Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề 21 lý lize

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.65 KB, 15 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 21
Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 2: Một sóng truyền được biểu diễn như hình. P và Q là hai phần tử thuộc môi trường
sóng truyền qua, khi đó

A. Cả hai đang dừng lại.

B. Cả hai đang chuyển động về phía phải.

C. P chuyển động lên còn Q thì xuống.

D. P chuyển động xuống còn Q thì lên.

Câu 3: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. Vật ở vị trí có ly độ cực đại.

B. Vận tốc của vật cực tiểu.

C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

D. Vật ở vị trí có ly độ bằng không.

Câu 4: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.1011 . Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r  2,12.1010 m.
Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. M.



B. N.

C. O.

D. L.

Câu 5: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. Càng kém bền vững .

B. Số lượng các nuclon càng lớn.

C. Càng dễ phá vỡ.

D. Năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 6: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
B. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 7: Một mạch điện xoay chiều gồm điện một bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc
đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép, nếu rút lõi thép từ từ ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng của
bóng đèn
A. Tăng đột ngột rồi tắt.

B. Không đổi.


C. Giảm xuống.

D. Tăng lên.

Câu 8: Một vòng dây dẫn diện tích 100cm 2 được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ
1 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong vòng dây dẫn khi cắt bỏ từ trường trong khoảng thời gian 10 ms là
A. 1,0 V.

B. 5,0 mV.

C. 10 mV.

D. 0,6 V.

Câu 9: Mẫu nguyên tử Borh khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào sau đây ?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định.
B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quỹ đạo của electron.
D. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do.
Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1 . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần
số tối thiểu đến giá trị f 2 Tỉ số
A. 6.

f2
bằng
f1


B. 3.

Câu 11: Số proton và notron trong hạt nhân
A. 12 và 23.

B. 12 và 11.

C. 4.
23
11

D. 2.

Na lần lượt là
C. 11 và 23.

D. 11 và 12.

Câu 12: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt α
có khối lượng mα . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân
rã bằng

m
A. α .
mB

m
B. B .



2

m 
C.  α  .
 mB 

2

m 
D.  B  .
 mα 

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(ωt + φ) đi qua vị trí
biên dương lúc t = 0. Pha ban đầu φ của dao động là
A. –π/2 rad.

B. π/2 rad.

C. π rad.

D. 0 rad.

Câu 14: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 15: Đồ thị nào phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường của một điện tích điểm
vào khoảng cách từ điện tích đó đến đểm mà ta xét ?

A. Hình 4.

B. Hình2.

C. Hình 3.

D. Hình 1.

Câu 16: Một vật bị nung nóng không thể phát ra
A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. Ánh sáng nhìn thấy.

Câu 17: Độ lệch pha giữa điện áp của hai đầu cuộn dây và điện áp của hai đầu tụ điện không
thể nhận giá trị nào sau đây
A. π/2.

B. 5π/6.

C. π.


D. 3π/4.

Câu 18: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ
bước sóng λ1  0, 6m và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2 . Trên màn quan
sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức
xạ λ2 .λ2 có giá trị là
A. 0,54μm.

B. 0,57μm.

C. 0,60μm.

D. 0,67μm.

Câu 19: Mỗi loại nhạc cụ có một hộp cộng hưởng, hộp cộng hưởng có tác dụng
A. Tăng mức cường độ âm.

B. Tạo âm sắc riêng và tăng cường độ âm.

C. Tạo âm sắc riêng.

D. Tăng cường độ âm.

Câu 20: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là i  2cos 100t  A. Điện lượng qua một
tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc t = 0 là
A.

1
C.

100π

B.

1
C.
50π

C.

1
C.
25π

D.

1
C.
25π

Câu 21: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác
định bởi công thức En 

13,6
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử Hidro
n2

chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />sóng λ1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát
ra photon có bước sóng λ2 . Mối liên hệ giữa λ1 , λ2 là
A.  2  41 .

B.  2  51 .

C. 189 2  8001 .

D. 27 2  1281 .

Câu 22: Hai điện tích q1  3.108 C và q2  3.108 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một
khoảng 6 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q  107 C đặt tại trung điểm O của
AB là
A. 0,18 N.

B. 0,06 N.

C. 0,09 N.

D. 0 N.

Câu 23: Trong mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với
một hộp kín X chứa một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Khi đặt lên
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V thì điện áp hiệu dụng
trên hai đoạn mạch chứa ống dây D và hộp X lần lượt là 220 V và 110 V. Hộp kín X là
A. Cuộn dây thuần cảm.

