Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là
A. 2
m
.
k
B. 2
k
.
m
C.
m
.
k
D.
k
.
m
Câu 2: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i I 0 cos t . Đại lượng
t được gọi là
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha của dòng điện ở thời điểm t.
Câu 3: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i igh .
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i igh .
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i igh .
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i igh .
Câu 4: Quang sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy:
A. ảnh lớn hơn vật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn bằng vật
Câu 5: Gọi nd, nl, nv lần lượt là chiết suất của môi trường trong suất đối với các ánh sáng đơn
sắc đỏ, lục, vàng. Sắp xếp đúng là?
A. n d n v n l .
B. n v n d n l .
C. n d n l n v .
D. n l n d n v .
Câu 6: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O, dao động với tần số 40 Hz, lan truyền trên
mặt nước. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước, nằm trên đường thẳng qua O,
cùng phía đối với O và cách nhau 20 cm luôn luôn dao động đồng pha. Tốc độ lan truyền của
sóng bằng
A. 0,8 m/s
B. 1,6 m/s
C. 8 m/s
D. 16m/s
Câu 7: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung
kháng. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ
điện liên hệ với I0 như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau:
A. I 0 U 0
L
C
B. U 0 I 0
L
C
C. U 0 I 0 LC
D. I 0 U 0 LC
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 8: Một lăng kính có góc chiết quang A 6 được đặt trong không khí. Chiếu một chùm
ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau
lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang 1,2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nd 1,64 và đối với ánh sáng
tím là nt. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn
bằng 5,2mm. Chiết suất của lăng kính với tia màu tím nt bằng
A. 1,68.
B. 1,60.
C. 1,71.
D. 1,86.
Câu 9: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.109 m đến 3.107 m là
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 10: Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của
nguồn = 12 V, điện trở trong r 1 . Biết R1 6 ,
R2 12 . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của
Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là
A. 3
B. 6
C. 8
D. 12
Câu 11: Phương trình của một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có dạng
u A cos 20t 0,5x , trong đó t tính bằng giây. Chu kì sóng bằng:
A. 10s.
B. 0,1s.
C. 20s.
D. 2s.
Câu 12: Điện phân dung dịch có dương cực tan. Kim loại làm cực dương (anot) có hóa trị 2.
Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 64mg chất thoát ra ở điện cực.
Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là
A. Ni.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 13: Để kiểm nghiệm lại định luật Ôm với các thiết bị và dụng cụ sau:
01 điện trở thử RT;
01 điện trở có giá trị lớn R1
01 điện trở có giá trị nhỏ R2;
02 điện kế giống nhau G1 và G2
01 nguồn điện có thể cung cấp các hiệu điện thế khác nhau
Mạch điện mắc đúng trong những mạch điện ở hình dưới là
A. Mạch điện (a).
B. Mạch điện (b).
C. Mạch điện (c).
D. Mạch điện (d).
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 14: Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
A. Hiện tượng phát ra vạch quang phổ.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang phát quang.
Câu 15: Một dây đàn hồi AB dài 2,5m căng ngang, B giữ cố định, A gắn vào âm thoa dao
động điều hòa theo phương vuông góc với dây, trên dây có sóng dừng. Biết tần số của âm
thoa có giá trị trong khoảng tử 95 Hz đến 105 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ là 50m/s.
Số bụng sóng trên dây là
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 11.
Câu 16: Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng:
2 cos100t (mWb) . Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện
động ở cuộn thứ cấp là:
A. e 200 cos100t (V)
B. e 200 cos 100t 0,5 (V)
C. e 100 cos 100 t 0,5 (V)
D. e 100 cos100t (V)
Câu 17: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi
của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện chạy trong mạch đó
theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi
nói về độ lệch pha giữa (u) và i (t)?
A. u(t) chậm pha so với i(t) một góc / 2rad .
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc / 2rad .
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc 2 / 3rad .
D. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc 2 / 3rad .
