Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
28 - Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 5
Câu 1: Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C, cuộn dây thuần cảm. Mắc mạch điện trên vào nguồn
điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì thấy hiệu điện thế ở 2 đầu mỗi phần tử là như nhau và công
suất tiêu thụ của mạch là P. Hỏi nếu bỏ tụ C chỉ giữ lại R,L thì công suất tiêu thụ của mạch là P’ sẽ bằng bao
nhiêu theo P?
A. P’ = P
B. P’ = 2P
C. P’ = 0,5P
D. P’ = P/ 2
Câu 2: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U0cos t (V).
Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công
suất của mạch là
A. 200 W
3 /2 . Công suất của mạch khi đó là:
B. 100 3 W
C. 100 W
D. 300 W
Câu 3: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U2 = 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 360 W.
B. 480 W.
C. 16,2 W.
D. 172,8 W.
Câu 4: Đặt điện áp u =U 2 cos( t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một
biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều
bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V
B. 200 V
C. 100 V
D. 100 2 V
Câu 5: Đặt điện áp u=100 2 cos( t) (V), có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36π H và tụ điện có điện dung 10^ -4/π F mắc nối tiếp. Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của w là
A. 150π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100π rad/s.
D. 120π rad/s.
Câu 6: Đặt điện áp u=100cos( t +π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos( t +π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 W
B. 50 W
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. 50 3 W
D. 100 W
Câu 7: Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định(có thể là R,L,hoặc C). Trong đó ta xác định được
biểu thức i =4cos100 π t A và biểu thức u =40cos(100 π t + π /2) V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị
của nó khi đó?
A. R = 10 Ω
B. C = 10^ -3 / π F
C. L = 0,1/ π H
D. C = 10^ -4 / π F
Câu 8: Đoạn mạch AB chứa hai phần tử trong ba phần tử( R,L,C) nhưng chưa được xác định. Biết rẳng biểu
thức dòng điện trong mạch là i = 4cos( 100 π t - π /6)A và biểu thức điện áp trong mạch là u = 200cos( 100 π t
+ π /6). Hãy xác định hai phần tử trên và tính giá trị của chúng?
A. R = 25
3 Ω; ZL = 25 Ω
B. R = 25 Ω; ZL = 25
3 Ω
C. R = 50 Ω; ZL = 50
3 Ω
D. R = 50 3 Ω; ZL = 50 Ω
Câu 9: Đoạn mạch AB gồm hai phần tử X,Y trong đó UX = 40 V, UY = 30 V và giá trị hiệu điện thế UAB =
50 V và u nhanh pha hơn i. Vậy phần tử X,Y là gì?
A. R và L
B. R và C
C. L và C
D. A hoặc B
Câu 10: Mạch điện X chưa xác định, qua thực nghiệm thấy được dòng điện trong mạch i = 5cos( 100 π t) A, và
hiệu điện thế trong mach u = 100cos( 100 π t) V. Mach X có thể gồm phần tử gì?
A. Điện trở thuần
B. Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C. Mạch RLC cộng hưởng
D. Không có đáp án đúng.
Câu 11: Mạch điện X có hai phần tử ( trong ba phần tử R,L,C). mắc mạch điện trên vào mạng điện có u =
50cos( 100 π t) V thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100 π t + π /6)A. Xác định giá trị các
phần tử trong mạch?
A. R = 12,5 3 Ω; ZL = 12,5 Ω
B. R = 12,5 Ω; ZL = 12,5 3 Ω
C. R = 12,5 3 Ω; ZC = 12,5 Ω
D. R = 12,5 Ω; ZC = 12,5 3
Câu 12: Một cuộn dây có Ro và độ tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có u = 200 2 cos(100 π
t)V. Thì I = 5A và lệch pha so với u một góc 60 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch x thì I2 = 3A và độ lệch
pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch x là 90 .Tính Ro và ZL
A. Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. Ro = 20 3 Ω; ZL = 20 Ω
C. Ro = 20 Ω; ZL = 20 3 Ω
D. Ro = 30 Ω; ZL = 20 3 Ω
Câu 13: Mạch RLC mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Biết ZL = 80 Ω,
phương trình hiệu điện thế là u = 200 2 cos( 100 π t + π /6) V và phương trình dòng điện qua mạch là i =
2 2 cos( 100 π t + π /3)A. Tìm giá trị của điện trở và điện dung?