B. Cuộn dây có điện trở.


C. Điện trở thuần.

D. Tụ điện.

Câu 24: Mắc song song hai điện trở R1 và R2 vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị
số của điện trở R2 thì
A. Dòng điện qua R1 tăng lên.

B. Công suất tiêu thụ trên R2 giảm.

C. Dòng điện qua R1 giảm.

D. Dòng điện qua R1 không thay đổi.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  t   / 2  cm. Sau 0,5 s kể
từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời
điểm ban đầu vật đi được quãng đường
A. 160 cm.

B. 36 cm.

C. 68 cm.

D. 50 cm.

Câu 26: Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều được biểu diễn như hình. Biểu
thức điện áp là

A. u = 200cos(50πt + π/2) V.


B. u = 100cos(50πt – π/2) V.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. u = 200cos(100πt – π/2) V.

D. u = 200cos(100πt + π/2) V.

Câu 27: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
π
x1  A1 cos(ωt  )cm và x2  A2 cos(ωt  π ) . Dao động tổng hợp có phương trình
3
x  9cos  t   cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. 7cm.

B. 6 3 cm.

C. 3 3 cm.

D. 5 3 cm.

Câu 28: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết
hợp dao động theo phương trình u1  acos  40t  cm và u2  bcos  40t    cm. Tốc độ
truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE =
EF = FB. Số cực đại giao thoa trên EF là
A. 6.

B. 5.


C. 4.

D. 7.

Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng có bước sóng
trong khoảng 0,38 μm đến 0,76 μm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm. Dịch
màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo
được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn bằng
A. 38 cm.
Câu 30: Chất Poloni

B. 45 cm.
210
84

C. 40 cm.

D. 50 cm.

Po phóng xạ α và tạo thành hạt nhân chì. Tại thời điểm t1 tỉ số hạt

nhân chì và hạt nhân Po còn lại trong mẫu là 7. Sau 414 ngày kể từ thời điểm t1 thì tỉ số này
là 63. Chu kì bán rã của Po là
A. 138 ngày.

B. 137 ngày.

C. 142 ngày.

D. 126 ngày.


Câu 31: Hai điện tích q1  10C , q2  20C có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng
hướng vào một từ trường đều. Biết B  v và điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng
hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2 chuyển động
A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
B. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm.
C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm.
D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
Câu 32: Khi chiếu bức xạ 1  320 nm và  2  520 nm vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các
vận tốc ban đầu cực đại là 2. Công thoát của kim loại làm catot là
A. 2,89 eV.

B. 4,89 eV.

C. 1,89 eV.

D. 3,89 eV.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 33: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R0  8Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB
điện áp xoay chiều u  U 2 cos ωt (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá
trị của R là 17 và 28 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn
mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 25.

B. 20.


C. 22.

D. 30.

Câu 34: Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với q = 4cos(1000πt + π/3)
(µC) là phương trình dao động của điện tích tức thời trên tụ điện. Lượng điện tích dịch
chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn theo cả hai chiều sau 3,5 ms dao động kể từ t = 0

A. 10 + 2 3 µC.

B. 10 - 2 3 µC.

C. 28 µC.

D. 26  2 3 µC.

Câu 35: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Đặt thấu kính này giữa vật AB và màn (song song
với vật) sao cho ảnh của vật trên màn lớn gấp hai lần vật. Nếu để ảnh của vật trên màn lớn
gấp ba lần vật thì phải tăng khoảng cách vật và màn thêm 10cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 10 cm.

B. f = 16 cm.

C. f = 12 cm.

D. f = 8 cm.

Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 với dây dài
1 m, quả cầu con lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad
trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì ngừng hẳn. Duy trì

dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ
với biên độ góc 0,15 rad. Biết 85% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống
các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là
A. 177,8 J.

B. 183,8 J.

C. 133,5 J.

D. 113,2 J.

Câu 37: Một người bố trí một phòng nghe nhạc gồm 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở
4 góc tường trong một căn phòng vuông, các bức vách được lắm xốp để chống phản xạ. Do
một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt lọ hoa trang trí, người này đã thay thế bằng một số
loa nhỏ có công suất 1/8 loa ban đầu và đặt ở trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với
tâm nhà. Phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như khi đặt 4 loa
ban đầu ?
A. 2.

B. 8.

C. 6.

D. 4.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. U AB = 24 V, R1  R2  R3  R4  R5  10 Ω,RA  0 . Số
chỉ của ampe kế bằng


A. 1,2 A.

B. 0,8 A.

C. 3,2 A.

D. 2,4 A.

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, hai khe cách nhau a = 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn D = 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh
sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,5 μm, λ3 = 0,6 μm chiếu vào hai khe

S1S2 . Trên màn, ta thu được một trường giao thoa có bề rộng 20 cm. Trên màn quan sát có
tổng cộng bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa của trường giao thoa ?
A. 8 vân.

