Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />ĐỀ MINH HỌA SỐ 3
Cấu trúc
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu
15
10
8
7
Lớp 11: 3 câu
Lớp 11: 4 câu
Lớp 11: 3 câu
Lớp 11: 2 câu
Lớp 12: 12 câu
Lớp 12: 6 câu
Lớp 12: 5 câu
Lớp 12: 5 câu
Câu 1: Nơi nƣớc và các chất hoà tan đi qua trƣớc khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào vỏ.
Câu 2: Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát
triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nƣớc và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim
D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
Câu 3: Diễn biến nào dƣới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
B. Quá trình khử CO2
C. Quá trình quang phân li nƣớc.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thƣờng sang dạng kích thích).
Câu 4: Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:
A. Pha ôxy hoá nƣớc để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng
thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. Pha ôxy hoá nƣớc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời
giải phóng O2 vào khí quyển.
C. Pha ôxy hoá nƣớc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời
giải phóng O2 vào khí quyển.
D. Pha khử nƣớc để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải
phóng O2 vào khí quyển.
Câu 5: Năng suất kinh tế là:
A. Toàn bộ năng suất sinh học đƣợc tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị
kinh tế đối với con ngƣời của từng loài cây.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />B. 2/3 năng suất sinh học đƣợc tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con ngƣời của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học đƣợc tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con ngƣời của từng loài cây.
D. Một phần của năng suất sinh học đƣợc tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá
trị kinh tế đối với con ngƣời của từng loài cây.
Câu 6: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xƣơng
B. Răng cửa giữ thức ăn.
C. Răng nanh cắn và giữ mồi.
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
Câu 7: Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi?
A. Vì một lƣợng O2 còn lƣu giữ trong phế nang.
B. Vì một lƣợng O2 còn lƣu giữ trong phế quản.
C. Vì một lƣợng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể.
D. Vì một lƣợng O2 đã khuếch tán vào máu trƣớc khi ra khỏi phổi.
Câu 8: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?
A. Vận chuyển dinh dƣỡng.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
D. Vận chuyển dinh dƣỡng,và sản phẩm bài tiết.
Câu 9: Khi không có ánh sáng, cây non mọc nhƣ thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
B. Mọc bình thƣờng và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh.
D. Mọc bình thƣờng và có màu vàng úa.
Câu 10: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với
sợi trục không có bao miêlin là:
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lƣợng
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lƣợng.
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lƣợng.
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lƣợng.
Câu 11: Sự phối hợp của những loại hoocmôn nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con
dày, phồng lên, tích đầy máu trong mạch chẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />A. Prôgestêron và Ơstrôgen.
B. Hoocmôn kích thích nang trứng, Prôgestêron.
C. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn Ơstrôgen.
D. Hoocmôn thể vàng và Prôgestêron.
Câu 12: Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trƣởng và phát triển của trẻ nhỏ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để
hình thành xƣơng.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để
hình thành xƣơng.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để
hình thành xƣơng
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình
thành xƣơng.
Câu 13: Khi cho một thứ cây hoa đỏ tự thụ phấn, thế hệ con thu đƣợc 135 cây hoa đỏ : 105
cây hoa trắng. Màu hoa di truyền theo qui luật nào ?
A. Tƣơng tác cộng gộp.
B. Tƣơng tác bổ sung.
C. Qui luật phân li của MenĐen.
D. Tƣơng tác át chế.
Câu 14: Trong 1 thí nghiệm lai ruồi giấm con cái cánh dài, mắt đỏ x đực cánh ngắn, mắt
trắng → F1: 100% cánh dài-mắt đỏ.