Câu 18: Mạch điện chỉ có một phần tử (điện trở R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C) mắc
vào mạng điện có điện áp u 220 2 cos 100t (V) thì dòng điện trong mạch có dạng
2
i 2 2 sin100t (A) . Kết luận đúng là
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R 100
B. Mạch điện chỉ có điện trở thuần; R 110
C. Mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm; L 1 / H
D. Mạch điện chỉ có tụ điện; C
104
F
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 80 cm dao động tại nơi có g 10m / s 2 . Biết rằng lực
căng dây của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, bỏ qua lực cản. Tốc độ của vật nặng tại thời điểm động năng bằng thế năng là:
A.
2
m/s
3
C. m / s
B. 2 m/s
D. 1m / s
Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AN nối tiếp với đoạn NB. Biết
5
u AN 120 2 cos 100t (V) ; u NB 120 2 cos 100t (V) . Hiệu điện thế hai đầu
6
6
đoạn AB là
A. u AB 240 2 cos 100t V.
6
5
B. u AB 240 2 cos 100t V.
6
C. u AB 120 2 cos 100t V.
2
D. u AB 240 2 cos 100t V.
2
Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương
vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số. Trên mặt nước người ta thấy
M, N là hai điểm ở hai bên đường trung trực của AB, trong đó M dao động với biên độ cực
đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có 2 dãy cực đại khác. N không dao động, giữa
N và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại khác. Nếu tăng tần số lên 3,5 lần thì số
điểm dao động với biên độ cực đại trên MN tăng lên so với lúc đầu là
A. 16.
B. 32.
C. 23.
D. 29.
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của
đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây thuần
cảm. Khi khóa K mở, dùng vôn kế có điện rất lớn đo
được các điện áp hiệu dụng u AM
U NB
50 V ; u AN 0 .
2
Khi K đóng thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn tự cảm bằng:
A. 25 V
B. 20 2 V
C. 20 V
D. 20 5 V
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Tác dụng một
ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của
hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f 2 8 Hz thì biên độ
dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có:
A. A1 A 2 `
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh.
C. A1 A 2
D. A1 A 2
Câu 24: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ
thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc
(từ 0rad/s đến 100 2 rad / s ) và vẽ đồ thị như hình bên. Đồ
thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào , đồ thị (2) biểu
thị sự phụ thuộc của UL vào . Giá trị hiệu dụng của điện
áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí
nghiệm có giá trị bằng:
A. 120 V.
B. 160 V.
C. 200 V.
D. 240 V.
Câu 25: Để tụ tích một điện tích 10 nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 4 V. Để tụ đó
tích một điện tích 2,5 nC thì phải đặt vào tụ điện một hiệu điện thế là:
