Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề 18 lý lize

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.87 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 18
Câu 1: Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 10 cm trong chân không. Dòng điện trong
hai dây dẫn ngược chiều và có cường độ I1 = 2 A và I2 = 5 A. lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài
mỗi dây là
A. Lực hút có độ lớn 4.10−7N

B. Lực đẩy có độ lớn 4.10−6N

C. Lực đẩy có độ lớn 4.10−7N

D. Lực hút có độ lớn 4.10−6N

Câu 2: Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
Câu 3: Khi nói về nội dung giả thuyết của Bo, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng
cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn
B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tố đó ở trạng thái dừng
C. Trong các trạng thái dừng,nguyên tử không hấp thụ hay bức xạ năng lượng
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau
Câu 4: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. tạo ra dòng điện

B. tạo ra từ trường

C. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét


D. đưa điện ra mạch ngoài

Câu 5: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36 cm cho ảnh A’B’ cách AB 18 cm. Khoảng
cách từ vật đến thấu kính là
A. 30cm

B. 24 cm

C. 36 cm

D. d' = - 648

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là sai ?
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn

B. dòng điện giảm nhanh

C. dòng điện biến thiên nhanh

D. dòng điện tăng nhanh

Câu 7: Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ
A. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp
C. chuyển động dọc theo một đường sức điện
D. đứng yên


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 8: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao
động điều hòa với biên độ A ?

A.

B.

C.

D.

Câu 9: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng

B. Bằng một phần tư bước sóng

C. Bằng một bước sóng

D. Bằng một nửa bước sóng

Câu 10: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên
quỹ đạo dừng O. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ
của đám nguyên tử này có bao nhiêu vạch ?
A. 3

B. 6

C. 4


D. 10

Câu 11: Một vật dao động điều hòa khi chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần

B. nhanh dần đều

C. chậm dần

D. chậm dần đều

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2cos100t V và hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
103
F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được.
R=50Ω, tụ điện có điện dung C 
2

Điều chỉnh L = L1 thì thấy công suất trên mạch là 200 W. Giá trị của L1 là
A.

1
H
2

B.

1
H



C.

1
H
5

Câu 13: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. điện trường giữa anôt cà catôt
B. bước sóng của anh sáng chiếu vào catôt
C. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện
D. bản chất của kim loại

D.

1
H
3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 250 g và lò xo có độ cứng 100 N/m, đang dao
động điều hòa. Trong khoảng thời gian 0,05π vật đi được quãng đường 8 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 4 cm

B. 16 cm

C. 6 cm


D. 2 cm

Câu 15: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình giống hệt nhau là u = 5cos(6πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 9 cm/s.
Điểm M trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 các khoảng cách tương ứng là 17 cm và 26 cm.
Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M bằng
A. π/2

B. 0

C. π

D. π/3

Câu 16: Hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X nhỏ hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
Câu 17: Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng
có chiết suất 1,7 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu lam và tần số f

B. màu cam và tần số f

C. màu cam và tần số 1,7f

D. màu lam và tần số 1,7f


Câu 18: Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dùng n trong nguyên tử Hyđrô E n  

13, 6
(eV);
n2

n = 1,2,3.... Khi hiđrô ở trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ
bản thì phát ra bước sống của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 0,203 μm

B. 0,103 μm

C. 0,23 μm

D. 0,13 μm

Câu 19: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang
B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian
D. không truyền được trong chân không
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt – π/6) (V) vào hai đầu mạch điện chứa các
phần tử R, L, C nối tiếp. Điều nào sau đây không thể xảy ra ?
A. UC  U L

B. UC  U L

C. UC  U

D. U R  U



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 21: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA =
6 cm sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt
đầu không thấy đầu A là
A. OA = 5,37 cm

B. OA = 3,25 cm

C. OA = 3,53 cm

D. OA = 4,54 cm

Câu 22: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm L 

1
và tụ điện có điện


104
F mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 cos100 t  A  . Hiệu điện
dung C 
2

thế hai đầu mạch có biểu thức


A. u  200 2 cos 100t  

4




B. u  200 cos 100t  
4




C. u  200 2 cos 100t  
4




D. u  200 cos 100t  
4


Câu 23: Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500 Ǻ lên mặt một tấm kim loại. Các electron
bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1 cm trong
một từ trường đều có B = 1,5.10−5 T. Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu ? Biết khối
lượng của electron là me = 9,1.10−31kg
A. 2,90 eV

B. 1,50 eV

C. 4,00 eV


D. 3,38 eV

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và
uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một
thời điểm. Hệ thức đúng là
A. 5u 2R  45u 2L  9U2 B. 10u 2R  90u 2L  9U2

C. 45u 2R  5u 2L  9U2 D. 90u 2R  10u 2L  9U2

Câu 25: Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình


x1  A1 cos  t   cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình
3

x 2  A 2 cos  t  thì cơ năng là W2  4W1 . Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao

động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A. W  3W1

B. W  7W1

C. W  2,5W1

D. W  5W2

Câu 26: Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu sóng bắn vào mục tiêu di động. Súng tự nhả đạn
theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn bia



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />đạn dao động điều hòa theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào
để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất ?