F1giao phối ngẫu nhiên→ F2 ♀:306 Dài -đỏ:101 Ngắn-Đỏ và ♂: 147 Dài- đỏ:152 Dài
trắng:50 Ngắn đỏ:51 Ngắn Trắng. Mỗi gen quy định 1 TT. Tìm kiểu gen của P
A. AAXBXB và aaXbY B. AaXBXB và aaXbY C. AAXBXb và aaXbY D. AAXBXB và aaXBY
Câu 15: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:
A. Là quá trình hình thành loài mới.
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
Câu 16: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng. Cho 3 cây quả đỏ tự
thụ phấn, trong đó chỉ có 1 cây dị hợp. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 7 đỏ : 1 vàng.
B. 9 đỏ : 7 vàng
C. 3 đỏ : 1 vàng.
D. 11 đỏ : 1 vàng.
Câu 17: Trƣờng hợp nào sau đây là cơ quan tƣơng đồng:
A. Ngà voi và sừng tê giác.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />C. Cánh dơi và tay ngƣời.
D. Vòi voi và vòi bạch tuột.
Câu 18: Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin nhƣ sau:
Met - Val - Ala - Asp - Gly - Ser - Arg - ...
Thể đột biến về gen này có dạng:
Met - Val - Ala - Glu - Gly - Ser - Arg, ...
A. Thêm 3 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C. Mất 3 cặp nucleotit.
D. Mất 1 cặp nucleotit.
Câu 19: Đặc trƣng di truyền của một quần thể giao phối đƣợc thể hiện ở
A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
B. số lƣợng cá thể và mật độ cá thể.
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
D. tần số alen và tần số kiểu gen.
Câu 20: Ƣu thế nổi bật của lai tế bào sinh dƣỡng (Xôma) trong công nghệ tế bào thực vật là:
A. Tạo ra giống cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
B. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thƣờng không
thể tạo ra.
C. Nhân nhanh đƣợc nhiều cây quí hiếm.
D. Tạo ra những giống cây trồng biến đổi gen.
Câu 21: Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dƣỡng của cơ thể có kiểu gen AAbbDd với cơ thể
có kiểu gen MMnn thì tế bào lai sẽ có kiểu gen là
A. AbDMN.
B. AAbbDdMN
C. AAbbDdMMnn
D. AabbDd
Câu 22: Trƣờng hợp nào sau đây đƣợc xem là lai thuận nghịch ?
A. ♂AA × ♀aa và ♂Aa × ♀aa
B. ♂AA × ♀aa và ♂AA × ♀aa.
C. ♂AA × ♀aa và ♂aa × ♀AA.
D. ♂Aa × ♀Aa và ♂Aa × ♀AA.
Câu 23: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn
ADN này :
A. có 300 chu kì xoắn.
B. có 600 Ađênin.
C. có 6000 liên kết photphođieste.
D. dài 0,408 µm.
Câu 24: Cá thể có kiểu gen
ABD
. Khi giảm phân có hoán vị gen ở cặp Bb và Dd với tần số
abd
20%. Loại giao tử abd chiếm bao nhiêu phần trăm ?
A. 20%.
B. 10%
C. 30%.
D. 40%
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 25: Ở ngô, giả thiết hạt phấn (n + 1) không có khả năng thụ tinh; noãn (n + 1) vẫn thụ
tinh bình thƣờng. Gọi gen R quy định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui định hạt trắng.
Cho P: ♂RRr (2n + 1) X ♀ Rrr (2n + 1). Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 3 đỏ : 1 trắng
B. 5 đỏ : 1 trắng
C. 11 đỏ : 1 trắng.
D. 35 đỏ : 1 trắng.
Câu 26: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tƣợng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?
A. Tạo ra dòng thuần.
B. Tạo ra ƣu thế lai.
C. Hiện tƣợng thoái hóa giống.
D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 27: Đặc điểm không đúng về ung thƣ là
A. Ung thƣ có thể còn do đột biến cấu trúc NST.
B. Nguyên nhân gây ung thƣ ở mức phân tử đều liên quan đến biến đổi cấu trúc ADN.
C. Mọi sự phân chia không kiểm soát của tế bào cơ thể đều dẫn đến hình thành ung thƣ.
D. Ung thƣ là một loại bệnh do 1 số tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát dẫn đến hình
thành khối u và sau đó di căn.
