SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ SỐ 1
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn : ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 181
Câu 41: Hướng chuyên môn hóa sản xuất công nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả là
A. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
B. vật liệu xây dựng, dệt may, điện.
C. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
D. hóa chất, giấy.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp
biển Đông?
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 29
Câu 43: Ở nước ta , khu công nghiệp tập trung phân bố nhiều nhất ở
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. DH Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 44: Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới của nước ta, hiện nay biện pháp tốt nhất là
A. Đa dạng hoá kinh tế nông thôn.
B. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại.
C. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền.
D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp.
Câu 45: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng bị mất do bị cháy và bị chặt phá ở Tây Nguyên giai đoạn 2010 –
2014.
( Đơn vị: ha)
Năm
2010
2012
2013
2014
Diện tích rừng bị cháy
238,4
3,1
196,5
40,5
Diện tích rừng bị chặt phá
2951,8
1093,7
487,8
355,8
Tổng
3190,2
1096,8
684,3
396,3
Dùng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện diện tích rừng bị mất nêu trên?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 46. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG
GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Năm 2000
Năm 2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản
khai thác phân theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014?
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn thứ hai.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
D. Hai vùng có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đều có xu hướng tăng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung (trang 18), hãy cho biết tổ chức lãnh
thổ nông nghiệp nước ta được xác định thành mấy vùng nông nghiệp?
A. 7.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 48: Nhận định nào dưới đây không đúng về nền nông nghiệp của các nước Đông Nam Á?
A. Có thế mạnh về cây công nghiệp.
B. Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất.
Trang 1/4 – Mã đề 181
C. Có truyền thống về đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
D. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
Câu 49. Đồng bằng Hoa Trung nằm ở hạ lưu sông
A. Hoàng Hà.
B. Trường Giang.
C. Liêu Hà.
D. Tây Giang.
Câu 50. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Nhật Bản hiện nay
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ 2 thế giới.
C. đứng sau EU.
D. ngang bằng với Hoa Kì.
Câu 51: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là
A. Lâm Đồng.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
D. Gia Lai.
Câu 52: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
Câu 53: Dựa vào Át Lát trang 4-5, cho biết trong các tỉnh (Thành phố) sau, tỉnh (Thành phố) nào không
giáp biển?
A. Cần Thơ.
B. TP.HCM.
C. Đà Nẵng.
D. Ninh Bình.
Câu 54: Ở Tây Nguyên, cây công nghiệp nào sau đây thích hợp với khí hậu mát mẻ?
A. Cà phê chè.
B. Cà phê vối.
C. Hồ tiêu.
D. Cao su.
Câu 55: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu dân số của nước ta là
A. dân số đông, gia tăng cơ học cao.
B. dân cư phân bố đồng đều.
C. dân số già hóa, đang trong thời kì “cơ cấu dân số vàng”.
D. tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên
Giang?
A. Lý Sơn.
B. Phú Quý.
C. Phú Quốc.
D. Cồn Cỏ.
Câu 57: Đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố tập trung ở
A. Đồng Tháp Mười, Tứ Giác Long Xuyên.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.
C. ven sông Hậu, Sông Tiền.
D. ven sông Hậu, Đồng Tháp Mười.
Câu 58. Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa 2 sườn Đông-Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng núi:
A. Đông Bắc
.
B.Trường Sơn Bắc.
C.Tây Bắc.
D.Trường Sơn Nam.
Câu 59: Cho bảng số liệu: Cơ cấu doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta
thời kỳ 2010 -2014.
( Đơn vị: %)
Năm
2010
2014
Tổng số
100
100
Khu vực Nhà nước
31,68
16,04
Khu vực ngoài Nhà nước
60,28
71,96
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
7,86
12,00
Để thể hiện cơ cấu doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta thời kỳ 2010
-2014, loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 60. Dựa vào Át lát địa lý Việt Nam, hãy cho biết thung lũng sông nào sau đây có hướng vòng cung theo
hướng núi?
A. Sông Chu.
B. Sông Mã.
C. Sông Cầu.
D. Sông Đà.
Câu 61: Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải
lí được tính từ
A. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra.
B. đường cơ sở trở ra.
C. giới hạn ngoài của vùng lãnh thổ trở ra.
D. vùng có độ sâu 200 mét trở vào.
Câu 62. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2008
2012
2014
Trang 2/4 – Mã đề 181
Hàng thô hoặc mới sơ chế
100
172,0
209,8
221,9
Hàng chế biến hoặc đã tinh chế
100
211,9
600,8
700,5
Hàng khác
100
6683,3
1442,6
196,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Hàng thô hoặc mới sơ chế tăng.
B. Hàng khác tăng trưởng không đều.
C. Hàng chế biến hoặc đã tinh chế giảm nhanh.
D. Hàng chế biến hoặc đã tinh chế tăng nhanh.
Câu 63: Dựa vào Atlat, hãy xác định khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Đông Nam Bộ.
C. Dọc theo duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng
mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
B. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
Câu 65: Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
B.Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.
Câu 66: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
Câu 67: Từ năm 2005 đến nay, cơ cấu loại điện nào của nước ta chiếm từ 70% sản lượng
A. Nhiệt điện.
B. Thủy điện.
C. Điện nguyên tử.
D. Phong điện.
Câu 68: Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là
A. khai thác dầu khí.
B. luyện kim đen.
C. khai thác vàng và kim cương.
D. công nghiệp quốc phòng.
Câu 69: Vùng đồi núi của vùng kinh tế Bắc Trung Bộ có thế mạnh về?.
A. Trồng cây lương thực.
B. Chăn nuôi gia súc, cây công nghiệp lâu năm.
C. Trồng rừng, thủy điện.
D. Nuôi thủy sản.
Câu 70: Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa hè thu tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa các vụ không đồng đều.
C. Lúa đông xuân tăng liên tục.
D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
Câu 71: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều thế mạnh phát triển nghề cá hơn các vùng khác nhờ
A. nhiều bãi cá, bãi tôm lớn nhất nước ta, có các ngư trường .
C. Nhiều tỉnh giáp biển
Trang 3/4 – Mã đề 181
B. Bờ biển nhiều vịnh, đầm phá.
D. Khí hậu cận xích đạo
Câu 72: Tiềm năng thuỷ điện của Tây Nguyên tập trung trên
A. sông Đà Rằng, thượng sông Đồng Nai, Xê Xan.
B. sông Xê Xan, Xrêpôk, Đắk Krông.
C. sông Đa Nhim, Thượng sông Đồng Nai, Ea Sup.
D. thượng sông Đồng Nai, Xê Xan, Xrêpôk.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2014
Chỉ số
EU
Hoa Kì
Nhật Bản
Số dân (triệu người)
508,6
328,6
127,1
GDP (tỉ USD)
18495
15848
4596
Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%)
41,5
14,5
18,6
Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%)
32,8
10,8
4,8
Với bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014
là
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ cột ghép.
D. biểu đồ miền.
Câu 74: Biện pháp thủy lợi chính của Tây Nguyên là xây dựng
A. hệ thống đê điều.
B. hệ thống kênh rạch.
C. hồ chứa nước.
D. hệ thống kênh mương nội đồng.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác than
sạch của nước ta ở năm 2007 tăng lên bao nhiêu phần trăm so với năm 2000
A. Tăng 266,3%.
B. Tăng 366,3%.
C. Tăng 166,3%.
D. Tăng 66,3%.
Câu 76: Mùa khô ở đồng bằng sông Cửu Long kéo dài từ
A. tháng 12 đến tháng 4.
B. tháng 9 đến tháng 4.
C. tháng 10 đến tháng 4.
D. tháng 8 đến tháng 4.
Câu 77: Tại sao nguồn lao động ở khu vực Đông Nam Á lại dồi dào?
A. Dân số đông, cơ cấu dân số già.
B. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
C. Đây là khu vực thu hút dân nhập cư.
D. Tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động tăng.
Câu 78. Khó khăn của đặc điểm dân cư Nhật bản đối với phát triển kinh tế xã hôi là
A. thiếu nguồn lao động.
B. chất lượng lao động thấp.
C. dân số đông dân đến thiếu việc làm.
D. dân số đông nên các vấn đề y tế giáo dục chưa được đảm bảo.
Câu 79: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì?
A. Hóa chất.
B. Hóa dầu.
C. Điện tử.
D. Hàng không vũ trụ.
Câu 80: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. Đậu tương.
B. Cà phê.
C. Chè.
D. Thuốc lá
--------------HẾT------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến năm 2016.
Trang 4/4 – Mã đề 181