A. R = 50 3 Ω; ZC = 40 Ω
B. R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C. R = 60 3 Ω; ZC = 40 Ω
D. R = 50 3 Ω; ZC = 130 Ω
Câu 14: Cho mạch RLC trong đó R = 2ZL = 2ZC/3 thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. u và i trong mạch cùng pha với nhau
B. u trong mạch nhanh pha hơn i góc π/3 rad
C. i trong mach nhanh pha hơn u góc π/4 rad
D. u nhanh pha hơn i góc π/4 rad
Câu 15: Mạch điện AB mắc nối tiếp, gọi M là điểm trên mạch điện AB. Người ta đo được hiệu điện thế giữa
hai đầu AM có biểu thức u = 200 2 cos( 100πt + π/6) V và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu
thức u =200 2 cos(100πt - π/2) V. Tìm biểu thức của đoạn mạch AB.
A. u = 200 2 cos(100πt)V
B. u = 200cos(100πt)V
C. u = 200cos(100πt -π /6)V
D. u = 200 2 cos(100πt - π/6)V
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm RLC, gọi M là điểm giữa RL và C. Trong đó R = 50 Ω, cuộn cảm
thuần có L = 0,5/π H, f = 50 Hz điện áp uAM và uAB lệch pha nhau góc π /2. Điện dung của tụ điện là:
A. 10^ -4/5π F
B. 2.10^ -4/π F
C. 10^ -4/2π F
D. 10^ -4/π F
Câu 17: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau,
điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu điện thế của mạch điện
là: u = U 2 cos 100π t (V). Cho biết R=30 ; UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha π /2 so với UMB. Cường
độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 1 A
B. 2 A
C. 1,5 A
D. 0,5 A
Câu 18: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha nhau π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện
trở thuần R và với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. R² = Zc(ZL - Zc)
B. R² = Zc(Zc - ZL)
C. R² = ZL(Zc - ZL)
D. R² = ZL(ZL - Zc)
Câu 19: Mach RC có điện trở 50 Ω, mắc mạch điện vào dòng điện có tần số f = 50 Hz, dòng điện trong mạch
nhanh pha π/3 so với hiệu điện thế trong mạch. Tìm giá trị dung kháng khi đó?
A. 25 3
B. 50
C. 50 3
D. đáp án khác
Câu 20: Mạch RL có R = 100 Ω, được mắc vào mạch điện 50V - 50 Hz, thấy hiệu điện thế trong mạch nhanh
pha hơn dòng điện π /6. Tìm công suất của mạch.
A. 30 W
B. 18,75W
C. 50W
D. 57,5W
Câu 21: Trong mạch RLC, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = Uocos(wt + π /6) và
uC = Uoc.cos( wt - π /2) V thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A. - R/
3 = ( ZL - ZC)
B. R
3 = ( ZC - ZL)
C. R
3 = ( ZL - ZC)
D. R/ 3 = ( ZL - ZC)
Câu 22: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R,hệ số tự cảm L mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C
=15,9 F.Hiệu điện thế giữa hai đầu của mạch là u=200 sin100 π t V. Hãy tìm R và L của cuộn dây. Biết hiệu
điện thế giữa hai bản cực tụ C có biểu thức uC = 200 2 sin( 100 π t - π /4) V.
A. L = 0,318H; R = 200 Ω.
B. L = 0,318H; R = 150 Ω
C. L = 0,159H; R = 100 Ω
D. L = 0,318H; R = 100 Ω
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp
hiệu dụng là U=2UL=UC thì
A. dòng điện trễ pha π /3 hơn điện áp hai đầu mạch
B. dòng điện trễ pha π /6 hơn điện áp hai đầu mạch
C. dòng điện sớm pha π /6 hơn điện áp hai đầu mạch
D. dòng điện sớm pha π /3 hơn điện áp hai đầu mạch
Câu 24: Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm L1 ,điện trở thuần R1 ,cuộn 2 có độ tự cảm
L2 ,điện trở thuần R2. Biết L1.R2 = L2.R1 . Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc
A. π /3
B. π /6
C. π /4
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
D. 0
Câu 25: Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi U là
hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị UAM = 40 V, UMB = 60V hiệu điện thế uAM và dòng điện i lệch
pha góc π /6 . Hiệu điện thế hiệu dụng UAB là:
A. 122,3V
B. 87,6V
C. 52,9V
D. 43,8V
Câu 26: Cho mạch RLC mắc nối tiếp với hai đầu AB, Gọi M là điểm giữa RC và L. Gọi URC = UAM =UAB =
100V; UMB và UAM lệch pha 2 π /3 . Hiệu điện thế hiệu dụng UMB là:
A. 80 V
B. 100 V
C. 50 V
D. 120 V
Câu 27: Mạch điện AB gồm cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ điện C. Gọi UAM
là hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và có giá trị UAM = 75V, UMB= 125V và U = 100V. Độ lệch pha của điện
áp u so với dòng điện i là
A. 53
B. 62
C. 45
D. 72
Câu 28: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50 mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp có dạng u = U0 cos( 100πt + ) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với điện áp.
Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là
A. cuộn dây thuần cảm có L =
3 /2π H
B. tụ điện có C = 2.10^ -4 / 3 π F
C. điện trở thuần r = 50 3
D. cuộn dây có r = 50 3 và L = 3 /2π H
Câu 29: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + π /3
)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha π /2 so với điện áp đặt vào
mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W
B. 240 W
C. 120 W
D. 144 W
Câu 30: Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm L = 3/πH mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở
ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện
có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch X bằng:
A. 40W
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
B. 9 3 W
C. 18 3 W
D. 30 W
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
theo đề ta có: R = ZL = Zc => mạch công hưởng điện => P = Pmax
cos ' = R/√R² + Zʟ² = 1/ 2 , Z' = √R² + Zʟ²
công suất tiêu thụ của mạch nếu bỏ tụ C là
P' = U².R/Z’² = (U²/R).(R²/Z’²) = Pmax.cos '² = P/2
Câu 2: D
ta có : P = U².R/Z² = (U²/R).(R²/Z²) = Pmax.cos ²
trong đó P là công suất của mạch khi C = C2 ,
cos là hệ số công suất khi C = C2
=> P = 400.3/4 = 300 W
Câu 3: D
khi đặt hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
I1 = 0,4A => R = U1/ I1 = 30
có ZL = 40 => Z = √(R² + Zʟ²) = 50
khi đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 120 V
thì I = U2/Z = 2,4 A
=> công suất tiêu thụ ở cuộn dây là P = I².R = 172,8 W
Câu 4: B
ta có: P = I².R = U².R/(R² + (Zʟ - Zc)²
=> P.R² - U².R + P.(Zʟ - Zc)² =0
theo vi-et => R1 + R2 = U²/P => U = P. R1 R2 = 200 V
Câu 5: D
ta có : P = U²/R =Pmax => mạch công hưởng điện => ZL = Zc
=> = 1/ LC = 120 π rad/s
Câu 6: C
gọi là độ lệch pha của u và i => = - π /6
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P = UIcos = 50
Câu 7: C
Vì u - i = π /2 => mạch chứa L
=> ZL = U/I = 10 => L = 0,1/ π H
Câu 8: B
Vì u nhanh pha hơn i góc π /3 => mạch chứa R,L
3 W
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
tan(π /3) = ZL/R => ZL = R 3 (1)
có Z = U/I = 50
mà Z = R² Z L ² (2)từ (1) và (2) => R = 25 , ZL = 25 3
Câu 9: A
Vì u nhanh pha hơn i => mạch chứa R ,L
Vậy phần tử X,Y là R và L
Câu 10: B
Vì u và i cùng pha => ZL = Zc => mạch X là mạch RLC cộng hưởng
Hoặc trong mạch chỉ có điện trở thuần R
Câu 11: C
Vì i nhanh pha hơn u góc π/6 => mạch chứa R , C
tan(π/6 ) = Zc/R => R = Zc 3 (1)
Z = U/I = 25 mà Z = R² + Zc² (2)
từ (1) và (2) => R = 12,5 3 Ω; ZC = 12,5 Ω
Câu 12: C
ta có ; tan(π/3) = ZL/Ro = 3 => ZL = Ro 3 (1)
Z = U/I = 40 mà Z = Ro² + Zʟ² (2)
từ (1) và (2) => Ro = 20 Ω; ZL = 20 3 Ω
Câu 13: D
độ lệch pha của u và i là = -π/6 => Zc > ZL
tan(-π/6) = (ZL- Zc)/R => R = 3 (Zc -ZL) (1)
Z = U/I = 100 mà Z = R² + (Zʟ - Zc)² (2)
Từ (1), (2) và ZL = 80 =>R = 50 3 Ω; ZC = 130 Ω
Câu 14: C
ta có : ZL = R/2 , Zc = 3R/2
