Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề 22 lý lize

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.55 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 22
Câu 1: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
C. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
D. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
Câu 2: Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. gia tốc bằng không .

B. vận tốc bằng không.

C. vật đổi chiều chuyển động.

D. cơ năng bằng không.

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hạch ?
7
A. 11 n 10
5 B 3 Li   .

235
95
1
B. 10 n 92
U 39
Y 138
53 I  30 n .

C. T  D  7  n .


D.

220
86

216
Rn   84
Po .

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ, biết điện trở trong 2
mạch là như nhau. Khi đóng khóa K thì
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ.
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.
C. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.
D. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động e  E 0cos120t (V). Nếu
rôto là phần cảm và quay với tốc độ 600 vòng/phút thì phần cảm có bao nhiêu cực nam châm
mắc xen kẽ với nhau ?
A. 12 cực.

B. 24 cực.

C. 6 cực.

D. 10 cực.

Câu 6: Đặt điện áp u  U 0cost có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  

1

LC

thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Gẩy một sợi dây đàn dài 50 cm có hai đầu cố định cho phát ra âm thanh. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 2 m/s, tần số của họa âm bậc 3 do sợi dây phát ra là
A. 6 Hz.
Câu

8:

B. 8 Hz.
Biểu thức

cường độ

C. 3 Hz.

D. 4 Hz.

dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là


i  10 2sin 100t –  / 3 A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá

trị
A. 10 A.

B. 5 2 A.

C. 5 A.

D. 10 2 A.

Câu 9: Mẫu nguyên tử Bo (Bohr) khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho (Rutherford) ở nội dung
nào dưới đây ?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Bản chất lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Trạng thái dừng có năng lượng xác định.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa 3 phần tử R, L, C nối tiếp. Khi
đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hai đầu tụ điện
A. không xác định.

B. cực đại.

C. bằng không.

D. cực tiểu.

Câu 11: Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía
đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của
chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó

A. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
Câu 12: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C,
vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì ?
A. B âm, C dương, D dương.

B. B âm, C dương, D âm.

C. B âm, C âm, D dương.

D. B dương, C âm, D dương.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 13: Một kim loại có giới hạn quang điện là  0 . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng

0
vào
4

kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ
trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó.
Giá trị động năng này là
A.

2hc
.

0

B.

3hc
.
0

C.

hc
.
3 0

D.

hc
.
2 0

Câu 14: Khi nói về dao động của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây bằng với trọng lực.
B. Với biên độ góc nhỏ, vật dao động điều hòa.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng nó có tốc độ lớn nhất.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên thì lực căng dây nhỏ nhất.
Câu 15: Micro là thiết bị
A. trộn sóng âm với sóng cao tần.
B. biến đổi dao động điện âm tần thành sóng âm.
C. biến đổi sóng âm thành dao động điện âm tần.
D. làm tăng biên độ của âm thanh.

Câu 16: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng λ, khoảng vân thu được trên màn là i. Trên màn quan sát, điểm M và N có hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 ,S2 có độ lớn bằng 2,5λ và 5,5λ. Biết khoảng cách

MN  8mm và M, N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm. Khoảng vân bằng
A. 0,5 mm.

B. 2 mm.

C. 1 mm.

D. 4 mm.

Câu 17: Đặt một vật ph ng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm
cách kính 100 cm. nh của vật
A. ngược chiều và bằng 1/3 vật.

B. cùng chiều và bằng 1/4 vật.

C. cùng chiều và bằng 1/3 vật.

D. ngược chiều và bằng 1/4 vật.

Câu 18: Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện
áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0  4 V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản
tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch



A. i  4.102 cos  5.106 t   A .

2




B. i  4.102 cos  5.106 t   A .
6



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

C. i  4.102 cos  5.106 t   A .
3




D. i  4.103 cos  5.106 t   A .
6


Câu 19: Một con lắc đơn được treo lên trần của một toa xe, toa xe chuyển động theo phương
nằm ngang. Gọi T1 ;T2 và T3 lần lượt là chu kỳ của con lắc đơn khi toa xe chuyển động đều,
chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc a. So sánh

T1 ;T2 và T3 ta có
A. T3  T1  T2 .


B. T2  T3  T1.

C. T3  T2  T1.

D. T2  T1  T3 .

C. 0,1m / s 2 .

D. 0,05m / s 2 .

Câu 20: Thanh l có chiều dài 10cm nặng 40 g,
điện trở 1,9 Ω, tựa trên hai thanh MN và PQ có
điện trở không đáng kể. Suất điện động của
nguồn 4 V, điện trở trong 0,1 Ω. Mạch điện đặt
trong từ trường đều B = 0,1 T, vuông góc với mặt
ph ng khung. Thanh l chuyển động với gia tốc
A. 1, 0m / s 2 .

B. 0,5m / s 2 .

Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe young) với ánh sáng có bước sóng 0,5
μm, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và cách màn quan sát 1,5 m. Tại điểm M cách vân trung
tâm một khoảng 3,75 mm là
A. vân sáng bậc 3.

B. vân tối thứ 4.

C. vân tối thứ 3.

D. vân sáng bậc 4.


Câu 22: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần
lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn
OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động
của điểm M, N lần lượt là 1/20 và 1/15 s. Biết khoảng cách giữa hai điểm M, N là 0,2 cm.
Bước sóng của sợi dây là
A. 2,4 cm.

B. 5,6 cm.

C. 1,2 cm.

D. 4,8 cm.

Câu 23: Một sóng có lan truyền trên phương Ox với tốc độ truyền sóng 160 cm/s, tần số sóng
nằm trong khoảng từ 4,5 Hz đến 6,0 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 72 cm
luôn dao động vuông pha với nhau. Bước sóng
A. 64 cm.

B. 48 cm.

C. 16 cm.

D. 32 cm.

Câu 24: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt
nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là 2F thì khi êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A.

F
.
8

B.

F
.
16

C.

F
.
4

D.

F
.
9

Câu 25: Một khung dây có diện tích 100 cm 2 và điện trở R = 0,45 quay đều với tốc độ góc
200 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T xung quanh một trục vuông góc
với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung khi nó quay
được 1000 vòng bằng

A. 0,4 J.

B. 3,4 J.

C. 1,4 J.

D. 2,4 J.

Câu 26: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng
4
2

27
30
He 13
Al 13
P 10 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành

bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính
theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70 MeV.

B. 1,35 MeV.

C. 1,55 MeV.

D. 3,10 MeV.

Câu 27: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị
dao động của thế năng của vật được biểu diễn như hình. Lấy 2  10 thì biên độ dao động của

vật là

A. 30 cm.

B. 60 cm.

C. 15 cm.

D. 3,75 cm.

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết

R1  15 , R 2  R 3  R 4  10 và điện trở của
ampe kế và dây nối không đáng kể. Tổng trở của
mạch là
A. 10 Ω.

B. 15 Ω.

C. 5 Ω.

D. 7,5 Ω.

Câu 29: Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân
giảm đi e lần (với lne = 1). Sau khoảng thời gian t 2  0,5t1 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân
còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu ?
A. 60,65 %.

B. 50 %.


C. 70 %.

D. 40 %.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 30: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 100 V thì ampe kế chỉ 0,0125 A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam
châm điện có r = 1 và một điện trở R = 9 . Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
bằng 20. Bỏ qua hao phí, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là
A. -/4.

B. /2.

C. /4.

D. /3.

Câu 31: Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện ph ng. Điện trường giữa hai
bản tụ có cường độ 9.10 4 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là

9,1.1031 kg. Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của
tụ điện là
A. 3, 65.107 m / s.

B. 4, 01.106 m / s.

C. 3,92.107 m / s.

D. 4, 77.107 m / s.


Câu 32: Cho một sóng ngang cơ học đang lan truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một
chất lỏng dưới dạng những vòng tròn đồng tâm. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất lỏng vuông góc với phương truyền
sóng.
B. Càng cách xa nguồn sóng, biên độ dao động của phần tử trên mặt chất lỏng càng giảm.
C. Hai phần tử môi trường cách nhau 2,5 lần bước sóng luôn dao động ngược pha.
D. Mọi phần tử trên bề mặt chất lỏng dao động với tần số giống nhau.
Câu 33: Biết A và B là 2 nguồn sóng giống nhau trên mặt nước cách nhau 4 cm. C là một
điểm trên mặt nước, sao cho AC  AB . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường
cực đại giao thoa là 4,2 cm. D cũng là một điểm trên mặt nước, sao cho AD  AB . Giá trị
nhỏ nhất của AD để D thuộc cực đai giao thoa là
A. 3,2 cm.

B. 2,4 cm.

C. 0,9 cm.

D. 0,8 cm.

Câu 34: Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra
ngoài là E1  13,6 eV; E 2  3, 4 eV; E3  1,5 eV; E 4  0,85 eV . Nguyên tử ở trạng thái
cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong
các mức trên
A. 12,2 eV.

B. 3,4 eV.

C. 10,2 eV.


D. 1,9 eV.

Câu 35: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào
một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống dưới theo phương th ng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa.
Lấy g  10m / s 2 , khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A.


5 2

S.

B.


3 2

S.

C.


6 2

S.


D.


S.
15 2

Câu 36: Đặt điện áp u  U 0cost (V) ( U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai
đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở R 1 mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần, đoạn MB chứa điện trở R 2 mắc nối tiếp với tụ điện, lúc này cường độ dòng điện hiệu
dụng qua đoạn mạch AB là I1 . Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch AB là I 2  I1 . Biết giá trị tức thời của hai cường độ dòng điện trên lệch pha nhau

. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi chưa nối tắt tụ điện là
2

A. 0,25.

B. 0,52.

C. 0,25.

D. 0,5.

Câu 37: Mắt O nhìn theo phương vuông góc xuống đáy một chậu nước có chiết suất n = 4/3,
bề dày lớp nước là 16 cm. Đáy chậu đặt một gương ph ng, nằm ngang. Mắt cách mặt nước
21 cm. nh của mắt cho bởi quang hệ cách mắt một khoảng
A. 66 cm.

B. 45 cm.


C. 60 cm.

D. 44 cm.

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là

A. 300 V.

B. 240 V.

C. 150 V.

D. 200 V.

Câu 39: Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao
động x1  A1cos  1 t    cm, x 2  A 2 cos  2 t    cm (với A1  A 2 , 1  2 ;0   


). Tại
2

thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a3. Tại thời điểm t = ∆t hai điểm


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />sáng cách nhau khoảng 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2∆t thì điểm sáng 1
trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a3. Tỉ số

A. 3,0.

B. 2,5.

1
bằng
2

C. 3,5.

D. 4,0.

Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ
đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là 1  0, 42µm,  2  0,56µm
và  3 , với 3   2 . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo
giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1
và  2 , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và  3 . Bước sóng  3 là
A. 0,60 µm.

B. 0,76 µm.

C. 0,63 µm.

D. 0,65 µm.

Đáp án
1-A

2-A


3-B

4-A

5-A

6-C

7-A

8-B

9-D

10-B

11-A

12-B

13-B

14-A

15-C

16-C

17-D


18-B

19-C

20-B

21-C

22-D

23-D

24-A

25-C

26-D

27-C

28-D

29-A

30-D

31-D

32-C


33-D

34-C

35-D

36-B

37-A

38-B

39-B

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng nên tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối
lượng nhỏ hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
Câu 2: Đáp án A
Lực kéo về luôn hướng về VTCB → F đổi chiều khi gia tốc bằng không.
Câu 3: Đáp án B
235
95
1
Phản ứng phân hạch là 10 n 92
U 39
Y 138
53 I  30 n


Câu 4: Đáp án A
Khi đóng công tắc, dòng điện trong cả 2 nhánh đều tăng. Riêng trong nhánh 2 dòng điện tăng
làm cho từ thông qua ống dây biến đổi → xuất hiện dòng điện tự cảm cản trở sự tăng của
dòng điện trong mạch 2. Vì vậy đèn 2 sáng từ từ. còn trong mạch 1 do không xuất hiện dòng
điện tự cảm nên đèn 1 sáng lên ngay lập tức.
Câu 5: Đáp án A
Ta có   120  f  60 Hz


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Mà f  np  60  10.p  p  6.
Có 6 cặp cực → có 12 cực nam châm mắc xen kẽ với nhau.
Câu 6: Đáp án C
Ta có U 2  U 2R   U L  UC   U R2  U R  U.
2

Câu 7: Đáp án A
Ta có tần số âm cơ bản f 0  2Hz.
Tần số họa âm bậc 3 là f3  6Hz.
Câu 8: Đáp án B
Khi t  1/ 200 s thì i  10 2.sin 100.1/ 200 –  / 3   5 2A.
Câu 9: Đáp án D
Mẫu Bohr đưa ra khái niệm trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định, còn mẫu
Rơ-dơ-pho thì không có khái niệm trạng thái dừng.
Câu 10: Đáp án B
Khi mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện cực đại → điện áp hai đầu tụ
điện cực đại.
Câu 11: Đáp án A
Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc đ cho là khác nhau. Do đó khi ánh

sáng đơn sắc tím có góc lệch cực tiểu thì các thành phần đơn sắc còn lại không thể có góc
lệch cực tiểu
Mặt khác do chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc tím là lớn nhất nên khi ánh
sáng này ló ra khỏi lăng kính (không xảy ra sự P TP) thì các thành phần đơn sắc còn lại
cũng ló ra khỏi lăng kính.
Câu 12: Đáp án B
Vật A nhiễm điện dương mà:
A hút B nên B nhiễm điện âm.
A đẩy C nên C nhiễm điện dương.
C hút D nên D nhiễm điện âm.
Câu 13: Đáp án B
hc hc
hc hc 3hc

 Ed  Ed 


 0
 0 0

Câu 14: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây không bằng trọng lực.
Câu 15: Đáp án C
Micro đổi sóng âm thành dao động điện âm tần.
Câu 16: Đáp án C
Tại M có d  2,5  M là vị trí vân tối thứ 3  x M  2,5i
Tại N có d  5,5  N là vị trí vân tối thứ 6  x N  5,5i


 MN  x M  x N  8i  8i  8mm  i  1mm.
Câu 17: Đáp án D
Ta có

1 1 1
1
1
1
1
   


f d d
d 20 100 25

 d  25cm
k

d
25 1


d
100 4

→ ảnh ngược chiều và bằng 1/4 vật.
Câu 18: Đáp án B
Chọn t  0 khi u 




1
LC

U0


và đang tăng nên u    i 
3
6
2

 5.106 (rad/s). I0  U 0

C
 4.102 A .
L



Vậy i  4.102 cos  5.106 t   A .
6


Câu 19: Đáp án C
Khi chuyển động biến đổi đều theo phương ngang với gia tốc
a  g   g 2  a 2  g  T2  T3 T1
Câu 20: Đáp án B
Cường


I

độ

dòng

điện

qua

thanh

E
4

 2A.
R  r 1,9  0,1

Lực từ tác dụng lên thanh được biểu diễn như hình.
Thanh sẽ trượt trên MN và PQ với gia tốc a → F = ma

BIl  ma  a 

BIl 0,1.2.0,1

 0,5m / s 2 .
m
0, 04





Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 21: Đáp án C
1  D

xt   k  
 k  4  vân tối thứ 3.
2 a


Câu 22: Đáp án D
Chu kì dao động T = 1/f = 0,2 s.
Theo bài ra ta có: t M M 
 t MN 

1
T
1
T
s  ; t N N  s 
20
4
15
3

11 1
T
1


  T 
23 4
24 120

→ Vận tốc truyền sóng v 

MN
 24 cm/s.
t MN

   vT  4,8 cm.

Câu 23: Đáp án D
Hai điểm M,N trên phương truyền sóng dao động vuông pha khi
1

k  v

 k  0,510
1 
1 v
2

MN   k     k  
f  

2 2 
2  2f
2.MN

9


Theo giả thiết: 4,5  f 
Vậy  

 k  0,510
9

 6  3,55  k  4,9  k  4

2.MN
2.72

 32cm .
k  0,5 4  0,5

Câu 24: Đáp án A
Quỹ đạo L có n  2  rL  n 2 r0  4r0
Quỹ đạo N có n  4  rN  n 2 r0  16r0
F

FL rN2 162 r02
k | qq |
2F
F

 2  2 2  16 
 16  FN  .
2

FN rL
FN
8
r
4 r0

Câu 25: Đáp án C
Suất điện động khung dây E0  NBS  200.1.0,1.100.104  0, 2V
→ Thời gian quay 1 vòng là T  2 /   0, 01  s 
→ Thời gian quay 1000 vòng là t  1000T  10  s 
Nhiệt lượng tỏa ra trong khung khi nó quay 1000 vòng là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
2

 0, 2 
4
 E 
Q  I Rt   0  .Rt  
 1, 4J.
 .0, 45.10 
9
2.0,
45
 2R 


2


2

Câu 26: Đáp án D
Phản ứng thu năng lượng → K He   K p  K n   2, 7MeV. (1)
Lại có vp  v n  v p  v n 

Kp
Kn

 30 (2)

Áp dụng bảo toàn động lượng ta có p He  p p  p n
Do p p  p n  p He  p p  p n
mHe .v He   mp  mn  vp  31mn .v (do v p  vn  v )

K He

312

K n (3)
4

Từ (1), (2), (3) → K He  31K n  2, 7  K He 

2, 7
 3,1MeV. .
4
1
31


Câu 27: Đáp án C
Ta thấy chu kì thế năng là T  0,5 s  li độ của vật biến đổi theo chu kì T  1 s    2
(rad/s).
W

1
m2 A 2  A 
2

2W
 0,15m  15cm.
m2

Câu 28: Đáp án D
Ampe kế có điện trở không đáng kể, ta vẽ lại mạch
điện như sau:
Sơ đồ mạch: R1 / /  R 2 nt  R 3 / /R 4  
Ta có: R 34 

R3R 4
10.10

 5Ω
R 3  R 4 10  10

R234  R2  R34  10  5  15 Ω
R AB 

R1 R 234

10.15

 6 Ω.
R1  R 234 10  15

Câu 29: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Ta có N1  N 0 et1  et1 
N 2  N 0 e t 2 

N0
1
1
 e  t1  1  t 1   t 2 
N1

2

N2
N
N
1
 e t 2  ln 2    2  0, 6065  60, 65% .
N1
N0
2
N0


Câu 30: Đáp án D
Ta có:

N2 U2
U 100
1


 U2  1 
 5.
N1 U1 20
20 20

Bỏ qua hao phí nên

U 2 I1
U
100
  I 2  1 .I1 
.0, 0125  0, 25A .
U1 I2
U2
5

Xét Mạch thứ cấp: Z 

U2
5


 20Ω .
I 2 0, 25

 Cos  R / Z  10 / 20  1/ 2  /3 .
Câu 31: Đáp án D
Lực điện tác dụng lên điện tích F  e E  1, 6.1019.9.104  1, 44.1014 N. .
Định luật II Niu – tơn có a 

F
 1,58.1016 m / s 2 . .
m

Áp dụng công thức độc lập thời gian v2  v02  2as
→ v  2as  2.1,58.1016.0, 072  4, 77.107 m / s.
Câu 32: Đáp án C
- Khi sóng cơ học lan truyền thì do có sự truyền năng lượng ra môi trường xung quanh nên
năng lượng của sóng giảm → biên độ của sóng giảm, tần số sóng không đổi.
- Sóng trên mặt chất lỏng là sóng ngang → phương dao động của các phần tử trên bề mặt chất
lỏng vuông pha với phương truyền sóng.
- Nếu hai phần tử cách nhau 2,5 lần bước sóng mà không nằm trên một phương truyền sóng
chưa chắc đ dao động ngược pha nhau.
Câu 33: Đáp án D
C thuộc cực đại giao thoa và AC lớn nhất → C thuộc cực đại bậc 1.

 CB  CA  
∆ABC vuông tại C  CB  42  4, 22  5,8cm.  5,8 – 4, 2  1, 6  .
Trên đoạn AB có số cực đại là số k nguyên thỏa mãn 4  k  4  2,5  k  2,5
D thuộc cực đại giao thoa và AD nhỏ nhất → D thuộc cực đại thứ 2.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> DB – DA  2  3, 2 cm .

Lại có DB2  DA 2  AB2  DB  DA  5
 DB  4,1 cm; DA  0,9 cm.

