Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ SỐ 22
CÂU 1: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Metyl axetat.
B. Isoamyl axetat
C. Etyl fomiat
D. Amyl propionat
CÂU 2: Dung dịch chất n|o sau đ}y vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ
thường, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Sobitol
D. Amoni gluconat
CÂU 3: Bệnh nh}n phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường v|o tĩnh mạch), đó l| loại
đường n|o?
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ D. Fructozơ
CÂU 4: Valin có tên thay thế là:
A. axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic
B. axit amioetanoic
C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic
D. axit 2 – aminopropanoic.
CÂU 5: Kim loại n|o sau đ}y khử được HCl ở nhiệt độ thường ?
A. Cu
B. Fe
C. Pt
D. Ag
CÂU 6: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất n|o sau đ}y ?
A. Zn(OH)2
B. Al(OH)3
C. Al
D. KCl
CÂU 7: Phản ứng n|o sau đ}y dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong c{c hang động tự
nhiên :
A. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3↓ + H2O
B. CaO + CO2→ CaCO3
C. Ca(HCO3)2→ CaCO3↓ + CO2↑ + H2O
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
CÂU 8: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol
Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,560
B. 5,064
C. 2,568
D. 4,128
CÂU 9: Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất n|o dưới đ}y?
A. Li.
B. Na.
C. Ca.
D. Cl2.
CÂU 10: Từ 6,72 lit khí NH3 ( ở đktc ) thì thu được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? Biết hiệu suất
của cả quá trình là 80%:
A. 0,3 lít
B. 0,33 lít
C. 0,08 lít
D. 3,3 lít
CÂU 11: Hỗn hợp X chứa Na2O,NH4Cl,NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH.
B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
CÂU 12: Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất
trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CÂU 13. Để đ{nh gi{ độ nhiễm bẩn không khí của một nh| m{y, người ta tiến h|nh như sau: lấy 2 lít
không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa m|u đen. Hiện
tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí n|o trong c{c khí sau đ}y?
A. H2S
B. CO2
C. SO2
D. NH3
CÂU 14. Để tăng độ giòn và trong của b{nh, dưa chua, l|m mềm nhanh các loại đậu trắng, đậu đỏ, đậu
đen…người ta thường dùng nước tro tàu. Thành phần của nước tro tàu (tro thực vật) là ?
A. Hỗn hợp K2CO3 và Na2CO3
C. Nước vôi.
B. Hỗn hợp MgCO3 và CaCO3.
D. Hỗn hợp K2CO3 và CaCO3.
CÂU 15: Hợp chất hữu cơ (có CTCT như sau) có tên gọi đúng l|
CH3
CH3-CH2-CH - CH2-C-CH3
CH3-CH-CH3 CH3
A. 3 – isopropyl – 5,5 – đimetylhexan
B. 2,2 – đimetyl – 4 – isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan
CÂU 16: Cho c{c phương trình ion rút gọn sau :
a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng l| :
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu
B. Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+.
CÂU 17: Cho 3,18 gam hỗn hợp gồm Al, Mg v| Fe t{c dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng l|:
A. 72,94
B. 75,98
C. 62,08
D. 68,42
CÂU 18: Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng luôn đúng l|:
A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện.
B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện.
C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần.
D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa.
CÂU 19:Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe
+(T)
dung dòch FeCl 3
O2 ,t
CO,t
Fe(NO3)3.Các chất Y và T có
dung dịch Z
X
Y
thể lần lượt là:
A. Fe3O4; NaNO3.
B. Fe; Cu(NO3)2.
C. Fe; AgNO3.
D. Fe2O3; HNO3.
CÂU 20: Cho 0,15 mol CH3COOC2H5 vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH sau khi các phản ứng hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 17,5
B. 12,3
C. 14,7 D. 15,7
CÂU 21: Phản ứng n|o sau đ}y không thu được ancol?
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
0
t
A. HCOOCH=CH2 + NaOH
0
t
B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH
0
t
C. HCOOCH3 + NaOH
0
t
D. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
CÂU 22: Phát biểu n|o sau đ}y không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc t{c Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy ph}n khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
CÂU 23: Este n|o sau đ}y khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−*CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
CÂU24: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX< MY). Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 0,12 mol CO2; 0,03mol
Na2CO3. Khi l|m bay hơi B thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của X trong A là:
A. 56,2%.
B. 38,4%.
C. 45,8%.
D. 66,3%
CÂU 25: Hỗn hợp X chứa etyl axetat, etyl acrylat, vinyl axetat và CH2=CH-CH2-NH2. Đốt cháy hoàn
toàn 0,27 mol X cần dùng vừa đủ 1,345 mol O2 sản phẩm ch{y thu được chứa 0,95 mol H2O và 0,05 mol
N2. Nếu cho 0,27 mol X vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa l|:
A. 0,36
B. 0,32
C. 0,24
D. 0,19
CÂU 26:Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với
nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
CÂU 27: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al v| Cu v|o dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc
phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) v| thu được dung dịch Y (phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét n|o sau đ}y không đúng về thí
nghiệm trên:
A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.
