ÔN TẬP HÓA 8 HKII
Câu 1:Hoàn thành các PTHH sau :
a. NaCl + AgNO3 AgCl + .................
b. Zn(OH)2 + .... ----→ ZnSO 4 + H2O;
c. KClO3
→
…………
+
…………
d. H2SO4
+
…………
→
ZnSO4
e. Barioxit + nước
f.
Khí Cacbon đioxit + nước
g.
Kẽm + dung dịch axit sunfuric loãng
h.
Khí hiđro + Sắt(III) oxit
+
H2O
Câu 2 :Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng
nếu có).
PbO →H2O →O2 →P2O5→H3PO4→Na3PO4
Câu 3 :
a) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Vi ết công th ức
các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b) Cho các chất sau: Na; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết
phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các l ọ dung d ịch m ất nhãn
sau : H2O; NaOH; HCl
Câu 4 : Đốt cháy Natri trong khí oxi thì thu được 3,72 g Natrioxit . Tính
khối lượng Natri tham gia phản ứng? (Na = 23)
1. Hoàn thành các PTHH sau:
a. Zn + HCl →....................... +.......................
b. BaO + H2O →.......................
c. SO3 + ......................... → H2SO4
d. ....................... + ....................... → Al2O3
e. Mg + ....................... → MgCl2 + .......................
f. Na2O + ....................... → NaOH
g. N2O5 + H2O → .......................
h. ....................... +....................... → H2O
i. Al + H2SO4 →
j. K + H2O→
k. Fe + HCl →
l. Fe3O4 + CO →
m. Ca + H2O
n. ....................... + ....................... →H3PO4
2. Viết CTHH của những oxit tương ứng với các axit, bazon sau , đọc tên các oxit đó
H2SiO3,NaOH,KOH,Ca(OH)2, HNO3,H3PO4,H2CO3,LiOH,Zn(OH)2,Fe(OH)3,Ba(OH)2,
Mg(OH)2, Cr(OH)2
3. Nhận biết
a. BaO,MgO,P2O5
b. H2SO4,Ca(OH)2,K2SO4
c. CaO, P2O5,Na2SO4
d. Cacbonic,hidro,oxi
4. Khử ôxit sắt từ bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thu được 8,4g sắt.
a. Viết PTPỨ xảy ra
b. Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)
c. Tính khối lượng sắt từ đã dùng
d. Nếu điều chế lượng hidro trên bằng cách lấy kẽm phản ứng với âxit sunfuric thì cần dùng hết
bao nhiêu gam kẽm, bao nhiêu gam axit.
(Zn = 65, Cl = 35,5, Fe = 56)
Bài tập 5: Cho khí H2 dư đi qua đồng (II) oxit nóng màu đen, người ta thu
được 0,32g kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tụ.
a. Viết pthh
b.
c.
d.
Tính khối lương đồng II oxit
Tính thể tích khí hiđro
Tính lượng nước ngưng tụ sau phản ứng.
Bài tập 6:Đốt cháy 3,25g một mẫu lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi
dư, người ta thu được 2,24 lít khí sunfrơ (đktc).
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b. Hãy tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh
c. Căn cứ vào pthh trả lời ngay thể tích khí oxi c ần dùng ?