Câu 34: Đáp án C
Ta thấy E 2  E1  3, 4   13, 6   10, 2eV .
→ Nguyên tử có thể hấp thụ photon có năng lượng 10,2 eV để nhảy lên mức trên.
Câu 35: Đáp án D
Con lắc dao động với chu kì T  2

m


s
k 5 2

Khi ở VTCB lò xo giãn một đoạn l 

mg
 0, 05 m  5 cm .
k

Có A  10 cm  Khoảng thời gian lò xo nén trong một chu kì là t 
Câu 36: Đáp án B
Khi chưa nối tắt I1 

U
R 2  (ZL  Zc ) 2


U

Khi nối tắt tụ điện: I1 

R 2  Z2L

, tan 1 

, tan 2 

Z L  ZC
..
R

ZL
.
R

+ Mà I1  I 2 nên có ZL  ZC  ZL  2ZL  ZC . (1) .
+ Giá trị tức thời của hai cường độ dòng điện lệch pha nhau

, ta có
2

tan 1 .tan 2  1

ZL  ZC ZL
.  1 (2).
R

R

Từ (1) và (2) ta có: ZL  R.
Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi chưa nối tắt tụ điện là
cos 1 

R
R 2  (ZL  ZC ) 2

 0,5 2.

Câu 37: Đáp án A
Ta có sơ đồ tạo ảnh như hình vẽ.

T


s.
3 15 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+) O1 là ảnh của O.
Ta có HI  HO.tani  HO1 .tanr


HO1 tan i i


HO tanr r


Vì lưỡng chất ph ng chỉ cho ảnh rõ với các tia sáng đi gần vuông góc với mặt lưỡng chất hay
góc i có giá trị nhỏ → r nhỏ.
 tani  sini  i; tanr  sinr  r

Lại có n1i  n 2 r 
→ HO1 

HO1 n 2

HO n1

n2
4
HO  21.  28cm.
n1
3

+) O1 lại là vật đối với gương ph ng và cho ảnh O2 .
Ta có KO2  KO1  HK  HO1  16  28  44cm .

O2 cách mặt thoáng của nước một khoảng
HO2  KO2  HK  44  16  60 cm.
Chùm tia phản xạ khi đi qua mặt thoáng của nước lại bị khúc xạ, cho ảnh cuối cùng là O3 .


HO3 n1
HO2 60

 HO3 


 45cm.
4
HO2 n 2
n
3

→ nh O3 cách mắt một khoảng OO3  OH  HO3  21  45  66 cm.
Câu 38: Đáp án B
Ta có t  T / 4  0,5 ms  T  2 ms    1000  rad / s 
Phương trình điện áp trên đoạn AN và MB là


u AN  400 2 cos 1000t  V; u MB  300 2 cos 1000 t   V
2


u AN , u MB vuông pha với nhau. Ta có giản đồ vecto như hình vẽ.
1
1
1
1
1
 2  2 

 U R  240V .
2
2
U R U AN U MB 300
4002


Câu 39: Đáp án B
Biểu diễn hai dao động như hình vẽ.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />- Tại t  0 khoảng cách hai điểm sáng là x 2  x1  A 2 cos  A1cos  a 3 1
- Sau khoảng thời gian ∆t điểm sáng 1 quay được góc

1  1t và điểm sáng 2 quay được góc 2  2 t
Do sau khoảng thời gian 2∆t điểm sáng 1 lại trở về vị trí ban
đầu nên sau khoảng thời gian ∆t thì dao động 1 có pha là π
rad.
Hai dao động khi đó vuông góc và điểm sáng 2 châm hơn
nên vị trí được biểu diễn như hình.
Lúc này ta có khoảng cách giữa hai điểm sáng là
A1  2a  2 

- Sau khoảng thời gian 2∆t điểm sáng 1 quay được thêm một góc 1 nữa và điểm sáng 2
quay được thêm một góc 2 nữa. Vị trí của chúng được biểu diễn như hình.
Khoảng cách giữa chúng là A 2 cos  A1cos  3a 3  3
Từ 1 ,  2  ,  3   
 1   



rad.
6

 5

  
 ; 2   
6 6
2 6 3

1 1 5 3

 .  2,5.
2 2
6 

Câu 40: Đáp án C
Gọi vân trùng nhau của 3 bức xạ có k1  n, k 2  m, k 3  p là bậc gần vân trung tâm nhất
Xét bức xạ 1 và  2 :

k1 4
  n  12, m  9
k2 3

Xét vân trùng nhau của hai bức xạ 1 và 3 :121  p3
Theo đề bài: 3   2  0,56  3 
Mặt khác, p phải chia hết cho 4 nên

p  8  3  0, 63 µm.

5, 04
 0, 76  p  7 và p = 8
p




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×