Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ 18 gv ngô thái ngọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.28 KB, 16 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
ĐỀ SỐ 18
Câu 1: Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Điện trở đang mắc nối tiếp với ống dây.

B. Cấu tạo của ống dây.

C. Nguồn điện nối với ống dây.

D. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây.

Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k, đang dao động điều hòa. Tại một thời
điểm nào đó chất điểm có gia tốc a, vận tốc v, li độ x và giá trị của lực hồi phục là
A. F 

1 2
mv .
2

B. F  kx.

C. F 

1 2
kx .
2

D. F  ma.

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá


trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. chu kì của dao động.

B. biên độ dao động.

C. tần số góc của dao động.

D. pha ban đầu của dao động.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng
vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
Câu 5: Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện
tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi
A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
Câu 6: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
C. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
D. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 7: Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này
sang môi trường đàn hồi khác



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. Bước sóng và tần số của sóng.

B. Tốc độ truyền sóng.

C. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.

D. Tần số của sóng.

Câu 8: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện trong. B. Quang điện ngoài. C. Lân quang.

D. Huỳnh quang.

Câu 9: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia
tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị
lớn nhất là
A. n3.

B. n4.

C. n2.

D. n1.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo dài 8cm. Biên độ của vật là
A. 16 cm.

B. 8 cm.


C. 4 cm.

D. 2 cm.

Câu 11: Trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong
khoảng
A. từ 0,285 μm đến 0,57 μm.

B. từ 0,38 μm đến 0,76 μm.

C. từ 0,76 μm đến 1,12 μm.

D. 0,5 μm đến 1,01 μm.

Câu 12: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ.

B. Tia laze.

C. Tia α.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 13: Hai điện tích điểm q1, q2 trái dấu đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn
lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là
A. 9.109

q1q2
r


2

.

B. 9.109

q1q2
.
r

C. 9.109

q1q2
r

2

.

D. 9.109

q1q2
.
r2

Câu 14: Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?
A. Tia laze.

B. Tia hồng ngoại.


C. Tia tím.

D. Ánh sáng trắng.

Câu 15: Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phân hạch hạt nhân là
A. hệ số nhân nơtron k > 1.

B. hệ số nhân nơtron k = 1.

C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1.

D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1.

Câu 16: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện mắc với điện trở mạch ngoài. Gọi E là suất
điện động của nguồn điện, U là hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện, I là cường độ dòng điện
và t là thời gian dòng điện chạy qua mạch. Công A của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = UIt.

B. A = UI.

C. A = EIt.

D. A = EI.

Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi
trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
đối với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1.40, nc = 1.42, nch = 1.46, nt = 1,47 và góc tới i = 450. Số
tia sáng đơn sắc được ló ra ngoài không khí là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 18: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào
sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng?

 t

A. x  5cos      cm  .
 2


 t

B. x  cos      cm  .
 2


t

 t  
D. x  cos     cm  .

 2 2

C. x  5cos

2

 cm  .

Câu 19: Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái
vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s
theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều
dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g,
g = π2 = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là
3

A. s  2 cos   t 
4



 (cm).




C. s  2 cos   t 
 (cm).
4



3

B. s  2 cos   t 
4



 (cm).




D. s  2 cos   t 
 (cm).
4


Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một
cuộn dây cảm thuần, NB có một tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp
trên các đoạn mạch nào sau đây lệch pha nhau π/2 rad?
A. MB và AB.

B. MN và NB.

C. AM và AB.

D. AM và MN.

Câu 21: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 0 N.

B. 1,8 N.

C. 1800N.

D. 18 N.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 12 H 12 H 32 He 10 n, hai hạt nhân 12 H có động năng như
nhau K1, động năng của hạt nhân 32 H và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2K1 ≤ K2 + K3.

B. 2K1 < K2 + K3.

C. 2K1 ≥ K2 + K3.

D. 2K1 > K2 + K3.

Câu 23: Một electron bay dọc theo hướng đường sức của điện trường với tốc độ ban đầu

v0  2.106 m / s và đi được quãng đường d = 2 cm thì dừng lại. Biết điện tích và khối lượng của
electron lần lượt là e  1,6.1019 C và me  9,1.1031 kg . Độ lớn của cường độ điện trường E
bằng
A. 800 V/m.

B. 569 V/m.


C. 1000 V/m.

D. 420 V/m.

Câu 24: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ D = +20 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là
A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 25: Mạch dao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có L = 2 μH và C = 1,5 pF.
Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 4,17 m.

