Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

NAP đề số 15 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.55 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 15
NAP 1: Cho các chất sau: CH2=CHC≡CH (1); CH2=CHCl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CHCH=CH2
(4); CH2=CHCH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Chất n o s u
A. 4, 6.

B. 2, 4, 5, 6.

NAP 2: Có 4 l

ng ph n h nh h

C. 2, 4, 6.

D. 1, 3, 4.

ựng các dung dịch riêng mất nhãn:AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3.Có thể dùng dung

dị h n o dưới

l m thuốc thử ể trực tiếp phân biệt ược các dung dịch trên?

A. H2SO4

B. AgNO3

C. NaOH

D. Ba(OH)2


NAP 3: Dãy các ion cùng t n tại trong một dung dịch là
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+

B. K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Na+, K+, OH-, HCO3-

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

NAP 4: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gi n thu ược hỗn hợp sản phẩm X
(g m HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho to n bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3,
ược 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là
A.70,4%.

B. 80,0%.

C. 76,6%.

D. 65,5%.

NAP 5: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X g m h i n ehit no, ơn hức, mạch hở, kế tiếp nhau trong


ng ẳng thu ược (m + 8) gam hỗn hợp Y g m h i xit. Đem ốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừ



29,12 lít O2 (ở kt ). Giá trị m là:
A. 22,4.


B. 24,8.

C. 18,4.

D. 26,2.

NAP 6: Vinyl axetat là tên g i của este có công thức hóa h c ?
A. HCOOC2H5

B. C2H3COOCH3

C. CH3COOC2H3

D. C2H5COOC2H3

NAP 7: Chất n o s u

nhiệt ộ sôi thấp nhất?

A. CH3COOH

B. HCOOCH3

C.H2O

D. C2H5OH

NAP 8: Chất n o s u

l


ipeptit

A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
NAP 9: Fru tozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. Nước brom.

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. H2

D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 un n ng.

Ni xú tá , un n ng.

NAP 10: Chất n o s u

không tác dụng với NaOH trong dung dị h khi un n ng

A. Benzylamoni clorua.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Metyl fomat.


NAP 11: Đốt há ho n to n 0,1 mol xit
mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là:

box li

ơn hức A cần vừ

ủ V lít O2 ( k ), thu ược 0,3


A. 4,48

B. 6,72

C. 8,96

D. 5,6

NAP 12: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 g m prop n, propen v propin. Khi ốt cháy hoàn toàn
0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu ược là
A. 18,60 gam.
NAP 13: Chất n o s u

B. 16,80 gam.

C. 20,40 gam

D. 18,96 gam.

trong thực tế thường ược dùng làm bánh xốp :


A. Ba(HCO3)2

B. KCl

C. NH4HCO3

D. Na2CO3

NAP 14: Cho V lít CO2 kt hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau
phản ứng ho n to n thi ược kết tủa và dung dịch chứa 21,35 gam muối. Giá trị của V là :
A. 7,84
NAP 15: Xá

B. 8,96

C. 6,72

D. 8,4

ịnh các chất (hoặc hỗn hợp) X v Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

A. NaHCO3, CO2.

B. Cu(NO3)2, (NO2, O2).

C. K2MnO4, O2.

D. NH4NO3; N2O.


NAP 16: Cho hỗn hợp g m CH3COOCH3 và C6H5COOCH3 tác dụng vừ

ủ với 200 ml dung dịch NaOH

1M, un n ng. S u khi á phản ứng xả r ho n to n, thu ược dung dịch chứa m gam ancol. Giá trị của m

A. 9,2.
NAP 17: Polime n o s u

B. 6,4.

C. 4,6.

ược tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng

A. Polistiren.
C. Poli(hexametylen-

D. 3,2.

B. Teflon.
ip mit).

D. Poli(vinyl clorua).

NAP 18: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
ược chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 ặ , thu ượ

imet l ete. Chất Y phản ứng


với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu ược chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu ược hai sản phẩm là
ng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu n o s u
A. Chất T không

đúng?

ng phân hình h c.