B. 10 vân.

C. 9 vân.

D. 11 vân.

Câu 40: Điện năng truyền tỉ từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một
pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng
dây 54:1 để đáp ứng 12:13 nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện
cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là
A.

117
.

1

B.

119
.
3

C.

171
.
5

D.

219
.
4

Đáp án
1-B

2-D

3-D

4-D

5-D


6-C

7-D

8-A

9-A

10-B

11-D

12-A

13-B

14-B

15-B

16-B

17-A

18-A

19-D

20-B


21-C

22-B

23-D

24-D

25-C

26-C

27-C

28-A

29-B

30-A

31-B

32-C

33-C

34-D

35-C


36-A

37-A

38-C

39-C

40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao
động riêng.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 2: Đáp án D
Các phần tử ở sườn trước đi lên, sườn sau đi xuống → P chuyển động xuống còn Q thì lên.
Câu 3: Đáp án D
Ta có a  2 x  a  0 khi x = 0.
Câu 4: Đáp án D
Ta có r  n 2 r0  n 

r
 2 → Electron đã chuyển động lên quỹ đạo L.
r0

Câu 5: Đáp án D

Khi ∆m càng lớn → Wlk  Δm.c2 càng lớn.
Câu 6: Đáp án C
Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng tự cảm.
Câu 7: Đáp án D
Khi rút lõi thép ra khỏi cuộn cảm thì độ tự cảm giảm → cảm kháng giảm → tổng trở giảm →
I tăng → bóng đèn sáng hơn.
Câu 8: Đáp án A
Trong khoảng thời gian Δt cắt bỏ từ trường, độ biến thiên từ thông qua vòng dây là
ΔΦ  0  BS  BS .

Áp dụng định luật Faraday ta có ecu

ΔΦ BS 1.100.104



 1V .
Δt
Δt
10.103

Câu 9: Đáp án A
Mẫu nguyên tử Borh bổ sung thêm vào mẫu hành tinh nguyên tử Rutherford tiên đề về trạng
thái dừng và tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 10: Đáp án B
Tần số bé nhất là f1 → f1 là tần số âm cơ bản và f1 

v
(1 đầu cố định, 1 đầu tự do).
4l


Để lại có sóng dừng thì f 2   2k  1 f1  f 2 min  3 f1 
Câu 11: Đáp án D
Hạt nhân

23
11

Na có 11 proton và 23 – 11 = 12 notron.

Câu 12: Đáp án A

f2
 3.
f1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Ta có

K B mB .vB2

K α mα .vα2

Lại có mα vα  mB vB 

K B vB mα
.



K α v A mB

Câu 13: Đáp án B
Vật qua biên dương  x  A  sin  t     1     / 2 rad.
Câu 14: Đáp án B
Chữ số có nghĩa là số đầu tiên khác 0 tính từ trái qua phải (là số 6) → tất cả có 3 chữ số có
nghĩa.
Câu 15: Đáp án B
Cường độ điện trường E 

F kQ
 2  E  r 2 .
q εr

Câu 16: Đáp án B
Một vật nung nóng có thể phát ra tia hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: Đáp án A
Độ lệch pha giữa ud và uC nhận giá trị thuộc   / 2; .
Câu 18: Đáp án A
Theo bài ra ta có 4,5i1  5i2  4,5 λ1  5 λ2  λ2 

4,5
λ1  0,54 μm.
5

Câu 19: Đáp án D
Hộp cộng hưởng có tác dụng tăng cường độ âm.
Câu 20: Đáp án B
0,005


Điện lượng qua tiết diện thẳng Q 

2

0

Câu 21: Đáp án C
Ta có E31 
E52 


hc
 1  544
 E3  E1  13, 6   1 
λ1
 9  45

hc
 1 1  357
 E5  E2  13, 6    
λ2
 25 4  125

E31 λ2 544 125 800


.

 189 λ2  800 λ1 .