A. 1V.
B. 16V.
C. 2V.
D. 8V.
Câu 26: Cho hai dây dẫn thẳng đặt song song, lực tương tác giữa hai dây là
lực hút khi
A. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn ngược chiều nhau
B. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích âm
C. Dòng điện chạy qua hai dây dẫn cùng chiều nhau
D. Một dây có dòng điện, một dây nhiễm điện tích dương
Câu 27: Trong mạch dao động lý tưởng thì
A. Năng lượng của tụ C là năng lượng từ trường
B. Năng lượng của cuộn dây là năng lượng điện trường
C. Năng lượng điện từ không đổi và tỉ lệ với bình phương dòng điện cực đại chạy trong mạch
D. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên tuần hoàn với cùng tần số và bằng tần số của
dao động điện từ trong mạch
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là
32cm. Tại thời điểm t 1,5s vật qua vị trí có li độ theo chiều dương. Phương trình dao động
của vật là
A. x 8cos t (cm)
6
7
B. x 4 cos 2t (cm)
6
C. x 8cos t (cm)
3
D. x 4 cos 2t (cm)
6
Câu 29: Hai vật A và B kích thước nhỏ, cùng khối lượng m 1kg được nối với
nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài l 10 cm , và được treo vào lò xo có độ cứng
k 100 N / m tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m / s 2 (hình vẽ). Lấy
2 10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ x 2 3 cm cao so với
mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật để vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao
nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A. 20 cm
B. 50 cm
C. 70 cm
D. 80 cm
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm, dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số tạo ra sóng
có bước sóng 2,5cm. Điểm C trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của
AB một khoảng 9cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc
độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa
hai vị trí có cùng tốc độ v0 là 20 cm/s. Tốc độ v0 là:
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
Câu 32: Hai mạch dao động điện từ giống nhau có hiệu điện thế cực đại trên các tụ lần lượt
là 2V và 1V. Dòng điện trong hai mạch dao động cùng pha. Biết khi năng lượng điện trường
trong mạch dao động thứ nhất bằng 40J thì năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ
hai bằng 20J . Khi năng lượng từ trường trong mạch dao động thứ nhất bằng 20J thì năng
lượng điện trường trong mạch thứ hai bằng:
A. 25J
B. 10J
C. 40J
D. 30J
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 33: Chiếu bức xạ tử ngoại có bước sóng 0, 26m , công suất 0,3 mW vào bề mặt một
tấm kẽm thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết rằng cứ 1000 phôtôn tử ngoại đập vào kẽm
thì có 1 electron thoát ra. Số quang electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là:
B. 1,76.1013.
A. 3,92.1012.
C. 3,92.1011.
D. 1,76.1011.
E0
(trong đó n là số
n2
nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L
Câu 34: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định E n
về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Bước sóng của vạch H
là:
A. 5, 4 0
B. 1,5 0
C. 4,80
D. 3, 20
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu đồng
thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0, 42 m , 2 0,56 m , 3 0, 63 m . Trên màn
quan sát thu được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu
với vân sáng trung tâm, quan sát được số vân sáng đơn sắc bằng
A. 16.
B. 21.
C. 28.
D. 26.
Câu 36: Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0
chuyển động với vận tốc v là:
v2
A. m m0 1 2
c
1
v2
B. m m 0 1 2
c
1
v2 2
C. m m 0 1 2
c
1
2
v2
D. m m 0 1 2
c
Câu 37: Cho bức xạ có bước sóng 0,5m , biết h 6, 625.1034 J.s , c 3.108 m / s . Khối
lượng của một phôtôn của bức xạ trên là:
A. 1,3.1040 kg.
B. 4, 4.1032 kg.
C. 4, 4.1036 kg.
D. 1,3.1028 kg.
Câu 38: Xác định năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng của hạt
3
1
T biết
mT 3,016u , mP 1, 0073u , mn 1, 0087u ?
A. Wlk 6,8MeV; Wlkr 2, 27 MeV / nuclon
B. Wlk 2, 7 MeV; Wlkr 8,1MeV / nuclon
C. Wlk 8,1MeV; Wlkr 24,3MeV / nuclon
D. Wlk 8,1MeV; Wlkr 2, 7 MeV / nuclon
Câu 39: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của
máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là I(A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là
2
. Khi rôto của máy
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
quay đều với tốc độ n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
2I
.
5
Mối liên hệ của n2 so với n1 là
A. n 2
1
n1 .
2
B. n 2
2
n1 .
3
C. n1
1
n2.
2
D. n1
2
n2.
3
Câu 40: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên.
Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới
của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt
tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản
ứng này bằng:
A. 3,125 MeV.
B. 4,225 MeV.
C. 1,145 MeV.
D. 2,125 MeV.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đáp án
1.D
2.D
3.C
4.C
5.A
6.C
7.B
8.A
9.A
10A
11.B
12.C
13.B
14.B
15.A
16.B
17.B
18.B
19.B
20.C
21.A
22.D
23.D
24.A
25.A
26.C
27.C
28.B
29.D
30.B
31.D
32.A
33.C
34.A
35.A
36.B
37.C
38.D
39.B
40.D
STUDY TIPS
Có hai điều kiện để xảy ra
phản xạ toàn phần là
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
-Tia sáng đi từ môi trường
chiết quang sáng môi
trường kém chiết quang
hơn
Câu 2: Đáp án D
- Góc tới lớn hơn hoặc
bằng góc giới hạn: i i gh
Với vật thật, thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
vật.
Câu 5: Đáp án A
STUDY TIPS
Chiết suất của một môi
trường trong suốt phụ
thuộc vào bước sóng (màu
sắc) ánh sáng. Ánh sáng
có bước sóng lớn hơn thì
chiết suất sẽ nhỏ hơn:
n §á nCam nVµng n Lam n Chµm n Tim
Chiết suất của môi trường trong suốt đối với 7 thành phần đơn sắc của ánh
sáng:
n §á nCam nVµng n Lam n Chµm n Tim
Câu 6: Đáp án C
Hai điểm gần nhau nhất cách nhau d đồng pha khi:
2
d 2 d 0,2m v / f v 8m/ s.
Câu 7: Đáp án B
Áp dụng công thức:
1
1
L
W CU 02 LI 02 U 0 I 0
2
2
C
Câu 8: Đáp án A
Góc lệch của tia đỏ và tia tím qua lăng kính:
D d n d 1 A
D t n t 1 A
Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
a §T OT O§ OT D.tan Dt D.tan Dd
Vì các góc lệch nhỏ nên sử dụng công thức gần đúng ta có:
STUDY TIPS
Với góc A rất nhỏ 10
tan D t D t n t 1 A và tan D d n d 1 A
độ rộng của quang phổ
liên tục trên màn quan sát
tính gần đúng theo công
a D.A n t n d ;
thức:
Vậy độ rộng quang phổ là:
trong đó A tính theo đơn
vị rad
Câu 9: Đáp án A
a D.A. n t n d n t
a
5,2.103
nd
1,64 1,68
6
d.A
1,2
180
Chú ý: Cần nhớ sự phân chia các loại bức xạ theo bước sóng để trả lời các câu
hỏi tương tự:
Tia X (tia
Tia tử ngoại
Rơnghen)
Bước sóng 1011 m 108 m
109 m 3,8.107m
Ánh sáng khả
Tia hồng
kiến
ngoại
3,8.107 m
7,6.10 7 m
7,6.107 m
103 m
Câu 10: Đáp án A
Rnt R1 / /R 2 R N R
R1R2
6.12
R
R4
R1 R2
6 12
Định luật Ôm cho toàn mạch ta có:
STUDY TIPS
Để xác định được tên
nguyên tố ta phải xác định
được khối lượng mol. Khi
làm bài phải đổi chính xác
các đơn vị và nhớ khối
lượng mol nguyên tử của
các nguyên tố.
STUDY TIPS
Một điện kế mắc nối tiếp
với một điện trở giá trị lớn
tác dụng như một vôn kế.
Điện kế mắc song song
với một điện trở giá trị
nhỏ có tác dụng như một
Ampere kế
E I R N r 12 1,5 R 4 1 R 3
Câu 11: Đáp án B
Từ phương trình sóng ta có tần số góc 20 rad / s
Vậy chu kỳ sóng T
2 2
0,1s
20
Câu 12: Đáp án C
Áp dụng công thức m
1A
mFn 64.10 3.96500.2
It A
64g / mol
F n
It
0,2.965
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện ánh sáng có bản chất sóng
Câu 15: Đáp án A
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Sóng dừng với hai đầu cố định l k
STUDY TIPS
Tính chất hạt của ánh sáng
thể hiện rõ qua hiện tượng
quang điện. Tính chất
sóng của ánh sáng thể hiện
rõ qua hiện tượng giao
thoa, nhiễu xạ
v
kv
k f
10k
2
2f
2l
95 f 105 9,5 f 10,5 k 10 f 100
v
0,5m
f
Vậy l 10 / 2 nên trên dây có 10 bụng sóng.
Câu 16: Đáp án B
Theo công thức, ta có: e N 2
d
200 sin100t 200 cos 100t (V)
dt
2
Câu 17: Đáp án B
Tổng quát i(t) I 0 cos t i ; u(t) U 0 cos t u
Từ đồ thị ta thấy tại t 0
i I0 cos i 1 i 0
u(t) 0 ;
cos u 0
du
u
0 ( do hiệu điện thế đang giảm)
2
dt
sin u 0
Câu 18: Đáp án B
Viết lại biểu thức của dòng điện trong mạch:
i 2 2 sin100t 2 2 cos 100t (A)
2
Như vậy u và i cùng pha, suy ra mạch chỉ có điện trở thuần;
R
U0 220 2
110
I0
2 2
Câu 19: Đáp án B
STUDY TIPS
Công thức cơ bản về con
lắc đơn
- Lực căng dây:
TC mg 3cos 2 cos O
- Tốc độ của vật:
v 2gl cos cos O
- Cơ năng của con lắc:
W mgl 1 cos O
Lực căng của dây treo có giá trị cực đại gấp 4 lần giá trị cực tiểu nên
mg 3 2 cos O 4mg cos O cos O
1
O
2
3
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, bỏ qua lực cản.
Tại thời điểm động năng bằng thế năng thì Wd
1
1
mv 2 .mgl 1 cos O v 2m / s
2
2
Câu 20: Đáp án C
W
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Sử dụng tổng hợp dao động bằng máy tính Casio 570ES plus.uAB uAN uNB
Bước 1: Bấm mode 2: màn hình xuất hiện chữ CMPLX
Bước 2: Shift mode 4: chọn đơn vị Rad
5
Bước 3: Nhập 120 2shift 120 2shift
6
6
Bước 4: Shift 2 3 =: ta được kết quả
Câu 21: Đáp án A
- Giả sử M gần A hơn so với B, N gần B hơn so với A.
M thuộc dãy cực đại bậc 3 MA MB 3
N thuộc dãy cực tiểu thứ 4 NA NB 3,5
- Ban đầu số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là nghiệm của bất
phương trình:
MA MB k3 NA NB 3 k 3,5
Vậy có 7 điểm dao động với biên độ cực đại trên MN.
- Tăng tần số lên 3,5 lần thì bước sóng giảm đi 3,5 lần ' / 3,5
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN lúc sau là
MA MB 3 ' NA NB 3 k
3,5 10 k 12
3,5
Vậy có 23 điểm dao động với biên độ cực đại trên MN, tức là so với ban đầu
đã tăng 16 điểm.
Câu 22: Đáp án D
U AN 0 chứng tỏ xảy ra cộng hưởng, do đó:
Z L Z C R / 2 và U U NB 100V
STUDY TIPS
Vật dao động cưỡng bức
có biên độ phụ thuộc vào
biên độ của ngoại lực và
độ lệch giữa tần số riêng
với tần số của ngoại lực.
Tần số của ngoại lực càng
gần tần số riêng thì biên
độ dao động càng lớn nếu
tần số riêng bằng tần số
của ngoại lực thì xảy ra
cộng hưởng, biên độ đạt
cực đại
Khi K đóng thì:
U2L U2R U L 5 U 100V . Vậy U L 20 5V
Câu 23: Đáp án D
Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100N/m thì tần số dao
động riêng f
1 k
5(Hz) . Ta có f2 f1 f nên A 2 A1
2 m
Câu 24: Đáp án A
Dễ thấy trên đồ thị: R 100 2rad / s ; C 100rad / s
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Ta có: C
R
n
n
R 100 2
2n2
C
100
Áp dụng công thức: U C max
U
1 n 2
U U C max . 1 n 2 80 3. 1
1 80 3
3 120V
22
2
Câu 25: Đáp án A
Áp dụng công thức điện tích của tụ điện Q U.C
Q1 U1
U 2 1V
Q2 U2
Câu 26: Đáp án C
Tương tác giữa hai dây dẫn có dòng điện là tương tác từ, nên loại B, D
Dòng điện I2 nằm trong từ trường của dòng I1 có chiều như hình vẽ. Áp dụng
quy tắc bàn tay trái suy ra hai dòng điện song song cùng chiều hút nhau.
Câu 27: Đáp án C
Q02 1 2
Năng lượng điện từ của mạch dao động lý tưởng W
LI0 không đổi
2C 2
Câu 28: Đáp án B
Giả sử x A cos t
Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kỳ nên
T 2.0,5 1s 2 rad / s
Quãng đường đi được trong 2s (2 chu kì) là: S 2.4A 32 A 4cm
Tại thời điểm t 1,5s vật qua vị trí có li độ x 2 3 cm theo chiều dương
3
2 3 4 cos 3
cos
2
2.4 sin 3 0 sin 0
Suy ra, có thể lấy
7
6
Câu 29: Đáp án D
Tại vị trí cân bằng của hệ hai vật ta có
m A m B g Fdh
hay Fdh 2mg
Khi đốt dây, hợp lực tác dụng lên vật A lúc này là:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
F Fdh mg 2mg mg mg
Lực này gây ra cho vật A gia tốc a
F mg
g
m m
Vì vật đang ở vị trí biên nên a chính là gia tốc cực đại
a 2 A g
k
g
AA
0,1m
m
100
Mà vật A đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất nửa chu kì nên
t
T
1
s
2 10
10
Cũng trong khoảng thời gian t ấy vật B rơi tự do được quãng đường:
1
2
s g t 0,5m
2
Vậy khoảng cách giữa A và B lúc này là: 2A 1 s 80 cm
Câu 30: Đáp án B
Phương trình dao động của hai nguồn u A cos t
Phương trình dao động của điểm M thuộc CO, cách nguồn khoảng d là:
2d
uM 2A cos t
Vì điểm M dao động ngược pha với nguồn nên:
2d
2,5
2k 1 d 2k 1 2k 1
2k 1 .1,25
2
2
2
AB
AB
2
Mà AO d AC
2k 1 .1,25
OC
2
2
12 2k 11,25 15 4,3 k 5,5 k 5
Vậy trên đoạn CO có 1 điểm dao động ngược pha với nguồn.
Câu 31: Đáp án D
Giả sử vật dao động điều hòa quanh VTCB O, với A, B là các vị trí biên.
Gọi P, Q là các điểm mà tại đó tốc độ của vật bằng v0 thì P, Q sẽ đối xứng nhau
qua O. Khi vật chuyển động giữa hai điểm P, Q thì tốc độ của vật lớn hơn v0 sẽ
bằng 2 lần thời gian vật chuyển động từ P đến Q.
Suy ra, thời gian vật chuyển động từ P đến Q là t PQ 1 / 2s
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Mà theo đề bài, tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ P đến Q là
v PQ 20cm / s
Do đó PQ v PQ .t PQ 10cm
Suy ra, P là trung điểm của OA và x P 5cm
Mà thời gian vật chuyển động từ P đến O là T/12 nên ta có
T 1
t PQ T 6t PQ 3s
12 2
2 2
T
3
Từ đó áp dụng công thức độc lập theo thời gian ta có tốc độ v0 của vật là
v 0 A2 x2
2
10
102 52
18,1cm / s
3
3
Câu 32: Đáp án A
+ Hai mạch giống nhau tức là L và C như nhau
2
CU 01
2
W1
U 01
2
2 4
Ta có
2
W2 CU 02
U 02
2
Li12
C 2
U 01 U 2
2
W1 tu
I
22 201 L
201 4
Mặt khác do i1 và i2 cùng pha nên:
W2 tu Li 2 I 02 C U 2
U 02
02
L
2
+ Tại thời điểm t1 có W1(điện) = 40µJ thì W2(từ) = 20µJ nên
W1(từ) = 4.W2(từ) = 80 µJ W1 =W1(điện)+W1(từ) 120J W2 30J
+ Tại thời điểm t2 khi W1(từ) = 20µJ thì ta có W2(từ) = W1(từ)/4 = 5µJ
Do năng lượng điện từ được bảo toàn nên W2(điện) 30 5 25J
Câu 33: Đáp án C
Số photon N thỏa mãn: P N.