B. Chất Z làm mất m u nước brom.
C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
NAP 19: Cho 0,15 mol xit glut mi v o 175 ml dung dị h HCl 2M, thu ượ dung dị h X. Cho dung
dị h N OH dư v o X. S u khi á phản ứng xả r ho n to n, số mol N OH th m gi phản ứng l
A. 0,50 mol.

B. 0,65 mol.

NAP 20: Chất hữu ơ X mạ h hở,
Cho

C. 0,35 mol.

D. 0,55 mol.

ông thứ ph n tử C4H6O4, không th m gi phản ứng tráng bạ .

mol X phản ứng với dung dị h KOH dư, thu ượ

toàn Y, thu ượ 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị ủ


n ol Y v m g m một muối. Đốt há ho n
v m lần lượt l

A. 0,1 và 16,8.

B. 0,1 và 13,4.

C. 0,2 và 12,8.

D. 0,1 và 16,6.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
NAP 21: Hỗn hợp M g m một este no, ơn hứ , mạ h hở v h i min no, ơn hứ , mạ h hở X v Y l
ng ẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt há ho n to n một lượng M thu ượ N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít
CO2 ( kt ). Khối lượng ph n tử ủ
A. 59.

hất X l

B. 31.

NAP 22: Kim loại n o s u
A. Fe.

C. 45.

D. 73.

phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt ộ thường?

B. Na.

C.Mg.

D. Al.

NAP 23: C O ượ dùng ể làm khô khí nào trong các khí sau?
A. Cl2

B. HCl.

C. NH3

D. CO2

NAP 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe v o lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu ược muối sắt(II)?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

NAP 25: Dung dịch X có màu da cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, m u ỏ của dung dịch dần

dần chuyển s ng m u v ng tươi. Nếu thêm v o

một lượng H2SO4, màu của dung dịch dần dần trở lại

màu da cam. Dung dịch X chứa chất có công thức phân tử là
A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

NAP 26: Phát biểu n o s u

C. KCr2O4.

khi so sánh 3 kim loại Mg, Al, Cr l

D. H2CrO4.
úng

A. 3 kim loại ều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
B. 3 kim loại ều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt.
C. 3 kim loại ều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau.
D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al.
NAP 27: Bán phản ứng n o s u

xả r

ầu tiên ở not khi iện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl

với anot bằng Cu?
A. Cu → Cu2+ + 2e


B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

C. 2Cl- → Cl2 + 2e

D. Cu2+ + 2e → Cu

NAP 28: H i d

phơi l m bằng hai kim loại nguyên chất l Cu v Al, ược nối với nhau r i ể trong

không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng n o s u
A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn iện hóa, Al là cự dương v bị ăn mòn.
B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn iện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn iện hóa, Cu là cự dương v bị ăn mòn.
D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn iện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn .
NAP 29: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dị h hỗn hợp N 2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M v o 125 ml dung dị h
HCl 0,1M v khuấ
A. 224.

ều. S u á phản ứng, thu ượ V ml khí CO2 ( kt ). Giá trị ủ V l
B. 168.

C. 280.

D. 200.


NAP 30: Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu ượ 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X
phản ứng hết với dung dị h HNO3 (loãng, dư), thu ượ V ml khí NO (sản phẩm khử du nhất ủ N+5,

ở kt ). Giá trị ủ V là
A. 2240.

B. 3136.

C. 2688.

D. 896.

NAP 31: Hòa tan Fe3O4 vào dung dị h H2SO4 (loãng, dư), thu ượ dung dị h X. Cho dãy các hất:
KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số hất trong dã tá dụng ượ với dung dị h X là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

NAP 32: Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứ

ng thời Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc

nhẹ ể các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa theo thể
tích dung dịch Ba(OH)2 1M như s u:

Tổng khối lượng kết tủa
(gam)

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M

Giá trị của x là

(ml)

A. 900.

B. 300.

C. 800.

D. 400.

NAP 33. X là hợp chất hữu ơ mạch hở có công thức phân tử C8H15O4N. Đúng n ng 0,1 mol X ần dùng
dung dịch chứ 0,2 mol N OH, thu ược một muối Y và một ancol Z. Lấy toàn bộ Z em ốt cháy, thu
ược 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của Y là
A. C4H5O4NNa2.

