Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

30 cấu TRÚC với TO BE THƯỜNG gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.93 KB, 2 trang )

30 CẤU TRÚC VỚI TO BE THƯỜNG GẶP
Các bạn biết không, khi học từ mới, một điều cần lưu ý là chúng ta nên
học theo cụm từ. Hãy cùng học 30 cấu trúc với To be thường gặp dưới
để để áp dụng nhé! Cô tin rằng vốn từ và cách diễn đạt của chúng ta sẽ
phong phú hơn nhiều đó!
1. To be badly off: Nghèo xơ xác
2. To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
3. To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
4. To be athirst for sth: Khát khao cái gì
5. To be a bad fit: Không vừa
6. To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
7. To be called away: Bị gọi ra ngoài
8. To be dainty: Khó tính
9. To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ¬ờng
khoa học
10. To be faced with a difficulty: Ьương đầu với khó khăn
11. To be hard pressed: Bị đuổi gấp
12. To be in (secret) communication with the enemy: T¬ư thông với
quân địch
13. To be incapacitated from voting: Không có t¬ư cách bầu cử
14. To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình


15. To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu
tháng
16. To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
17. To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
18. To be near of kin: Bà con gần
19. To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
20. To be off (with) one's bargain: Thất ¬ước trong việc mua bán
21. To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn


22. To be one's own enemy: Tự hại mình
23. To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
24. To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
25. To be raised to the bench: Ьợc cất lên chức thẩm phán
26. To be sb's dependence: Là chỗ n¬ơng tựa của ai
27. To be taken aback: Ngạc nhiên
28. To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
29. To be vain of: Tự đắc về
30. To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì



×