B. 1,52 m.

C. 2,36 m.

D. 3,26 m.

Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là
cm và cm. Dao động tổng hợp có phương trình cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động luôn có
A1A2=400cm2. Tìm li độ x vào thời điểm t =s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất.
A. 20cm.

B. 10cm.


C. –10cm.

D. 10√3cm.

Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số thay đổi được vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi tần số là
f1 Hz thì dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Khi tần số là f2 Hz thì điện áp hiệu dụng trên
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số là f0 Hz thì mạch xảy ra cộng hưởng điện, biểu thức liên
hệ giữa f0, f1, f2 là
A.

2
1
1
 2 
.
2
f0
f2
2 f12

B.

5
1
1
 2 
.
2

f0
f2
2 f12

C.

1
1
1
 2 
.
2
f0
f2
2 f12

D.

1
1
1
 2 
.
2
f0
f 2 3 f12

Câu 28: Một đoạn mạch AB gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín (có chứa 2 trong
3 phần tử: điện trở r, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp). Khi mắc hai đầu đoạn mạch với
nguồn điện không đổi có hiệu điện thế là 16 V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1 A. Khi mắc

hai đầu đoạn mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 20 V thì điện áp hiệu dụng của
hộp kín là 15 V và hệ số công suất của hộp kín là 0,6. Điện trở R bằng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 5 Ω.

B. 9 Ω.

C. 7 Ω.

D. 12 Ω.

Câu 29: Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ
năm. Ban đầu có một mẫu chất
206

238

U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì

Pb với khối lượng mPb  0, 2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ 238U.

Khối lượng 238U ban đầu là
A. 0,428 g.

B. 8,66 g.

C. 0,867 g.


D. 4,28 g.

Câu 30: Ba sóng A, B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng
một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là
tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A, B và C. Chọn
biểu thức đúng?
A. v1  v2  v3 .

B. v1  v2  v3 .

C. v1  v2  v3 .

D. v1  v3  v2 .

Câu 31: Mắc nối tiếp ba phần tử gồm một tụ điện, một cuộn cảm
thuần và một điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t  V thì dung kháng của
tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của
mạch là 400 W. Để mắc ba phần tử này thành một mạch dao động và duy trì dao động trong
mạch đó với điện áp cực đại 10 V thì phải cung cấp năng lượng cho mạch với công suất lớn nhất

A. 0,113 W.

B. 0,09 W.

C. 0,56 W.

D. 0,314 W.

Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10 rad/s. Tác dụng vào

vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời
gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.

B. 30 cm/s.

C. 80 cm/s.

D. 60 cm/s.

Câu 33: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều
hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos(40πt) cm và uA =
2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc
mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà
phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng
A. 2,07 cm

B. 2,14 cm

C. 1,03 cm

D. 1,42 cm

Câu 34: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm từ
hai khe đến màn là D = 2 m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 μm và λ2 = 0,5 µm.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất

giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1,2 mm.

B. 6 mm.

C. 1 mm.

D. 0,2 mm.

Câu 35: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn
dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto
quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc
độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi roto quay với tốc độ 3n
vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 20,97 W.

B. 21,76 W.

C. 23,42 W.

D. 17,33 W.

Câu 36: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B.
Cho bước sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất
lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với
biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA –
NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn thẳng AB là
A. 3.


B. 4.

C. 1.

D. 2.



Câu 37: Đặt điện áp u  80 2 cos 100 t   (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tỉếp gồm
4

điện trở 20√3 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đỉều chỉnh điện dung
đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V.
Giữ nguyên gỉá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng đỉện trong đoạn mạch là

 

A. i  2 cos 100 t   A.
12 




B. i  2 2 cos 100 t   A.
6


 

C. i  2 2 cos 100 t   A.

12 




D. i  2 cos  (100 t   A.
6


Câu 38: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm
vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp
hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở
thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy
ra trên đường dây tải. Số tối đa bòng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn
vẫn sáng bình thường là


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 66.

B. 60.

C. 64.

D. 62.

Câu 39: Một tụ điện phẳng điện dung C = 8 nF, có hai bản tụ điện cách nhau d = 0,1 mm, được
nối với một cuộn dây cảm thuần độ tự cảm L = 10 μH thành mạch dao động LC lí tưởng. Biết
rằng lớp điện môi giữa hai bản tụ điện chỉ chịu được cường độ điện trường tối đa là 35.104 V/m.

Khi trong mạch có dao động điện từ tự do thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu
dụng I. Để lớp điện môi trong tụ điện không bị đánh thủng thì giá trị của I phải thỏa mãn điều
kiện nào sau đây?
B. I  0,7 2 A.