B. Kim loại Al đã tham gia phản ứng ho|n to|n.
C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2.
D. Rắn X gồm Ag, Cu v| Ni.
CÂU28:Hòatanhết17,72gamhỗnhợp X gồm Al2O3 và FeCO3cầndùng vừa đủ 280mldung dịch H2SO41M,
thuđượcdung dịchY.ChoVmldung dịch Ba(OH)21Mvàodung dịchY,thuđược77,36gamkếttủa. Giátrị lớn
nhất củaV là:
A. 320
B. 240
C. 280
D. 260
CÂU 29: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 :4 vào dung dịch chứa
0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng ho|n to|n thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 5,12
B. 3,84
C. 2,56
D. 6,96
CÂU 30: Cho các phát biểu sau:
(a). Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(b). Cho Cl2 đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeCl2.
(c). Các chất béo lỏng có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2.
(d). Nước chứa nhiều HCO3- l| nước cứng tạm thời.
Tổng số phát biểu đúng l|:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 31:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetanđehit, etanđial v| anđehit acrylic cần 0,975
mol O2 v| thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?
A.97,2 gam.
B. 108,0 gam. C. 54,0 gam.
D.216,0 gam.
CÂU 32: X là hỗn hợp chứa 9,68 gam CH3COOH và C2H5OH tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4. Cho 6 gam
NaOH vào X. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là
:
A. 13,88
B. 12,0
C. 10,2
D. 8,2
CÂU 33: Cho các mệnh đề sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
(2) Lipit gồm chất béo, s{p, steroit, photpholipit, …
(3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm
hơn phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là xì dầu.
(5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị khử chậm bởi oxi không
khí tạo thành peoxit.
(6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua của me, …
(7) Phương ph{p hiện đại sản xuất axit axetic được bắt đầu từ nguồn nguyên liệu metanol.
(8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không l|m đổi màu quỳ tím.
(9) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-trinitrophenol.
Số mệnh đề đúng l|:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
CÂU 34: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ v| saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(2) Tinh bột v| xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Dung dịch glucozơ v| saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanh lam
thẫm.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột v| saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(6) Glucozơ v| saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc t{c Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(7). Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl thì có 6 trường hợp có kết tủa xuất hiện.
(8) Đipeptit có 2 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng l|
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
CÂU 35: Hỗn hợp E chứa hai este X, Y đều đơn chức, mạch hở (MX
gam E bằng dung dịch chứa NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được một ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
hợp gồm hai muối của một axit hữu cơ v| Gly. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n lượng E trên cần 0,315
mol O2, sản phẩm ch{y thu được có chứa 0,26 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất
với:
A. 30,5%
B. 20,4%
C. 24,4%
D. 35,5%
CÂU 36: Hỗn hợp E chứa 3 este (MX
ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy ph}n ho|n to|n lượng E trên
trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần
trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với:
A. 25,0%
B. 20,0%
C. 30,0%
D. 24,0%
CÂU 37:Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp FeS2, FeS, CuS và Cu2S vào 250 ml dung dịch HNO3 4M, sản
phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư v|o dung dịch
X thì thu được 18,64 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư v|o dung dịch X thì thu được
26,75 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình
trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO2. Giá trị của m gần nhất với?
A. 7,2
B. 7,8
C. 3,6
D. 5,0
CÂU 38: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 v| kim loại M (có hóa trị không đổi), trong X số mol oxi bằng 0,6
lần số mol M. Hòa tan 15,52 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 0,82 mol HNO3 phản ứng,
sau phản ứng thu được 61 gam hỗn hợp muối v| 0,448 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M
trong X gần nhất với:
A. 45,0%
B. 50,0%
C. 40,0%
D. 55,0%
CÂU 39: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2
mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản
ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối
của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng
của X trong E là:
A. 16,45%
B. 17,08%
C. 32,16%
D. 25,32%
CÂU 40: Trộn 0,04 mol Fe3O4 với hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 thu được 16,26 gam hỗn hợp
X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO3 v| 0,64 mol HCl thu được 2,464 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,6 gam và dung dịch Z chỉ chứa 33,6 gam hỗn
hợp muối. Giá trị của x là:
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,04
D. 0,05
Đáp án
1-B
2-B
3-A
4-C
5-B
6-D
7-C
8-D
9-A
10-C
11-B
12-B
13-A
14-A
15-D
16-D
17-B
18-B
19-C
20-C
21-A
22-D
23-C
24-D
25-C
26-B
27-A
28-A
29-B
30-A
31-B
32-C
33-A
34-C
35-C
36-D
37-B
38-B
39-A
40-A
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Câu 2: Đáp án B.
