Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
KHÓA LUYỆN THI THQG 2018-LINH
ĐỀ THI HKII 2018-LINH
Đáp án chi tiết đăng tại trang facebook: Học Hóa Thông Minh
Câu 1. Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 2. Nhôm bị thụ động hoa trong hoa chất nao sau đay?
A. H2SO4 loãng, nguội.
B. HNO3 loãng, nguội.
C. HCl đặc, nguội.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 3. Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch nao sau đay?
A. Ca(OH)2.
B. MgCl2.
C. FeSO4.
D. NaOH.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trinh ăn mòn điện hoá?
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. B. Đốt bột sắt trong khi clo.
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Để đoạn dây thép trong không khi ẩm.
Câu 5. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tinh?
A. Fe(OH)3.
B. Zn(OH)2.
C. Cr(OH)2.
D. Mg(OH)2.
Câu 6. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dung
kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Ca.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 7. Nhóm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Ba, Au.
B. Al, Cr.
C. Mg, Cu.
D. Cu, Ag.
Câu 8. Dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. Ag.
D. Fe
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B.Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C.CrO3 là một oxit axit.
D.Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
Câu 10. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khối lượng Fe là
A. 3,36 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
(b) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(c) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 12. Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Zn.
Câu 13. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất có ký hiệu hóa học là
A. Cr.
B. Os.
C. Hg.
D. W.
Câu 14. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 15. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO3.
B. Na2CO3.
C. Cu(NO3)2.
D. (NH4)2Cr2O7.
Câu 16. Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Câu 17. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt
độ cao ) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. Trong X gồm
A. Cu, Mg.
B. Cu, Al2O3, MgO. C. Cu, MgO.
D. Cu, Mg, Al2O3
Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần
không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa gồm
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 19. Kim loại Fe tác dụng với hoá chất nào sau đây giải phong khi H2?
A. HNO3 đặc nóng dư.
B. HNO3 loãng dư.
C. H2SO4 loãng dư.
D. H2SO4 đặc nóng dư.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm Cu va Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loang dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y và còn lại chất rắn không tan Z. Muối có trong dung dịch Y là
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
B. FeSO4 và CuSO4.
C. CuSO4, FeSO4 va Fe2(SO4)3.
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4.
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Al, Cr, Fe. Số kim loại tac dụng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại X cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của
X là
A. Al2O3.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. MgO.
Câu 23. Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu
được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,68.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt (trong đó oxi chiếm 18,49% về khối lượng). Hòa
tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z
(đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 60,272.
B. 51,242.
C. 46,888.
D. 62,124.
Câu 25. Cho 6,88 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y va thoat ra 2,688 lit khí (đo ở đktc). Khối lượng của MgO có trong X là
A. 4,0 gam.
B. 4,8 gam.
C. 2,88 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 26. Hợp kim Cu-Zn co tinh dẻo, bền, đẹp, gia thanh rẻ nen được sử dụng phổ biến trong đời sống.
Để xac định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngam 10,00 gam hợp kim vao
dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thuc thu được 1,12 lit hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của
Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là
A. 67,00%.
B. 67,50%.
C. 33,00%.
D. 32,50%.
Câu 27. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol
Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng
Biên soạn: Th.S Hồ Minh Tùng-Hotline: 0164.947.3412
Tỉ lệ a : b là:
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 1.
D. 2 : 3.
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Đốt FeS2 trong không khí.
(g) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 29. X la hỗn hợp gồm Al va 2 oxit sắt, trong đo oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành
nhiệt nhôm (không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thanh sắt) m gam rắn X được
hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản
ứng, chất rắn còn lại khong tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m
gần nhất với gia trị nào sau đây?
A. 89.
B. 112.
C. 70.
D. 68.
Câu 30. Hoa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500 ml dung dịch chứa HCl 2,4M va
HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y va khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết
tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3
dư vao dung dịch Y thấy có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa. Biết NO sản phẩm khử duy
nhất của N+5, Cl- không bị oxi hoá trong các quá trình phản ứng, cac phản ứng hoá học xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 198,12.
B. 190,02.
C. 172,2.
D. 204,6
Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng