Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ LUYỆN THI SỐ 12
MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 12
MỨC ĐỘ CÂU HỎI
CHƯƠNG
LỚP
12
11
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
2
1
2
1
1
1
2
10
1
1
1
2
2
2
1
1
2
1
2
11
Dao động cơ học
Sóng cơ học
Điện xoay chiều
Dao động – Sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Vật lí hạt nhân
TỔNG 12
Điện tích – Điện trường
Dòng điện không đổi
Dòng điện trong các môi trường
Từ trường
Cảm ứng điện từ
Khúc xạ ánh sáng
Mắt. Dụng cụ quang học
TÔNG 11
TỔNG
1
1
1
7
VẬN
DỤNG
CAO
1
1
2
TỔNG
4
6
5
7
2
4
3
5
32
1
1
1
1
1
1
1
12
9
14
5
ĐỀ THI
Câu 1: Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. động lượng.
C. số nuclôn.
D. khối lượng nghỉ.
Câu 2: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ không phải là sóng điện từ.
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Câu 3: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
40
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc
xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó có thể truyền được trong chân không.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau.
Câu 5: Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ không đổi theo thời gian.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số
của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 15.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 8: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 9: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang
sóng điện từ?
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia tử ngoại.
C. tia Rơnghen.
D. tia hồng ngoại.
Câu 10: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có:
A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng. Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm nhiễm điện
dương thì điện tích của tấm kẽm không bị thay đổi. Đó là do
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. tia tử ngoại không làm bật được các êlectrôn ra khỏi tấm kẽm.
B. tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectrônvà ion dương khỏi tấm kẽm.
C. tia tử ngoại không làm bật cả êlectrôn và ion dương khỏi tấm kẽm.
D. tia tử ngoại làm bật các êlectrôn ra khỏi tấm kẽm nhưng êlectrôn này lại bị bản kẽm nhiễm
điện dương hút lại.
Câu 12: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s).
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc
là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4π cm/s. C. x = -2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = -4π cm/s.
Câu 14: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua
bàn là có cường độ là 5 A. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày,
mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1500 đ /(kWh).
A. 13500 đ.
B. 16500 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ.
Câu 15: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như
trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng, có diện tích bằng nhau. Sau thời gian t, khối
lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là m1, m2 và m3. Chọn phương án đúng.
A. m1 = m2 = m3.
B. m1 < m2 < m3.
C. m3 < m2 < m1.
D. m2 < m3 < m1.
Câu 16: Chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp
với mặt nước góc 300. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt
là 1,343 và 1,329. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím trong nước là
A. 41'23,53".
B. 22'28,39".
C. 30'40,15".
D. 14'32,35".
Câu 17: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong
khoảng thời gian10 ngày có 3/4 số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kỳ
bán rã của đồng vị phóng xạ này là:
A. 20 ngày.
B. 7,5 ngày.
C. 5 ngày.
D. 2,5 ngày.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 18: Cho dòng điện xoay chiều i = 2πsin(100πt) (A) (t đo bằng giây) qua mạch. Tính độ
lớn điện lượng qua mạch trong thời gian thời gian 1 phút.
A. 600 C.
B. 1200 C.
C. 1800 C.
D. 240 C.
Câu 19: Một ống sáo dài 0,6 m được bịt kín một đầu một đầu để hở. Cho rằng vận tốc truyền
âm trong không khí là 300 m/s. Hai tần số cộng hưởng thấp nhất khi thổi vào ống sáo là
A. 125 Hz và 250 Hz. B. 125 Hz và 375 Hz. C. 250 Hz và 750 Hz. D. 250Hz và 500Hz.
Câu 20: Có hai thấu kính L1 và L2 (ánh sáng truyền từ x sang y, xem hình vẽ) được ghép
đồng trục với tiêu điểm ảnh chính của L1 trùng tiêu điểm vật chính của L2. Gọi T là điểm
trùng nhau đó. Nếu L1 là thấu kính hội tụ và L2 là thấu kính phân kì thì
A. T thuộc xO1.
B. T thuộc O1O2.
C. T thuộc O2y.
D. không tồn tại T.
Câu 21: Sau 1 năm, khối lượng chất phóng xạ nguyên chất giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm,
khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu?
A. lần.
B. 6 lần.
C. 12 lần.
D. 4,5 lần.
Câu 22: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn mạch AN
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 0,5/π H và điện trở thuần R1 = 50 Ω mắc nối tiếp.
Đoạn mạch NB gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R2 mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở
hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là uAN = 200cos(100πt + π/6) (V) và
5
u NB 100 6 100t V . Hệ số công suất của mạch AB có giá trị xấp xỉ
12
A. 0,966.
B. 0,867.
C. 0,710.
D. 0,920.
Câu 23: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có
biểu thức uL = 200cos(100πt + π/2) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. 300 W.
B. 400 W.
C. 200 W.
D. 100 W.
Câu 24: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 18 (cm) đến 60 cm. Người này muốn
nhìn rõ ảnh của mắt mình qua gương cầu lõm có tiêu cự f = 40 cm thì phải đặt gương cách
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />mắt một khoảng gần nhất và xa nhất lần lượt là dmin và dmax. Biết mắt nhìn theo hướng của
trục chính. Giá trị (dmax - dmin) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm.
B. 11 cm.
C. 17 cm.
D. 19 cm.
Câu 25: Một tấm ván nằm ngang trên đó có một vật tiếp xúc phẳng. Tấm ván dao động điều
hòa theo phương nằm ngang với biên độ 10 cm. Vật trượt trên tấm ván chỉ khi chu kì dao
động T < 1s. Lấy π2 = 10 và g = 10 m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và tấm ván không vượt
quá
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 26: Một đoạn dây đồng CD dài 20 cm, nặng 15 g được treo ở hai đầu bằng hai sợi dây
mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ
trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng
lên. Lấy g = 10 m/s2. Cho dòng điện qua dây CD có cường độ I = 2 A thì lực căng mỗi sợi
dây treo có độ lớn là
A. 0,18 N.
B. 0,125 N.
C. 0,25 N.
D. 0,36 N.
Câu 27: Di chuyển con chạy của biến trở để dòng điện trong một mạch điện biến đổi. Trong
khoảng 0,5 s đầu dòng điện tăng đều từ 0,1 A đến 0,2 A; 0,3 s tiếp theo dòng điện tăng đều từ
0,2 A đến 0,3 A; 0,2 s ngay sau đó dòng điện tăng đều từ 0,3 A đến 0,4 A. Độ lớn của suất
điện động tự cảm trong mạch, trong các giai đoạn tương ứng là e1, e2 và e3. Khi đó
A. e1 < e2 < e3.
B. e1 > e2 > e3.
C. e2 < e3 < e1.
D. e3 > e1 > e2.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 10 μF và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và
điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn
thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
A. 3 2 mV
B. 30 2 mV
C. 6 mV.
D. 60 mV.
Câu 29: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) các
điện áp xoay chiều: u1 = 3acos(ω1t + π) (V) và u2 = 2a 3 cos(ω2t - π/2) (V) thì đồ thị công
suất toàn mạch theo biến trở R như hình vẽ (đường 1 là của u1 và đường 2 là của u2). Giá trị
của x là:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 37,5 2
B. 80 2
C. 80.
D. 55.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi
(nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần
lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k.
Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3Δa thì tại M là
A. vân tối thứ 9.
B. vân sáng bậc 8.
C. vân sáng bậc 9.
D. vân tối thứ 8.
Câu 31: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha
có điện trở R = 30 Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp
lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là
100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2200 V.
B. 2500 V.
C. 4400 V.
D. 2420 V.
Câu 32: Mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn thuần cảm L = 2/π H và tụ điện có
điện dung C biến đổi mắc nối tiếp vào hai đầu A, B có điện áp u 120 2 cos100t V . Khi
C thay đổi từ 0 đến rất lớn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
A. tăng từ 120 V đến 120 5 V rồi giảm về 0. B. tăng từ 0 đến 120 5 V rồi giảm về 0.
C. tăng từ 120 V đến 120 10 V rồi giảm về 0. D. giảm từ 120 V đến 0 rồi tăng đến 120 V.
Câu 33: Một prôtôn có khối lượng m, điện tích e chuyển
động không vận tốc ban đầu từ điểm O trong vùng không
gian đồng nhất có điện trường và từ trường, quỹ đạo
chuyển động của proton trong mặt phẳng Oxy như hình
vẽ. Véc tơ cường độ điện trường E cùng hướng với trục
Oy, véc tơ cảm ứng từ B song song với trục Oz. M là
đỉnh quỹ đạo chuyển động của proton có yM = h. Bỏ qua
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />tác dụng của trọng lực so với lực điện và lực từ tác dụng lên proton. Xác định độ lớn véc tơ
gia tốc của proton tại điểm M là đỉnh quỹ đạo?
A. a
eE
2eh
1 B
m
Em
B. a
eE
2eh
1
B
m
Em
C. a
eE
2 Eh
1 B
m
em
D. a
eB
2eh
1 E
m
Em
Câu 34: Một laze có công suất 8 W làm bốc hơi một lượng nước ở 300C. Biết rằng nhiệt
dung riêng của nước là c = 4,18 kJ/kg.độ, nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng
riêng của nước D = 1000kg/m3. Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9 mm3 .
B. 3,1 mm3 .
C. 5,4 mm3 .
D. 5,6 mm3.
Câu 35: Một con lắc lò xo có thể dao động trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật đang ở
VTCB thì đột ngột tác dụng lực F không đổi hướng theo trục của lò xo thì thấy vật dao động
điều hòa. Khi tốc độ của vật đạt cực đại thì lực F đột ngột đổi chiều thì động năng của vật cực
đại là Wdmax và động năng của vật khi lò xo không biến dạng là Wd. Tỉ số Wd/Wdmax là
A. 0,8.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 1/3.
Câu 36: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật là
A. 10,96 cm/s.
B. 8,47 cm/s.
C. 11,08 cm/s.
D. 9,61 cm/s.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4
m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,63 μm, λ2 và λ3 (một trong hai bước sóng
chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 μm đến 0,44 μm). Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị
trí vân tối thứ 18 của λ2 và vân tối thứ 13 của λ3. Chọn phương án đúng.
A. λ2 + λ3 = 0,
36 μm.
B. λ2 + λ3 = 0, 836 μm.
C. λ1 + λ3 = 0,8 36 μm.
D. λ2 + λ1 = 0,8 36 μm.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 38: Hai nguồn phát sóng điểm M, N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng
tần số là 20 Hz cùng biên độ là 5 mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ
truyền sóng là 0,4 m/s. Số các điểm có biên độ 5 mm trên MN là
A. 10.
B. 21.
C. 20.
D. 11.
Câu 39: Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa tụ
điện có điện dung C = 0,04/π mF nối tiếp với điện trở R. Đoạn MB chứa cuộn dây có điện
trở. Trên hình vẽ, đường 1 và đường 2 lần lượt là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức
thời trên đoạn AM và MB. Nếu tại thời điểm t = 0, dòng điện tức thời cực đại thì công suất
tiêu thụ trên mạch AB là
A. 20 W.
B. 100 W.
C. 40 W.
D. 50 W.
Câu 40: Một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ, làm từ vật liệu siêu
dẫn có độ tự cảm L, có khối lượng m, có kích thước D, ℓ, tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Khung dây được đặt trong từ trường đều B vuông
góc với mặt phẳng của nó (mặt phẳng thẳng đứng), nhưng ở phía dưới
cạnh đáy NP không có từ trường. Ở thời điểm t = 0 người ta thả khung
rơi, mặt phẳng khung dây luôn luôn nằm trong một mặt phẳng thẳng
đứng (mặt phẳng hình vẽ). Bỏ qua mọi ma sát và chiều dài D đủ lớn để
khung dây không ra khỏi từ trường. Nếu khung dao động điều hòa với tần số góc ω thì
A. mB2ℓ2 = Lω2.
B. mB2ℓ2 = 2Lω2.
C. B2ℓ2 = 2mLω2.
D. B2ℓ2 = mLω2.
Đáp án
1-D
2-A
3-B
4-C
5-D
6-D
7-D
8-B
9-A
10-A
11-D
12-D
13-B
14-B
15-B
16-C
17-C
18-D
19-B
20-C
21-A
22-A
23-C
24-B
25-B
26-B
27-A
28-D
29-A
30-C
31-B
32-A
33-B
34-A
35-A
36-C
37-A
38-C
39-C
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 57 (LẦN 12)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
A
B
C
D
D
D
B
A
A
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
D
D
B
B
B
C
C
D
B
C
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
A
A
C
B
B
B
A
D
A
C
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
B
A
B
A
A
C
A
C
C
D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Trong phản ứng hạt nhân thì không có sự bảo toàn về khối lượng nghỉ.
Câu 2:
Đáp án D
+ Tia có bản chất là sóng điện từ Câu A sai.
Câu 3:
Đáp án A
+ Ta có: f
1 g
.
2 l
+ Khi đưa con lắc lên cao thì g giảm nên f sẽ giảm.
Câu 4:
Đáp án B
+ Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và là sóng ngang Câu C sai.
Câu 5:
Đáp án C
+ Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 6:
Đáp án D
+ Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là: l k
+ Ta có:
n
v 4
0, 2 m
f 20
2l 2.1,6
16
0, 2
Có 16 bụng sóng.
Đáp án D
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 7:
+ Sóng âm không truyền được trong chân không.
+ Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
+ Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng..
Câu 8:
Đáp án D
+ Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định..
Câu 9:
+ Ta có:
Đáp án B
c
.
f
+ Mà 4,0.1014 Hz f 7,5.1014 Hz 0,4 m 0,75 m
Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 10:
Đáp án A
+ Tia laze có tính đơn sắc cao vì các photon nó phát ra có độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
Câu 11:
Đáp án A
+ Khi chiếu tia tử ngoại vào tấm kẽm thì các electron bị bật ra nhưng điện tích tấm kẽm không đổi là
vì các electron này bị điện tích dương của bản kẽm hút lại trong bản.
Câu 12:
Đáp án D
+ Môi trường nước cất không chứa điện tích tự do nên nó là môi trường không dẫn điện.
Câu 13:
Đáp án D
+ Ta thấy khi t = 0 thì v = vmax = 4 cm/s x = 0.
Câu 14:
Đáp án B
+ Công suất của bàn là khi sử dụng là: P = UI = 220.5 = 1100 W = 1,1 kW.
+ Số tiền điện phải trả trong 30 ngày là: 1,1.30.
Câu 15:
+ Ta có: m
20
.1500 16500 đ.
60
Đáp án B
AIt
Fn
+ Vì khoảng cách từ điện cực r1 > r2 > r3 I1 < I2 < I3 m1 < m2 < m3.
Câu 16:
Đáp án B
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />0
0
sin 60 n t sinrt rt 40 9'14,31''
+
0
0
sin 60 n d sinrd rd 40 39'54, 46''
+ Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tím là: D = rđ rt = 30’40,15’’
Câu 17:
Đáp án C
+ Vì số hạt bị phân rã là N
3
N0
4
t
Số hạt còn lại là: N
1
N0 N0 .2 T
4
Thay t = 10 vào phương trình trên ta được: T = 5 ngày.
Câu 18:
Đáp án C
+ = 100 T = 0,02 s.
+ I0 = Q0 = 2 Q0 = 0,02 C
+ Tại t = 0 thì: I = 0 Q = Q0 = 0,02 C.
+ Khi t = 1 phút = 60 s thì: I’ = 0 Q’ = Q0 = 0,02 C.
+ Trong 1 chu kì thì điện lượng chuyển qua mạch là: Q = 2(0,02 (0,02)) = 0,08 C.
+ Trong 1 phút thì t = 3000T Q = 3000.0,08 = 240 C.
Câu 19:
Đáp án D
1
1 v
+ Điều kiện để có cộng hưởng trên ống sáo là: l k . k .
2 2
2 2f
f
v
1
1
. k 250 k
2l
2
2
+ Hai tần số cộng hưởng thấp nhất ứng với k = 0 và k = 1
f0 = 125 Hz và f1 = 375 Hz.
Câu 20:
Đáp án B
+ Theo đề bài thì: F1’ F2.
+ Mà L2 là thấu kính phân kì nên F2 thuộc O2y
T thuộc O2y
Câu 21:
Đáp án C
1
1
N
1
+ Ta có: N 0 N0 .2 T 2 T .
3
3
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />2
2
1
N
N
+ Sau 2 năm thì: N ' 0 N 0 .2 T N 0 . 2 T 0 n = 9
n
9
Câu 22:
Đáp án A
+ Ta có: ZL = 50 = R1 mà AN =
+ tan
Trong cuộn dây có điện trở r.
6
ZL
50
r 50 3 50 ZAN
6 R1 r 50 r
+ Ta có: I0
100 .
U0AN
U
2 A ZNB 0NB 50 6 .
ZAN
I0
+ cos
5 R 2 R 2
R 2 75 25 3
12 ZNB 50 6
+ tan
5 ZC
ZC 75 25 3 .
12
R2
+ cos
R1 r 2 ZL2
R1 R 2 r
R1 R 2 r
2
Z L ZC
Câu 23:
2
0,56
Đáp án A
+ Ta thấy uL u u cùng pha với uR mạch cộng hưởng cos = 1, Z = R = 50 .
+ P
U 2 1002
200 W.
R
50
Câu 24:
Đáp án C
+ Ta có: OCC = 18 cm và OCV = 60 cm.
+ Để nhìn rõ ảnh của mắt qua gương thì ảnh đó phải hiện trong khoảng cực cận và cực viễn của mắt
và là ảnh ảo.
1
1
1
360
1
f d OC 40 d min 29 cm
min
C
1
1
1
1
d max 24cm
f d max OCV 40
dmax dmin = 11,58 cm 11 cm
Câu 25:
Đáp án B
+ Để vật trượt trên tấm ván thì Fqt > Fms ma > mg
2
2
+ Mà amax = 2A = .A
T
a
g
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />2
2 A
. 0, 4
T g
Câu 26:
Đáp án B
+ Giả sử dây đặt vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và chiều dòng điện đi vào trong mặt phẳng, B
hướng lên. Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được chiều của lực từ là hướng sang phải và có độ
lớn:
F = BIl = 0,5.2.0,2 = 0,2 N.
+ Dây nằm cân bằng nên F P 2T 0
+ Vì F nằm ngang còn P hướng xuống và vuông góc với F nên:
P 2 F2
T
2
0,015.10 2 0,22
2
Câu 27:
0,125 N.
Đáp án B
0,1
e1 L 0,5
I
0,1
+ Ta có: e tc L
e 2 L
e1 < e2 < e3.
t
0,3
0,1
e3 L
0, 2
Câu 28:
Đáp án B
+ Dòng điện qua mạch là: I
1
+
LC
E
3 mA
r
5000 rad/s
+ Q0
I
6.104 mC
+ U0
Q0 6.104
60 mV.
C 10.106
Câu 29:
Đáp án D
+ Ta thấy với R = 100 và R = y thì P1 = 50 W P1
U12
9a 2
9a 2
50 y
100
100 y 2 100 y
100
(1)
+ Khi R = y thì P2max P2max
2
2a 3
U2
3a 2
50 2
(2)
y
2
2y
50
2 .2y
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Từ (1) và (2) a
100
3
+ Tại P1 = x = P1max thì R = ZL ZC
9a 2 .100
Mà PR1 50
x = PR1max =
2 . 100 ZL ZC
2
2
2
ZL ZC 9a 2 1002 100 2 R
U12
9a 2
37,5 2
2
2R
2 .2.100 2
Câu 30:
Đáp án A
+ Ta có: x M n
D
D
3
a
a
+ Khi thay đổi a thì: x M k
D
D
2
5k
a a
a a
a a
3
+ Khi tăng khoảng cách thêm 3a thì: x M k '
k’ =
D
D
D
D
k'
k'
3
2
a 3a
3a
a
a 3. a
3
là vân sáng bậc 9.
Câu 31:
+ Xét đối với máy hạ áp ta có:
Đáp án C
Us I t
I .U 100.220
Is t t
10 A
U t Is
Us
2200
+ Xét đối với máy tăng áp thì: U = U1 + U = 2200 + 10.30 = 2500 V.
Câu 32:
Đáp án B
Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện U C
UZC
R 2 Z L ZC
2
+ Khi C = 0 → ZC = ∞, UC = U = 120 V.
+ Điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ điện U Cmax U
R 2 Z2L
R
120 5 V.
→ Khi C biến thiên từ 0 đến ∞ thì UC thay đổi từ 120 V tăng đến 120 5 V rồi giảm về 0.
Câu 33:
Đáp án A
+ Vì q > 0 và E hướng lên nên FE cũng hướng theo Oy.
+ Với quỹ đạo như hình vẽ và áp dụng quy tắc bàn tay trái ta xác định được cảm ứng từ B cùng chiều
với Oz và FB hướng theo Ox.
+ Xét theo phương Oy vật chỉ chịu tác dụng của FE e.E = may a y
e.E
m
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />1
1 e.E 2
t
* Phương trình của y là: y a y t 2 .
2
2 m
* Vận tốc theo phương y là: v v 0 a y t
e.E
t
m
+ Xét theo phương Ox thì điện tích chịu tác dụng của lực từ FB nên:
* max = e.v.B = e.
e.E.t
e2 EBt
e2 BEt
ax
.B
m
m
m2
1
1 e2 BEt 2
* Phương trình của x là: x a x t 2 .
.t
2
2 m2
+ Khi y = h thì: t
2mh
e.E
2
+ a
a 2x
a 2y
2
2
e.E
2B2 eh
e.E e BE 2mh
.
1
2
e.E
m
m
m m
Câu 34:
Đáp án B
+ Năng lượng laze cung cấp trong 1 s là: E = Pt = 8 J.
+ Năng lượng này được sử dụng để làm lượng hơi nước sôi và bốc hơi nên:
E = Qs + Qh = mct + Lm = m(ct + L)
Mà D
m
E
8
nên: V
3,1.109 m3 = 3,1 mm3
V
D ct L 1000. 4,18.103.70 2260.103
Câu 35:
+ Ta có với A
Đáp án A
1
F
thì cơ năng của vật lúc đầu là: W kA 2
2
k
+ Lúc sau vật chịu tác dụng của lực F ngược chiều nên A’ = 2A
Cơ năng mới của vật là: W
1
1
5
2
kA 2 k 2A kA 2 = Wđmax
2
2
2
+ Thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng là: Wt1
Wđ1 = W Wt1 = 2kA2
+
Wd1
2kA 2
0,8
Wd max 5 kA 2
2
Câu 36:
Đáp án A
1
kA 2
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Dựa vào đồ thị ta có thể thấy được chu kì của 2 dao động là T1 = T2 = 12 s 1 2
6
rad/s.
+ Xét với x1 ta thấy:
* Khi t = 0 thì x1 = 4 cm, khi t = 3 s =
T
thì x '1 4 3 cm
2
4
x1 x1’ A1 x12 x1'2 8 cm
* Vì tại t = 0 thì x1 = 4 cm và đang giảm nên 1
3
x1 8cos t (1)
3
6
+ Xét với x2 thì ta có:
* Từ t = 0 t = 2 s =
T
2
6
6
* Từ x = 0 đến x 4 3 cm vật đi mất t = 1 s
A cos 4 3 A 8 3 cm
6
3
x 2 8 3cos t (2)
6
6
+ Tổng hợp (1) và (2) ta được: A A12 A 22 2A1A 2 cos 2 1 8 7 cm
+ v max A 11,08 cm/s
Câu 37:
Đáp án C
+ Điều kiện để van trùng nhau là: 17,52 = 12,53 = (k + 0,5).0,63 2 < 3 0,38 2 0,44
10,05 k 11,72 k = 11
2 = 0,414 m, 3 = 0,5796 m
2 + 3 = 0,9936 m
Câu 38:
+
Đáp án A
v 0, 4
0,02 m
f
20
+ Vì 2 nguồn dao động ngược pha nên số điểm dao động cực đại thỏa mãn:
l
l
0,5 k 0,5
5,5 < k < 4,5 k = 5, 4, 3, 2, 1,0 có 10 cực đại
+ Mỗi cực đại sẽ cho 2 điểm có cùng biên độ (giống sóng dừng) nên số điểm dao động với biên độ 5
mm là 20.
Câu 39:
Đáp án C
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Từ đồ thị, ta có 0,5T = 5.10-3 s → T = 0,01 s → ω = 200π rad/s.
u AM 100cos 200t 4
R r
Phương trình các điện áp
V→
Z L ZC
u 100cos 200t
MB
4
→ Khi i cực đại thì p = 40 W.
Câu 40:
Đáp án A
+ Từ thông gởi qua khung dây Φ = Bl(D – x) → ec
Phương trình động lực học cho thanh F + P = ma ↔
Đáp án D
d
Blx .
dt
B2 l 2 x
mg mx → B2l2 = mLω2.
R