Câu 28: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cƣ
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất
Câu 29: Cơ thể bình thƣờng có gen tiền ung thƣ nhƣng gen này không phiên mã nên cơ thể
không bị bệnh ung thƣ. Khi gen tiền ung thƣ bị đột biến thành gen ung thƣ thì cơ thể sẽ bị
bệnh. Gen tiền ung thƣ bị đột biến ở vùng nào sau đây của gen.
A. Vùng mã hóa.
B. Vùng điều hòa.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng bất kì ở trên gen.
Câu 30: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu
tố nào sau đây?
1 - Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.
2 - Áp lực chọn lọc tự nhiên.
3 - Hệ gen đơn bội hay lưỡng bội.
4 - Nguồn dinh dưỡng nhiều hay ít.
5 - Thời gian thế hệ ngắn hay dài.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 2, 3, 4, 5.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Câu 31: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ
một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thƣờng, môi trƣờng nội bào đã
cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit
loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
C. mất một cặp A-T
D. mất một cặp G-X
Câu 32: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen
này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thƣờng. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so
với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X,
không có alen tƣơng ứng trên Y.
Phép lai
AB D d AB D
X X
X Y cho F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ
ab
ab
3,75%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 2,5%.
B. 5%
C. 15%
D. 7,5%.
Câu 33: Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tƣơng đồng của
nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy
trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng(P), thu đƣợc F1 toàn con vảy
đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, thu đƣợc F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 con vảy đỏ : 1 con
vảy trắng, tất cả các con vảy trắng đều là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu
hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trƣờng. Dựa vào các kết quả trên, dự đoán
nào sau đây đúng?
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.
B. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%.
C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiêu thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.
D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ lệ 12,5%.
Câu 34: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F1 xuất hiện 4
kiểu hình trong đó cây cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 16%. Phép lai nào dƣới đây phù hợp với kết
quả trên? (Biết rằng tƣơng phản với cây cao là cây thấp và mọi diễn biến trong giảm phân ở
tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau)
A. P.
AB AB
, f = 20%.
ab ab
B. P.
AB AB
, f = 40%.
ab ab
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
C. P.
Ab Ab
, f = 40%.
aB aB
D. P.AaBb × AaBb.
Câu 35: Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thật có số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là
2998, hiệu số giữa A với một nuclêôtit khác là 10%. Trong các đoạn intron số nuclêôtit loại
A = 300; G = 200. Trong đoạn mã hoá axit amin của gen có số lƣợng từng loại nuclêôtit là
A. A = T = 300; G = X = 700
B. A = T = 600; G = X = 400
C. A = T = 300; G = X = 200
D. A = T = 150; G = X = 100
Câu 36: Cho 2 quần thể I và II cùng loài, kích thƣớc của quần thể I gấp đôi quần thể II. Quần
thể I có tần số alen A = 0,3; quần thể II có tần số alen A = 0,4. Nếu có 10% cá thể của quần
thể I di cƣ vào quần thể II và 20% cá thể của quần thể II di cƣ qua quần thể I, thì tần số alen
A của quần thể I và quần thể II lần lƣợt là:
A. 0,4 và 0,3
B. bằng nhau = 0,35.
C. 0,35 và 0,4.
D. 0,31 và 0,38.
Câu 37: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một
gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn
Câu 38: Trong các phƣơng pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phƣơng pháp có thể tạo ra
giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.