A. 2 hoặc 4

B. 3

C. Ngắm thẳng vào bia D. 1 hoặc 5

Câu 27: Điện tâm đồ của một bệnh nhân lớn tuổi được mô tả như hình vẽ. Giấy được kéo ra với
vận tốc 25 mm/s. Mỗi ô lớn trong băng giấy gồm 5 ô nhỏ, mỗi ô nhỏ rộng 1 mm. Xác định nhịp
tim gần đúng của bệnh nhân

A. 75 nhịp/phút

B. 92 nhịp/phút

C. 78 nhịp/phút

D. 83 nhịp/phút

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe
sáng là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5 m. Trên
màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875 mm. Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 480 nm


B. 750 nm

C. 550 nm

D. 600 nm

Câu 29: Một sóng hình sin có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng
với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai
điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5 cm đang dao
động. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau
đó, khoảng thời gian ngắn nhất để điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất là
A.

1
s
80

B.

3
s
20

C.

3
s
80

D.


1
s
160

Câu 30: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền
sóng trên dây là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 225 m/s

B. 300 m/s

C. 75 m/s

D. 50 m/s

Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.

Biết 1  2, 4V; r1  0,1Ω; 2  3V; r2  0, 2Ω; R1  3,5Ω; R 2  R 3  4Ω; R 4  2
Giá trị UAB là
A. 1,6 V

B. 1,5 V

C. 1,2 V


D. 0,8 V

Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng
trong khoảng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm, hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì bề rộng quang phổ bậc 1
đo được là 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên
màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn
A. 55 cm

B. 60 cm

C. 50 cm

D. 45 cm

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều vào cuộn dây sơ cấp lần lượt của hai máy biến áp lí tưởng thì tỉ
số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là 1,5 và 2. Khi cùng
thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp mỗi máy 50 vòng rồi lặp lại thí nghiệm như trên thì tỉ số
các điện áp là bằng nhau. Nếu hai máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp bằng nhau thì nó sẽ
bằng
A. 250 vòng

B. 600 vòng

C. 150 vòng

D. 200 vòng

Câu 34: Để xác định đương lượng điện hóa của đồng một học sinh đã cho dòng điện có cường
độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) trong khoảng thời gian
5 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catot. Lấy số Faraday F= 96500 C/mol, khối lượng

mol nguyên tử của đồng là A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2 thì sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm
do học sinh này thực hiện so với kết quả tính toán theo định luật II Faraday là
A. 1,3 %

B. 1,2 %

C. 2,2 %

D. 2,3 %

Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân 12 H 13 H 24 He 10 n  17,6MeV . Người ta dùng năng lượng tỏa
ra từ phản ứng để đun sôi 3.106 kg nước từ 20C . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />J/kg.K, khối lượng 42 He được tổng hợp là
A. 3,28 g

B. 2,38 g

C. 1,19 g

D. 0,6 g

Câu 36: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t =
0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản
tụ này có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và đang tăng. Chu kì dao động riêng của mạch dao
động này là
A. 6∆t


B. 1,2∆t

C. 12∆t/11

D. 12∆t

Câu 37: Giả sử sau 4 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng
xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2,5 giờ

B. 1 giờ

C. 2 giờ

D. 0,5 giờ

Câu 38: Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra hai hạt α
có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết mp = 1,0073 u; mα = 4,0015 u; mLi =
7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10−27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng
A. 15207118,6 m/s

B. 30414377,3 m/s

C. 2,18734615 m/s

D. 21510714,1 m/s

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 N/m được gắn chặt vào
tường tại Q, vật M = 200 g được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân
bằng, một vật m = 50 g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v0= 2 m/s tới va chạm

hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma
sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị
lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra ? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối
hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N.