gọi là độ lệch pha của i và u => tan = (Zc - ZL )/R = 1
=> = π/4 => i - u = π/4
=> i trong mach nhanh pha hơn u góc π/4 rad
Câu 15: D
Vì M là điểm trên đoạn AB
=> uAB=uAM + uMB = 200 2 cos(100πt - π/6)V
Câu 16: D
ta có ZL = 50 , R = 50
để điện áp uAM và uAB lệch pha nhau góc π/2
=> tan AM.tan AB = -1
=> (ZL/R).((ZL - Zc)/R = -1 => Zc - ZL = R => Zc = 100
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
=> C = 10^ -4/π F
Câu 17: B
Câu 18: C
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha nhau π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch =>
tan cd.tan m = -1
=> (ZL/R).((ZL - Zc)/R) = -1
=> ZL(Zc - ZL) = R²
Câu 19: C
gọi là độ lệch pha của i và u => tan = Zc/R = tan(π/3)
=> Zc = R 3 = 50 3
Câu 20: B
Gọi là độ lệch pha của u và i => tan = ZL/R =tan(π/6)
=> ZL = R/ 3 = 100/ 3
có Z =
R²
Z L ² = 200/ 3
công suất của mạch là P = U².R/Z² = 18,75W
Câu 21: D
từ u = Uocos(wt + π/6) và uC = Uoc.cos( wt - π/2) V
=> u nhanh pha hơn i góc π/6
khi đó tan( π/6 )= (ZL - Zc)/R = 1/ 3
=> R = 3 (ZL - Zc)
Câu 22: D
từ biểu thức của u và uc => i nhanh pha hơn u góc π/4
=> tan(π/4 ) = (Zc -ZL)/R
=> Zc - ZL = R => Z = R 2
có I = Uc/Zc = 200/200 = 1 A
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Z = U/I = 100 2 => R = 100
lại có Zc - ZL = R => ZL = 100 => L = 0,318H
Câu 23: C
ta có UL = U/2 , Uc = U
gọi là độ lệch pha của i và u => sin = (Uc - UL)/U = 1/2
=> = π/6 => dòng điện sớm pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch
Câu 24: D
Vì L1.R2 = L2.R1 => ZL1/R1 = ZL2/R2 => tan 1 = tan 2
với là độ lệch pha của u và i
=> 1 = 2 => Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc 0 rad
Câu 25: C
ta có tan(π /6 ) = ZL /R => R = ZL 3 => UR = UL 3 (1)
mà Uᴀᴍ² = Uʀ² + Uʟ² = 1600 (2)
từ (1) và (2) => UL = 20 , UR = 20 3
U² = Uʀ² + (Uʟ - Uc)² => U = 52,9V
Câu 26: B
vì UMB và UAM ệch pha 2π /3 => i nhanh pha hơn UAM 1 góc π /6
=> tan(π /6 ) = Uc/ UR => UR = Uc 3
mà Uᴀᴍ² = Uʀ² + Uc² = 10000
=> Uc = 50 V và UR = 50 3 V
U² = Uʀ² + (Uʟ - Uc)² => UL = UMB = 100 V
Câu 27: A
ta có :Uc = 125 V ,Uᴀᴍ² = Uʀ² + UL ² = 5625 (1)
và U² = Uʀ² + (Uʟ - Uc)² (2)
từ (1) (2) => UL = 45 V , UR = 60 V
gọi là độ lệch pha của u và i => tan =
=> = 53
=4/3
Câu 28: B
vì dòng điện trong mạch sớm pha π /3 so với điện áp
=> mạch chứa R , C
có tan(π /3) = Zc/R => Zc = R 3
mà R = 50 => Zc = 50 3 => C = 2.10^ -4 / 3 π F
Câu 29: A
ta có U = 120 V
vì điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha π /2 so với điện áp đặt vào mạch => Ud
vuông pha với U => Uc =√(Ud² + U²) = 120 2 V
=> độ lệch pha của ucd và i là = π /4 ( do tam giác vuông cân)
Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
=> I = Uc/Zc = 3 2 /5 A
=> Công suất tiêu thụ của cuộn dây là P = UIcos(π /4) = 72 W
Câu 30: B
Tổng trở
mà
Độ lệch pha
(1)
(2)
Từ (1) và (2)
Công suất tiêu thụ của mạch X là