B. C6H9O4NNa2.

C. C5H7O4NNa2.

D. C7H11O4NNa2.

NAP 34. Hỗn hợp X g m h i este ều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C10H12O2. Đun n ng
16,4 gam X cần dùng tối

200 ml dung dị h N OH 0,9M. Chưng ất dung dịch sau phản ứng, thu ược

a gam chất hữu ơ Y v hỗn hợp Z g m hai muối; trong


x g m muối A và y gam muối B (MA <

MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,17 mol O2. Giá trị của y – x là?
A. 0,6.

B. 1,0

C. 1,2.

D. 0,8.

NAP 35: Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3
( ặc, nóng, vừ

ủ). Sau phản ứng thu ược dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z ( kt ) g m SO2 và

NO2 với tổng khối lượng 54,44 gam. Cô cạn Y thu ược 25,16 gam hỗn hợp muối. Nếu cho Ba(OH)2 dư
v o Y th thu ược kết tủa T. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)3 trong T là?
A. 16,21%

B. 22,17%

C. 18,74%

D. 31,69%

NAP 36: Hỗn hợp X g m Fe2O3 và BaO. Dẫn khí CO i qu ống sứ nung n ng ựng 43,4 gam X thu
ược 1,344 lít khí CO2 ( kt ) v
1M (vừ


hất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng cố

ựng 400 ml dung dịch H2SO4

ủ) thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 ( kt ). Thêm tiếp N OH dư v o ốc, l c kết tủa, làm khô ngoài

không thí ến khối lượng không ổi th thu ược m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 60,49

B. 64,23

NAP 37: Cho các phát biểu sau:

C. 72,18

D. 63,72


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(1) An ehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom kh hơn benzen.
(3) An ehit tá dụng với H2 (dư)

xú tá Ni, un n ng, thu ược ancol bậc I.

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng ược với Cu(OH)2.
(5) Dung dị h phenol trong nước làm quỳ tím h

ỏ.


(6) Trong công nghiệp, CH3CHO ược sản xuất từ etilen.
(7) Tơ xenlulozo xet t thuộc loại tơ h h c.
(8). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại.
(9). Wonfam (W) có nhiệt ộ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
(10). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
Số phát biểu úng trong số các phát biểu trên là:
A. 6.

B. 8 .

C. 7.

D. 9.

NAP 38: Cho các phát biểu sau:
(1). Các hợp sắt Fe3+ chỉ có tính oxi hóa.
(2). Axit (vô ơ)
(3). Cá

b o nhiêu ngu ên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.

n ol no, ơn hức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tá h nước (xúc tác H2SO4

ặc, 1700C) th luôn thu ược anken.
(4). Các chất Zn, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính.
(5). Dầu máy và dầu ăn

ùng th nh phần nguyên tố.

(6). Để phân biệt glu ozơ v fru tozơ người ta có thể dùng nước Br2.

Số phát biểu úng l :
A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

NAP 39. Hỗn hợp X g m hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, ơn hức,
mạch hở ược tạo bởi xit

box li v

n ol. Đun n ng 29,34 g m X với dung dịch NaOH vừ

ược ancol etylic và hỗn hợp Y g m ba muối (trong

ủ, thu

h i muối củ h i α-amino axit có dạng H2N-

CnH2n-COOH). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,93 mol O2, thu ược CO2; H2O; 0,12 mol N2 và 0,195 mol
Na2CO3. Phần trăm số mol của peptit có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 16,67%.

B. 20,83%.

C. 25,00%.


D. 33,33%.

NAP 40: Cho m gam hỗn hợp chứa KCl và CuSO4 v o nướ thu ược dung dị h X. Điện phân dung dịch
X trong thời gi n t gi

thu ược dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm i 9,3 g m. Nếu iện phân

dung dịch X trong thời gi n 2t gi

thu ược dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05

mol khí ở catot. Giá trị của m là:
A. 24,94

B. 23,02

C. 22,72

D. 30,85

Đáp án
1.A

2.D

3.B

4.B

5.B


6.C

7.B

8.D

9.A

10.C


11.B

12.D

13.C

14.A

15.B

16.B

17.C

18.A

19.B


20.D

21.B

22.B

23.C

24.B

25.A

26.B

27.A

28.D

29.D

30.D

31.C

32.D

33.A

34.D


35.C

36.D

37.B

38.A

39.C

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Ta dùng thuốc thử là Ba(OH)2.
+ Với AlCl3 cho kết tủa keo trắng s u

t n dần.

+ Với NaNO3 không có hiện tượng gì xảy ra.
+ Với K2CO3 có kết tủa trắng BaCO3.
+ Với NH4NO3 có khí mùi khai NH3 thoát ra.
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

12,96


 0,12(mol) 
 n HCHO  0, 03(mol)
n Ag 
108

 H  80%

Ta có: 
n CH3OH  0, 0375(mol)
Câu 5: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

nX  nY  nO 
Ta có

8
 0,5
16

CH
1,3.2  1
Y 
  2 
 n CH2 
 1, 2
O :1
3

D n chất



 m  1, 2.14  0,5.16  24,8
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
BTNT.O

 0,1.2 

Định hướng tư duy giải

V
.2  0,3.2  0, 2  V  6, 72(lit)
22, 4

Câu 12: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

MX  42, 4  X : C3H6,4
Thấ X ều có 3 C và

CO : 0,1.3  0,3(mol)
BTNT
BTKL

X 
 2

 m  18,96(gam)
H
O
:
3,
2.0,1

0,32(mol)
 2
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
 NaHCO3 : 0,1
BTNT  BTKL
BTNT.Ba

 21,35 

 n BaCO3  0,15(mol)
Ba(HCO3 ) 2 : 0,05

Ta
BTNT.C


 n CO2  0,1  0,05.2  0,15  0,35  V  7,84(lit)


Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp ánB
Định hướng tư duy giải
Tá h nướ Z thu ược imet l ete →Z là CH3OH.
1 mol X cho 2 mol Z →X chứa hai nhóm COOCH3
→X có dạng CH3OOC-C(COOCH3)=CH2
Vậy T là HOOC-C(COOH)=CH2 (Không
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án A
Định hướng tư duy giải

ng phân hình h c).


Ta có cân bằng sau:
2CrO24  2H 
(mµu vµng)

Cr2O72  H 2O
(mµu da cam)

CrO24
Khi cho thêm KOH làm giảm n ng ộ H+, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch tạo ion


có màu

vàng. Khi cho thêm H2SO4, l m tăng n ng ộ H+ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo ion

Cr2O72
có màu da cam trở lại.
Câu 26: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Đáp án B úng, á

áp án òn lại ều sai ở á

iểm s u

:

- Cr ở nhóm VIB trong bảng tuần hoàn.
- Al phản ứng với HCl theo tỷ lệ 1:3 trong khi Mg và Cr theo tỷ lệ 1:2.
- Tính khử giảm theo thứ tự Mg, Al, Cr.
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Gi i oạn 1: Tạo ến 85,5 gam kết tủa là Ba(OH)2 hơi với (a mol) Al2(SO4)3
Al(OH)3 : 2a


 85,5 

 a  0,1
BaSO 4 : 3a
. Tại x lượng kết tủ không ổi < 85,5

→Lượng Al(OH)3 tan nhiều hơn lượng BaSO4 sinh ra từ K2SO4.



 Ba(OH)

2

 0,3  0,1  0, 4 
 x  400

Tại x
Câu 33: Đáp án A
Định hướng tư duy giải


Vì nCO2 = 0,4 < nH2O = 0,6


Z là C2H6Oa

Z là ancol no, hở: 0,6 - 0,4 = 0,2 mol



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Vì nZ = 2nX

Z ơn hức: C2H5OH




X: H2N-C2H3-(COOC2H5)2

Y: H2N-C2H3-(COONa)2 hay C4H5O4NNa2

Câu 34: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
n este thuong  0,02
n este  0,1



n
 0,18
n este phenol  0,08
Ta có:  NaOH

→Y là ancol thơm có dạng: CnH2n-6O: 0,02 mol
BTNT.O

 0,02  0,17.2  2.0,02n  0,02(n  3) 
n  7


C2 H5COOCH 2C6 H5 : 0,02

 C6 H5  CH 2  OH 

C2 H5COOC6 H 4CH 3 : 0,08
C2 H5COONa : 0,1 
 x  9,6



 y  x  0,8
 y  10, 4
 NaOC6 H 4 CH3 : 0,08 

Câu 35: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

S : a
BTNT.S


SO 2 : 0, 06  n SO24  a  0, 06
12, 64 Cu : b 
 n Z  1,16 


 NO 2 :1,1
Ta có:
Fe : c


Fe3 : c
 2
32a  64b  56c  12, 64
Cu : b

 25,16  2


0, 06.4  6(a  0, 06)  2 b  3c  1,1
SO 4 : a  0, 06
BTDT
 
 NO3 : 3c 2 b  2 a  0,12

Fe(OH)3 : 0, 06 
18, 74%
a  0,15


 m  34, 25 Cu(OH) 2 : 0, 07

 28a  188b  242c  23, 48 
 b  0, 07 
BaSO : 0, 09
c  0, 06

4

Câu 36: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

n H2  0, 02

n H2SO4  0, 4
Ta có: n
 CO2  0, 06


Fe O : 0, 08
BTNT.H

 n Otrong X  0, 4  0, 02  0, 06  0, 44 
 2 3
BaO : 0, 2
Fe  Ba : 36,36(gam)


 63, 72 SO 24 : 0, 2


OH : 0, 48
Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
(1). →Sai. Ví dụ như FeCl3, Fe(NO3)3 vẫn có tính khử.
(2). →Sai. Ví dụ H3PO3 là axit hai nấc.
(3). →Sai. Ví dụ như (CH3)3 – C – CH2 – OH
(4). →Sai. Al, Zn không phải chất lưỡng tính
(5). →Sai. Dầu máy là các hidrocacbon còn dầu ăn l este.

(6). →Đúng. V Glu

nh m – CHO còn fruc thì không có.

Câu 39: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

C H O Na : 0,15
chay
Y 
 n Na 2CO3  0,195 
  n 2n 1 2
Cm H 2m NO2 Na : 0, 24
Ta có:

 Na 2 O : 0,195

BTNT.O
Y 
 CO 2 : a

 0,39.2  0,93.2  3a  0,12

Xem
H 2 O : a  0,075
chay

Cn H 2n O 2 : 0,15

don chat


 a  0,84 
 29,34 C m H 2m 1 NO : 0, 24 
 x  0,09
H O : x
 2
Ceste  4

 0,09Cpeptit  0,15.Ceste  1,14 

 mat xich  2,67
Cpeptit  6 
Ala  Ala : 0,03



 % molGly  Gly  Gly  25%
Gly  Gly  Gly : 0,06

Câu 40: Đáp án A
Định hướng tư duy giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Cl2 : b
Cu : a

2t
 

 catot 

 anot 
2a  0,1  2b

H 2 : 0,05
O2 :



4



Cl2 : b

Ta
Cu : 0,5a  0,025

t
 
 catot 

 anot 
a  0,05  2b

H 2 : 0
O 2 :
4



CuSO4 : 0,1
80a  55b  0,9  12, 2
a  0,1





 m  24,94 
40a  55b  2  9,3
b  0,06
KCl : 0,12



×