Câu 3: Đáp án A.
Câu 4: Đáp án C.
Câu 5: Đáp án B.
Câu 6: Đáp án D.
Câu 7: Đáp án C.
Câu 8: Đáp án D.
Câu 9: Đáp án A.
Câu 10: Đáp án C.
Câu 11: Đáp án B.
Câu 12: Đáp án B.
Câu 13: Đáp án A.
Câu 14: Đáp án A.
Câu 15: Đáp án D.
Câu 16: Đáp án D.
Câu 17: Đáp án B.
Định hướng tư duy giải
n HCl 0, 2
mdd 3,18
Ta có: n H2 0,1
0, 2.36,5
0,1.2 75,98
0,1
Câu 18: Đáp án B.
Câu 19: Đáp án C.
Câu 20: Đáp án C.
Định hướng tư duy giải
Chú ý: KOH có dư nhưng đề bài chỉ hỏi khối lượng muối thu được
mCH3COOK 0,15.98 14,7
Câu 21: Đáp án A.
Câu 22: Đáp án D.
Câu 23: Đáp án C.
Câu 24: Đáp án D.
Định hướng tư duy giải
C
Ta có:
HCOOCH3 : 0,04
0,15
3
0,05
HCOOC6 H5 : 0,01
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
%HCOOCH3
0,04.60
66,3%
3,62
Câu 25: Đáp án C.
Định hướng tư duy giải
Áp dụng kỹ thuật dồn chất ta sẽ kéo COO và NH ra khỏi X → X’
CO : a
2
a 0,9 (k 1) n X '
Khi đốt X’
H 2 O : 0,95 0,05 0,9
BTNT.O
a 1,345
0,95
0,87
2
0,87 0,9 n Br2 0,27
n Br2 0,24
Câu 26: Đáp án B.
Định hướng tư duy giải
Nhìn vào CTPT của chất kết tủa ta suy ra
+ trong vòng bezen có 2 vị trí thế Br
+ Kết tủa phải là muối dạng RNH3Br → Có tổng cộng 3 đồng phân.
NH2
NH2
CH3
CH3
NH2
CH3
H3C
H3 C
CH3
Câu 27: Đáp án A.
Câu 28: Đáp án A.
Định hướng tư duy giải
Ta có: n SO2
4
BaSO 4 : 0, 28
Al2 O3 : 0,06
0, 28
17,72
77,36 Fe(OH) 2 : 0,1
FeCO3 : 0,1
Al(OH) : 0,04
3
BTNT.Al
BTNT.Ba
n Ba(AlO2 )2 0,04
V 320(ml)
Câu 29: Đáp án B.
Định hướng tư duy giải
n Mg 0,02
Ta có: 6,88
n Cu 0,10
và n NO
3
Mg 2 : 0,02
0,36
Fe 2 : 0,12
m 0,06.64 3,84
2
Cu : 0,04
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 30: Đáp án A.
Định hướng tư duy giải
(a). Sai vì H2O mới là chất oxi hóa.
(b). Sai vì luôn thu được muối FeCl3. Chú ý phản ứng Fe + Fe3+ chỉ xảy ra trong dung dịch.
(c). Đúng. Vì c{c chất béo lỏng có chứa liên kết pi không bền ở mạch các bon.
(d). Sai vì phải chứa Ca2+ và Mg2+ mới l| nước cứng.
Câu 31: Đáp án B.
Định hướng tư duy giải
BTNT.O
X
n Otrong X 0,9.2 0,65 0,975.2 0,5(mol) n trong
Ta
CHO 0,5(mol)
n Ag 1(mol) m Ag 108(gam)
Câu 32: Đáp án C.
Định hướng tư duy giải
Chú ý : Khi cô cạn thì C2H5OH bay hơi.
n CH3COOH 0,1(mol)
CH COONa : 0,1 BTKL
Ta có : n C 2 H5OH 0,08(mol) m 3
m 10,2(gam)
NaOH : 0,05
n NaOH 0,15
Câu 33: Đáp án A.
Định hướng trả lời
(1) Chất béo là Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài, không phân nhánh.
Đúng.Theo SGK lớp 12.
(2) Lipit gồm chất béo, s{p, steroit, photpholipit, …
Đúng.Theo SGK lớp 12.
(3) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm
hơn phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
Sai.Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra
nhanh hơn phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là xì dầu.
Sai. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là dầu.
(5) Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị khử chậm bởi oxi không khí
tạo thành peoxit.
Sai. Dầu mỡ bị ôi là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất chất béo bị oxi hóa chậm bởi
oxi không khí tạo thành peoxit.
(6) Mỗi vị axit có vị riêng: Axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua của me, …
Đúng.Theo SGK lớp 11.
(7) Phương ph{p hiện đại sản xuất axit axetic được bắt đầu từ nguồn nguyên liệu metanol.
Đúng.Theo SGK lớp 11.
(8) Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không l|m đổi màu quỳ tím.
Đúng.Theo SGK lớp 11.
(9) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa trắng của 2,4,6-trinitrophenol.
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Sai. Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol, thấy có kết tủa vàng của 2,4,6-trinitrophenol.
Câu 34: Đáp án C.
Câu 35: Đáp án C.
Định hướng tư duy giải
Khối lượng muối lớn hơn E nên ancol phải là CH3OH
BTKL
7,06 40a 7,7 32a
a 0,08
n COO 0,08
BTNT.O
0,08.2 0,315.2 0,26.2 n H2O
n H2O 0,27
BTKL
nN
%X
7,06 0, 26.12 0, 27.2 0,08.2.16
0,06
14
7,06 0,06.89
24,36%
7,06
Câu 36: Đáp án D.
Định hướng tư duy giải
n CH3OH
Vì khối lượng muối lớn hơn este
10, 46 9,34
0,14
23 15
CO : a
2a b 0,375.2 0,14.2
a 0,35
2
Khi E cháy
12a 2b 9,34 0,14.2.16
b 0,33
H 2 O : b
0,35
2,5
X : HCOOCH3
C
0,14
n
CC 0,35 0,33 0,02
Mol CO2 sinh ra do gốc axit trong Y, Z sinh ra
CH3COOCH3 : 0,03
BTNT.C
Y,Z
n CO
0,35 0,14.2 0,07
2
CH 2 CHCOOCH3 : 0,02
%CH3 COOCH3
0,03.74
23,77%
9,34
Câu 37: Đáp án B.
Định hướng tư duy giải
n BaSO4
BaCl2
BaSO 4 : 0,08
0,08
26,75 Cu, Fe : 4,88(gam)
OH : 0,19(mol)
H
Cu : 0,05
NO 2 : 0,15
3
Fe
Fe : 0,03
Fe : 0,03
2
du
n HNO3 0,3
Cu : 0,05
NO 2 : 0,67
m Fe 0,14.56 7,84
Câu 38: Đáp án B.
Định hướng tư duy giải
BTKL
15,52 0,82.63 61 0,02.30 18n H2 O
n H2 O 0,31
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
0,82 0,31.2
0,05
4
0,82 0,02.4 0,05.10
0,12
n M 0,2(mol)
2
BTNT.H
n NH4 NO3
H
n OTrong X
n FeO Fe3O4 0,06
ne 0,46
M có hóa trị 2
FeO : 0,04
8
BTNT.O
BTKL
%Ca
51,55%
15,52
Fe3O 4 : 0,02
Câu 39: Đáp án A.
Định hướng tư duy giải
Ta dễ dàng suy ra Z là: HCOONH3CH2COOCH3: 0,09 mol
→ X, Y được tạo bởi Gly và Ala
X 3 : x
x y 0, 2 0, 09
x 0, 03
3x 4y 0,59 0, 09.2
y 0, 08
Y 4 : y
Khối lượng muối do X, Y sinh ra là:
59, 24 0, 09.68 0, 09.97 44,39(gam)
C2 H 4 NO 2 Na : 0, 41
CH 2 : 0, 03k1 0, 08k 2
44,39
Dồn muối về
Ala 3 : 0, 03
k 3
3k1 8k 2 33
1
k 2 3
GlyAla 3 : 0, 08
%Ala 3
0, 03.231
16, 45%
0, 03.231 0, 08.288 0, 09.135
Câu 40: Đáp án A.
Định hướng tư duy giải
CO2 : a
a b c 0,11
n Z 0,11 H 2 : b
44a 2b 30c 2,6
Gọi
NO : c
(16, 26 60a 0,04.4.16) 0,64.35,5 18d 33,6
BTE
NH : d
0,64 2a 0,04.4.2 d 2 b 3c 8d
4
a b c 0,11
a b c 0,11
44a 2b 30c 2,6
44a 2b 30c 2,6
30a 9d 1, 41
32a 2b 3c 1,73
2a 2b 3c 9d 0,32
a 0,05
BTNT.N
b 0,05
x 0,01 0,01 0,02(mol)
c 0,01