A. I ≥ 0,7 A.

D. I  0,7 2 A.

C. I ≤ 0,7 A.

Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện
tích 7.10–7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng
theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi
chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ
đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là
A. 2,44 cm.

B. 0,73 cm.

C. 1,96 cm.

D. 0,97 cm.

Đáp án
1–B

2–B

3–C


4–B

5–A

6–D

7–D

8–A

9–A

10–C

11–A

12–C

13–C

14–B

15–C

16–C

17–A

18–D


19–B

20–D

21–D

22–B

23–B

24–D

25–C

26–A

27–C

28–C

29–C

30–A

31–B

32–C

33–C


34–D

35–A

36–A

37–C

38–D

39–C

40–D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Độ tự cảm của ống dây là L  4 .107

N2

S. Như vậy độ tự cảm chỉ phụ thuộc vào cấu tạo

của ống dây.
Câu 2: Đáp án B
Lực hồi phục hay còn gọi là lực phục hồi được tính thông qua biểu thức F = ma = – mω2x = –
kx.
Câu 3: Đáp án C



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá trị
dương. Đại lượng ω gọi là tần số góc của dao động.
Câu 4: Đáp án B
Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần (sóng điện từ có tần số bằng
sóng âm gọi là sóng âm tần) nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Đáp án A
Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện
tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu
mối hàn khác nhau.
Câu 6: Đáp án D
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích là sai. Do năng
lượng của ánh sáng kích thích bao giờ cũng lớn hơn ánh sáng phát quang (huỳnh quang thuộc
loại phát quang) nên bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn ánh sáng kích thích.
Câu 7: Đáp án D
Đại lượng không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường
đàn hồi khác chính là tần số của sóng.
Câu 8: Đáp án A
Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 9: Đáp án A
Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó thì bước sóng càng lớn thì chiết
suất càng nhỏ và ngược lại. Do tia gama có bước sóng nhỏ nhất nên chiết suất trong một
môi trường đối với tia này là lớn nhất.
Câu 10: Đáp án C
A

L 8
  4cm.
2 2


Câu 11: Đáp án A
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
Khi truyền trong môi trường có chiết suất n thì bước sóng của ánh sáng giảm đi n lần so với
trong chân không. Nên trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3, ánh sáng nhìn thấy có
bước sóng trong khoảng từ 0,285 μm đến 0,57 μm.
Câu 12: Đáp án C


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
*Tia α bản chất là dòng các hạt nhân 42 He , không mang bản chất sóng điện từ nên không
được tạo thành bởi các phôtôn.
Câu 13: Đáp án C
Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không.
Thì lực tĩnh điện tương tác giữa chúng có độ lớn: F  9.109

q1q2
r2

.

Câu 14: Đáp án B
Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ không nhìn thấy.
Tia laze bản chất là ánh sáng nhìn thấy.
Câu 15: Đáp án C
Khi hệ số nhân nơtron k ≥ 1 thì xảy ra phản ứng dây chuyền, trong đó:
– khi k = 1 phản ứng xảy ra mà con người có thể điều khiển được.
– khi k > 1 phản ứng xảy ra không thể kiểm soát được.
Câu 16: Đáp án C

A  qE  EIt.

Câu 17: Đáp án A
*Khi chiếu từ môi một môi trường trong suốt ra không khí thì điều kiện cần và đủ để xảy ra
n2  n1 
n 
sin igh  2 
hiện tượng phản xạ toàn phần (PXTP) là 

n1 
 i  igh 

*Điều kiện thứ nhất (n2 < n1) đã thỏa mãn.
Đối với tia đỏ: sin ighd 

1
 ighd  4535 (i = 450 < igh => Khúc xạ ra không khí)
1, 4

Đối với tia cam: sin ighcam 

1
 ighcam  4446  i  45  ighcam  PXTP
1, 42

Đối với tia chàm: sin ighcham 
Đối với tia tím: sin ightim 

1
 ighcam  4313  i  45  ighcham  PXTP

1, 46

1
 ightim  4251  i  45  ightim  PXTP
1, 47

Như vậy chỉ có tia màu đỏ là khúc xạ ra không khí.
Câu 18: Đáp án D
Từ đồ thị ta viết được phương trình dao động của hai vật:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


x1  3cos(t  )cm
2



x2  2 cos(t  )cm
2

Sử dụng máy tính cộng số phức ta được phương trình của dao động tổng hợp là:



x  cos  t    cm  .
2


Các đáp án đều cho biết ω = π/2 rad/s. Hoặc có thể dựa vào trục thời gian để xác định chu kì
=> tần số góc.
Câu 19: Đáp án B

