Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với?
A. H2.
B. NA.
C. Mg.
D. O2.
H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình
Câu 2: Phương trình H+ + OH-
sau:
Na2CO3 + H2O
A. NaOH + NaHCO3
NaCl + H2O
B. NaOH + HCl
BaSO4 + 2HCl
C. H2SO4 + BaCl2
FeCl3 + 3H2O
D. 3HCl + Fe(OH)3
Câu 3: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 4: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng, giả thiết chỉ tạo ra nitơ monooxit. Tổng các hệ
số trong phương trình hóa học bằng:
A. 10.
B. 18.
C. 20.
D. 24.
Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2.
B. O2.
C. H2.
D. N2.
Câu 6: Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon, phần trăm khối lượng của cacbon
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. không đổi.
D. biến đổi không theo qui luật.
Câu 7: Công thức phân tử nào phù hợp với pentin?
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C5H10.
D. C5H8.
Câu 8: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaHCO3.
D. KOH.
Câu 9: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO. Số chất trong dãy tham gia
được phản ứng tráng gương là:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
C. C2H4O2.
D. C3H4O2.
Câu 10: Vinyl fomat có CTPT là
A. C3H6O2.
B. C4H6O2.
Câu 11: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng
A. thủy phân.
B. quang hợp.
C. hóa hợp.
D. phân hủy.
Câu 12: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là
A. etanmetanamin.
B. propanamin.
C. etylmetylamin.
D. propylamin.
Câu 13: So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lí?
A. CH3OH < C2H5COOH < CH3COOCH3.
B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3.
Page 1
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
C. CH3COOCH3< C2H5COOH < C3H7OH.
D. CH3COOCH3< C3H7OH < C2H5COOH.
Câu 14: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun
nóng; (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:
A. 1, 3.
B. 2, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2.
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng?
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể
sống.
D. Các amino axit có chứa nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
Câu 17: Tơ nilon-6,6 là
B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
A. hexacloxiclohexan.
C. poliamit của axit ε-aminocaproiC. D. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
Câu 18: Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
(2) Lipit gồm các chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
(3) Chất béo là chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim
loại?
A. Cu(NO3)2 dư. B. MgSO4 dư.
C. Fe(NO3)2 dư. D. FeCl3 dư.
Câu 20: Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. Al, Fe, Zn, Mg.
B. Ag, Cu, Mg, Al.
C. Na, Mg, Al, Fe.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
(2) Thép cacbon để trong không khí ẩm.
(3) Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl.
(4) Nhúng thanh đồng trong dung dịch HNO3 loãng.
Page 2
D. Ag, Cu, Al, Mg.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
(5) Nhúng thanh kẽm trong dung dịch AgNO3.
(6) Nhúng thanh đồng trong dung dịch Fe(NO3)3.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 22: Không gặp kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên vì
A. đây là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.
B. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ.
C. đây là những kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân.
D. đây là những kim loại nhẹ.
Câu 23: Trong các khẳng định sau đây:
(1) Sắt có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư.
(2) Sắt có khả năng tan trong dung dịch CuCl2 dư.
(3) Đồng có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 dư.
(4) Đồng có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 dư.
(5) Đồng có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 dư
Các khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 4.
D. 3, 4, 5.
Câu 24: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3
B. Zn(OH)2
C. Be(OH)2
D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.
Câu 25: Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung
dịch NaOH mới có pH = 11?
A. 10.
B. 100.
C. 1000.
D. 10000.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15
mol N2O và 0,1 mol NO. Giá trị của m là:
A. 0,81.
B. 1,35.
C. 8,1.
D. 13,5.
Câu 27: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau
phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 13,2g.
B. tăng 20g.
C. giảm 6,8g.
D. giảm 16,8g.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2
và 0,4 mol H2O. Phần trắm số mol của anken trong X là
A. 40%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là:
A. C2H5OH và C4H9OH.
B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
Page 3
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng
với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công
thức của X là:
A. HCHO.
B. (CHO)2.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36g CO2 và 10,26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao nhiêu
mol NaOH?
A. 0,12.
B. 0,16.
C. 0,18.
D. 0,2.
Câu 32: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (H = 90%) thì thể tích dung dịch HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần
dùng là
A. 1,439 lít.
B. 15 lít.
C. 24,39 lít.
D. 14,39 lít.
Câu 33: Một amino axit X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Cho 1,875g
X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 2,425g muối. CTCT của X là:
A. NH2CH2COOH.
B. NH2(CH2)2COOH.
C. CH3-CH(NH2)COOH.
D. NH2(CH2)3COOH.
Câu 34: Cho 3,24 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể
tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là:
A. 2,688 lít.
B. 4,032 lít.
C. 8,736 lít.
D. 1,792 lít.
Câu 35: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ
50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức
hóa học của muối sunfat là
A. CuSO4.
B.FeSO4.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
Câu 36: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối
lượng không đổi thì số gam chất rắn còn lại là
A. 39,3.
B. 16.
C. 37,7.
D. 23,3.
Câu 37: Lấy 13,86 gam peptit (X) thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thì thu được 16,02 gam
alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong X là?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38: Cho 26g hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch A trong đó có 23,4g NaCl. Giá trị của V là
A. 0,9.
B. 1,2.
C. 0,72.
D. 1,08.
Câu 39: Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy
phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48
gam alanin. Giá trị của m là:
Page 4
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
A. 73,4.
B. 77,6.
C. 83,2.
D. 87,4.
Câu 40: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2, FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc, nóng, dư) thu
được V lít khí chỉ có NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào lượng dư
dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu
được 10,7 gam kết tủA. Giá trị của V là
A. 16,8.
B. 24,64.
C. 38,08.
D. 11,2.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
Chọn D.
Câu 2:
Chọn B.
Câu 3:
Chọn A, gồm các chất sau: Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3.
Câu 4:
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
3Cu + 8HNO3
Tổng hệ số cân bằng = 3 + 8 + 3 + 2 + 4 = 20 Chọn C.
Câu 5:
Chọn A.
Na2CO3 + H2O; CO2 + NaOH
NaHCO3.
CO2 + 2NaOH
Câu 6:
Trong phân tử anken CnH2n có %mC =
12n
.100% 85, 714% = const Chọn C.
14n
Câu 7:
Chọn D.
Câu 8:
Phenol có tính axit yếu, tác dụng được với dung dịch bazơ
C6H5OK + H2O Chọn D.
C6H5OH + KOH
Câu 9:
Các chất tham gia phản ứng tráng gương gồm HCHO, HCOOH, CH3CHO Chọn A.
Câu 10:
HCOOCH=CH2 Chọn D.
Câu 11:
as
(C6H10O5)n + 6nO2.
Chọn B: 6nCO2 + 5nH2O
chÊt diÖp lôc
Page 5
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Câu 12:
Chọn C: amin bậc 2.
Câu 13:
Nhiệt độ sôi của axit cacboxylic > ancol > este Chọn D.
Câu 14:
Chọn B.
Câu 15:
Chọn B vì bột ngọt là muối mononatri glutamat.
Câu 16:
Đipeptit phải có 2 gốc, cả 2 gốc này đều phải là gốc α-amino axit.
Loại A vì có tới 3 gốC. Loại C vì cả 2 gốc đều là β. Loại D vì gốc đầu tiên ở dạng β Chọn B.
Câu 17:
t ,p
nHOOC-[CH2]4-COOH + nNH2-[CH2]6-NH2
(-CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH-)n + 2nH2O
xt
o
Chọn B.
Câu 18:
(1) sai vì phải là axit béo (axit cacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh, từ 12 đến 24C).
(2), (4), (6) đúng.
(3 sai vì mỡ là chất rắn.
(5) sai vì nó là phản ứng 1 chiều.
Chọn B.
Câu 19:
Fe2+ + Cu.
Chọn A vì Fe + Cu2+
Câu 20:
Chọn D.
Câu 21:
Chọn C, gồm (2) và (5).
Câu 22:
Chọn A: do là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh nên kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ tồn
tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
Câu 23:
Chọn A.
Câu 24:
Các hiđroxit lưỡng tính gồm Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Be(OH)2 và Pb(OH)2 Chọn D.
Câu 25:
Page 6
Đặt mua file word soạn tin “Tơi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Gọi V, V’ lần lượt là thể tích dung dịch NaOH có pH = 12, pH = 11
Do pH = 12 pOH = 2 [OH-] = 10-2M nOH-trước khi pha lỗng = 10-2V
pH = 11 pOH = 3 [OH-] = 10-3M nOH-sau khi pha lỗng = 10-3V’
Ta có nOH-trước khi pha lỗng = nOH-sau khi pha lỗng 10-2V = 10-3V’
V' 10 2
= 10
V 10 3
Vậy cần pha lỗng dung dịch NaOH 10 lần Chọn A.
Câu 26:
Bảo tồn ne 3nAl = 8nN2O + 3nNO nAl = 0,5 mAl = 13,5g Chọn D.
Câu 27:
CaCO3↓ + H2O
CO2 + Ca(OH)2
0,25 ← 0,25
→ 0,25
Ca(HCO3)2
CO2dư + H2O + CaCO3
0,05
→ 0,05
mCaCO3↓ còn lại = (0,25 – 0,05).100 = 20g
Bảo tồn khối lượng mCO2 + mdd Ca(OH)2 = m↓ + mdd Ca(HCO3)2
mdd Ca(HCO3)2 – mdd Ca(OH)2 = mCO2 – m↓ = 0,3.44 – 20 = – 6,8g Chọn C.
Câu 28:
Do anken tạo nCO2 = nH2O nankan = 0,4 – 0,35 = 0,05
nanken = 0,2 – 0,05 = 0,15 %nanken = 0,15.100%/0,2 = 75% Chọn B.
Câu 29:
Vì 2 ancol đa chức Loại A
Do nCO2 : nH2O = 3 : 4 Ancol no
o
+O2 ,t
Cn H2n+2 Ox
nCO2 + (n +1)H 2O
n
3
= n = 3 Chọn D.
n +1 4
Câu 30:
Do nAg = 4nX X là HCHO hoặc anđehit 2 chức Loại C, D.
Vì nCO2 = nH2O Anđehit no, đơn chức Chọn A.
Câu 31:
X gồm C4H6O2 (x mol) và C9H14O6 (y mol)
Bảo tồn nO 2x + 6y + 2.17,808/22,4 = 2.30,36/44 + 10,26/18 2x + 6y = 0,36
nNaOH = x + 3y = 0,18 Chọn C.
Câu 32:
Page 7
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
Xentri + 3H2O
Xen + 3HNO3
nxen = 29700/297 = 100 nHNO3 = 300 VHNO3
100
96 / 90% 14391 ml Chọn D.
1,52
300.63.
Câu 33:
NH2–R–COOH + NaOH
NH2–R–COONa + H2O
Ta thấy cứ 1 mol X tác dụng với 1 mol NaOH tạo ra 1 mol muối thì khối lượng tăng 22g
nX =
2, 425 1,875
0, 025 mol NH2–R–COOH = 1,875/0,025 = 75 R = 14 (CH2)
22
X là NH2CH2COOH Chọn A.
Câu 34:
Ta có nAl = 3,24/27 = 0,12 mol
NaAlO2 +
Al + NaOH + H2O
0,12 mol
3
H2
2
→ 0,18 mol
VH2 = 0,18.22,4 = 4,032 lít Chọn B.
Câu 35:
10 ml dung dịch RSO4 cần 0,003 mol BaCl2 50 ml dung dịch RSO4 cần 0,015 mol BaCl2
RSO4 = 1,8/0,015 R = 24 R là Mg Chọn C.
Câu 36:
Fe(OH)2 t o Fe2 O3
mrắn = 0,1.160 + 0,1.233 = 39,3g Chọn A.
BaSO 4
BaSO 4
Câu 37:
Gọi n là số gốc alanin trong peptit X Số liên kết peptit của X là n – 1
MX = 89n – 18(n – 1) = 71n + 18
nAla
(Ala)n + (n – 1)H2O
13,86
16,02
(71n + 18)
89n
n = 3 Số liên kết peptit = 2 Chọn A.
Câu 38:
nNaCl = 0,4 nNa2O = 0,2
Do MCa = MMgO = 40 nCa + nMgO = (26 – 0,2.62)/40 = 0,34
CaCl2 + H2
Ca + 2HCl
MgCl2 + H2O
MgO + 2HCl
2NaCl + H2O
Na2O + 2HCl
Page 8
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến
0982.563.365
nHCl = 2nA = 2.0,34 + 2.0,2 = 1,08 Chọn D.
Câu 39:
Gọi a = nX, b = nY nGly = 2a + 2b = 30/75 = 0,4 (1)
Và nAla = 2a + b = 28,48/89 = 0,32 (2)
Từ (1), (2) a = 0,12 và b = 0,08
Ta có MGly = 75, MAla = 89, MVal = 117, MGlu = 147
MX = 89 + 75 + 89 + 117 + 75 + 117 – 5.18 = 472
MY = 75 + 89 + 75 + 147 – 3.18 = 332 m = 472.0,12 + 332.0,08 = 83,2g Chọn C.
Câu 40:
Qui đổi X thành Cu, Fe, S.
Bảo toàn nguyên tố S nS = nBaSO4 = 46,6/233 = 0,2
Bảo toàn nguyên tố Fe nFe = nFe(OH)3 = 10,7/107 = 0,1
nCu =
18, 4 0, 2.32 0,1.56
0,1
64
Bảo toàn ne 3nFe + 2nCu + 6nS = nNO2 nNO2 = 1,7 V = 38,08 Chọn C.
Page 9