(3) Lai tế bào sinh dƣỡng tạo nên giống lai khác loài. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 39: Lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tƣơng phản thu đƣợc F1
toàn thân cao, quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu đƣợc 4 kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 46 cao,
đỏ : 15 cao, vàng : 16 thấp, đỏ : 5 thấp, vàng. Trong trƣờng hợp một gen quy định một tính
trạng, gen nằm trên NST thƣờng. Cho các cây có kiểu hình thân cao, quả vàng ở F2 tự thụ
phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình thu đƣợc ở đời con F3 là
A. 8 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
B. 3 cao, vàng: 1 thấp, vàng
C. 11 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
D. 5 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
Câu 40: Từ một phôi bò có kiểu gen Aabb, bằng qui trình cấy truyền phôi đã tạo ra 10 con
bò. Những con bò này có
A. kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
B. giới tính giống hoặc khác nhau.
C. khả năng giao phối với nhau
D. mức phản ứng giống nhau.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Đáp án
1-B
2-D
3-B
4-C
5-D
6-B
7-D
8-D
9-A
10-C
11-A
12-B
13-B
14-A
15-C
16-D
17-C
18-B
19-D
20-B
21-C
22-C
23-B
24-D
25-B
26-B
27-C
28-D
29-A
30-C
31-A
32-B
33-C
34-B
35-B
36-D
37-D
38-A
39-D
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Hình 1.3 – SGK Sinh 11 cơ bản trang 8.
Câu 2: Đáp án D
A là vai trò của phosphor ; B là vai trò của Kali; C là vai trò của Canxi
Câu 3: Đáp án B
Quá trình khử CO2 xảy ra trong pha tối của quang hợp.
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án D
Ở sâu bọ, trao đổi khí đƣợc diễn ra nhờ hệ thống ống khí nên hệ tuần hoàn không vận chuyển
khí mà chỉ vận chuyển chất dinh dƣỡng và sản phẩm bài tiết
Câu 9: Đáp án A
Khi không có ánh sáng auxin làm cây mọc vống lên, cây sẽ có màu xanh vì diệp lục không
đƣợc tổng hợp.
Câu 10: Đáp án C
Bao myelin có tính cách điện nên sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao myelin chỉ
xảy ra ở các eo Ranvie.
Xung thần kinh lan truyền theo lối “nhảy cóc” nên nhanh và tiết kiệm năng lƣợng.
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án B
Ánh sang yếu có vai trò chuyển hóa tiền vitamin D thành vitamin D, vitamin D có vai trò
chuyển hoá Ca để hình thành xƣơng
Câu 13: Đáp án B
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 9 cây hoa đỏ : 7 hoa trắng.Vậy đây là tỷ lệ đặc trƣng của tƣơng
tác bổ sung
Câu 14: Đáp án A
- Ruồi giấm: ♂ XY, ♀XX; F1 100% Dài đỏ→ Dài>Ngắn; Đỏ>Trắng
- Xét riêng tính trạng hình dạng cánh
F2: Dài:Ngắn= (306+147+152):(101+50+51)=3:1
Ở ♂: Dài : Ngắn=(147+152):(50+51)=3:1; Con ♀; Dài : Ngắn=(306):(101)=3:1
=> Gen quy định tính trạng hình dạng cánh nằm trên NST-thƣờng và tuân theo quy luật phân
ly A-Dài, a-Ngắn
- Xét riêng tính trạng hình dạng cánh
F2: Đỏ :Trắng= (306+101+147+50):(152+51)=3:1 và có sự phân bố khác nhau ở 2 giới mà ta
thấy mắt trắng chỉ cơ ở con ♂ nên gen quy định màu mắt phải nằm trên NST X và trên Y
không có alen tƣơng ứng. B-Đỏ, b-Trắng
- F1 Đồng tính=> P t/c và từ lập luận trên → KG P ♀ dài-mắt đỏ: AAXBXB
♂ Ngắn-mắt trắng:aaXbY
Câu 15: Đáp án C
Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di
truyền của quần thể
Câu 16: Đáp án D
Trong 3 cây quả đỏ, chỉ có 1 cây dị hợp Aa,vậy 2 cây còn lại đồng hợp AA
Vậy tỷ lệ kiểu gen là
1
2
Aa : AA
3
3
Khi tự thụ phấn:
1
11
2
1 1
1
1
Aa AA : Aa : aa AA : Aa : aa
3
3 4
4
4 12
6
12
2
2
AA AA
3
3
Vậy tỷ lệ kiểu hình ở đời con là
3
1
1
AA : Aa : aa
4
6
2
Hay tỷ lệ kiểu hình là 11 đỏ: 1 vàng
Câu 17: Đáp án C
Cơ quan tƣơng đồng là cánh dơi và tay ngƣời
Câu 18: Đáp án B
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />Thể đột biến này thay aa Asp bằng aa Glu. Vậy nguyên nhân là do đột biến thay thế 1 cặp
Nucleotit
Câu 19: Đáp án D
A, B, là đặc trƣng về mặt sinh thái của quần thể
Đặc trƣng di truyền của một quần thể giao phối đƣợc thể hiện ở tần số alen và tần số kiểu gen
Câu 20: Đáp án B
Ƣu thế nổi bật của lai tế bào sinh dƣỡng (Xôma) trong công nghệ tế bào thực vật là: Tạo
giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thƣờng không thể tạo
ra. Vậy B đúng
- A sai vì đó là ƣu điểm của nuôi cấy hạt phấn kết hợp với lƣỡng bội hóa
- C sai vì đó là ƣu điểm của nuôi cấy mô tế bào
- D sai vì đó là ƣu điểm của nuôi cấy mô tế bào
Câu 21: Đáp án C
Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dƣỡng của cơ thể có kiểu gen AAbbDd với cơ thể có kiểu
gen MMnn thì tế bào lai sẽ có kiểu gen bao gồm cả 2 bộ NST lƣỡng bội của loài đó là
AAbbDdMMnn.
Câu 22: Đáp án C
Lai thuận nghịch là phép lai hoán đổi vai trò làm bố, mẹ của các cá thể. Vậy đó là phép lai ở
đáp án C: ♂AA × ♀aa và ♂aa × ♀AA.
Câu 23: Đáp án B
- ADN có 3000 N thì số chu kì xoắn là 3000:20 = 150 chu kì.
Sô liên kết photphođieste là 3000 -2 = 2998
Chiều dài = (3000:2) *3,4 = 5100 A0
- Phƣơng trình 2A+2G = 3000; 2A+ 3G = 3900
Giải hệ phƣơng trình ta đƣợc G= X= 900; A=T = 600
Câu 24: Đáp án D
abd là giao tử liên kết nên tỷ lệ giao tử là:
0,5 – 20%:2= 0,4 = 40%
Câu 25: Đáp án B
P:
♂RRr (2n + 1)
G có khả năng thụ tinh: 2R:1r
Tỷ lệ hạt phấn chỉ chứa alen lặn là: 1/3
×
♀ Rrr (2n + 1).