E52 λ1
45 357 189

Câu 22: Đáp án B

1

 idt  100π  50π C.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Lực tương tác giữa hai điện tích F  k

F1  9.109

q1 q2
r2

3.108.107
 0, 03 N
0, 032

3.108.107
 0, 03 N
0, 032
F  F1  F2  0, 06 N
F2  9.109

Câu 23: Đáp án D

Nhận thấy 110 = 220 - 110  U  U D  U X
→ U D ,U X ngược pha → D là cuộn dây thuần cảm và X là tụ điện.
Câu 24: Đáp án D
Vì 2 điện trở mắc song song nên U1  U 2  U .
→ dòng điện qua điện trở R1 là: I1 

U
không đổi .
R1

Câu 25: Đáp án C
Sau 0,5 s từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường A / 2     / 6  t
  / 6  .0,5     / 3 rad / s.
 T  2 /   6 s  t  12,5 s  2T  T /12 .

 s  2.4A  s .
Trong khoảng thời gian T/12 s từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường A/2
 s  8A  A / 2  8,5A  8,5.8  68 cm.

Câu 26: Đáp án C
Từ đồ thị ta thấy U 0  200V
Chu kì dao động T = 0,02 s → ω = 100π rad/s.
Tại t = 0 thì u = 0 và đang tăng đến U 0  φ0  

π
.
2

→ Biểu thức điện áp là u = 200cos(100πt – π/2) V.
Câu 27: Đáp án C



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
9
sin

π
3



A2
 A2  6 3 sin α
sin α

Vì A2 max  6 3  A1  (6 3)2  92  3 3 .
Câu 28: Đáp án A
Ta có λ = v/f = 40/20 = 2 cm.
Hai nguồn dao động ngược pha → số cực đại trên EF thỏa mãn điều kiện
5   2k  1

λ
 5  3  k  2
2

Có 6 giá trị k nguyên → trên EF có 6 cực đại giao thoa.
Câu 29: Đáp án B
Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu và lúc sau là L  1.


 0,38 

Δλ  D  x 
ΔλD
 0,55
 0,38 ; L   1.
a
a

 0, 76  0,38 x  0,551  x  0, 45  45 cm.
1

Câu 30: Đáp án A
Ta có phương trình phóng xạ

210
84

206
Po 42 He 82
Pb

→ Cứ 1 hạt nhân Po bị phân rã sẽ tạo thành 1 hạt nhân chì → số hạt nhân chì tạo thành bằng
số hạt nhân Po bị phân rã.
 t1

Số hạt nhân Po còn lại ở thời điểm t1 là Nt1  N0 .2 T

 t1


Số hạt nhân chì tạo thành ở thời điểm t1 là N1Pb  N 0 1  2 T






 t1

 t1
N1Pb 1  2 T


 7  2 T  23  t1  3T
 t1
N t1
2T

Tương tự số hạt nhân Po còn lại ở thời điểm t 2 là Nt 2  N0 .2
Số hạt nhân chì tạo thành ở thời điểm t 2 là N 2 Pb
 t2

 t2
N
1 2 T
T
 2 Pb 

63


2
 26  t2  6T
 t2
Nt 2
2T

 t2

 N 0 1  2 T


 t2
T






Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Lại có t2  t1  414  6T  3T  414  T  138 ngày.
Câu 31: Đáp án B

mv 2
mv
Lực lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm  q vB 
.
R
R
qB



q
q
R1
 2  R2  R1 1  2cm.
R2
q1
q2

Vì 2 điện tích trái dấu nên q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ thì q2 chuyển động ngược
chiều kim đồng hồ.
Câu 32: Đáp án C
hc
mv 2
 A
v
Ta có
λ
2



v1

v2

hc
A
λ1

hc
A
λ2

2

2 hc
A
m λ

hc
hc
 A  4  4A
λ1
λ2

1  4hc hc 
A 
   3, 03.10 19 J  1,89eV .
3  λ2
λ1 

Câu 33: Đáp án C
Để công suất trên mạch cực đại thì R0  R  Z L  Z C
Hai giá trị R01 , R02 đều cho giá trị công suất của mạch là P.
→ R01 .R02   Z L  ZC    R  R0   R  R0  30Ω
2

2


→ R = 22 .
Câu 34: Đáp án D
Chu kì của mạch LC là T = 2π/ω = 2π/1000π = 2 ms.
→ 3,5 ms = T + T/2 + T/4
Tại t = 0 thì q 

Q0
và đang giảm.
2

→ sau 3,5 ms điện tích q có giá trị q 

Q0 3
và đang tăng.
2

→ Lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
sau 3,5 ms là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
q  4Q0  2Q0 

Q0 Q0 3

 26  2 3 μC .
2
2


Câu 35: Đáp án C
Gọi a là khoảng cách giữa vật và màn.




d1
 2  d1  2d1 ; d1  d1  a  3d1  a 1
d1




d2
 3  d 2  3d 2 ; d 2  d 2  a  10  4d 2  a  10  2 
d2

1 2   3d1  4d 2  10  3

1 1 1
1
1
1
1
3
4
    ' 
 ' 

