Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên ĐHSP - Hà Nội - Lần 2
Câu 1: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A. Truyền thẳng
B. Đi qua tiêu điểm ảnh chính
C. Phản xạ ngược trở lại
D. Đi qua quang tâm
Câu 2: Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây
dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm c ch dâ dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đâ
A. B 4 .107
I
r
B. B 2 .107
I
r
C. B 2.107
I
r2
D. B 2.107
I
r
Câu 3: Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ ph t ra từ hai nguồn
kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi
của hai sóng sóng từ hai nguồn có giá trị bằng
A. Δ d k , k 0; 1; 2...
B. Δ d 2k 1 , k 0; 1; 2...
4
k
, k 0; 1; 2...
2
D. Δ d 2k 1 , k 0; 1; 2...
2
C. Δ d
Câu 4: Sóng điện từ là
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. điện từ trường lan truyền trong không gian
C. sóng dọc
D. sóng lan truyền trong c c môi trường đàn hồi
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. Quang điện trong
B. quang phát quang
C. cảm ứng điện từ
D. tán sắc ánh sáng
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng
của
A. c c electron trong điện trường
B. c c ion trong điện trường
C. các lỗ trống trong điện trường
D. c c ion và electron trong điện trường
Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn,
khối lượng không đ ng kể,dài l.Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g.Nếu chọn mốc
thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc α là
A. Wt mgl cos
B. Wt mgl 1 sin
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />D. Wt mgl 1 cos
C. Wt mglsin
Câu 9: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng (En) sang trạng thái dừng có mức
năng lượng (Em) thì
A. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng Em En
B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng Em En
C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng En Em
D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng En Em
Câu 10: Điều kiện nào sau đâ là điều kiện của sự cộng hưởng cơ ?
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm
kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. Z R 2 Z L Z C
2
B. Z R 2 Z L Z C
2
D. Z R 2 Z L Z C
C. Z R Z L ZC
2
Câu 12: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đâ
A. Lò sưởi điện
B. Màn hình vô tuyến điện
C. Hồ quang điện
D. Lò vi sóng
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s 2 cos t cm.Tần số
3
dao động của con lắc đơn nà là
A. 0,5 Hz
B. 1 Hz
C. 4 Hz
D. 2 Hz
Câu 14: Một nguồn sóng O có phương trình dao động uO = acsos20πt( cm) trong đó t tính
bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền
sóng. Phương trình dao động của điểm M nằm trên một phương tru ền sóng và cách O một
khoảng 2,5 cm có dạng
A. uM a cos 20 t (cm)
B. uM a cos 20 t (cm)
4
C. uM a cos 20 t (cm)
2
D. uM a cos 20 t (cm)
2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 15: Cho một mạch điện có điện trở thuần không đổi. hi dòng điện trong mạch là 2 thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. hi dòng điện trong mạch là 1 thì công suất tiêu
thụ của đoạn mạch là
A. 25W
B. 440W
ột m
Câu 16:
qua mọi hao phí.
C. 200W
D. 50W
biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. ỏ
ếu điện p hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện p hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V
B. 440V
C. 110V
D. 11V
Câu 17: Đặt điện p u U 0 cos 100 t V vào hai đầu cuộn dâ thuần cảm có độ tự
10
cảm L
0, 7
H . Cảm kh ng của cuộn dâ bằng
A. 50 Ω
B. 70 Ω
C. 25 Ω
Câu 18: Công tho t electron của một kim loại là
= 7,64.10
D. 100 Ω
-19
. Giới hạn quang điện của
kim loại nà có gi trị là
A. 260nm
B. 330nm
C. 550nm
D. 420nm
Câu 19: Từ thông qua một khung dâ giảm đều từ 1,2Wb uống còn 0,6Wb trong khoảng
thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng uất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,01V
Câu 20:
B. 0,6V
C. 0,02V
D. 1,2V
ột nh s ng đơn sắc màu cam có tần số f được tru ền từ chân không vào một chất
lỏng trong suốt có chiết suất là n = 1,5 đối với nh s ng nà . Trong chất lỏng trên, nh s ng
nà có
A. màu cam và tần số 1,5f
B. màu tím và tần số f
C. màu tím và tần số 1,5f
D. màu cam và tần số f
Câu 21: Cho một tụ điện có ghi 220V – 20nF. ạp điện cho tụ bằng nguồn điện không đổi có
hiệu điện thế 150V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏi Q chiếm bao nhiêu phần trăm điện tích cực
đại mà tụ có thể tích được?
A. 80%
B. 25%
C. 75%
D. 20%
Câu 22: Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma s t.
chu kì cơ năng của con lắc giảm 5
A. 77%
B. 36%
thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm ấp ỉ
C. 23%
D. 64%
ếu sau mỗi
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 23: Tia s ng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600
thì góc khúc ạ bằng 300. Để ả ra phản ạ toàn phần khi tia s ng chiếu từ chất lỏng ra
không khí thì góc tới i có gi trị thoả m n
A. i < 35,50
B. i > 35,50
C. i < 54,70
D. i > 54,70
Câu 24: Đặt một điện p oa chiều có tần số 50H vào mạch điện gồm điện trở R = 100Ω
và tụ điện mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch là π/4. Điện dung của tụ có gi trị bằng
A.
1
(mF )
5
B. π (mF)
C. 2π (mF)
D.
1
(mF )
10
Câu 25: Cho nguồn la e ph t ra chùm bức ạ có bước sóng 0,45 m với công suất 1,2W.
Trong mỗi giâ , số photon do chùm s ng ph t ra là
A. 4,42.1012 photon/s B. 4,42.1018 photon/s C. 2,72.1012 photon/s D. 2,72.1018 photon/s
Câu 26: Chọn đ p n đúng. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ thì điện
trường giữa hai bản tụ điện và từ trường trong lòng ống dâ
A. biến thiên điều hoà và vuông pha
B. biến thiên điều hoà và ngược pha
C. không biến thiên điều hoà
D. biến thiên điều hoà và đồng pha
Câu 27: Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa
lắp s n), người ta dùng 1 điện trở; 1 tụ điện; 1 cuộn dâ ; 1 bảng mạch; 1 nguồn điện oa
chiều; 1 ampe kế oa chiều; 1 vôn kế oa chiều; dâ nối rồi thực hiện c c bước sau
(a) nối nguồn điện với bảng mạch
(b) lắp điện trở, cuộn dâ , tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
(c) bật công tắc nguồn
(d) mắc ampe kế oa chiều nối tiếp với đoạn mạch
(e) mắc vôn kế oa chiều song song với điện trở
(f) đọc gi trị trên vôn kế và ampe kế
(g) tính công suất tiêu thụ
Sắp ếp theo thứ tự đúng c c bước trên
A. a, c, b, d, e, f, g
Câu 28:
ột dâ đàn hồi
B. b, d, e, a, c, f, g
dài 100cm, đầu
C. b, d, e, f, a, c, g
D. a, c, f, b, d, e, g
gắn vào một nh nh âm thoa, đầu
hi âm thoa dao động với tần số 40H thì trên dâ
uất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi
đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ tru ền sóng trên dâ bằng:
A. 20m/s
B. 25m/s
cố định.
C. 40m/s
D. 10m/s
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 29: Một m
ph t điện xoay chiều một pha có điện trở không đ ng kể,được mắc với
mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C. Khi tốc độ quay của lần lượt 360 vòng/ phút và 800 vòng /phút thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là như nhau . hi tốc độ quay là n0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch
đạt cực đại . n0 có giá trị gần với giá trị nào sau đâ ?
A. 620 vòng/ phút
B. 537 vòng / phút
C. 464 vòng /phút
D. 877 vòng /phút
Câu 30: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khối
lượng m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2.Khi lò xo có
chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò o có độ lớn 2 . ăng lượng
dao động của vật là
A. 0,1 J
B. 0,04 J
C. 0,08 J
D. 0,02 J
Câu 31: Cho mạch điện gồm tụ điện C, điện trở
R và hộp kín X mắc nối tiếp như hình v . Hộp
kín X là một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ
điện, cuộn dâ .
hi đặt vào hai đầu
điện p
oa chiều có gi trị hiệu dụng 130V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
và
lần lượt
là 50V và 120V. Hộp kín X là
A. tụ điện
B. cuộn dâ không thuần cảm.
C. cuộn dâ thuần cảm
D. điện trở thuần
Câu 32: Hai điểm s ng cùng dao động điều hoà trên trục O nằm ngang với phương trình
dao động lần lượt x1 4 cos 5 t cm; x2 4 3 cos 5 t cm .
6
ể từ thời điểm ban đầu,
tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm s ng c ch a nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm s ng thứ
nhất so với chất điểm thứ 2 là:
A. 1
B. 3
C. -1
D.
3
Câu 33: Có hai tụ điện C1, C2 và hai cuộn cảm thuần L1, L2. iết C1 = C2 = 0,2 H. an đầu
tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 8V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16V rồi cùng một lúc mắc
C1 với L1, C2 với L2 để tạo thành mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Lấ π2 = 10. Thời
gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C 1 và C2
chênh lệch nhau 4V là
A.
10 6
s
3
B.
2.106
s
3
C.
10 6
s
6
D.
10 6
s
12
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 34: Sóng cơ lan tru ền qua điểm
rồi đến điểm
sóng. ước sóng bằng 40cm. hoảng c ch
cùng nằm trên một phương tru ền
bằng 90cm. Coi biên độ sóng không đổi trong
qu trình tru ền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại
phần tử vật chất tại
có tốc độ 125,6cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 12Hz
Câu 35:
B. 18Hz
C. 10Hz
D. 15Hz
ột nguồn âm coi là nguồn âm điểm ph t âm đẳng hướng trong không gian.
trường không hấp thụ âm.
ức cường độ âm tại
nguồn âm lên 30
thì mức cường độ âm tại
A. 61,31dB
B. 50,52dB
Câu 36:
đang có li độ 2cm thì
lúc đầu là 50d .
ôi
ếu tăng công suất của
bằng
C. 51,14dB
D. 50,11dB
ột tấm nhựa trong suốt hai mặt bên song song với nhau và có bề dà 10cm. Chiếu
một chùm tia s ng trắng h p tới mặt trên của tấm nà với góc tới i = 60 0. Chiết suất của chất
làm tấm nhựa đối với nh s ng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,42 và nt = 1,44. ề rộng dải quang
phổ liên tục khi chùm s ng ló ra khỏi tấm nhựa là
A. 0,084cm
B. 0,042cm
C. 3,36cm
D. 1,68cm
Câu 37: Trên đoạn mạch không phân nh nh có bốn
điểm theo đúng thứ tự ,
điện trở thuần. Giữa
và
,
và
, . Giữa
và
chỉ có
chỉ có cuộn dâ . Giữa
chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một
điện o oa chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U.
đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
suất tiêu thụ trên đoạn mạch
hi
bằng công
. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu
và
theo thời gian được cho như trên đồ thị. Gi trị của U ấp ỉ bằng:
A. 24,1V
B. 26,8V
C. 21,6V
D. 28,8V
Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa nh s ng, nguồn s ng ph t đồng thời hai nh
s ng đơn sắc gồm nh s ng đỏ có bước sóng 684nm và nh s ng lam có bước sóng 456nm.
Trong khoảng giữa hai vân s ng có màu cùng màu với vân s ng trung tâm, nếu đếm được 6
vân s ng màu lam thì số vân s ng màu đỏ là
A. 1
B. 4
C. 2
Câu 39: Cho hai con lắc lò o nằm ngang (k1, m1) và (k2,
m2) như hình v , trong đó có k1 và k2 là độ cứng của hai
lò o thoả m n k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng của hai
vật nhỏ thoả m n m2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2 của
hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời
D. 3
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />điểm ban đầu (t = 0), giữ lò o k1 d n một đoạn , lò o k2 n n một đoạn
rồi thả nh để hai
vật dao động điều hoà. iết chu kì dao động của con lắc lò o (k1, m1) là 0,25s. ỏ qua mọi
ma s t. ể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là
A. 201,75s
B. 168,25s
C. 201,70s
D. 168,15s
Câu 40: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp
đồng pha, có tần số 10H và cùng biên độ.
hoảng c ch
,
bằng 19cm. Tốc độ tru ền sóng
trên mặt chất lỏng bằng 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong qu trình tru ền. X t một
elip (E) trên mặt chất lỏng nhận
elip (E) và trung trực của
pha với
,
là hai tiêu điểm. Gọi
là một trong hai giao điểm của
. Trên elip (E), số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược
bằng:
A. 10
B. 20
C. 38
D. 28
Đáp án
1-B
2-D
3-D
4-B
5-B
6-A
7-B
8-D
9-C
10-D
11-C
12-C
13-A
14-D
15-A
16-D
17-B
18-A
19-A
20-D
21-C
22-C
23-B
24-D
25-D
26-A
27-B
28-A
29-C
30-C
31-B
32-A
33-B
34-C
35-C
36-A
37-D
38-D
39-A
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính
Câu 2: Đáp án D
Cảm ứng từ
do dòn điện I chạy trong dẫy dẫn thẳng dài gây ra tại 1 điểm cách dây dẫn một
khoảng r là B 2.107
I
r
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian
Câu 5: Đáp án B
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ đện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha
2
so với cường độ so với cường độ
Câu 6: Đáp án A
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 7: Đáp án B
Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của c c ion trong điện trường
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
Điều kiện của sự cộng hưởng cơ là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án C
Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn hồ quang điện
Câu 13: Đáp án A
Tần số dao dộng của con lắc là f
0,5Hz
2 2
Câu 14: Đáp án D
ước sóng của nguồn phát ra là
v 100
10cm
f
10
Phương trình dao động của điểm M nằm trên phương tr ền sóng cách O một đoạn 2,5 cm là
2 .d
2 .2,5
uM a cos 20 t
a cos 20 t
a cos 20 t cm
10
2
Câu 15: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất P = RI2
Cách giải:
Công suất của mạch khi dòng điện trong mạch là 2 là P1 = R.22 = 4R
Công suất của mạch khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 là
P2 R.12 R
P2
P
R
P2 1 25W
P1 4 R
4
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức máy biến thế
Cách giải:
N1 U1
N2 U 2
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Áp dụng công thức máy biến thế
N1 U1
U .N
220.100
U 2 1 2
11V
N2 U 2
N1
2000
Câu 17: Đáp án B
Cảm kháng của cuộn dây là Z L L 100 .
0, 7
70 Ω
Câu 18: Đáp án A
Giới hạn quang điện được
c định bởi biểu thức 0
hc 6, 625.1034.3.108
260nm
A
7, 64.1019
Câu 19: Đáp án A
Áp dụng công thức tính suất điện động cảm ứng ta có eC
Φ2 Φ1 0, 6 1, 2
0, 01V
Δt
60
Câu 20: Đáp án D
Khi chiếu nh s ng vào c c môi trường có chiết xuất khác nhau thì tần số mà màu sắc ánh
s ng không đổi
Câu 21: Đáp án C
Điện tích Q mà tụ nạp được là Q = C.U = 20.10-9.150 = 3.10-6C
Điện tích cực đại mà tụ nạp được là Q0 = C.U0 = 20.10-9.200 = 4.10-6C
Ta có
Q 3.106
.100% 75%
Q0 4.106
Câu 22: Đáp án C
1 2 1 2
kA0 kA
ΔW
ΔA
2
2
5%
2,5%
Theo bài ra ta có
1 2
W0
A0
kA0
2
Sau sau 10 chu kỳ biên độ của nó giảm 25%
Câu 23: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i ≥ igh
Cách giải:
Tia s ng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600 thì góc
khúc xạ bằng 300 do đó ta có sin i nsinr n
sin i sin 60
3
sinr sin 30
Để có phản xạ toàn phần khi chiếu chât lỏng ra không khí thì sin igh
Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i ≥ igh ≥ 35,30
1
1
igh 35,30
n
3
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 24: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ lệch pha giữa u và i
Cách giải:
Z
1
1
100 C
mF
Ta có: tan C 1 Z C R
R
C
10
4
Câu 25: Đáp án D
Phương pháp: Công suất của nguồn P = N. (N là số photon phát ra trong 1s)
Cách giải:
Ta có: P N N
hc
N
P
1, 2.0, 45.106
2, 72.1018
34
8
hc 6, 625.10 .3.10
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dâ hai đầu cố định l = kλ/2 (k là số bó sóng)
Cách giải: Ta có: l k
2
4.
v
2v
lf 100.40
v
20m / s
2f
f
2
2
Câu 29: Đáp án C
Suất điện động của nguồn điện: E
N Φ0
2
2 fN Φ 0
2
U (do r = 0)
Với f = np (n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ)
Do I1 = I2 ta có:
12
R 2 (1 L
1 2
)
1C
12 R 2 1222 L2
22
R 2 (2 L
1 2
)
2 C
12 [ R 2 (2 L
1 2
1 2
) ] 22 [ R 2 (1 L
) ]
2 C
1C
12
22
L
2 L
2 2
2 2 2
2
R
L
222
1
2
1 2
2 2
2 2
C
C
2 C
1 C
L
1 2 2
1 ( 2 12 )(22 12 )
(12 22 )( R 2 2 ) 2 ( 22 12 ) 2 2
C
C 1 2
C
1222
(2
L
1
1
R 2 )C 2 2 2 (*)
C
1 2
Dòng điện hiệu dụng qua mạch: I
U E
Z Z
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />I = Imac khi E2 /Z2 có giá trị lớn nhất hay khi y
02
1 2
R (0 L
)
0 C
có giá trị lớn nhất
2
1
y
R 2 02 L2
1
1
L
2
2
C
C
1 1
C 2 04
2
0
02
R2 2
02
L
C L2
Để y = ymax thì mẫu số bé nhất
Đặt x
x2
L
y 2 ( R 2 2 ) x L2
2
C
0
C
1
Lấ đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x0
Từ (*) và (**) ta suy ra :
Hay
1
2
1
1
2
2
2
2
0
1
2
0
1 2 L
C 2 R 2
2 C
1
1
2
2 2
2
f1
f2
f0
2n12 .n22 2.3602.8002
1
1
2
2
n
n 464(vong / phut )
0
n12 n22 n02
n12 n22 3602 8002
Câu 30: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng đại cương dao động điều hòa cho con lắc lò o đứng
Cách giải:
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 20 cm
Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 => khi đó vật đang ở vị trí biên trên :
l l0 Δ l A A Δ l 20 18 2cm
Lực đàn hồi lúc đó F k Δ l A k .0, 02 2 k 100 N / m
Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là Δ l
mg 0, 2.10
0, 02m
k
100
iên độ của con lắc là A Δ l 2 A 4cm
Cơ năng của con lắc là W
1 2 1
kA .100.0, 042 0, 08 J
2
2
Câu 31: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện áp hiệu dụng
Cách giải:
+ TH1: Hộp kín X là tụ điện => UMB = UCX = 120V
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />U AB U R2 U C 120 2 1302
240U C 1202 1302 502 U C 0
2
2
2
U AM U R U C 50
=> Loại đ p n
+ TH2: Hộp kín X là cuộn dây thuần cảm => UMB = ULX = 120V
U AB U R2 120 U C 2 1302
1202 240U C 1302 502 U C 0
2
2
2
U AM U R U C 50
=> Loại đ p n C
+ TH3: Hộp kín X là điện trở thuần => UMB = URX = 120V
U AB U R 120 2 U C2 1302
240U R 1202 1302 502 U R 0
2
2
2
U AM U R U C 50
=> Loại đ p n D
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp: Khoảng cách giữa hai điểm s ng được biểu diễn bởi phương trình:
d x1 x2 A cos t
Với tan
A1 sin 1 A2 sin 2
A1 cos 1 A2 cos 2
Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:
v1 20 cos 5 t 2
+ Phương trình vận tốc của hai chất điểm:
v 20 3cos 5 t 20 3cos 5 t 2
2
6 2
3
+ Ta có: d x1 x2 A cos t
Với tan
4sin 0 4 3 sin
6 3 d A cos 5 t d A d A
max
3
3
4 cos 0 4 3cos
6
+ Thời điểm đầu tiên t hai điểm sáng cách xa nhau nhất được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
2
2
2
Góc qu t được:
t 3 s
6 2
3
5 15
+ Tại t = 2/15s tỉ số vận tốc của chất điểm 1 so với chất điểm 2:
2
3
20 cos 5 .
v1
15 2 2 1
2 2
v2
3
20 3cos 5 .
15 3
2
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:
Tần số góc của mạch 1 và mạch 2: 1 2
1
L1C1
1
6
2.10 .0, 2.10
Phương trình hiệu điện thế của mạch 1 và mạch 2:
u1 8cos 5 .105 t
u u2 u1 8cos 5 .105 t
5
u2 16 cos 5 .10 t
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:
6
5 .105 (rad / s)
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Góc qu t được :
3
Δt
2.106
s
3.5 .105
3
Câu 34: Đáp án C
u A cos t
Phương pháp: Phương trình của li độ và vận tốc:
v A cos t 2
Cách giải:
Độ lệch pha giữa M và N: Δ
2 .MN
2 .90
4,5
40
Phương trình li độ và vận tốc tại M và N:
uM
v
M
u N
v N
A cos t
Acos t
2
A cos t 4,5
Acos t 4,5 Acos t 5 Acos t
2
uM A cos t 2cm
Tại thời điểm t thì:
vN Acos t 125, 6cm
vN
125, 6
62,8 2 f f 10 Hz
uM
2
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm: L 10 log
I
P
10 log
I0
4 R 2 I 0
Cách giải:
+ Lúc đầu, mức cường độ âm tại M: LM 10 log
P
50dB
4 R 2 I 0
+ Sau khi tăng công suất của nguồn âm lên 30 :
LM 10 log
P 0,3P
P
10 log1,3 10 log
1,14 50 51,14 dB
2
4 R I 0
4 R 2 I 0
Câu 36: Đáp án A
Phương pháp: Định luật khúc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr
Cách giải:
Ta có:
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
sin i sin 60
0
sinrd sin HID 1, 42 1, 42 rd 37,58
sin i n sin r
sinr sin HIT sin i sin 60 r 36,97 0
d
t
1, 44 1, 44
TD HD HT IH (tan HID tan HIT ) 10 tan 37,58 tan 36,97 0,168cm
Từ hình v có: DTK 300
=> Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa:
DK = TD.sinDTK = 0,168.sin30 = 0,084cm
Câu 37: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto
Cách giải:
R r U R U r
Dựa vào đồ thị và dữ kiện đề bài:
U AN U MB
Ta có:
2
cos sin
UR UL
U .30
UL R
1,5U R Z L 1,5R
20 30
20
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />2
2
R 2 Z L ZC
R 2 Z L ZC
U MB
Z MB
202 4
4
16
2
2
2
Z L ZC R 2
2
2
2
2
2
9
9
U AN Z AN
30
2R Z L
2 R 1,5R 9
2
2
Z
U
2
U AN Z
2
MB
2
AN
2
2R Z L ZC
2
R 2 Z L ZC
2
2
16 2
R
U
9
2
U 28,8V
16
20
R2 R2
9
2
4R2
Câu 38: Đáp án D
Phương pháp: Vị trí vân trùng nhau: x1 = x2 <=> k1λ1 = k2λ2
Cách giải:
Vị trí trùng nhau của nh s ng đỏ và lam: xd xl kd d kl l
kd l 456 2 4 6
kl d 684 3 6 9
Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân màu lam => kl
chạy từ 0 đến 9
Ta có bảng sau:
kl
0
kd
0
1
2
1
3
2
4
5
3
6
7
4
8
5
=> Có 3 vân s ng màu đỏ (ứng với k = 1; 3; 5)
Câu 39: Đáp án A
Phương pháp: Hai vật có cùng li độ khi x1 = x2
Cách giải:
k1
2
2
8 rad / s
1
m1
T1 0, 25
Tần số góc của con lắc lò xo 1 và 2:
k2
9k1
2 m 4m 12 rad / s
2
1
x1 A cos 8 t
Theo bài ra ta có phương trình dao động của con lắc 1 và 2:
x2 A cos 12 t
Hai vật có cùng li độ khi:
x2 x1 A cos 12 t A cos 8 t 12 t cos 8 t
k 1
t
12 t 8 t k 2
k
1
2 4
t
k N*
10 20
12 t 8 t k 2
t k 1
10 20
9
6
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 ứng với k = 2018 t
2018 1
201, 75s
10
20
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp: Phương trình giao thoa sóng trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:
uM 2a cos
d 2 d1
d 2 d1
cos t
Cách giải:
ước sóng: λ = 2cm
Phương trình sóng tại M: uM 2a cos
MA MB
MA MB
cos t
X là điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M.
Phương trình sóng tại X: u X 2a cos
XA XB
XA XB
cos t
Vì X và M thuộc elip => M + MB = X + XB
=> uM và uX chỉ khác nhau về: cos
MA MB
XA XB
;cos
Vì M thuộc trung trực của AB cos
X ngược pha với M cos
MA MB
1
XA XB
1 XA XB 2k 1
AB 2k 1 AB 19 2k 1 .2 19 5, 25 k 4, 25 k 5; 4;...; 4
=> Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với
trên đoạn B
=> Trên elip có 20 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M
=>