1R:2r:2Rr:1rr
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
Tỷ lệ noãn chỉ chứa alen lặn : 1/2
Vậy tỷ lệ kiểu hình hạt trắng là 1/2 ×1/3 = 1/6
Tỷ lệ kiểu hình hạt đỏ là: 1 – 1/6 = 5/6
Câu 26: Đáp án B
Tự thụ phấn và giao phối cận huyết là tăng tỷ lệ gen đồng hợp, giảm tỷ lệ gen dị hợp. Vì vậy
xuất hiện nhiều tính trạng xấu nên gọi là hiện tƣợng thoái hóa giống
Câu 27: Đáp án C
- Ung thƣ có thể do đột biến gen hay đột biến NST, vì vậy đều liên quan đến cấu trúc ADN,
vậy A và B đúng
- Ung thƣ do 1 số tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát vì vậy hình thành nên 1 khối u,
khối u này có thể là lành tính (không di căn) nhƣng có thể là ác tính (di căn).Nếu là ác tính sẽ
gây ra ung thƣ. Vậy D đúng,C sai
Câu 28: Đáp án D
Để bảo vệ tài nguyên rừng có thể sử dụng nhiều biện pháp nhƣ chống phá rừng,tích cực trồng
rừng, xây dựng các khu bảo vệ thiên nhiên,vận động đồng bào dân tộc định canh,định cƣ.Vậy
A,B, C đúng
- D sai vì việc chống xói mòn, khô hạn,ngập úng, chống mặn cho đất chỉ nhằm mục đích bảo
vệ tài nguyên đất
Câu 29: Đáp án A
Gen tiền ung thƣ bị đột biến ở vùng mã hóa để phiên mã tạo ra sản phẩm gây ung thƣ sẽ tạo
ra bệnh ung thƣ
Câu 30: Đáp án C
Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào yếu tố
Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài: nếu là gen trội thì quá trình hình
thành đặc điểm thích nghi sẽ nhanh hơn gen lặn
Áp lực chọn lọc tự nhiên: CLTN có áp lực mạnh khi tích lũy hoặc đào thải gen trội
Hệ gen đơn bội hay lƣỡng bội: hệ gen đơn bội hình thành quần thể thích nghi nhanh hơn
Thời gian thế hệ ngắn hay dài: Thời gian thế hệ càng ngắn thì thời gian hình thành quần thể
thích nghi càng nhanh
Câu 31: Đáp án A
1nm = 10A0 ta có:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
-Số nucleotit của gen B là: N
2 L 2 22110
1300
3, 4
3, 4
-Số nucleotit mỗi loại của gen B là:
2A+2G = 1300
2A+ 3G = 1669 → G=X = 369; A=T = 281
-Giả sử cặp gen BB qua 2 lần nguyên phân bình thƣờng → môi trƣờng nội bào cần cung cấp
số nucleotit loại T và X là:
T = (22-1).281.2 = 1686 nu
X = (22-1).369.2=2214 nucleotit
→Theo bài ra cặp gen Bb nguyên phân 2 lần cần môi trƣờng cung cấp số nucleotit loại T
nhiều hơn 3 nu, số nu loại X ít hơn 3 nu so với cặp gen BB.
→Đây là đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
Câu 32: Đáp án B
-F1 xám, cụt đỏ = 3,75% . Do đỏ F1 chiếm tỉ lệ 3/4 → xám, cụt ở F1 chiếm tỉ lệ 5%
-Do ruồi giấm chỉ hoán vị gen ở giới cái → con đực cho giao tử ab = 0,5 và xám cụt ở F1 có
kiểu gen
Ab
→ tỉ lệ giao tử Ab ở cái P là: 5%/ 0,5 = 0,1
ab
→Tỉ lệ các loại giao tử ở cái P là Ab=aB = 0,1
AB = ab = 0,4
-Đực F1 đen, cụt, đỏ có kiểu gen
ab D
X Y = 0,4.0,5.0,25 = 0,05 = 5%
ab
Câu 33: Đáp án C
-Từ kết quả phép lai: tất cả các con vảy trắng đều là cái → con cái có kiểu NST giới tính là
XY, con đực là XX
- P. cái XaY (trắng) × đực XAXA (đỏ)
F1: 1 XAXa : 1 XAY (đỏ)
F2: 1 XAXA : 1 XAY : 1 XAXa : 1 XaY (cái trắng)
→Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên
Tỉ lệ giao tử ở cái F2 là:
Tỉ lệ giao tử ở đực F2 là:
1 A 1 a 1
X : X : Y
4
4
2
3 A 1 a
X : X
4
4
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />
→F3 cái trắng
F3 đực đỏ
1 1 1
12.5%
4 2 8
3 1 1 1 1
43, 75%
4 4 4 4 4
Câu 34: Đáp án B
-Đây là tỉ lệ của hoán vị gen
-Cao, trắng A-bb = 0,16 → aabb = 0,25 – 0,16 = 0,09 → giao tử ab của bố mẹ là √0,09 = 0,3
→ đây là giao tử liên kết → P dị hợp tử đều AB/ab
-Hoán vị gen ở 2 giới với tần số (0,5-0,3).2 = 0,4 = 40%
→Chọn đáp án B
Chú ý:
-Nếu P dị hợp tử 2 cặp gen có hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau, ta có
A-B- = 0,5 + aabb
A-bb = aaB- = 0,25 - aabb
Câu 35: Đáp án B
Số liên kết hóa trị là 2998, nên tổng số N của gen là: 2998+ 2 = 3000
Lại có A+ G = 50%
A- G = 10%. Giải hệ phƣơng trình ta tìm đƣợc A=30%; G=20%
Vậy số N từng loại của gen là: A=T= 3000 × 30%=900
G= X=3000 × 20% = 600
Sau khi trừ số lƣợng N ở đoạn intron, số lƣợng từng loại N trong đoạn mã hóa là:
A=T= 900 - 300 = 600
G=X= 600 – 200 = 400.