1
2W
2.0,1.103
W  mvmax 2  vmax

 2 5 cm
2
m
0,1

v    0cm/s 

vmax
2

s

s0
2

 

0
2

  0  0, 01. 2 m  2 cm


vmax  s0  l 0 .

v 2
g
  0 gl  l  max
 1m
l
 02 .g

 s0  l 0  2m

   g / l  
3 

 s  2 cos   t 
  cm  .
4 


Câu 20: Đáp án D
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa RLC ta luôn có:
U R  U L
 Đoạn AM và đoạn MN vuông pha nhau (lệch pha nhau π/2 rad).

U R  U C

Câu 21: Đáp án D



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường:
F  BI sin   1, 2.10.1,5.sin 90o  18  N  .

Câu 22: Đáp án B
Phản ứng 12 H 12 H 32 He 10 n , là phản ứng nhiệt hạch kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt
nhân có số khối lớn hơn, phản ứng này tỏa năng lượng tức là ΔE > 0. Theo định luật bảo toàn
và chuyển hóa năng lượng ta có

E  K 2  K3  2k1  0  2K1  K 2  K3 .
Câu 23: Đáp án B
Áp dụng định lý động năng ta có:

1 2 1 2
mv  mv0  qEd
2
2

1
 0  mv02  qEd
2
mv02
9,1.1031.(2.106 ) 2
E

 568, 75(V / m)  569(V / m).
2qd
2.(1, 6.1019 ).0, 02


Câu 24: Đáp án D

G 

OCc
 OCc D  0, 25.20  5.
f

Câu 25: Đáp án C
*Bước sóng phát ra của mạch dao động LC được tính bởi:

  T .c  2 LC .c  2 2.106.1,5.1012  3, 26m
Câu 26: Đáp án A
  
A2  A12  A22  2 A1 A2 cos     A12  A22  A1 A2
6 2

  A1  A2   3 A1 A2 1
2

Theo bất đẳng thức Cô–Si ta có:

 A1  A2 

2

4 A1 A2   A1  A2   3 A1 A2 A1 A2  400
2

A2


 Amin  20cm
 Amin 2  A12  A22  A1 A2
 A1  20cm



2
 A2  20cm
 A1. A2  400 cm


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
 x  A11  A22  20 


6

  t  60

x  20 cos 10 t   
 x  20cm.
6

1

Câu 27: Đáp án C
Khi ω = ω1 thì
Khi ω = ω2 thì

Khi ω = ω0 thì

1
1
 R  RC 
C1
1

1

22
1



2
0

R 2C 2
2

 LC 


1
LC

1

 2


 3

Thay (1) và (3) và (2) ta thu được

1



2
2



1



2
0



1
2

2
1




1
1
1
 2 
.
2
f0
f 2 2 f12

Câu 28: Đáp án C

Khi mắc dòng điện 1 chiều 16V vào hai đầu đoạn mạch AB thu được I1 = 1A thì hộp X chứa
L– r. Từ đó suy ra: R  r 

U
 16
I1

*Khi mắc dòng xoay chiều 20V vào hai đầu đoạn mạch AB ta có:
U L  15sin  X  12V
 U R  r  U 2  U L2  16V  U R  7V

U

15cos


9
V

 r
X
I2 

U R  r 16
U
7

 1 A  R  R   7
R  r 16
I2 1

Câu 29: Đáp án C
Số hạt nhân con ở thời điểm t:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
N  N con

t
t
 
 


mcon
m0
T
T

 N 0 1  2  
.N A 
.N A  1  2 
Acon
Ame




N con

 mcon  m0

N0

t
 
Acon 
T
1

2


Ame 


Áp dụng công thức ở trên ta được:
0, 2  m0 .


2

 SHIFT  SOLVE
206 
4,47
1

2

  m0  0,866557...
238 


*Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 thì m0  0,867 g.
Câu 30: Đáp án A
Tốc độ truyền sóng: v 
Bước A  3cm  TA 

d 12
  6m/s
t 2
 T  1s
 0,5s   B
v
TC  2s

A

TA 


TB TC

2 4

 v1  AA . A  8 cm/s

v2  AB .B  2 cm/s  v1  v3  v2
 v  A .   cm/s
C
C
 3

Câu 31: Đáp án B
Khi 3 phần tử mắc vào điện áp xoay chiều:
P  R.

U2
R 2   Z L  ZC 

2

 400  R.

1002
 R  20
R 2  102

Khi mắc 3 phần tử này cho mạch cùng dao động thì do năng lượng tiêu tốn là do điện trở,
do đó ta cần cung cấp một công suất lớn nhất tương ứng là Pcc
I 02 R 1 2 C

1
1
Pcc  I R 
 U 0 . .R  U 02 .
.R
2
2
L
2
Z L ZC
2

1
1
 .102.
.20  0, 09W .
2
100.110

Câu 32: Đáp án C
Dao động cưỡng bức có tần số dao động cưỡng bức bằng
tần số ngoại lực cưỡng bức => ω = 20 rad/s.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
5

 v   A2  x 2  20


2

 32   80 cm/s.

Câu 33: Đáp án C
Bước sóng của sống   Tv  2 cm
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB
1 AB
AB 1
 
k
  8,5  k  7,5
2 
 2

Để M cực đại và gần A nhất thì M phải nằm trên hyperbol cực đại ứng với k  8
1

Vậy d1  d 2   8    .
2


Kết hợp với d12  AB2  d22  d1  1,03 cm
Câu 34: Đáp án D
Xét tỉ số:

k1 2 5

 => Vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 6 của bức xạ 2.
k2 1 6


Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn được tính bởi
x  i1  i2 

D
 1  2   0, 2mm.
a

Câu 35: Đáp án A
Ta có: E = ωΦ = 2πfΦ = 2π.np.Φ => E tỉ lệ thuận với n.
ZL = ωL = 2πf.L = 2π.np.L => E tỉ lệ thuận với n.
E2 2n

2
E1
n
E3 3n

3
E1 n

Z L 2  2Z L1; Z L3  3Z L1
E2
E2
E U
P  R.I  R. 2

 P  R. 2
R  Z L2
R  Z L2

2

P  RI 2  R

E2
Z2
2

2
2
P E 2 Z 2  E  R 2  Z L21
20
4
2 R  Z L1
 2  22 . 12   2  . 2


2
.
 R 2  Z L21
2
2
2
P1 E1 Z 2  E1  R  Z L 2
16
R  4Z L1
11


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
P3 E Z
E R Z

.

.
P1 E Z
E R2  Z
2
3
2
1

2
3
2
1

2
1
2
3

2

2
L1
2
L3


4
 2
  1 Z L1
11 
 P3  16.32. 
 20,97W .
4

2 2
  3  Z L1
 11


Câu 36: Đáp án A
 MA  MB  k 

 NA  NB  (k  3,5 )

 MA  NA   MB  NB   3,5.5  17,5  MN  18, 7 cm.
1,2

MN

*Khi đặt hai nguồn tại hai điểm M và N thì số cực đường cực đại
cắt đoạn AB được tính bởi (số điểm là giao bởi hai đường):
AM  AN




k

BM  BN



 0, 24  k  3, 74

Vậy có 3 giá trị của k thỏa mãn.
Câu 37: Đáp án C
Cách 1:
Khi C thay đổi để UCmax ta có

U Cmax 

U
1

 ZC 0 

ZC 0

ZL
ZC 0

 160 

Z
80
3

SHIFT  SOLVE

 L 
ZC 0 4
Z
1 L
ZC 0

4
ZL
3





2

20 3  Z L2
R 2  Z L2
4

 ZL 
 Z L  60  ZC 0  80
ZL
3
ZL




80 2 
u

4
i  
 2 2 
Z 20 3   60  80i 
12
Cách 2:


U
80
1


max
 160 
 sin 0    0    u  
 UC 
 sin 0
 sin 0
2
6
12


U0
80 2


 

 1 

 I 0  R cos 0  20 3 .cos arcsin   2    2 2  i  2 2 cos 100 t  12  (V )








Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 38: Đáp án D
*Gọi công suất phát là P0, số bóng đèn điện là n thì khi đó

P0  Ptt  P  200n  P  200n  R.

P02
P02

200
n

.20
U2
106


 20P02  106 P0  200.106 n  0    1012  4.20.200.106 n  0
 n  62,5

Câu 39: Đáp án C
 I0  U0

C U0  Ed
1
C
 I 
.Ed .
 0, 7 A.
L
L
2

Câu 40: Đáp án D

*Lúc đầu con lắc cân bằng ở vị trí Om. Hợp với phương thẳng đứng một góc α.

tan  

F qE

P mg

Khi đột ngột đổi chiều của E (không làm thay đổi cường độ E) thì con lắc bắt đầu dao động
điều hòa với VTCB là Om với biên độ góc là  0  2 .

l  h1  100  100cos 2  0,97cm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×