Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

NAP đề số 07 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.13 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 7

Câu 1: C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là
A. triolein

B. tristearin.

C. Tripanmitin.

D. trilinolein.

Câu 2: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được 21,8 gam muối. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là
A. 0,2 và 0,1.

B. 0,15 và 0,15

C. 0,1 và 0,2.

D. 0,25 và 0,05.

Câu 3: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. C{c chất trong đó đều có phản ứng tráng
gương v| phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là
A. glucozơ, saccarozơ.

B. glucozơ, xenlulozơ.

C. saccarozơ, mantozơ.


D. glucozơ, mantozơ.

Câu 4: C{c đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen), có tính chất: tách
nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với dung dịch NaOH. Số
lượng đồng phân thoả mãn tính chất trên là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 5: Để điều chế phenyl axetat, người ta dùng phản ứng ( xúc t{c coi như đủ)
A. CH3COOMgCl + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + MgCl2.
B. (CH3CO)2O + C6H5OH  CH3COOC6H5 + CH3COOH.
C. CH3COONa + C6H5Cl  CH3COOC6H5 + NaCl.
D. CH3COOH + C6H5OH  CH3COOC6H5 + H2O.
Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20
ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1 ancol và 1 muối. Cho lượng ancol thu được ở trên tác dụng hết với
Na, tạo ra 0,168 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn to|n lượng X ở trên, thu được 7,75 gam sản phẩm gồm
CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
B. C2H5COOH và C2H5COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và C3H7OH.
D. CH3COOH và CH3COOC3H7.
Câu 7: Cho 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5
gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. lysin.


B. glyxin.

C. alanin.

D. axit glutamic.

Câu 8: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc
c{c dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là


A. CH3COOCH3.

B. HO-CH2-CHO.

C. CH3COOH.

D. CH3-O-CHO.

Câu 9: Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới
nhiệt độ khoảng 150oC hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với
A. novolac.

B. PVC.

C. rezol.

D. thuỷ tinh hữu cơ.

Câu 10: Hai chất n|o sau đ}y đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2

B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa
C. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5
D. CH3NH2 và H2NCH2COOH
Câu 11: Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là:
A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.
B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
Câu 12: Không khí trong phòng thí nghiệm nhiễm độc khí clo, người ta dùng c{ch n|o sau đ}y để sử lí:
A. phun dung dịch NH3 đặc.

B. phun dung dịch NaOH đặc.

C. phun dung dịch Ca(OH)2.

D. phun khí H2 chiếu sáng.

Câu 13: Khi cho một mẩu kim loại Kali v|o nước thì
A. mẩu kim loại chìm và không cháy.
B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy.
C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy.
D. mẩu kim loại nổi và không cháy.
Câu 14: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính
chất lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3.

B. Al và Al2O3.

C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.


D. Al2O3, Al(OH)3.

Câu 15: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi.
B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Câu 16: thể tích dung dịch KMnO4 0,1 M cần để phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch FeSO4 0,5M
(trong H2SO4 loãng) là:


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. 500 ml.

B. 200 ml.

C. 250 ml.

D. 100 ml.

Câu 17: Cho 9,2 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được số gam
chất rắn khan là:
A. 17,55

B. 17,85.

C. 23,40

D. 21,55


Câu 18: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào trong một bình kín dung tích 11,2 lít chứa CO
(đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó l|m lạnh tới 0oC. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ khối so
với H2 là 15,6. Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là
A. 36,0.

B. 35,5.

C. 28,0.

D. 20,4.

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm 2,80 gam Fe và 0,81 gam Al vào 500 ml dung dịch Y chứa AgNO3 và
Cu(NO3)2 đến khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 8,12 gam chất rắn T gồm 3 kim loại. Cho
T tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3
trong dung dịch Y tương ứng là
A. 0,2 và 0,3.

B. 0,2 và 0,02.

C. 0,1 và 0,03.

D. 0,1 và 0,06.

Câu 20. Phát biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Nước cứng l| nước chứa nhiều ion Cl-, HCO3- và SO42-.
D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 v|o lượng dư dung dịch HCl loãng.

