Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề 04 vật lý lovebook

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.27 KB, 17 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một tụ điện có điện dung C, đươc nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.
Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện.
A. W =

1 Q2
2 C

B. W =

1 U2
2 C

C. W =

1
CU 2
2

D. W =

1
QU
2

Câu 2: Một acquy 12V, điện trở trong r = 2 đang được nạp điện bởi dòng điện có cường
độ I = 2A. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế giữa hai cực của acquy sẽ
thu được độ lớn hiệu điện thế gần bằng
A. 8V


B. 10V

C. 12V

D. 16V

Câu 3: Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu
nặng 10 gam . Sau 1h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10V thì cực âm năng bằng 25 gam.
Sau 2h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20V thì khối lượng của cực âm là
A. 35 gam.

B. 100 gam.

C. 60 gam.

D. 85 gam.

Câu 4: Vật nào sau đây không có từ tính
A. Thanh sắt có dòng điện chạy qua

B. Trái đất

C. Nam châm.

D. Thanh sắt nhiễm điện dương

Câu 5: Quấn đoạn dây dài 3m được thành một khung dây tròn 10 vòng. Biết từ trường ở tâm
vòng dây B = 5.105T. có Cường độ dòng điện I qua cuộn dây là:
A. 11,94 A.


B. 7,45 A.

C. 2,35 A.

D. 0,38 A.

Câu 6: Một thanh dẫn điện tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,4T với vận tốc có
hướng hợp với đường sức từ một góc 30 0 , mặt phẳng chứa vận tốc và đường sức từ vuông
góc với thanh. Thanh dài 40cm, mắc với vôn kế thấy vôn kế chỉ 0, 4V. Tính vận tốc của
thanh:
A. 3m/s

B. 4m/s

C. 5m/s

D. 6m/s

Câu 7: Từ không khí có chiết suất n1  1, chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào
4
nước với góc tới 400 , chiết suất của nước là n 2  . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là
3

A. 28,80

B. 58,90

C. 400

D. 11, 20


Câu 8: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm. Tiêu cự thấu
kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A'B' là ảnh:
A. Thật, cách thấu kính 10cm.

B. Ảo, cách thấu kính 10cm.

C. Thật, cách thấu kính 20cm.

D. Ảo, cách thấu kính 20cm.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có
pha ban đầu lần lượt là 
A. 6 3 cm



và  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
6
2

B. 4 cm

C. 2 2 cm

D. 3 3 cm

Câu 10: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một cho kỳ dao động.

Biên độ giao động của vật là
A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. 16 cm.

D. 2 cm.

Câu 11: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Người ta
thấy cứ sau 0, 5s động năng lại bằng thế năng thì tần số góc dao động của con lắc sẽ là:
A.  rad/s.

C. 4 rad/s.

B. 0,5 rad/s.

D. 2 rad/s.

Câu 12: Con lắc lò xo gồm một lò xo độ cứng k = 100N/m gắn với một vật nhỏ đang dao
động điều hòa với phương trình x = 10cos  20t  cm. Khi công suất của lực hồi phục đạt cực
đại thì li độ của vật là
A. 5 3cm

B. 5 2cm

C. 2cm

D. 5cm


Câu 13: Một vật dao động điều hòa trong một chu kỳ T của dao động thì thời gian vận tốc
tức thời không nhỏ hơn

π
1
lần tốc độ trung bình trong một chu kỳ là s. Quãng đường lớn
4
3

nhất vật đi được trong thời gian

1
s là 2 3 cm. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình
6

chuyển động là?
A. 4  cm/s 

B. 2  cm/s 

C. 8  cm/s 

D. 4 3  cm/s 

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang gồ lò xo có độ cứng
100N/m, chiều dài tự nhiên l và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng

với tốc độ 40  cm/s  . Đến thời điểm t 

1

s người ta giữ cố định một điểm trên lò xo cách
30

đầu cố định của lò xo bao nhiêu để biên độ dao động mới của vật là 1 cm?
A.

l
4

B.

3l
4

C.

l
6

D.

5l
6

Câu 15: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng
bằng
A. Khoảng cách giũa hai nút hoạc hai bụng.
B. Độ dài của sợi dây



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. Hai lần độ dài của dây
D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng kề nhau.
Câu 16: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.

B. 10000 lần.

C. 40 lần.

D. 4 lần.

Câu 17: Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với chu kì 1s có gắn một quả cầu nhỏ chạm
nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước hình thành sóng tròn tâm O. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 40cm/s. Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 4 đến đỉnh sóng thứ 9 kể từ tâm O trên
cùng một phương truyền sóng là
A. 1, 6 m.

B. 2 m.

C. 2,4 m.

D. 2,8 m.

Câu 18: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước
với tần số 80 Hz . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà
các phần tử nước dao động. Biết OM = 6 cm;ON = 80 cm và OM vuông góc với ON. Cho
biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm/s. Số điểm mà phần tử nước dao động cùng
pha với dao động của nguồn O trên đoạn MN là

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 19: Cho sóng âm phát đi từ nguồn điểm O qua A rồi tới B. Hai điểm A, B cách nhau

340 m. Biết tỉ số biên độ sóng tại A và B là 22 / 5. Vận tốc truyền âm trong không khí là
340 m/s. Mức cường độ âm tại A là LA = 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ năng lượng sóng âm của
môi trường. Biết cường độ âm chuẩn là Io = 1012 W/m2 . Năng lượng mà nguồn âm đã truyền
qua khoảng không gian giới hạn giữa hai mặt cầu tâm O bán kính OA và bán kính OB là
A. 4.102 J.

B. 2.102 J.

C. 2J.

D. 4J.

Câu 20: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn
mạch
A. Sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện B. Trễ pha  / 4 so với cường độ dòng điện
C. Trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện

D. Sớm pha  / 4 so với cường độ dòng điện

Câu 21: Đường dây truyền tải điện một pha có mấy dây?

A. 3 dây.

B. 1 dây.

C. 2 dây.

D. 4 dây.

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng
điện qua cuộn cảm cũng biến đổi điều hòa. Đồ thị biễu diễn sự thay đổi của điện áp tức thời
theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. Đường thẳng

B. Đoạn thẳng

C. Đường elipse

D. Đường hyperbol


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 23: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi 1 , 2 , 3 lần lượt là tần số góc của dòng
điện xoay chiều ba pha, tốc độ góc của từ trường quay tại tâm O và tốc độ quay của rôto . Kết
luận nào sau đây là sai:
A. 2  3

B. 1  2

C. 3  1


D. 1  3

Câu 24: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1kW và có hiệu điện suất 80% .
Công cơ học mà động cơ sinh ra trong 30 phút bằng
A. 1440 kJ.

B. 1440 kW.h.

C. 2250 kJ.

D. 1440 kW

Câu 25: Nối hai đầu dây một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của
các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W.
Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi
roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
A. 21,76 W.

B. 23,42 W.

C. 17,33 W.

D. 20,97 W.

Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó R và L không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt
vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

150 V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung

kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C
như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC = ZC1 (xem
hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện bằng
A. 224,5V.

B. 300,0V.

C. 112,5V.

D. 200,0V.

Câu 27: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC:
A. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với cường độ dòng điện
trong mạch
B. Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc   LC
C. Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha  / 2 so với cường độ dòng
điện trong mạch
D. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động LC là: T = 2

L
C

Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện
dung C = 10F thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. 50mA.


B. 60mA.

C. 40mA.

D. 48mA.

Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50mH và tụ điện có điện
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường dộ dòng điện trong mạch
i = 0,16cos4000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và

đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm là t +
A. 0 A

B. 0,16 A

C. 0,8 2 A

25 5
.10 s
6

D. 0,8 A

Câu 30: Khi nói về nguồn phát quang phổ, phát biểu đúng là
A. Các chất rắn khi bị kích thích phát ra quang phổ vạch phát xạ.
B. Các chất lỏng có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên tục sẽ cho quang
phổ hấp thụ.
C. Các chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích phát ra quang phổ liên tục.
D. Các chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 31: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng là

A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm

gồm hai bức xạ có bước sóng 1  450nm và  2  600nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là
hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và

22mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là
A. 10.

B. 19.

C. 13.

D. 16.

Câu 33: Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 28kV. Bỏ
qua động năng của electron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể
phát ra bằng
A. 70,94mm.

B. 70,94pm.

C. 44,28mm.

D. 44,28pm.


Câu 34: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. Giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào
B. Ánh sáng giải phóng electron liên kết tạo thành electron dẫn và lỗ trống tham gia vào quá
trình dẫn điện trong chất bán dẫn


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. Electron hấp thụ một phôtôn đề chuyển lên trạnh thái kích thích có năng lượng cao
D. Sóng ánh sáng truyền đi trong sợi cáp quang
Câu 35: Chất quang dẫn là chất:
A. Chỉ dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào
B. Phát sáng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
C. Cho ánh sáng truyền qua
D. Dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
Câu 36: Coi electron trong nguyên tử hydrô chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng.
Khi electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M thì vận tốc v của electron và lực tương tác F
giữa nó và hạt nhân sẽ:
A. F và v cùng giảm đi 3 lần;

B. F giảm đi 81 lần; v giảm đi 3 lần;

C. F giảm đi 9 lần; v giảm đi 3 lần;

D. F và v cùng giảm đi 9 lần;

Câu 37: Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân tỏa ra năng lượng:
A. Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản
ứng
B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng
C. Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau

phản ứng.
D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên
kết của các hạt trước phản ứng.
Câu 38: Hiện tượng phân hạch và hiện tượng phóng xạ:
A. Đều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phóng xạ là phản ứng thu năng lượng
C. Đều là phản ứng dây chuyền
D. Đều là phản ứng hạt nhân tự phát
Câu 39: Hạt electron có khối lượng nghỉ 5, 486.104 u . Để electron có năng lượng toàn phần
0,591MeV thì electron phải chuyển động với tốc độ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2, 4.108 m/s

B. 1,5.108 m/s

C. 1, 2.108 m/s

Câu 40: Biết U 235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau 01 n +

235
92

D. 1,8.108 m/s

U  139
53 I +

94
39


Y + k10n Khối

lượng của các hạt tham gia phản ứng mU  234,99322u;mn  1, 0087u;mI  138,9870u; nếu
có một lượng hạt nhân U 235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1015 hạt U 235 phân


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />hạch để phản ứng dây chuyền xảy ra với hệ số nhân nơtrôn là 2. Năng lượng tỏa ra sau 19
phân hạch dây chuyền đầu tiên gần giá trị nào sau đây:
A. 175, 66MeV.

B. 1,5.1010 J.

C. 1,76.1017 MeV.

D. 9, 21.1023 MeV.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đáp án
1.B

2.D

3.D

4.D

5.D


6.C

7.A

8.D

9.A

10.A

11.A

12.B

13.C

14.D

15.D

16.B

17.B

18.B

19.D

20.C


21.C

22.C

23.C

24.A

25.D

26.D

27.C

28.A

29.B

30.D

31.D

32.C

33.D

34.B

35.D


36.B

37.C

38.A

39.B

40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Câu 2: Đáp án D.
Mạch điện tương đương như hình vẽ bên  UAB = E + Ir = 12 + 2.2 = 16V
STUDY TIPS
Để tránh nhầm lẫn nên vẽ sơ
đồ mạch điện sau đó áp dụng
định luật Ôm cho đoạn mạch

Câu 3: Đáp án D.
Khi tiến hành điện phân có dương cực tan thì bình điện phân có vai trò như
một điện trở thuần. Mặc dù có sự thay đổi hình dạng của hai điện cực nhưng ta
coi rằng sự thay đổi này không làm thay đổi điện trở của bình điện phân. R binh
= hằng số
Với t1 = 1h = 3600s;U1 = 10V  dòng điện qua bình là I1 =
 m1 = 25 - 10 = 15g =

U1
=I

R

1 A
. I.t1
F n

Với t 2 = 2h = 7200s tiếp theo; U 2 = 20V  dòng điện qua bình là
I2 =

U2
1 A
= 2I  m 2 = . 2I.t 2  4.m1 = 60g
R
F n

Vậy khối lượng của cực âm (catot) là m2 = 25 + 60 = 85g.
Câu 4: Đáp án D.
Những vậy không có từ tính là những vật không sinh ra từ trường. Những vật
có từ tính là Nam châm, dòng điện (thanh sắt có dòng điện chạy qua), trái đất
Câu 5: Đáp án D.
Chiều dài dây : 1 = N2R  R =
STUDY TIPS
Suất điện động của thanh
kim loại chuyển động trong
từ trường có công thức
ecö = Bvl.sin với  là góc
hợp bởi chiều chuyển động
và chiều từ trường.

Áp dụng công thức B = 2.10 7

Câu 6: Đáp án C.

1
3

2N 20

NI
BR
5.10 5.3
I=
=
=0,38A
R
2.107 N
42.10 7.10 2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Suất điện động của thanh kim loại chuyển động trong từ trường có công thức:

ecö = Bvl.sin  0,4V  v = 5m/s
Câu 7: Đáp án A.
STUDY TIPS
Góc lệch là góc tạo bởi
phương tia tới ban đầu và
phương tia ló ra lúc sau.
Trong trường hợp khúc xạ
ánh sáng là D = I - r


Vì ta có

sin i n 2
sin 530 4


  r = 28,80  D = i - r =400  28,80  11, 20
sin r n1
sin r
3

Câu 8: Đáp án D.
d = 10cm, f = 20cm  d' =

df
10.20
=
= -20cm < 0
d-f
10  20

Vậy ảnh ảo, cách thấu kính một khoảng d'  20cm
STUDY TIPS
Có thể sử dụng công thức
bấm máy tính:
6




 6

6



 6 3

2

Câu 9: Đáp án A.
Áp dụng công thức tính biên độ của dao động tổng hợp các dao động thành
phần A = A12  A 22  2A1A 2 cos  2  1   2.62  2.62 cos


 6 3  cm 
3

Câu 10: Đáp án A.

STUDY TIPS
Một vật dao động điều hòa
đi được quãng đường trong
một chu kỳ luôn bằng 4A (A
là biên độ dao động)

Câu 11: Đáp án A.
Trong dao động điều hòa, cứ T/4 thì động năng lại bằng thế năng
Theo đó ta có 0,5 


T
 T = 2  s    =   rad/s 
4

Câu 12: Đáp án B.
STUDY TIPS
Công suất tức thời của lực
P=

A
t



F.s
t

Công suất lực hồi phục:

Pph = Fph .v = kA.cos  t +  Asin  t +   kA2

 F.v

 Pph max  sin  2t + 2  1  cos  t +   
 Li độ của vật 10

1
 5 2cm
2


Câu 13: Đáp án C.

 4A A. A
A 3
=
=
 x1 
Xét v1 = v tb = .
4
4 T
2
2
2

Vùng tốc độ  v1 nằm trong   x1 ;x1 

1
2

sin  2t + 2
2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> t = 4

Phân tích

T 2T

kết hợp với bài ta có T = 0,5  s 
=
6 3
1 T
 , quãng đường lớn nhất vật đi được trong T/ 3 khi vật đi qua
6 3

lân cận vị trí cân bằng
Công thức Smax = 2Asin

t
t
= 2Asin
= A 3 , đối chiếu với giả thiết ta có
2
T

A = 2  cm 

Vận tốc cực đại của vật trong quá trình chuyển động
v max  A =

2A
 8  cm/s 
T

Câu 14: Đáp án D.
Gọi x là khoảng cách từ điểm giữ cố định tới điểm treo cố định, l là chiều dài
khi bắt đầu giữ của lò xo. Nên khi này, ta được lò xo mới thực hiện dao động
của vật với chiều dài l  x, lấy n =


A
x

Tại thời điểm giữ lò xo thì thế năng của nó là Wt =

W
n2

x
x W
Khi giữ lò xo, phần thế năng bị mất đi là Wm = .Wt = . 2
l
l n

Ta thấy, khi giữ thì 1 lò xo mới dao động với biên độ k' thỏa mãn
k'  l  x   k.l 

k lx

k'
l

Bảo toàn cơ năng, ta có

STUDY TIPS
Điều kiện để có sóng dừng
với hai đầu cố định là chiều
dài sợi dây phải bằng số
nguyên lần nửa bước sóng:

I=k


2

 k  1, 2, 3...

Do đó, ta có A s = A

Nhớ nhanh công thức sau:
Mức cường độ âm tăng them
10n  dB thì cường độ âm
tang lên 10 n lần.

1 x 
x 
A
x 5
1  2  (với n = ). Giải ra được 
1  n l
x
l 6

Câu 15: Đáp án D.
Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp luôn bằng
nửa bước sóng. Do đó bước sóng là hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai
bụng kề nhau.
Câu 16: Đáp án B.

STUDY TIPS


k'As2
k'As2 kA 2 
x 
 W - Wm 

1  2 
2
2
2  l.n 


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Ta có: L N - L M  10lg

IN
I
 40 dB  N  10 4
IM
IM

Câu 17: Đáp án B.
Bước sóng   vT  40cm.
STUDY TIPS
Khoảng cách hai đỉnh sóng
kề nhau trên cùng một
phương truyền sóng bằng
/2


Khoảng cách từ đỉnh sóng thứ 4 đến đỉnh sóng thứ 9 là 5  200cm =2m.
Câu 18: Đáp án B.
Bước sóng   v/f =0,6cm.
Nhận xét OM = 10, ON =

40
.
3

Điểm dao động cùng pha với nguồn O thì phải cách nguồn đoạn là d = k.
H là điểm trên MN gần nguồn O nhất có:

1
1
1


 OH = 8
2
2
OH
OM ON 2

Số điểm cùng pha với nguồn trên MH thỏa mãn bất phương trình

OH  d  OM  8  k  10  8  k  10. Vậy có 3 điểm kể cả H và M.
Số điểm cùng pha với nguồn trên NH thỏa mãn bất phương trình
OH  d  ON  8  k 

40

40
8 k 
=13,3.
3
3

Vậy có 5 điểm không kể điểm H.
Như vậy tổng có tất cả 8 điểm trên MN dao động cùng pha với nguồn O.
Câu 19: Đáp án D.
Năng lượng sóng âm từ nguồn điểm O khi truyền đi trong không gian sẽ phân
bố đều cho các điểm nằm trên diện tích của mặt cầu tâm O, bán kính R. Vì vậy
năng lượng sóng tại một điểm cách nguồn khoảng R tỉ lệ nghịch với bình
phương khoảng cách tới nguồn, tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
tại điểm đó WR

1
R2

A2

Do đó biên độ sóng tại điểm cách nguồn khoảng R tỉ lệ nghịch với R.
Gọi R A , R B lần lượt là khoảng cách từ các điểm A và B tới nguồn O, ta có:

 A A R B 22


R  100m

5  A
 AB R A

 R  R  340 R B  440m
 B
A
L A  10 lg

IA
 80 dB  I A  108 I o  10 4 W/m 2
Io


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Mặt khác I =

P
P
P
=
=
 P = 4W
2
S 4R A 41002

Thời gian sóng truyền từ A sang B là t =

AB
 1s
v

Năng lượng sóng trong vùng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu là:


W = P.t = 4J
Câu 20: Đáp án C.
Để cho dễ nhớ mối quan hệ về pha, các em nên nhớ cách vẽ giản đồ.
Trong chuyển động quay tròn, chiều dương được quy ước là ngược chiều kim
đồng hồ. Quan sát hình vẽ trên ta có thể kết luận i nhanh pha hơn u C góc


.
2

Câu 21: Đáp án C.
Đường dây tải điện một pha ở cần có hai dây, một dây nóng và một dây trung
hòa.
Đường dây tải điện ba pha thì cần 3 dây hoặc 4 dây.
Không có đường dây điện nào chỉ có một dây.
(lưu ý: 2 dây ở đây được hiểu là hai lõi cách điện nhau. Trong thực tế hai lõi
này được tích hợp trên cùng một dây nhưng cách điện nhau)
Câu 22: Đáp án C.
Do cuộn dây thuần cảm nên điện áp đặt vào hai đầu cuộn dây và cường độ
dòng điện trong mạch biến đổi điều hòa và vuông pha với nhau.
Ta có phương trình:

u 2 i2
 1
U 02 I02

 đồ thị u  i  là đường elipse.

Câu 23: Đáp án C.

Động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây, gắn trên ba lõi sắt bố trí lệch
nhau 1/ 3 vòng tròn.
Rôto là một hình trụ gồm nhiều lá thép mỏng cách điện với nhau.
Khi mắc ba cuộn dây với nguồn điện ba pha, thì từ trường quay tạo thành có
tốc độ góc 2 bằng tầng số góc 1 của dòng điện xoay chiều. Từ trường quay
tác dụng lên dòng điện cảm ứng trong các khung dây ở rôro các mônmen lực
STUDY TIPS
Đối với động cơ điện:
Công suất điện tiêu thụ chính là
công suất toàn phần của động
cơ  UIcos . Công suất cơ học
là công suất có ích

làm cho rôto quay với tốc độ góc 3 chậm hơn. Hay 1  2  3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 24: Đáp án A.
Động cơ điện chuyển hóa điện năng (năng lượng toàn phần)  cơ năng (năng
lượng có ích) + nhiệt năng ( năng lượng hao phí)
Công suất điện tiêu thụ chính là công suất toàn phần của động cơ  công suất
cơ học là công suất có ích

Pci = Ptp .H = 800W
Công cơ học trong thời gian 30 phút là A = Pci .t = 1440000J = 1440kJ
Câu 25: Đáp án D.
Điện áp từ máy phát cấp cho mạch là: u = U 0 cos  t  (giả sử chọn điều kiện
ban đầu sao cho   0 ); với U 0 = E 0 = N 0 = U 2


 U= k ; với k = N 0 2

R  kn 

Với 1  n thì P =
'
1

Với 2  2n thì P =
'
2

Với 3  3n thì P =
'
3

Từ 1 và  2  

R 2   L

2

2

R  2kn 

2

R  3kn 


2

2

R 2   3Ln 

4  Ln 
1
R2
=20 


2
2
2  
20
4R  kn  R  kn 
2

R 2   2Ln 

9  Ln 
1
R2
 ' 

3
2
2  
P3

9R  kn  R  kn 
2

2

 Ln   2, 75  P'  20,97W.
1


3
2
60
60
R  kn 
2

R2
R  kn 

2

=

 Ln  1
1
R2
=16 


2

2  
16
R  kn  R  kn 

2

R 2   Ln 

 k  R ;
2
R 2   L
2

U2R

Công suất tiêu thụ là P' = R I2 =

2

Câu 26: Đáp án D.
Trên đồ thị ta có:
Tại C1 thì Zmin = R = 120 , Khi đó ZC1  ZL .
Gọi C2 theo đồ thị thì Z  ZC2  125 :
Z = R 2 +  ZL - ZC   1252  1202   ZL - ZC2  .
2

2

 1252  1202   ZL  125  ZL  90 (loại) hoặc ZL  160  ZC1
2



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký /> Tại C1 : I min 

U
U 150
= =
=1,25A
Zmin R 120

Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện: UC  I.ZC1  1, 25.160  200V
Câu 27: Đáp án C.
Câu 28: Đáp án A.
I0 

C 2 2
u  i  50mA
L

Câu 29: Đáp án B.
+ Ở thời điểm t:
q = Q0 cos  t+   u =U 0 cos  t+   t+  shif cos(

u
)
U0



u 
i = -I0 sin  t+   -I 0 sin  shif cos( )  , lấy " " nếu u giảm; lấy " " nếu u
U0 


tăng
Với

  4000  C =

1
L
 1, 25.106  F   U o  I o
 32  V  ; u = 16V
2
L
C

đang giảm.
+ Ở thời điểm t' = t + t:


u
i = -I0 sin  t+  .t   -I 0 sin  shif cos( )  .t 
U0



Bấm máy:
16

25 5 
 

i = -0,16sin shif cos( )  4000.
.10   0,16sin(  )  0,16A
32
6
3 2



Câu 30: Đáp án D.
Các bạn nhớ lại đặc điểm của nguồn phát quang phổ để phân biệt giữa chúng

Nguồn
phát

Quang phổ liên tục Quang phổ vạch phát xạ

Quang phổ vạch hấp thụ

Do các chất rắn, Do các chất khí hay

- Các chất rắn, chất lỏng

chất

lỏng

hay hơi ở áp suất thấp khi và chất khí đều cho được


chất khí có áp bị kích thích bằng quang phổ hấp thu.
suất lớn khi bị điện hay nhiệt phát ra.

STUDY TIPS

- Nhiệt độ của chúng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />nung nóng phát

phải thấp hơn nhiệt độ

ra

nguồn phát quang phổ
liên tục

Câu 31: Đáp án D.
Từ thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ta đo được D; a; i
Theo công thức khoảng vân: i =

D
ia
ta tính được  
a
D


Câu 32: Đáp án C.
+ Số vân sáng của bức xạ 1  450nm là

5,5mm  x1  22mm
5,5mm  x1  k1i1  22mm
3,056  k1  12, 222
Vậy số vân sáng của bức xạ 1 là 9 vân
+ Số vân sáng của bức xạ 1  600nm là

5,5mm  x 2  22mm
5,5mm  x 2  k 2i 2  22mm
2,3  k 2  9, 2
STUDY TIPS
Số vân sáng quan sát được
trong giao thoa 2 bức xạ là:

Vậy số vân sáng của bức xạ 1 là 7 vân
+ Số vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là

5,5mm  x12  22mm

N  N1 + N 2 - N12

5,5mm  x12  k12i12  22mm
0, 76  k12  3, 06
Vậy số vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là 3 vân
+ Số vân sáng quan sát được là:

N1 + N2 - N12
9  7  3  13 vân

Câu 33: Đáp án D.
STUDY TIPS
Bỏ qua động năng ban đầu của
e khi bứt ra từ ca tôt thì bước
sóng ngắn nhất mà tia X phát ra
là  

hc
eU

+ Bỏ qua động năng của electron khi bứt ra từ catôt nên ta có: Wñ  eU


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />+ Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra khi toàn bộ động năng
chuyển thành năng lượng tia X


hc
 44, 28pm.
eU

Câu 34: Đáp án B.
Câu 35: Đáp án D.
Câu 36: Đáp án B
Áp dụng cho tiên đề Bo cho nguyên tử Hidro:
+ Ở trạng thái cơ bản:
- Nguyên tử có năng lượng E0  13,6eV
- Electron quay xung quanh hạt nhân trên quỹ đạo K

 Có bán kính: r0  5,3.1011 m gọi là bán kính Bo
 Có vận tốc lớn nhất bằng v 0 

k.e 2
 2,186.106 m/s;
m e r0

 Có lực tương tác giữa electron với hạt nhân lớn nhất
F0 

ke2
 8, 202.108 N
2
r0

+ Ở trạng thái dừng thứ n:
- Nguyên tử có năng lượng: E n  

13, 6
 eV  Với n = 1,2,3,....
n2

Do đó càng ở mức cao thì các mức năng lượng càng gần nhau
 Năng lượng này luôn có giá trị âm
 Khi n  : E   0 : Năng lượng tương tác bằng không khi e

ở rất xa hạt nhân
- Electron quay xung quanh hạt nhân trên quỹ đạo dừng
STUDY TIPS
Ở trạng thái dừng thứ n:

electron có vận tốc: v n =

v0
;
n

lực tương tác giữa electron với
4

hạt nhân Fn = F0 /n  Ứng với
quỹ đạo M, n = 3.



Có bán kính: rn  n 2 r0 ; Với n = 1,2,3,.....



Lực điện có lực tương tác giữa electron với hạt nhân
ke2 ke 2
Fn  2  4 2  F0 / n 4 .
rn
n r0


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />

Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm




F0 n 2 r0 v 0
v 2n
Fn rn
Fn  m  v n 

 .
rn
m
n 4m
n

Câu 37: Đáp án C.
Câu 38: Đáp án A.
Câu 39: Đáp án B.
Năng lượng nghỉ
E = mc2 =  5, 486.104.1, 66.1027  .  3.108  =8,196.1014  J  =0,512  MeV 

Ở đây, chúng ta đổi 1u  1,66.1027  kg  ;1MeV = 1,6.1013  J 
Mà theo công thức tính khối lượng nghỉ m =

mo
v
1  
c

2


Thay số vào ta có tốc độ v  1,5.108  m/s 
Câu 40: Đáp án B.
1
0

n+

235
92

U  139
53 I +

Y + k10 n  k = 3:  01 n+

94
39

235
92

U  139
53 I +

94
39

Y + 310 n

Năng lượng tỏa ra sau mỗi phân hạch:

E =  m U  m n  m I  m Y  3m n  c 2  0,18878uc 2  175,84857MeV=175,85MeV

Khi 1 phân hạch kích thích ban đầu sau 19 phân hạch dây chuyền số phân hạch
xảy ra là:

1  219
2  2  2  ...  2 
 524287
1 2
0

2

18

Do đó số phân hạch sau 19 phân hạch dây chuyền từ 1015 phân hạch ban đầu:

N = 524287.1015  5, 24.1020
Năng lượng tỏa ra sau 19 phân hạch là:

E = N.E=5,24.1020 .175,85=921.1020 MeV=9,21.1022 MeV  1,5.1010 J



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×