CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN TỈNH QUẢNG TRỊ
Câu 1 (2012-2013)(2,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức (không sử dụng máy tính cầm tay):
1 � 1
� 1
a) M 2 50 18 ;
b) N �
, với a > 0 và a �1 .
�:
a 1 �a 1
� a 1
Câu 2 (2011-2012)(2,0 điểm)
Rút gọn các biểu thức (không sử dụng máy tính cầm tay):
1 � a
� 1
a) M 27 5 12 2 3 ;
b) N �
, với a > 0 và a �4 .
�:
a 2 �a 4
� a 2
Câu 3 (2010-2011)(1.5 điểm) Rút gọn biểu thức (Không dùng máy tính cầm tay):
a b 2 ab
1
:
1) 8 18 2 2
2)
với a 0, b 0, a �b
( a b)
a b
Câu 4: (2009-2010)(2đ)1. Rút gọn (không dùng máy tính cầm tay) các biểu thức :
a)
12
b) 1
27 4 3
2 5
5
2
Bài 5: (2008-2009)(2,5đ) Rút gọn các biểu thức:
A 45 20
B
1 �x 1
� 1
C�
�:
x 1�x1
� x 1
m2 n2
n
mn
(với x 0; x ≠ 1)
b) Chứng minh rằng 0 C < 1.
Bài 6: (2007-2008)(1,5đ)a)Cho biểu thức B 9x 27 x 3
1
4x 12 với x > 3.
2
a) Rút gọn biểu thức B.
Bài 7: (2007-2008)(1,5đ)Rút gọn biểu thức :
� 1
1 �� a 1
a 2�
A�
� với a > 0, a ≠ 1, a ≠ 4.
�: �
a ��
a 1 �
� a 1
� a 2
�
b) Tìm x sao cho A có giá trị bằng 7.
Câu 8: (2006-2007)(1,5 điểm)Cho P
1) Tìm x để P có nghĩa.
1
x 1
:
x x x x x x
2
2) Rút gọn P
� 1
Bài 9: (2005-2006)(2,0 điểm)Cho biểu thức : P �
� a 1
a) Rút gọn biểu thức P.
3) Tìm x để P < 0.
1 �� a 1
a 2�
� với a > 0, a ≠ 1, a ≠ 4.
�: �
a ��
a 1 �
�a 2
�
b) Tính giá trị của P khi a = 16.
� 1
�� 2 a 1 �
1
1
�
Bài 10: (2004-2005)(2,5 điểm)Cho biểu thức : P �
�: �
�
�1 a 1 a ��
� 1 a �
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi cho a =
� 1
Bài 11: (2004-2005)(2,5đ)Cho biểu thức A �
�a a
1) Rút gọn biểu thức A.
�� 1 a �
�
�: �
�
a 1 ��
�a 2 a 1 �
1
1
.
4
(với a > 0, a ≠ 1)
2) Tính giá trị của biểu thức A khi a = 4.
�
a
�
a 1
Bài 12: (2003-2004)(2,5 điểm) Cho biểu thức : P � a
�:
a a �a a a
�
a) Rút gọn P.
với a > 0, a ≠ 1
b) Tìm a để P2 = 8.
với a > 0, a ≠ 1