A.


s
15

B.


s
30

C.


s
20

D.


s
10


Câu 40: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N
và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa
2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức
U AB  U AN  U MN 3  60 3 V. Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 A. Điện áp tức thời trên AN và


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và
dòng điện. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 156

B. 302

C. 153

D. 303

Đáp án
1-B

2-A

3-A

4-A

5-C

6-A


7-A

8-C

9-D

10-D

11-A

12-C

13-D

14-A

15-B

16-B

17-A

18-B

19-C

20-D

21-C


22-B

23-D

24-A

25-B

26-D

27-D

28-D

29-C

30-C

31-B

32-C

33-D

34-A

35-B

36-B


37-C

38-D

39-B

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Dòng điện trong 2 dây là ngược chiều nên lực tác dụng là lực đẩy
F

2.107.I1I 2 .l
2.5.0, 2
 2.107.
 4.106 N
r
0,1

Câu 2: Đáp án A
Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 3: Đáp án A
Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp,
nguyên tử sẽ phát ra phôtôn có năng lượng E  E n  E m
Câu 4: Đáp án A
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tạo ra từ trường còn phần ứng tạo ra
dòng điện.
Câu 5: Đáp án C
Theo bài ra ta có: d  0;d  0; d  d  18cm,

Áp dụng công thức thấu kính
f 

1 1 1
 
f d d

d.d
 36cm  d  d  18
d  d

 d  36

 d  d  18   d  18  0  L 
 
d  18


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />→ d = 36 cm.
Câu 6: Đáp án A
Suất điện động tự cảm e tc  L

Δi
→ giá trị suất điện động không phụ thuộc vào giá trị
Δt

dòng điện lớn hay nhỏ mà chỉ phụ thuộc độ tự cảm L và tốc độ biến thiên của dòng điện.
Câu 7: Đáp án A
Electron mang điện tích âm nên khi đặt trong điện trường nó sẽ chuyển động ngược chiều

điện trường (từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao).
Câu 8: Đáp án C
Ta có a  2 x → đồ thị của gia tốc theo li độ là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 9: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng là λ/2.
Câu 10: Đáp án D
Số vạch phát xạ của đám nguyên tử này là n(n – 1)/2 = 5.4/2 = 10 vạch.
Câu 11: Đáp án A
Khi vật dao động điều hòa, từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần.
Câu 12: Đáp án C
Vì P  Pmax 

1
U2
H
 200 W → mạch cộng hưởng  ZL  ZC  L 
5
R

Câu 13: Đáp án D
Giới hạn quang điện λ0 phụ thuộc vào bản chất kim loại chứ không phụ thuộc vào bước sóng
của ánh sáng chiếu vào catot.
Câu 14: Đáp án A
Chu kì dao động của vật là T  2

m
 0,1  s 
k

→ t = 0,05π = T/2.

Trong khoảng thời gian T/2 vật đi được quãng đường 2A → 2A = 8 cm → A = 4 cm.
Câu 15: Đáp án B
Ta có f = 3 Hz → λ = v/f = 9/3 = 3 cm.
  

2  d1  d 2  2 17  26 

 6

3

→ Hai sóng thành phần tại M cùng pha nhau.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 16: Đáp án B
Độ hụt khối bằng nhau → Wlk bằng nhau → Wlkr của X lớn hơn Y → X bền hơn Y.
Câu 17: Đáp án A
Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc và tần số
không đổi → trong chất lỏng trên ánh sáng có màu lam và tần số f.
Câu 18: Đáp án B
Bán kính quỹ đạo tăng 9 lần nên n = 3.
Bức xạ có bước sóng càng nhỏ thì mức năng lượng càng lớn.


hc 13, 6 13, 6

 2  13  0,103 µm.

32

1

Câu 19: Đáp án C
Sóng điện từ
- là điện từ trường lan truyền trong không gian.
- là sóng ngang.
- truyền được trong chân không.
- có thành phần điện trường và từ trường tại một điểm dao động trên 2 phương vuông góc với
nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 20: Đáp án D
Ta có U  U 2R   U L  U C   U R  U R  U là không thể xảy ra.
2

Câu 21: Đáp án C
Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa hai môi trường sin i gh 

n2 3
  i gh  4835
n1 4

Để mắt không thấy đầu A thì tia sáng từ A đến mặt nước bị phản xạ toàn phần trở lại môi
trường nước.
Khi đó góc tới i  igh  4835
Để OA lớn nhất thì i  igh  4835
Xét ΔOAI vuông tại O có tan i 

R
R
4
 OA max 


 3,53cm.
OA
tan i gh tan 4835


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 22: Đáp án B
Ta có ZL  100 Ω; ZC  200 Ω  Z  R 2   ZL  ZC   100 2 Ω.
2

→ U 0  I0 Z  2.100 2  200(V)
Có: tan ui 

Z L  ZC


 1  u  i    u  
R
4
4



→ Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là u  200 cos 100t   V
4


Câu 23: Đáp án D

Ta có Fl  Fht  evB 

mv2
eBR
v
 240000m / s.
R
m

Công thoát của kim loại có giá trị

hc
mv2
hc mv2
 A
A 
 3,38eV

2

2
Câu 24: Đáp án A
Mạch chứa R và L → U2  U2R  U2L ; R  3ZL  U 2L 

U2 2 9U 2
; UR 
10
10

Mà u L , u R vuông pha với nhau →

u 2R
u 2L

1
2
2
U 0R
U 0L



u 2R

 
2

2U R



u 2L
2U L



2

1

5u 2R  45u 2L  9U2

Câu 25: Đáp án B
Ta có W 

1
m2 A 2  W  A 2  A 2  2A1
2

u 2R .10 u 2L .10

1
2.9U 2 2.U 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A  A12  4.A12  4A12 .cos


 A1 7  W  7W1
3

Câu 26: Đáp án D
Bia dao động điều hòa mà để xác suất trúng cao nhất thì bia di chuyển chậm nhất → trong
quá trình dao động, tốc độ nhỏ nhất tại biên → để số lần trúng nhiều nhất thì nên chĩa súng
vào vùng 1 hoặc 5.
Câu 27: Đáp án D
Ta thấy đồ thị có tính tuần hoàn, cứ cách 1 số ô thì dạng đồ thị lại lặp lại như cũ. Hai đỉnh
liên tiếp là 2 hai lần trạng thái lặp lại → khoảng thời gian giữa hai lần đồ thị đạt đến đỉnh là 1
chu kì.
Lại thấy 2 đỉnh cách nhau 3 ô lớn + 3 ô nhỏ = 18 ô nhỏ. Mỗi ô nhỏ tương ứng với 1 mm

→ Khoảng cách giữa hai đỉnh là λ = 18 mm.
Mặt khác băng chuyển động với vận tốc v thì quãng đường băng trượt được sau 1 chu kì T là
khoảng cách hai đỉnh λ = vT.
→ T = λ/v = 18/25 = 0,72 s.
Nhịp tim của bệnh nhân này là n = ∆t/T = 60/0,72 = 83,3 nhịp/phút.
Câu 28: Đáp án D
Khoảng cách lớn nhất từ giả thiết nghĩa là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 (nửa trên) đến vân
tối thứ 4 (nửa dưới)
d  x 2  x 4  2i  3,5i  5,5i 

11 D
2ad 2.1, 2.103.6,875.103


 600nm
2 a
11D
11.2,5

Câu 29: Đáp án C
+ Hai điểm M, N dao động vuông pha với nhau, do M gần nguồn sóng hơn nên khi N ở vị trí
thấp nhất thì M đã đạt trạng thái thấp nhất trước đó t 
chuyển trạng thái như N là t 

T
. Vậy thời gian ngắn nhất để M
4

3T 3
3


 s.
4 4f 80

Câu 30: Đáp án C
Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định có tần số f  n
Theo bài ra ta có  n  1

v
2l

v
v
v
 n  200  150   50
2l
2l
2l

→ tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50.2l = 50.2.0,75 = 75 m/s.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 31: Đáp án B
Ta có UAB  UAD  UDB  U DB  U DA
Đoạn mạch DF có  R 2 ntR 3  / /R 4
Điện trở đoạn mạch DF là R DF 

R2  R3  R4
R2  R3  R4


 1, 6 Ω

Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch ta có 1  2   R1  R DF  r1  r2  .I
Cường độ dòng điện toàn mạch là I 

1   2
 1A
R1  R DF  r1  r2

Hiệu điện thế giữa D và F là UDF  I.R DF  1.1, 6  1, 6V.
Ta có R 2  R 3  U DA 

U DF
 0,8V.
2

U BD  1  I.r1  2,3V.
→ UAB  U DB  UDA  2,3  0,8  1,5V.
Câu 32: Đáp án C
Ta có khoảng vân i 

D
a

→ Ban đầu bề rộng quang phổ bậc 1 là
L

D
D

 d   t   0,38.103  3  0, 76  0,38 .106
a
10

Lúc sau L 

D
D
 d   t   0,57.103  3  0, 76  0,38 .106  D  1,5m → D’ = 1,5 m.
a
10

→ màn đã dịch chuyển một đoạn ∆D = D’ – D = 0,5 m = 50 cm.
Câu 33: Đáp án D
Gọi N1 , N 2 , N 2 lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp, cuộn thứ cấp máy thứ nhất và cuộn
thứ cấp máy thứ hai.
Ta có:
Máy thứ nhất

N
N
3
N2 3
 , máy thứ hai 2  2  2  (1)

N1
N1 2
N2 4

Khi cùng thay đổi số vòng dây cuộn thứ cấp ta có


N 2  50 N 2  50

 N 2  N 2  100 (2)
N1
N1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />(1)(2) → N 2  300; N 2  400
2
→ N1  .300  200 vòng.
3

Câu 34: Đáp án A
Đương lượng điện hóa tính theo
- kết quả tính thí nghiệm k 

m m 120.103
1
 

 g / C
q It 1, 2.5.60 3000

- kết quả tính theo định luật II Faraday là k 

1A
1 63,5
127



g / C
F n 96500 2
386000

Sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm so với kết quả tính theo định luật II Faraday về điện phân

1
127

Δ k k  k
3000 386000



 1,3%.
127
k
k
386000
Câu 35: Đáp án B
Tổng nhiệt lượng tỏa ra từ các phản ứng để đun nước
→ W  Q  mc Δ t  3.106.4200. 100  20   1, 008.1012 J  6,3.10 24 MeV.
Mỗi phản ứng tạo ra một hạt nhân 42 He
→ Số hạt 42 He tạo thành = số phản ứng =
→ Khối lượng He tạo thành là m  4

W
6,3.1024


 3,58.1023 hạt.
Wtoa
17, 6

N
3,58.1023
4
 2,38g
NA
6, 02.1023

Câu 36: Đáp án B
Khoảng thời gian ngắn nhất ∆t là thời gian từ vị trí M 0  M1
→ Δ 

5
5T
6Δ t
Δt 
T
 1, 2Δ t.
3
6
5

Câu 37: Đáp án C
Gọi N0 là số nguyên tử chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu
t


Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t là N  t   N0 .2 T


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Theo bài ta tại thời điểm t = 4h ta có
t

→ 2T 

Nt
N0

 25% 

1
4

1
t
t 4
 22   2  T    2h.
4
T
2 2

Câu 38: Đáp án D
Phương trình hạt nhân 11 p 37 Li  242 He
Ta có Δ E   2m He  m p  m Li  c 2 = (2.4,0015 – 1,0073 – 7,0144).931 = -17,4097 MeV < 0
→ phản ứng thu năng lượng.

Áp dụng bảo toàn năng lượng ta có K p  K Li  Δ E  2K 

 K 
K 

Kp  Δ E
2



1,8  17, 4097
= 9,60485 MeV = 1,536776.10−12 J.
2

2K 
1
m  v 2  v  
= 21510714,1 m/s.
2
m

Câu 39: Đáp án B
Gọi v là vận tốc của hệ vật sau va chạm, áp dụng bảo toàn động lượng ta có
mv 0   M  m  v → v = 0,4 m/s.

Tại t = 0 thì x = 0 và v = -0,4 m/s = -40 cm/s.
Ta có  

k
100


 20 rad/s → T = π/10 (s).
Mm
0, 2  0, 05

→ A  x2 

v2
 2cm.
2

- Lực tác dụng vào mối hàn là lực kéo khi hệ vật (M + m) dao động với x > 0
- Lực tác dụng vào mối hàn chính là lực đàn hồi của lò xo Fdh  k x
- Mối hàn sẽ bật ra khi Fdh  1N  kx  1N ↔ x 0,01 m = 1 cm.
- Thời gian ngắn nhất từ khi lò xo bị nén cực đại cho tới khi mối hàn bị bật ra là thời gian vật
chuyển động từ B đến P ( xP = 1 cm). Sử dụng hình chiếu chuyển động tròn đều ta xác định
được t min 

T 

3 30


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 40: Đáp án C
Ta có giản đồ vecto như hình vẽ.
Theo bài ra ta có 1  2  2  3  1  3
Lại có U AB  U AN  U MN 3  60 3 V → ∆OPQ cân tại O →


2  3
→ 1  2  3 → ∆OPE cân tại E → Ud  UR  UMN  60V.
Trong ∆OPE có cos 2 



602  60 3



2

 602

2.60.60 3



3
 2  30
2

→   2  30  U L  U AN .sin   60 3.sin 30o  30 3V
→ ZL 

U L 30 3

 15 3 Ω.
I
2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×