Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI TẬP THI CUỐI KỲ KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.64 KB, 3 trang )

BÀI TẬP THI CUỐI KỲ KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG

1. Cho một Miliampemet từ điện, có thang chia độ 150 vạch. Giá trị độ chia
C1 = 0,2 mA/vạch. Điện trở của Miliampemet RmA = 2. Dùng Miliampemet này
và điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp tạo thành các điện trở Sun cho 3 giới hạn đo
dòng điện 5A, 10A, 15A. Vẽ sơ đồ và tính giá trị R1, R2, R3.
2. Cho một Miliampemet đo được dòng cực đại là 600mA với thang chia độ 150
vạch. Dùng dụng cụ này để đo dòng điện 30A thì cần điện trở Sun là bao nhiêu?
Nếu kim của dụng cụ đã mắc Sun chỉ 50 vạch thì dòng điện tương ứng là bao
nhiêu? Biết điện trở trong của dụng cụ đã mắc Sun RA = 0,4.
3. Cho một dụng cụ đo từ điện có 3 điện trở R1 = 0,05, R2 = 0,45,
R3 = 4,5 mắc nối tiếp tạo thành điện trở Sun cho 3 giới hạn đo dòng điện. Vẽ sơ
đồ dụng cụ và tính các giới hạn đo này. Biết Rcc = 1k, dòng điện toàn thang đo
Iccmax = 50µA.
4. Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện 25mA. Người ta mắc vào cơ cấu này
một điện trở Sun R5 = 0,02 sẽ đo được dòng điện cực đại là 250mA. Tính các
điện trở phụ nối tiếp với cơ cấu đã mắc Sun để đo điện áp 100V, 250V và 600V.
Vẽ sơ đồ Volmet?
5. Vẽ sơ đồ và tính gái trị các điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp tạo thành các Sun của
Miliampemet chỉnh lưu 3 giới hạn đo 1mA, 10mA và 100mA. Chỉ thị là cơ cấu từ
điện có Iccmax = 0,3mA, Rcc = 350, điện áp lệch toàn thang đo ứng với giới hạn
đo nhỏ nhất Un = 0,27V.
6. Cần đo dòng điện của một nguồn 23V đi vào phụ tải khoảng 10, người ta dùng
Ampemet có thang đo 2,5A; cấp chính xác là 1,5.
a. Tính điện trở của Ampemet nếu sai số tương đối của phép đo dòng β1% ≤ 2,5%.
b. Biết chỉ thị của Ampemet là cơ cấu từ điện có Icc = 100µA. Tính điện trở Sun Rs
và điện trở bù nhiệt độ RT bằng bán dẫn của ampemet này. Biết hệ số nhiệt độ của
dòng là 0,4% và của chất bán dẫn là -4%.
7. Vẽ sơ đồ mạch và tính các phần tử cần thiết cho Volmet điện tử 1 chiều có các
giới hạn đo sau: 0,1V; 1V; 3V; 30V; 100V; 300V; 600V và 1kV.
Biết Ik đo = 5µA; Rk đo = 20k.




8. Dùng một Volmet và một Ampemet để đo công suất của một lò điện. Volmet có
thang đo 300V cấp chính xác là 1,5. Khi đo Volmet chỉ 220V. Ampemet có thang
đo 500A cấp chính xác 2,5. Khi đo Ampemet chỉ 350A. Tính công suất của lò và
sai số tuyệt đôi, sai số tương đối lớn nhất của phép đo. Vẽ sơ đồ mạch đo?
9. Dùng Ampemet có thang đo 5A. Volmet có thang đo 120V và Wattmet có thang
đo 5A và 120V. Thang chia độ của Wattmet có 120 vạch để đo công suất của tải
trong mạch xoay chiều 1 pha. Các thiết bị này được mắc vào mạch đo qua các
biến dòng (TI) 100/5 và biến áp (TU) 6000/100. Khi đó Ampemet chỉ 4A; Volmet
chỉ 100V. Xác định công suất của tải và độ chỉ của Wattmet với các giá trị cos =
1; 0,5 và 0,3. Vẽ sơ đồ mạch đo?
10. Để kiểm tra công tơ 1 pha có cấp chính xác 2,5; Idm = 5A; Udm = 127V, trên mặt
công tơ ghi “1kWh/2500 vòng”, người ta dùng Wattmet điện động có các thông
số định mức sau: Udm = 150V; Idm = 5A; thang chia độ 150 vạch. Kim Wattmet
lệch 92 vạch, trong 3 phút đĩa công tơ quay dduwowjc57 vòng. Tìm cấp chính
xác của Wattmet và xác định sai số của công tơ. Vẽ sơ đồ mạch kiểm tra công tơ.
11. Xác định khoảng đo điện trở của Ommet nối tiếp, các chỉ tiêu kĩ thuật sau: Áp
cung cấp 3V; điện trở phụ nối tiếp Rp = 30k; điện trở điều chỉnh “0” RM = 50
nối song song với cơ cấu chỉ thị. Điện trở cơ cấu chỉ thị Rct = 50. Dòng lệch
toàn thang đo của chỉ thị Ictmax = 50µA. Vẽ sơ đồ Ommet và tính các điện trở Rx
ứng với các dòng điện sau: Ict = 1/4Ictmax; Ict = 1/2Ictmax; Ict = 3/4Ictmax.
12. Vẽ Ommet nối tiếp với các thông số sau: Rp = 15k; RM nối song song với cơ
cấu chỉ thị. Dòng lệch toàn thang đo chỉ thị Ictmax = 50µA; Rct = 50. Xác định
điệntrở chỉnh “O” của Ommet, khi áp nguồn cung cấp Uo = 1,3V, từ đó xác định
các giá trị Rx tương ứng với các dòng điện của chỉ thị: Ict = 1/2Ictmax; Ict = 3/4Ictmax.
13. Cho một Volmet điện động có 4 thang đo: 75V; 150V; 300V; 600V; cấp chính
xác 1% và thang chia độ αdm = 150 vạch.
a. Người ta dùng thang đo 300V để đo điện áp và được chỉ số trên thang chia độ là
55 vạch. Tính điện áp Ux và sai số của phép đo.

b. Tính sai số nhỏ nhất của phép đo điện áp nói trên bằng Volmet đã cho và số chỉ
tương ứng của điện áp trên thang chia độ.
14. Để đo công suất của một phụ tải trong mạch xoay chiều 1 pha cao áp và cao
dòng, người ta dùng 2 cách:
a. Đo bằng Volmet điện từ, Ampemet điện từ và cosmet, mắc qua biến dòn
(TI) và biến áp (TU) có các hệ số: KU = 6000/100; KI = 150/5. Khi đó


Volmet chỉ 90V, Ampemet chỉ 4,5A; cosmet chỉ 0,8. Vẽ sơ đồ mạch đo và
tính công suất của mạch tải.
b. Đo bằng Uwattmet điện động kết hợp với biến dòng đo lường (TI) và biến
áp (TU). Wattmet có các thông sô sau: Udm = 300V; Idm = 5A; αdm = 150
vạch. Khi đó, Wattmet chỉ α = 32,5 vạch. Vẽ sơ đồ mạch đo và tính công
suất của tải.
15. Dùng Volmet và Ampemet để đo điện trở trong mạch 1 chiều có 2 cách mắc sơ
đồ mạch đo. Hãy chọn sơ đồ nào tốt hơn khi Volmet chỉ 300V, Ampemet chỉ
2,5A. Biết điện trở của Volmet RV = 15k; điện trở của Ampemet RA = 0,2.



×