(2) Cho bột Fe đến dư v|o dung dịch HNO3 loãng.
(3) Cho bột Cu đến dư v|o dung dịch FeCl3.
(4) Sục khí NO2 v|o lượng dư dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu
được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2.

B. 0,8.

C. 0,9.

D. 1,0.

Câu 23: Cho vào một bình kín dung tích không đổi a mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của bình là 2,5 atm.
Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt 80%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất
của bình là :
A. 1,35 atm.

B. 1,75 atm.


C. 2 atm.

D. 2,5 atm.


Câu 24: Mentol là hợp chất hữu cơ có nhiều trong tinh
dầu bạc h|. Được dùng trong công nghiệp làm kẹo,
thuốc đ{nh răng, chế thuốc…có CTCT như hình vẽ bên

OH

cạnh. CTPT của mentol là:
A. C10H20O

B. C10H18O

C. C9H18O

D. C9H16O

Câu 25: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tr{ng gương với AgNO3 /NH3 dư l| :
A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.


Câu 26: Sục khí CO2 đến dư v|o dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch vẫn trong suốt.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. Có kết tủa keo trắng.
D. Có kết tủa n}u đỏ.
Câu 27: Cho K dư v|o 102 gam dung dịch CH3COOH 40% thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản
ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 7,616

B. 45,696

C. 15,232

D. 25,296

Câu 28: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X vào
dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1). Tất cả c{c anken đều có công thức là CnH2n.
(2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
(3). C{c ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3.
(4). C{c ancol no đơn chức, mạch hở khi t{ch nước ở 1700C (H2SO4/đặc nóng) đều có khả năng sinh ra

anken.
Số phát biểu đúng l|:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 30: Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số chất tác dụng được với axit
axetic (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 31: Sục V lít CO2 ở (đktc) v|o 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, đến phản ứng
ho|n to|n thu được dung dịch X và m gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết
tủa. Trong các giá trị sau của V, giá trị nào thoả mãn?
A. 20,16

B. 11,25.

C. 13,44.

D. 6,72.



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 32: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 14,9 gam.

B. 11,9 gam.

C. 86,2 gam.

D. 119 gam.

Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(4) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(5) Nhiệt phân AgNO3
(6) Đốt FeS2 trong không khí
(7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
(8) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO trong chân không.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3

B. 2

C. 4


D. 5

Câu 34: Có các phát biểu sau:
(1). Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(2). Triolein làm mất m|u nước brom.
(3). Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(4). Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(5). Đốt ch{y etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.
(6) Anđehit vừa có tính oxh vừa có tính khử .
(7) C{c peptit đều có phản ứng màu biure.
(8) Tơ capron l| tơ b{n tổng hợp.
(9) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở v| một este thuần chức (mạch hở). Đốt ch{y ho|n to|n một
lượng X cần 1,045 mol O2 thu được N2, nước v| 0,86 mol CO2. Đun lượng X trên với 280 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol v| m gam hỗn hợp Z gồm bốn muối của (một axit thuộc dãy đồng
đẳng của axit fomic, alanin, glixin v| valin). Gi{ trị của m l|:
A. 32,46 gam.

B. 40,04 gam.


C. 29,62 gam.

D. 34,10 gam.

Câu 36: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết


sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2
gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y.
Phát biểu n|o sau đ}y sai :
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
B. X phản ứng được với NH3 .
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. T{ch nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
Câu 37: Cho 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 750 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,1M và HCl 0,02M
đến phản ứng ho|n to|n thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 58,250

B. 52,425

C. 61,395

D. 60,225

Câu 38: Cho CO dư qua m gam hỗn hợp X nung nóng gồm Cu, CuO, Fe2O3 và Fe3O4 thu được hỗn hợp
khí Y và 102,64 gam rắn Z. Cho toàn bộ X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thấy 1,16 mol axit tham gia
phản ứng và dung dịch sau phản ứng chứa 180,08 gam hỗm hợp muối. Nếu cho X vào dung dịch HNO3
loãng thì thấy có V lít khí NO (đktc, duy nhất) thoát ra. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V gần
nhất với giá trị nào sau đ}y:

