Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề tiêu chuẩn 4 đỗ ngọc hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.64 KB, 18 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ SỐ 04
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
.

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức
Chủ đề

Nhận
biết

1. Dao động cơ

Thông
hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng

Câu 17, 20

Câu 23, 32, 35

5


Câu 11, 13

Câu 24, 36

5

3. Điện xoay chiều

Câu 9, 19

Câu 21, 25, 28, Câu 37, 40
30

8

4. Dao động và sóng điện Câu 1, 4
từ

Câu 18

2. Sóng cơ học

Câu 5

5. Sóng ánh sáng

Câu 6, 8

6. Lượng tử ánh sáng


Câu 7

7. Hạt nhân nguyên tử

3

Câu 34

3

Câu 12, 14

Câu 29, 31

5

Câu 10

Câu 22

2

8. Điện học

Câu 27

Câu 38, 39

3


9. Từ học

Câu 2

Câu 16

Câu 33

3

10. Quang học

Câu 3

Câu 15

Câu 26

3

8

12

Tổng

16

4


40

Nhóm câu hỏi. Nhận biết
Câu 1: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau.

B. với cùng tần số.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
C. luôn ngược pha nhau.

D. với cùng biên độ.

Câu 2: Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác
dụng lên dây dẫn
A. có chiều ngược lại với ban đầu.

B. có chiều không đổi.

C. có phương vuông góc với phương ban đầu. D. triệt tiêu.
Câu 3: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2)
có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn
phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).

Câu 4: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ
tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ
trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
Câu 5: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 6: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ
cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng.

B. Chất rắn.

C. Chất khí ở áp suất lớn.

D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử
của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng  để
chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 8: Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ này được sắp
xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là.
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia  , tia hồng ngoại.
B. tia  , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia  , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia  , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Nhóm câu hỏi. Thông hiểu
Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất
hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một
cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A.

E0 3
2

Câu 10: Trong 59,50 g
A. 2,38.1023

B.
238
92

2E 0
3

C.


E0
2

D.

E0 2
2

U có số nơtron xấp xỉ là

B. 2, 20.1025

C. 1,19.1025

D. 9, 21.1024

Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động
điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình u  2cos16t (u tính bằng mm, t
tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với
biên độ cực đại là.
A. 11

B. 20

C. 21

D. 10

Câu 12: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ
của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

A. 3,02.1019

B. 0,33.1019

C. 3, 02.1020

D. 3, 24.1019

Câu 13: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công
suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến
điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian
người đó chuyển động từ A đến B là
A. 50 s.

B. 100 s.

C. 45 s.

D. 90 s.

Câu 14: Các hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13 H và heli 42 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của
hạt nhân là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 12 H;24 He;13 H

B. 12 H;13 H;24 He


C. 42 He;13 H;12 H

D. 13 H;24 He;12 H

Câu 15: Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành
kính có ghi 5x trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí
của điểm cực viễn cách mắt người đó là?
A. 50 cm.

B. 62,5 cm.

C. 65 cm.

D. 100 cm.

Câu 16: Một hạt mang điện chuyển động thẳng đều dọc trục yy’ với tốc độ là 4,8.103 m/s trong điện
từ trường đều, đường sức điện và đường sức từ vuông góc với yy’. Cường độ điện trường có độ lớn
là E = 120 V/m, cảm ứng từ có độ lớn B là ?
A. 0, 0125 T

B. 0,025 T

C. 0,05 T

D. 0,1 T

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m.
Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi
tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao

động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có
B. A1  A 2

A. A1  A 2

C. A1  A 2

D. 8A1  7A2

Câu 18: Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và
một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch
phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do
mạch phát ra có bước sóng là.
A. 41 m.

B. 38 m.

C. 35 m.

D. 32 m.

Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40  , một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm

0, 6
H và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều





u  80 2 cos  100 t   thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160W. Biểu thức điện áp trên
6


tụ điện là















A. u C  240 cos 100t   V
3

B. u C  80 2 cos 100t   V
2









C. u C  240 cos 100t   V
6



D. u C  120 2 cos 100t   V
3





Câu 20: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có
phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 60°. So với lúc
chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc
A. tăng

2 lần.

B. giảm 2 lần.

C. giảm

2 lần.

Nhóm câu hỏi. Vận dụng


D. tăng 2 lần.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp
103
với tụ điện có điện dung 2 F. Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có


cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Độ tự cảm của cuộn dây là
3

A. 10 mH
Câu 22: Hạt nhân

B. 10 3 mH
238
92

đó, chu kì bán rã của

C. 50 mH

D. 25 3 mH

U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì
238
92


206
82

Pb . Trong quá trình

9
U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện

có chứa 1,188.1020 hạt nhân

238
92

18
U và 6,239.10 hạt nhân

206
82

Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành

không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của

238
92

U . Tuổi của khối

đá khi được phát hiện là
A. 3,3.108 năm.


B. 6,3.109 năm.

C. 3,5.107 năm.

D. 2,5.106 năm.

Câu 23: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình.




x1  8cos  4t   cm và x 2  A 2 cos  4t   cm.
2
3



Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x  A cos  4t    cm. Thay đổi A2 đến
khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của  là
A.  rad

B. 


rad
3

C.



6

D. 


rad.
6

Câu 24: Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau
8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ sóng là 4 cm, tần số sóng là
50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng?
A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm.
B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π (m/s) và đi lên.
C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng 2 2 cm.
D. Khoảng cách cực đại MN là 4 7 cm.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  60 cos  t  (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo
đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha


so với điện áp hai đầu đoạn MB.
4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 2 V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
Câu 26: Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua
thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính
một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết
tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước
A. 15 cm.

A 2 B2 5
 . Tiêu cự thấu kính là?
A1B1 3

B. 30 cm.

C. 45 cm.

D. 10 cm.

Câu 27: Cho mạch điện như hình. Nguồn điện có suất điện động E = 24
V và điện trở trong r = 1  . Các điện trở R1 = 3  , R2 = R3 = R4 = 6  .
Bỏ qua điện trở của ampe kế. Số chỉ của ampe kế là?
A.

72
A
31

B.


120
A
31

C.

75
A
31

D.

144
A.
31





Câu 28: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 cos 100t   A chạy qua một đoạn mạch gồm
3


điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết R =
100  , πC = 50 μF, μL = 1 H. Khi điện áp hai đầu tụ C là 200 2 V và đang tăng thì điện áp 2 đầu
đoạn mạch đó là
A. 200 2 V

B. 200 V


C. 400 V

D. 250 2 V

Câu 29: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử
này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử
hiđrô được tính theo biểu thức E n  
A.

f1 3

f 2 10

B.

f1 10

f2 3

E0
f
(E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số 1 là
2
f2
n

C.


f1 25

f 2 27

D.

f1 128

f 2 135

Câu 30: Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có hoạt động đồng thời. Điện sản suất
được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát
không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất
truyền tải là 85 %. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy?
A. 3.

B. 6.

C. 9.

D. 12.

Câu 31: Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng
hạt nhân p 37 Li  2 . Hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản
ứng tỏa ra là

A. 14,6 MeV.

B. 10,2 MeV.

C. 17,3 MeV.

D. 20,4 MeV

Câu 32: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo
hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên
đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1 = 4 cm, của con lắc hai là A2 = 4 3
cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động
năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là
A.

3W
4

B.

2W
3

C.

9W
4

D.


W
4

Câu 33: Thanh kim loại ON được treo vào điểm O cố định sao cho thanh có thể quay được quanh
điểm O. Đầu N có gắn quả cầu nhỏ có khối lượng m1 = 4 g. Thanh kim loại được đặt trong từ
trường đều có phương nằm ngang và cảm ứng từ B = 0,08 T. Khi cho dòng điện I = 12 A qua thanh
thì đầu N của thanh cách phương thẳng đứng một đoạn d = 15 cm. Biết ON   30 cm. Lấy g = 10
m/s2. Khối lượng thanh kim loại ON là
A. 49,6 g.

B. 53,6 g.

C. 25,3 g.

D. 20,8 g.

Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng
cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh
sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng 1 và 1  0,1m . Khoảng cách gần nhất giữa hai
vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị 1 là
A. 300 nm.

B. 400 nm.

C. 500 nm.

D. 600 nm.

Câu 35: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m.
Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật


7
s thì giữ đột ngột điểm
30

chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. 2 7 cm

B. 2 5 cm

C. 4 2 cm

D. 2 6 cm

Câu 36: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao
động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có
sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên
MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là
A. 50 Hz.

B. 60 Hz.

C. 100 Hz.

D. 40 Hz.

Nhóm câu hỏi. Vận dụng cao
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Biết


R
 100 (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị
L


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha


so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0. Giá trị f0
4

gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 80 Hz.

B. 65 Hz.

C. 50 Hz.

D. 25 Hz.

Câu 38: Có N = 80 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e0 = 1,5 V; điện trở trong r0 =
1  mắc thành x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn mắc nối tiếp. Điện trở mạch ngoài là R =
5  . Để dòng qua R lớn nhất thì giá trị của x và y là ?
A. x = 2 và y = 40.

B. x = 4 và y = 20.


C. x = 8 và y = 10.

D. x = 10 và y = 8.

Câu 39: Một vòng dây bán kính R = 5 cm tích điện Q phân bố đều trên vòng, vòng được đặt trong
mặt phẳng thẳng đứng. Quả cầu nhỏ m = 1 g tích điện q = Q được treo bằng sợi dây mảnh cách
điện, một đầu được treo vào điểm cao nhất của vòng dây. Khi cân bằng, quả cầu nằm trên trục của
vòng dây. Chiều dài dây treo quả cầu là = 7,2 cm. Độ lớn của Q là?
A. 3.10 8 C

B. 6.10 8 C

C. 9.10 8 C

D. 12.10 8 C

Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm

2
H, đoạn NB chỉ gồm tụ điện điện dung C không đổi. Đặt vào AB điện áp


xoay chiều u  100 2 cos100t (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế
không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị C là
A.

104
F
2


B.

104
F


C.

104
F
3

D.

104
F
4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐÁP ÁN
01. B

02. B

03. D

04. C


05. C

06. D

07. D

08. C

09. A

10. B

11. C

12. A

13. D

14. C

15. A

16. B

17. B

18. C

19. D


20. C

21. C

22. A

23. D

24. D

25. C

26. A

27. B

28. A

29. C

30. B

31. C

32. D

33. A

34. C


35. A

36. A

37. A

38. B

39. C

40. D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Trong mạch dao động LC lí tưởng thì điện tích và cường độ dòng điện biến thiên điều hòa với cùng tần số.


Đáp án B

Câu 2:
+ Áp dụng quy tắc bàn tay trái: nếu đổi cả chiều dòng điện và chiều của đường sức từ thì chiều của lực từ không đổi.


Đáp án B

Câu 3:
+ Ta có: n1 sin i  n 2 sinr
Vì r > i nên n2 < n1
 PXTP không thể xảy ra vì môi trường 2 có chiết quang kém hơn môi trường 1.



Đáp án D

Câu 4:
+ Điện từ trường lan truyền được trong chân không và các môi trường điện môi.


Đáp án C

Câu 5:
+ Sóng âm không truyền được trong chân không.


Đáp án C

Câu 6:
+ Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng các chất rắn, lỏng và chất khí ở áp suất cao.


Đáp án D

Câu 7:
+ Ánh sáng huỳnh quang phát ra có  > kt nên nó phát ra một photon có  < kt.


Đáp án D

Câu 8:
+ Các bức xạ có bước sóng tăng dần là: tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.


Câu 9:

Đáp án C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
e  E cost
0
 1
2 


+ e 2  E 0 cos  t 

3 



2 

e3  E 0 cos  t 

3 



+ Khi e1 = 0  t  


E 3

 e 2  e3  0
2
2



Đáp án A

Câu 10:
+ Số hạt notron là: N '   A  Z 

m
59,5
N A   238  92 
6,02.10 23  2,1973.10 25
A
238



Đáp án B

Câu 11:
+ 

v 12
3


 cm
f 16 2
2

+ Hai nguồn dao động cùng pha nên số điểm dao động cực đại trên đoạn thẳng nối 2 nguồn thỏa điều kiện:

AB
AB
16
16
k

k


1,5
1,5
 k nhận các giá trị từ 0  10  N = 21


Đáp án C

Câu 12:
+ Công suất bức xạ là: P = N = N.h.f
 N

P
10

 3,02.1019

hf 6,625.1034.5.1014



Đáp án A

Câu 13:
IA
P
P

L A  10lg I  10lg S .I  10lg 4.OA 2 .I

0
A 0
0
+ Ta có: 
P
L  10lg I B  10lg
 B
I0
4OB2 .I0

 L B  L A  10lg


P
P
OA 2


10lg

10lg
 20 dB
4OB2 .I0
4OA 2 .I0
OB2

OA 2
 100
OB2

+ OA = OB + v.t = 20 + 2.t = 200 m


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> t = 90 s


Đáp án D

Câu 14:
+ Độ bền vững của hạt nhân được xét dựa trên năng lượng liên kết riêng: Wlkr 
+ 21 H có Wlkr = 1,11 MeV; 31 H có Wlkr = 2,83 MeV; 42 He có Wlkr = 7,04 MeV.
 Độ bền vững hạt nhân sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 42 He  31 H  21 H


Đáp án C

Câu 15:

+ Vành kính ghi 5x nên ta có f 

OCc 25

 5 cm.
G
5

+ Khi ngắm chừng ở cực viễn: G v 

d ' OCc
.
d d ' l

Vì kính đặt sát mắt nên l = 0  G v 

15
OCc 15

 3,3  d 
d
d
3,3

15
1 1 1
f .d
3,3
+ Ta có:    d '  OC v 


 50 cm
f d d'
d  f 15  5
3,3
5.

Vậy điểm cực viễn của mắt này là 50 cm


Đáp án A

Câu 16:
+ Vì hạt chuyển động thẳng đều nên FE = FB  qE = qvB
 B

E
120

 0,025 T
v 4,8.103



Đáp án B

Câu 17:
+ Ta có: 0 

k
 10 10

m

+ 1 = 2f1 = 14; 2 = 2f2 = 16
+ Ta lại có: 0   càng nhỏ thì A càng lớn.
Mà 1 < 2  0  1  0  2  A1 > A2

Câu 18:

Đáp án B

Wlk
A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />v

1  f  v.2. LC  20

25
C  9.109
+ Ta có: 
 2 

 C  1,6.108 F
1 20
C
  v.2. L. C  9.109  25
 2






+ 3  v.2. L C  33.109







3
C  33.109 7


1
C
4

 3 = 35 m


Đáp án C

Câu 19:
+ Ta có: P 

U2
.R  Z 

Z2

U 2 .R
802.40

 40 
P
160

+ ZL = .L = 60 



+ Z  R 2   ZL  ZC   402  602  ZC
2

+ U0C  I0 .ZC 



2

 40  ZC  60 

P
160
. 2.ZC 
. 2.60  120 2 V
R
40


Chỉ có đáp án D là đủ điều kiện.


Đáp án D

Câu 20:
+ Tại VTCB ta có: tan 600 

qE
 qE  3mg
mg

 Chu kì con lắc đơn trong điện trường là: T '  2
2

 qE 
2
+ g '  g2  
  g 
m



 T '  2

 3g 

2


l
g'

 2g

l
T

2g
2



Đáp án C

Câu 21:
+ Vì UL = U  ZL  Z  r 2   ZL  ZC 

2

+ Vì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lệch pha với điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
điện trở và ZL > ZC.
+ tan

 Z L  ZC
3
3


r

 Z L  ZC 
6
r
3
3


nên trong cuộn dây có
3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> ZL  r
+ ZC 

3
2

1
1


C 2fC

1
103
2.50. 2


 10


 ZL = 2ZC = 20  L = 0,2 H
Không ra đáp án


Đáp án C

Câu 22:
+ Số hạt nhân còn lại là: N  N0 .2



t
T

 1,188.1020

+ Số hạt nhân đã bị phân rã bằng số hạt nhân chì được tạo thành nên:
t

 
T
N  N 0  N  N 0 1  2   6, 239.1018








t

N
2 T
1,188.1020
+
 t = 3,3.108 năm.


t
18

N
6, 239.10
1 2 T



Đáp án A

Câu 23:
+ Từ hình vẽ ta có:

A1
A




sin   sin    

6
3
 





+ Để Amin thì sin      1
3


+ Vì x = Acos(4t  ) nên  < 0
 


Câu 24:



   rad
6
6

Đáp án D


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Độ lệch pha giữa hai điểm M, N:
MN 


2MNf 2.8.50 4



 .
v
600
3
3

→ MN cực đại khi khoảng cách giữa hai điểm MN theo phương thẳng đứng là
lớn nhất → khi đó u M  u N 
→ MN max 

4 3

2

A 3
 2 3 cm.
2

 82  4 7 cm.



Đáp án D

Câu 25:

+ Khi ULmax thì u vuông pha với uRC.
→ U2  ULmax  ULmax  UC  ↔ U 2Lmax  30UC  3600  0 → ULmax = 76,85 V.
→ UR  U2   ULmax  UC   602   76,85  30   37,48 V → C sai.
2



2

Đáp án C

Câu 26:
+ Vì thấu kính cho ảnh thật nên là thấu kính hội tụ.
+ Ta có: d1  d2 = 2 cm (1); d2’  d1’ = 30 cm (2)
d '2
d1 30  d1'
A B
d' d
5 d
+ 2 2   2'  '2 1  '
(3)
A1B1 3 d1 d1d 2
d1  d1  2 
d1



+




1 1 1
1
1
(4)
  

f d1 d1' d1  2 d1'  30

Giải hệ phương trình (3) và (4) ta tìm được f = 15 cm


Đáp án A

Câu 27:
+ Điện trở Ampe kế rất nhỏ nên ta chập 2 điểm của Ampe kế lại.
Mạch sẽ được vẽ lại với: [(R1 // R2) nt R4 // R3]
+ R12 

R 1R 2
2 
R1  R 2

R124 = R12 + R4 = 8 

R td 

R124 R 3
24



R124  R 3 7

+ I

576
E
168
 U  I.R td 
V

31
R td  r 31


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ I12 = I124 =

U124 72
A

R124 31

+ Hiệu điện thế 2 đầu R1 là: U1  U12  I12 R12 
+ I A  I  I1 

144
V
31


168 48 120


A
31 31 31



Đáp án B

Câu 28:
+ ZL = L 100 ; ZC 

1
 200 
C

+ U0R = I0.R = 200 V; U0L = I0.ZL = 200 V; U0C = I0.ZC = 400 V
+ Khi điện áp hai đầu tụ là uC = 200 2 thì:
 u
 R
 U 0R

 u R

 U 0R

2

2


2

2

  uC 
 
  1  u R  100 2
  U 0C 
  uL 
 
  1  u L  100 2
  U 0L 

+ Vì uC đang tăng nên u L  100 2 V





+ u = uR + uL + uC = 100 2  100 2  200 2  200 2 V


Đáp án A

Câu 29:
+ Số bức xạ điện từ được tính là: N  C2n 

n  n  1
2


+ Khi chiếu bức xạ f1 thì phát ra 3 bức xạ  n = 3 (tức là chuyển từ n = 1 lên n = 3)

 1  8E
 hf1  E3  E1  E 0 1    0
9
 9
+ Khi chiếu bức xạ f2 thì phát ra 10 bức xạ  n = 5 (tức là chuyển từ n = 1 lên n = 5)

1  24E0

 hf 2  E10  E1  E 0 1   
25
 25 


f1 8E0 .25 25


f 2 9.24E0 27


Đáp án C

Câu 30:
+ H

P  P
P.R
1 2

P
U .cos 2 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />nPR

n  12
H1  1  U 2 cos 2   0,8


 
  PR
1

n

3
PR


2
2

H  1 
 0,85
 U cos  60
 2
U 2 cos 2 


+ H3  1 

 n  3  x  PR  0,95
U 2 cos 2 



x=6
Đáp án B

Câu 31:
+ Ta có: cos=

 K 

pp
2p

 cos 2  

p p2
4p2



2m p K p
4.2m K 

Kp
16.cos 2 


+ Năng lượng tỏa ra là:


2
2


E  2K   K p  
 1 K p  
 1 .5,5  17,3 MeV
2
2
0
 16.cos 80

 16cos  



Đáp án C

Câu 32:
+ Khoảng cách lớn nhất giữa 2 con lắc là: d  A12  A 22  2A1A 2 cos  4
  

+


6


W1 A12
42
 2 
W2 A 2
4 3





2



W
1
 W1  2
3
3

 A
+ Khi vật 2 có động năng cực đại thì x1  A1 cos    1
3 2
 Wd1  W1  Wt1  W1 


W1 3W1 W



4
4
4

Đáp án D

Câu 33:
+ Không giải được


Đáp án A

Câu 34:
+ Ta có: k11 

x.a 7,5.103.103

 3.106 m
D
2,5


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ k11 = k2(2 + 0,1) với k1 và k2 phải là số nguyên.
 Chỉ có 1 = 0,5 m = 500 nm là thỏa mãn được điều kiện trên.


Đáp án C

Câu 35:

2
k
40
s.

 10 rad/s → T 
10
m
0, 4

Tần số góc của con lắc lò xo ban đầu  
+ Ta để ý rằng, khoảng thời gian t  T 

T 7

s.
6 30

→ Sau khoảng thời gian này vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 0,5A = 4 cm với tốc độ v 

3
v max  40 3 cm/s.
2

+ Cố định điểm chính giữa của lò xo, hệ lò xo tham gia dao động bị nén 2 cm và có   2  10 2 rad/s.
2

 40 3 
→ Biên độ dao động mới A  2  
  2 7 cm.

 10 2 
2



Đáp án A

Câu 36:
+ 2 nguồn đồng pha nên số cực đại tính từ đường trung trực đến 2 nguồn là bằng nhau. Nếu M thuộc đường trung trực
thì số cực đại MA và MB bằng nhau. Nếu dịch M về 1 phía 1 cực đại (M là cực đại thứ 1) thì phía kia nhiều hơn 2 cực
đại.
 M thuộc đường cực đại số 3
 MB  MA = 3   = 3 cm
+ f

v
1,5

 50 Hz
 3.102



Đáp án A

Câu 37:
+ Khi f = 50 Hz thì UR = U → mạch xảy ra cộng hưởng ZL = ZC.
Mặc khác, với

R

 100 ↔ R = ZL.
L

→ Tiến hành chuẩn hóa khi f = 50 Hz, ZL = ZC = R = 1.
 ZL0  n

+ Giả sử khi f = f0 = n50 Hz thì → 
1.
 ZC0  n

1
n
ZL0  ZC0
n
tan  
↔ 1
→ n ≈ 1,6 → f0 ≈ 80 Hz.
R
1


Câu 38:

Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> y  1,5y
+ Với y nguồn điện mắc nối tiếp, ta có 
 ry  y


 b  1,5y

→ x dãy song song, với mỗi dãy có y nguồn thì 
y .
 rb  x

→ Cường độ dòng điện ở mạch ngoài I 

Dấu bằng xảy ra khi 5x 

b
1,5y
120
80

với xy = 80 → I 
.

y
80
rb  R N
80
5
5x 
2 5x
x
x
x


80
→ x = 4 → y = 20.
x



Đáp án B

Câu 39:
+ Tại vị trí cân bằng, quả cầu chịu tác dụng của 3 lực:
o
o

Trọng lực P .
Lực căng dây T

o

Lực điện F , với F  kQ 2

+ Ta có tan  

l2  r 2
.
l3

F
mgl
→ ql
 9.108 C

P
kr



Đáp án C

Câu 40:
+ Chỉ số của vôn kế:
U V  U AN 

U R 2  Z2L
R 2   Z L  ZC 

2



U
Z2  2Z Z
1  C 2 L2 C
R  ZL

.

→ Để UV không phụ thuộc vào R thì ZC = 2ZL = 400 Ω → C 


Đáp án D


104
F
4



×