Câu 36: Đáp án D
Quần thể I có 10% các thể di cƣ nên còn 90% cá thể và tần số của A= 0,3. Sau đó đƣợc nhập
cƣ 20 % cá thể có tần số A = 0,4 (Nhƣng số lƣợng cá thể quần thể I gấp 2 lần quần thể II nên
20% quần thể II tƣơng ứng với 10% của quần thể I). Vậy tần số A ở QT I mới là :
0,3 90% 0, 4 10%
0,31
100%
- Quần thể II có 20% các thể di cƣ nên còn 80% cá thể và tần số của A= 0,4. Sau đó đƣợc
nhập cƣ 10 % cá thể có tần số A = 0,3 (Nhƣng số lƣợng cá thể quần thể I gấp 2 lần quần thể
II nên 10% quần thể I tƣơng ứng với 20% của quần thể II). Vậy tần số A ở QT II mới là
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Sinh Học 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc vào link sau để đăng ký />0, 4 80% 0,3 20%
0,38
100%
Câu 37: Đáp án D
-Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một
nhiễm sắc thể đơn là lặp đoạn
Câu 38: Đáp án A
- Phƣơng pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau là
+(3) Lai tế bào sinh dƣỡng tạo nên giống lai khác loài.
+(4) Tạo giống nhờ công nghệ gen
Câu 39: Đáp án D
P thuần chủng tƣơng phản, F 1 đồng tính cao, đỏ
F2 phân ly 9 cao, đỏ : 3 cao, vàng : 3 thấp, đỏ : 1 thấp, vàng
Vậy tính trạng cao do gen trội quy định,tính trạng thân thấp do gen lặn quy định
tính trạng hoa đỏ do gen trội quy định,tính trạng hoa vàng do gen lặn quy định
F1 dị hợp tử 2 cặp gen
Quy ƣớc A- cao; a- thấp
B- đỏ; b – vàng
F1 có kiểu gen AaBb tự thụ phấn sẽ thu đƣợc F2 kiểu hình cao vàng có 2 kiểu gen và tỷ lệ nhƣ
sau:
1 AAbb : 2Aabb
Tiến hành tự thụ phấn cây F2 cây cao, hoa vàng ta có
- PL1: 1/3 (AAbb × AAbb )
F3: 1/3 AAbb
- PL2: 2/3 (Aabb × Aabb)
F3: 2/3 (1/4 AAbb :1/2 Aabb: 1/4 aabb) =1/6 AAbb : 1/3Aabb : 1/6 aabb
Tổng hợp của 2 phép lai ta có tỷ lệ kiểu gen ở F3 là:
1/2 AAbb: 1/3Aabb : 1/6 aabb
Hay tỷ lệ kiểu hình là: 5 cao,vàng : 1 thấp, vàng
Câu 40: Đáp án D
-10 con bò tạo ra bằng quy trình cây truyền phôi sẽ có kiểu gen giống hệt nhau → giới tính
giống nhau, mức phản ứng giống nhau