 9d 2  8d1  4 

f d d
d1 d 1 d 2 d 2
2d1 3d 2
d '1  36cm
d1  18cm

 '
d 2  16cm d 2  48cm
d1d '1
18.36
f 

 12cm
'
d1  d 1 18  36
Câu 36: Đáp án A
+ Năng lượng dao động điều hòa của con lắc là E 

1
mg α02  8,82.103 J
2

+ Do con lắc dao động được 200 s thì dừng hẳn nên phần năng lượng bị mất đi sau mỗi giây


E1 

E
8,82.103


 4, 41.105 J / s (đây là phần năng lượng mất mát do lực cản).
200
200

+ Để con lắc có thể chạy được trong một tuần lễ thì phần năng lượng cần cung cấp để thắng
được lực cản môi trường là W0  7.86400.E1  26,67168 J
+ Do năng lượng để thắng lực cản chỉ bằng 15% phần năng lượng cần cung cấp (do 85% là
thắng lực ma sát) nên năng lượng cần cung cấp để duy trì dao động là W 

W0
 177,8 J .
0,15

Câu 37: Đáp án A
Để người ngối ở tâm nhà nghe rõ như 4 loa đặt ở góc tường thì cường độ âm do các loa nhỏ
gây ra ở tâm bằng cường độ âm do loa ban đầu gây ra ở tâm nhà.
I I

P0

4πR 2

nP
R2

4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Với P0  8P , R là khoảng cách từ tâm nhà đến góc tường → 4n = 8 → n = 2.

Câu 38: Đáp án C
Vì RA  0 B trùng D. Mạch điện vẽ lại như sau:
Ta có: U 245  U1  U AB  24 V
→ I1 
R45 

U1 24

 2, 4 A
R1 10

R4 R5
10.10

5Ω
R4  R5 10  10

R245  R2  R45  10  5  15 Ω
→ I 245 

U 245 24

 1, 6 A  I 45
R245 15

→ U 45  I 45 R45  1, 6.5  8 V = U 4
→ I4 

U4
8


 0,8 A
R4 10

I A  I1  I 4  2, 4  0,8  3, 2 A
Câu 39: Đáp án C
Màu sắc của vân trung tâm được tạo thành do sự chồng chập của ba ánh sáng đơn sắc

λ1 ,λ2 ,λ3 .
Vậy toạ độ những vân sáng cùng màu vân trung tâm thoả mãn

x  k1i1  k2 i2  k3i3 với i1 

λ1 D 0, 4.103.2

 1, 6.103 m  1, 6mm.
3
a
0,5.10

 k1 λ1  k 2 λ2  k 3 λ3
→ 4k1  5k2  6k3 hay 22 k1  5k2  2.3k3
Bội số chung nhỏ nhất của các số này là 22.3.5.k1k2 k3  60n với n là số nguyên.
Vậy ta có bảng như hình.
n

1

2


3

4

………….

k1

15

30

45

60

………….

k2

12

24

36

48

………….


k3

10

20

30

40

………….


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />x  mm 

24

Giá trị cực đại của x là xmax 

48

2

72

96

………….


 10cm  100mm.

Vậy ta thấy giá trị khả dĩ lớn nhất của n bằng 4.
Vậy tổng số vân cùng màu vân trung tâm là N = 1 + 2.4 = 9 vân.
Câu 40: Đáp án A
Gọi công suất máy phát là P0 (không đổi), công suất khu công nghiệp là P
Khi điện áp truyền đi là U: P0  ΔP1 

P 2 .R 12 P
12 P
 P0  0 2 
1
13
13
U

Khi điện áp truyền đi là 2U: P0  ΔP2  P  P0 

P02 .R
 P  2
4U 2

P02 .R
U 2  12  U 2  10 P .R  P0 .R  U  UI1 .R  U  ΔU  U
Lấy (1) : (2):
0
1
U
10
U

10
10
P02 .R 13
P0 
4U 2
P0 

Khi điện áp truyền đi là U thì điện áp sơ cấp của máy biến áp: U1  U  ΔU1  U 
Ta có:

N1 U1 54
U


 U2  ;
N2 U 2
1
60

P0  U .I1  2U .I 2  I1  2 I 2 

ΔU 2 I 2 .R 1
ΔU1 U

  ΔU 2 

ΔU1 I1 .R 2
2
20


Khi điện áp truyền đi là 2U: U1,  2U  ΔU 2  2U 

U 39U

20
20

N1, U1,
U , 39U U
117
 n  U2 


n
Ta có: , 
n
20n 60
1
N2 U 2

U 9U

10 10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×