hc
P
N
hc
Số quang electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s là:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
M
N
P
3,92.1011
1000 1000hc
Câu 34: Đáp án A
1 1
E 2 E1 2 2 12
5, 4 5, 4 0
Từ tiền đề Bo suy ra
0 E3 E 2 1 1
32 2 2
Câu 35: Đáp án A
+ Ta chú ý rằng có n 1 vân sáng liên tiếp thì cách nhau d ni
Suy ra, nếu ta xét d i123 n x i x thì có n 1 vân của bức xạ x khoảng ở
giữa có n 1 1 1 n 1 vân (vì không xét 2 vân ở mút)
+ Từ đó ta thiết lập:
i123 12i1 9i 2 8i3 3i12 i 23 4i13
Giải thích lập tỷ số
i1 1 3
i12 4i1 3i 2 (1)
i2 2 4
i2 2 8
i 23 9i 2 8i 3 (2)
i 3 3 9
i3 3 3
i 31 2i 3 3i1 (3)
i1 1 2
i12
4i1
8
i123 3i12 8i 3 (4)
i 3 3i1 / 2 3
Từ (1); (2); (3) ta được tỷ lệ trên
Số vân sáng đơn sắc cần tìm là
N N1 N 2 N 3 2 N12 N 23 N13 11 8 7 2 2 0 3 16
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án C
Theo thuyết tương đối, năng lượng toàn phần của hạt là hc / mc2
Suy ra m h / c 4, 4.1036 kg
Câu 38: Đáp án D
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Áp dụng công thức
Wlk m.c2 Zm p A Z m n m c2 0,0087 uc2 8,1MeV
Wlkr
Wlk
2,7MeV / nucleon
A
Câu 39: Đáp án B
STUDY TIPS
Ta có U
Máy phát điện ta có:
U
n
1 1 1
U 2 2 n 2
Z
L1 1 n1
Z L2 2 n 2
Z
C1 2 n 2
Z C 2 1 n1
NBS
2
U1 1 n1
U 2 2 n 2
Tương tự ta có Z L L
Z L1
Z L2
1 n1
n
Z L2 2 Z L1
2 n 2
n1
Xét khi tốc độ quay của roto là n1 ta có:
cos 1
2
2
R
R Z
2
2
L1
2
Z L1 R và Z1 R 2 Z 2L1 2R
2
Xét khi tốc độ quay của roto là n2 ta có:
2
2
n2
n2
n 22 n12
2
2
Z 2 Z R Z L1 R R R
R
n12
n1
n1
2
L2
Vậy
2
I1 U1 Z 2
5 n1 n 22 n12
2
.
.
n2
n1
2
I 2 U 2 Z1
2
n2
2n1
3
Câu 40: Đáp án D
Theo định luật bảo toàn số khối ta có X có khối lượng 6u.
Vì hạt bay ra có phương vuông góc với p ban đầu, áp dụng định luật bảo
toàn động lượng cho ta
PX2 P2 PP2 ; mà ta cũng có p 2 2mK nên
m X K X m K m P K P K X 3,575
Từ định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và định nghĩa năng lượng tỏa ra ta
có năng lượng tỏa ra
Wt K X K K P 3,575 4 5,45 2,125MeV
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />