Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Gia Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.7 KB, 4 trang )

KỲ LUYỆN TẬP THI THPT QUỐC GIA LẦN II – NK 2017 -2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn: VẬT LÝ – Thời gian: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề
322

Họ tên thí sinh:
Số báo danh:
Lấy hằng số Plank h=6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108 m/s, 1eV=1,6.10-19 J, u=931,5 MeV/c 2
Chất nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp
B. Chất lỏng bị nung nóng

Câu 1.

C. Chất rắn bị nung nóng
D. Chất khi ở áp suất lớn bị nung nóng

Sợi quang học (cáp quang) được dùng để truyền tín hiệu trong công nghệ thông tin và để nội soi trong Y học,
được chế tạo dựa trên hiện tượng
A. Phản xạ ánh sáng
C. Phản xạ toàn phần
B. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng

Câu 2.

Trong một hạt nhân, tổng khối lượng các nuclon tạo thành hạt nhân
A. Luôn nhỏ hơn khối lượng hạt nhân


C. Luôn lớn hơn khối lượng hạt nhân
B. Luôn bằng khối lượng hạt nhân
D. Có thể lớn hay nhỏ hơn khối lượng hạt nhân
Câu 4. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
139
95
1
C. 73𝐿𝑖 + 21𝐻 → 2 42𝐻𝑒 + 10𝑛
A. 10𝑛 + 235
92𝑈 → 54𝑋𝑒 + 38𝑆𝑟 + 2 0𝑛
30
1
206
4
D. 42𝐻𝑒 + 27
B. 210
13𝐴𝑙 → 0𝑛 + 15𝑃
84𝑃𝑜 → 2𝐻𝑒 + 82𝑃 𝑏
Câu 5. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều thì công lực điện thực hiện được không phụ thuộc vào
A. Giá trị của điện tích
C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối
B. Chiều dài và dạng đường đi
D. Độ lớn cường độ điện trường.
Câu 6. Khi âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng của âm tăng lên
C. Tốc độ truyền âm giảm xuống
B. Chu kỳ của âm giảm xuống
D. Tần số của âm tăng lên
Câu 7. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và có tụ điện C. Biết muốn thu
được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng

hưởng). Nếu gọi c là tốc độ ánh sáng thì bước sóng của sóng điện từ mà máy thu thanh thu được là
2πc
2πc
A. λ=2πcLC
D. λ=2πc√LC
B. λ= LC
C. λ=
√LC
Câu 8. Sự phát huỳnh quang và phát lân quang có điểm nào sau đây giống nhau?
A. Ánh sáng phát quang tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. Đều là sự phát quang chất rắn
C. Đều là sự phát quang của chất khí
D. Phát ra ánh sáng nhìn thấy được
Câu 9. Các phát biểu sau về dao động cơ:
(a) Dao động tắt dần có thế năng và động năng là đường hình sin
(b) Dao động điều hòa có quỹ đạo chuyển động là đường hình sin
(c) Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng của hệ
(d) Dao động tuần hoàn luôn là dao động điều hòa
(e) Dao động điều hòa có chu kỳ biến thiên điều hòa
(f) Gia tốc dao động điều hòa luôn hướng vị trí cân bằng
(g) Khi vật dao động điều hòa đi từ biên về vị trí cân bằng thì vật chuyển động nhanh dần
Các phát biểu đúng là:
A. e, f, g
B. b, c, d, e
C. b, c, f, g
D. c, f, g
Câu 10.
Tia X không :
A. gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại
C. bị lệch trong điện trường

B. làm phát quang được nhiều chất
D. có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 11.
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng 𝑓0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức 𝐹𝑐𝑏 = 𝐹0 𝑐𝑜𝑠2𝜋𝑡. Dao
động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A. 𝑓0
B. 𝑓
C. |𝑓 − 𝑓0 |
D. 𝑓 + 𝑓0
Câu 3.

