu 6: D
Điều chỉnh R thấy có 2 giá trị R1, R2 mạch tiêu thụ cùng 1 công suất P
=>R1 + R2 = U²/P =>P = U²/( R1+ R2)= 100²/( 30 +20)= 200W
Câu 7: A
Vì có 2 giá trị R1, R2 cho cùng công suất
Nên theo vi- et ta có: R1+ R2= U²/P
=> P= U²/( R1+ R2) = 400W
Câu 8: A
khi điều chỉnh R thấy có 2 giá trị R1, R2 mạch tiêu thụ cùng công suất thì ta có
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
R1+ R2=
=> U =
=
= 60V
Câu 9: A
điều chỉnh R thấy có 2 giá trị R1, R2 mạch có cùng công suất tiêu thụ
=>
= 60 Ω
Câu 10: A
khi R1, R2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất
=>R = √(R1.R2) = √(9.16) = 12Ω
Khi đó công suất cực đại P= U²/2.R= 60²/ 2.12= 150W
Câu 11: C
Ban đầu: P = U²/R= 200
Khi R'= 2R => Pˊ= U²/R'= U²/2R= P/2= 100W
Câu 12: D
khi R = Ro =>P ᴍax = U²/2Ro ( với Ro= ZL – theo BĐT cô -sy )
(1)
Khi R’=2Ro => P’= U².R’/(R’²+ ZL²)= U².2Ro/(4Ro²+ R²o)= 2U²/5Ro
(2)
Từ (1), (2) => P’= 0,8Pᴍax
Câu 13: B
UL=U.ZL/√(R² + (ZL- ZC)²) => ULᴍax <=>( R² + (ZL- Zc)²)ᴍin <=> R tiến về 0
Câu 14: C
UR= I.R=
Để hiệu điện thế hai đầu điện trở max thì ( R² + ( ZL- ZC)²) Min
=> ZL = ZC
=> f =
Câu 15: A
Câu 16: A
Ta có :
UrL= I.ZrL =
=
UrL không phụ thuộc vào R <=> ZC= 2ZL <=> ω =
Câu 17: A
Câu 18: D
ZL= ωL = 100Ω, Zc= 50Ω, U = 100V
=
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Công suất của mạch là: P= U².R/(R²+ (ZL- ZC)²)= U²/(R+( ZL- ZC)²/R)
Để Pᴍax thì R+ (ZL- ZC)²/R phải Min
Khi đó R = ZL- ZC = 100- 50= 50Ω
=>P ᴍax = U²/2R = 100W
Câu 19: C
ZL = 20Ω , U = 40√2 V
Tương tự bài 18, ta có R + r = ZL = 20Ω => Pᴍax = U²/2.(R+ r) = 80W
Câu 20: B
ZL= 20Ω, U= 40√2 V
Công suất tiêu thụ trên R là: PR= U².R/((R+ r)²+ Z²l)= U²/((R+ r)²/R+ Z²l/R)
Để công suất tiêu thụ trên R cực đại thì (R+r)²/R + Z²l/R phải Min
Khi đó khảo sát hàm số (R+r)²/R + Z²l/R theo ẩn R ta đc R=√(r² + Z²l) =25Ω
=>PR Max= U²/2(R+ r) = 40W
Câu 21: D
ZL= ωL = 100 Ω, ZC = 1/ωC = 40Ω, U = 75 V
Công suất tiêu thụ toàn mạch là: P = U².R/(R²+ (ZL- ZC)²) = U².R/(R²+ 60²)
=> 45 = 75².R/(R²+ 60²).
Giải pt bậc 2 ta được : R= 45Ω, 80Ω
Câu 22: D
ZL= 30Ω, ZC = 40Ω, U= 120 V
Khi R= R1, R2 mạch có cùng công suất tiêu thụ
=> R1.R2= (ZL - ZC)² = 100
=> R1 + R2= U²/P = 25
=> Giải hệ ta đc R1= 20Ω, R2= 5Ω
Câu 23: A
ZL= 40 Ω,
Làm tương tự bài 20, =>R= √( r²+ ZL2)= 50Ω
PR max = U²/2.( R+ r)= 62,5W
Câu 24: A
ZL = 50Ω, ZC =75Ω
Làm tương tự bài 20, =>R =
PR max=
=
= 25√2 Ω
W
Câu 25: D
ZL = 100Ω, U= 200 V
Điều kiện: R1.R2= ZL2 => R2= 200Ω
P = U²/(R1+ R2) = 160W
Câu 26: B
ZL = 100Ω, ZC = 200Ω
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Khi R = R1, R2 thì công suất không đổi
=> R1.R2= ( ZL - ZC)² = 100²
=> P1 = P2 => I1².R1 = I2².R2 => R2= 4R1
=> Từ (1), (2) => R1= 50Ω, R2= 200Ω
(1)
(2)
Câu 27: B
Có 2 giá trị của R làm công suất tiêu thụ bằng nhau
=> P = U²/( R1+ R2)
=> U² = P.(R1+ R2)= 4000
=> U= 200V
Câu 28: C
Vì có 2 giá trị của R làm công suất không đổi
Từ biểu thức tính công suất mạch , theo vi- et ta có :
(R1+ r).(R2+ r)= ZL2= 7475 => ZL= 86,46 Ω
Câu 29: D
Khi R = R’, φ = 60º => ZL – ZC = R’√3 => Z = 2R’
P = UIcosφ = U².cosφ /Z = U².cosφ /2R’
=> U²/R’= 400√3 (1)
=> Khi R = R”. Công suất mạch cực đại khi R”= ZL – ZC = R’√3
=> P max= U²/2R” = U²/2R√3 (2)
=> Thế (1) vào (2) ta đc P max= 200W
Câu 30: D