Retyped by Đỗ Trang – 01669255599

1|P a g e


Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch:
A. Cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần
B. Trễ pha 𝜋/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch
C. Cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ
D. Sớm pha 𝜋/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
Câu 13.
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,3 𝜇𝑚. Công thoát của electron khỏi kim loại này:
A. 4,14 eV
B. 3,78 eV
C. 4,54 eV
D. 5,2 eV
Câu 14.
Cho phản ứng hạt nhân 𝑋 + 199𝐹 → 42𝐻 𝑒 + 168𝑂. Hạt X là:

A. Đơ-tê-ri
B. Proton
C. Triti
D. Nơ-tron
Câu 15.
Tốc độ của một ánh sáng đơn sắc trong thủy tinh là 2.105𝑘𝑚/𝑠. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng
đơn sắc là:
A. 1,5
C. 2
D. √3
B. √2
Câu 16.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,45 𝜇𝑚. Trên
màn quan sat vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm:
A. 3 mm
B. 3,6 mm
C. 2,7 mm
D. 2,25 mm
Câu 17.
Một con lắc lò xo có độ cứng lò xo 50 N/m. Lấy 𝜋 2 = 10. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang với chu kỳ 0,2s. Khối lượng vật nặng bằng:
A. 100 g
B. 200 g
C. 150 g
D. 50 g
Câu 18.
Khi đặt một điện tích tại một điểm có độ lớn cường độ điện trường 𝐸 = 2.103 V/m thì lực điện tác dụng lên
điện tích ngược chiều 𝐸⃗ và có độ lớn 1,6.10−5 𝑁. Điện tích này có giá trị bằng
A. 8𝜇𝐶

B. 8𝑛𝐶
C. −8𝑛𝐶
D. −8𝜇𝐶
Câu 19.
Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây rất dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một
thời điểm xác định. Hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Sóng này có bước sóng bằng
A. 90 cm
B. 30 cm
C. 120 cm
D. 60 cm
Câu 20.
Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động có từ
𝑢
M
thông cực đại qua phần ứng là 0,2 Wb. Biết suất điện động xoay
N
chiều do máy tạo ra là 𝑒 = 𝐸0 𝑐𝑜𝑠100𝜋𝑡(𝑉). 𝐸0 có giá trị là:
A. 20𝜋 𝑉
C. 10𝜋 𝑉
0
𝑥
B. 20𝜋√2 𝑉
D. 10𝜋√2 𝑉
Câu 21.
Trên một sợi dây AB dài 90 m đang có sóng dừng với 3
bụng sóng. Hai đầu A,B là các nút sóng. Xét hai điểm M và N có vị
trí cân bằng cách A lần lượt là 15 cm và 20 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất liên tiếp giữa hai lần li độ của M bằng
biên độ của N là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 1,5 m/s
B. 1 m/s

C. 3 m/s
D. 2 m/s
Câu 22.
Trong ống phát tia X, hiệu điện thế giữa Anot và Katot là 3kV. Biết tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ
Katot là 723 km/s. Lấy điện tích nguyên tố e=1,6.10-19 C; khối lượng electron m=9,1.10-31 kg. Tốc độ cực đại của
electron khi đến Anot gần bằng
A. 3,17.107 𝑚/𝑠
B. 2,52.107 𝑚/𝑠
C. 3,25.107 𝑚/𝑠
D. 2,48.107 𝑚/𝑠
Câu 23.
Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai
khe sáng là 1,00 ± 0,05 𝑚𝑚. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000,00 ± 1,50 𝑚𝑚.
Xét 10 vân sáng liên tiếp có khoảng cách hai vân sáng ngoài cùng đo được là 10,80 ± 0,18 𝑚𝑚. Kết quả bước sóng
bằng
A. 0,54 ± 0,04 𝜇𝑚
C. 0,60 ± 0,04 𝜇𝑚
B. 0,540 ± 0,036 𝜇𝑚
D. 0,600 ± 0,036 𝜇𝑚
Câu 24.
Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo O về M thì
chu kỳ quay của nó giảm đi:
A. 78,40%
B. 53,52%
C. 74,70%
D. 93,6%
Câu 25.
Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương
trình lần lượt là 𝑥1 = 15𝑐𝑜𝑠20𝑡 (𝑐𝑚, 𝑠) và 𝑥2 = 𝐴2 𝑠𝑖𝑛20𝑡 (𝑐𝑚, 𝑠). Biết gốc thế năng của vật chọn tại vị trí cân
bằng thì vật có cơ năng bằng 0,578 J. Giá trị của 𝐴2

A. 10 cm
B. 8 cm
C. 20 cm
D. 16 cm
Câu 12.

Retyped by Đỗ Trang – 01669255599

2|P a g e


Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải
này bằng 90%. Tổng điện trở đường dây tải điện là:
A. 100 Ω
B. 50 Ω
C. 40 Ω
D. 20 Ω
Câu 27.
Một ống dây có chiều dài 20 cm được quấn thành 300 vòng. Biết
𝐼(𝐴)
rằng tiết diện thẳng của ống dây có bán kính 2cm. Cho 𝜋 2 = 10. Cường
độ dòng điện chạy qua ống dây thay đổi theo độ thị như hình vẽ. Suất
điện động tự cảm xuất hiện trên cuộn dây từ thời điểm 0,1s đến 0,3s có
độ lớn bằng:
A. 14,4 mV
C. 7,2 mV
0,1
0,2
0,3

0
B. 3,6 mV
D. 0
Câu 28.
Trong môi trường có ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác
vuông tại A. Đặt tại A một nguồn âm phát âm đẳng hướng ra môi trường
không hấp thụ âm. Biết cường độ âm tại B và C lần lượt bằng
5.10−4 𝑊/𝑚2 và 10−4 𝑊/𝑚2 . Cường độ âm chuẩn 𝐼0 = 10−12 𝑊/𝑚2. Tại điểm nằm trên BC và có cường độ âm
lớn nhất thì có mức cường độ âm gần bằng
A. 84,0 dB
B. 87,8 dB
C. 83,5 dB
D. 87,0 dB
Câu 29.
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 =
𝜋
1
10𝑚/𝑠 2 với phương trình li độ 𝑠 = 4 cos (2𝜋𝑡 − 2 ) (𝑐𝑚, 𝑠). Lấy 𝜋 2 = 10. Sau 12 𝑠 kể từ gốc thời gian lực kéo về
của con lắc có giá trị bằng
A. 0,32 N
B. −0,16 N
C. 0,16 N
D. −0,32 N
1
Câu 30.
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 = 𝑚𝐻 thực hiện dao động điện từ tự do với
Câu 26.

4𝜋


𝜋

hiệu điện thế giữa hai bản tụ thay đổi theo phương trình 𝑢 = 25 cos (2𝜋. 107 𝑡 − ) (V,s). Tại thời điểm 𝑡 =
3
25 𝑛𝑠 dòng điện qua mạch có giá trị bằng:
A. 2,5 𝑚𝐴
C. −2,5 𝑚𝐴
B. −2,5√3 𝑚𝐴
D. 2,5√3 𝑚𝐴
4
27
Câu 31.
Người ta dùng hạt 𝛼 có động năng 𝐾𝛼 bắn vào hạt nhân 27
𝐴
𝑙
đứng
yên
gây
ra
phản
ứng
𝐻
13
2 𝑒 + 13𝐴𝑙 →
30
30
1
15𝑃 + 0𝑛. Biết hạt nơ-tron và hạt nhân 15𝑃 sinh ra sau phản ứng bay vuông góc nhau với cùng động năng. Biết khối
lượng của các hạt lần lượt là 𝑚𝛼 = 4,00151𝑢; 𝑚𝐴𝑙 = 26,97435𝑢; 𝑚𝑃 = 29,97005𝑢; 𝑚𝑛 = 1,0087𝑢. Giá trị 𝐾𝛼
gần bằng:

A. 2,840 MeV
B. 4,282 MeV
C. 3,563 MeV
D. 3,295 MeV
Câu 32.
Một chất phóng xạ được bắt đầu khảo sát từ thời điểm 𝑡0 = 0. Đến thời điểm 𝑡1 có 𝑛1 hạt nhân chất phóng
xạ bị phân rã. Đến thời điểm 𝑡2 = 2𝑡1 , có 𝑛2 hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã với 𝑛2 = 1,25𝑛1 Tại thời điểm 𝑡3 =
1,25𝑡2, thì số hạt nhân chất phóng xạ đã bị phân rã là:
31
21
341
441
B. 𝑛3 = 𝑛1
A. 𝑛3 = 16 𝑛1
C. 𝑛3 = 256 𝑛1
D. 𝑛3 = 256 𝑛1
24
Câu 33.
Một vật sáng phẳng AB=1 cm đặt vuông góc trục chính của một thấu kính. Khi di chuyển AB dọc theo trục
chính của thấu kính ta thấy có hai vị trí của AB cách thấu kính lần lượt lượt 6 cm và 26 cm cho
hai ảnh có chiều cao bằng nhau và bằng
L,R
A. 1,6 cm
C. 1,5 cm
B. 3 cm
D. 3,2 cm
Câu 34.
Một nguồn điện có suất điện động 𝜀 = 9𝑉, điện trở trong 𝑟 = 1Ω , cung cấp điện cho
mạch ngoài gồm bóng đèn loại (6V-12W) mắc song song với một ống dây. Biết ống dây dài 10
Đ

cm, gồm 1000 vòng dây, có điện trở R, đặt trong không khí và không có lỡ. Biết rằng khi dòng
điện trong mạch ổn định thì đèn sáng bình thường, Giá trị của R và độ lớn cảm ứng từ trong long
ống dây lần lượt bằng
A. 3Ω và 12,56 mT
C. 6Ω và 6,28 mT
B. 6Ω và 12,56 mT
D. 3Ω và 6,28 mT
𝜀,r
Câu 35.
Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (𝑈0 và 𝜔 không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu,
khi điều chỉnh 𝐶 = 𝐶1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, L, C lần lượt bằng 80V, 160V, 100V. Thay đổi giá trị điện
dung C từ giá trị 𝐶1 cho đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ nhỏ hơn điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở một lượng
bằng 30 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 168 V
B. 108 V
C. 84 V
D. 54 V
Retyped by Đỗ Trang – 01669255599

3|P a g e


Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng
trường 𝑔 = 𝜋 2 (𝑚/𝑠 2 ). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị lực đàn hồi 𝐹Đℎ
của lò xo vào thời gian t. Phương trình dao động của vật có dạng
40𝜋𝑡
𝜋
A. 𝑥 = 2,25 cos ( 3 + 3 ) (𝑐𝑚, 𝑠)


Câu 36.

40𝜋𝑡

B. 𝑥 = 2,25 cos (

3
40𝜋𝑡

C. 𝑥 = 4,5 cos (

3
40𝜋𝑡

𝐹đℎ

𝜋

− 2 ) (𝑐𝑚, 𝑠)
𝜋

− 3 ) (𝑐𝑚, 𝑠)

𝑡(𝑠)

𝟑

𝜋


𝟐𝟎
D. 𝑥 = 4,5 cos ( 3 + 2 ) (𝑐𝑚, 𝑠)
Câu 37.
Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai
nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng pha và cùng tần số. Ở mặt nước, gọi Δ là đường thẳng đi
qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450. Trên Δ có 7 điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ
cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm và phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại.
A. 15
B. 13
C. 9
D. 11
Câu 38.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380
nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí có đúng 4 bức xạ cho vân sáng, bước sóng các bức xạ này lần lượt là
𝜆1 , 𝜆2 , 𝜆3 , 𝜆4 . Biết 𝜆3 = 588 𝑛𝑚 và 𝜆1 < 𝜆2 < 𝜆3 < 𝜆4. Tổng 𝜆2 + 𝜆4 bằng:
A. 1155 nm
B. 1225 nm
cos𝜑𝐴𝑁 , 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑀𝐵
C. 1255 nm
L
D. 1080 nm
M 1
Câu 39.
Xét mạch điện có sơ đồ như hình bên. Trong đó ống
A ,
dây có độ tự cảm L và điện trở hoạt động r. R là biến trở
thuần, tụ diện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu AB điện
áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos(𝜔𝑡) (U và 𝜔 không đổi) thì
R
cảm kháng ống dây là 𝑍𝐿 = 4𝑟, hệ số công suất của đoạn

mạch AB và MB lần lượt là cos𝜑𝐴𝑁 , 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑀𝐵 . Khi cho R
thay đổi thì đồ thị biểu diễn sự thay đổi của
B
N 0 10
cos𝜑𝐴𝑁 , 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑀𝐵 theo R như hình bên. Khi điều chỉnh R
sao cho cos𝜑𝐴𝑁 = 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑀𝐵 thì hệ số công suất của toàn
mạch AB bằng:
A. 0,514
B. 0,628
C. 0,634
D. 0,539
Câu 40.
Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 (𝑈0 và 𝜔 không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, C và L thay
đổi được. Trên hình vẽ bên là các đường đồ thị biểu diễn của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện 𝑈𝑐 và hai đầu
cuộn cảm 𝑈𝐿 . Tỉ số 𝐿2 /𝐿1 bằng:
16
𝑈𝐿 , 𝑈𝐶
A.

B.
C.
D.

(1)
(2)

𝑅(Ω)

7
25

16
16
9
25
7

(2)

0

(1)
𝐿1

𝐿2

----------HẾT---------Chúc các em có một mùa thi THPT2018 thành công, tốt đẹp!
Cần hướng dẫn về bài giải, nhắn tin qua messenger facebook: “ />Nhận dạy 10,11,12, Luyện thi Đại học, liên hệ 01669255599 – Cô Trang
Retyped by Đỗ Trang – 01669255599

4|P a g e

𝐿(𝐻))



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×