A. 12,0

B. 13,0

C. 13,5

D. 14,5

Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (MXdung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol và hỗn hợp rắn G có khối lượng 21,16
gam gồm 2 muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 8,512 lít (đktc) khí oxi thu được
8,64 gam H2O. Nếu đốt ch{y ho|n to|n lượng G trên thì thu được a mol CO2. Giá trị a?
A. 0,25

B. 0,35

C. 0,30

D. 0,40

Câu 40: Hòa tan hết 20,12 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Fe3O4, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,98 mol HCl
(dư) thu được dung dịch Y và 1,56 gam khí T gồm NO, N2O, H2 (0,04 mol). Cho Y vào dung dịch chứa 1
mol NaOH (đun nóng nhẹ) thấy có 0,02 mol khí thoát ra và 25,66 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng
chỉ chứa hai muối của natri (NaCl và NaAlO2). Số mol HCl dư (có trong Y l|)?
A. 0,05

B. 0,08

C. 0,12


D. 0,10

Đáp án
1.A

2.A

3.D

4.B

5.B

6.D

7.B

8.D

9.C

10.C

11.D

12.A

13.B

14.D


15.C

16.A

17.D

18.A

19.D

20.B

21.C

22.A

23.D

24.A

25.A

26.C

27.B

28.C

29.C


30.D

31.B

32.D

33.A

34.B

35.C

36.C

37.C

38.B

39.C

40.D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 2: Đáp án A
Định hướng tư duy giải


HCOONa : 0, 2
n este  0,3 

CH3COONa : 0,1
Ta có:
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Các chất thỏa mãn là : C6H5-CH(OH)-CH3 và C6H5-CH2-CH2OH.

Chú ý thêm: Để x{c định nhanh số đồng phân cần nhớ quy tắc 1 – 2 – 4 – 8
Với -CH3, -C2H5 có 1 đồng phân.
Với –C3H7 có 2 đồng phân.
Với –C4H9 có 4 đồng phân.
Với –C5H11 có 8 đồng phân.
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

 n COO  0,04
n NaOH  0,04 



n  0,0075 
 n OH  0,015
Ta có:  H2
X chứa axit và este


Khi X cháy
axit : 0,025
7,75



 n CO2  n H2O 
 0,125  0,025.2  0,015.5
62
este : 0,015

Câu 7: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

n X  0,01



n NaOH  0,01

Ta có:
X có một nhóm COOH.


M 

1,5
 75 
 Gly
0,02


Câu 8: Đáp án D
Định hướng tư duy giải


Chú ý: CH3-O-CHO chính là CH3OOCH hay HCOOCH3
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Phương trình phản ứng:

ClH3 NCH 2COOC2 H5 +2NaOH  H 2 NCH 2COONa+NaCl+H 2O+C 2H 5OH
H 2 NCH 2COOC2 H 5 NaOH  H 2 NCH 2COONa+C 2H 5OH
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTE
n Fe2  0,5.0,5  0, 25 
 n KMnO4 

Ta có:

0, 25
 0,05 
 V  0,5(lit)
5


Câu 17: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
 Na  : 0, 4

BTKL
m Cl : 0,3

 m  21,55

BTDT

Ta có:
 OH : 0,1
 

Câu 18: Đáp án A
Định hướng tư duy giải

CO : 0, 4 BTKL
n CO  0,5 


 m  0,1.56  0, 2.160  0,1.16  36
CO2 : 0,1

Ta có:
Câu 19: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Dễ suy ra trong T có

HCl
 

 Fe : 0,03
64a  108b  6, 44

8,12 Cu : a


2a  b  (0,05  0,03).2  0,03.3
Ag : b



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 Cu 2   0,1
a  0,05







 b  0,03
  Ag   0,06

Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

(1) Cho hai muối FeCl2 và FeCl3
(2) Chỉ cho một muối Fe(NO3)2
(3) Cho hai muối CuCl2 và FeCl2.
(4) Cho hai muối NaNO2 và NaNO3
Câu 22: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
KOH : 0,18

 n du
 0,1x  0,06

Al3
n

0,06


Ta có:
KOH : 0, 21

n  0,03
Lại có:  


OH

 0,21  3(0,1x  0,06)  0,1x  0,06  0,03 
 x  1,2

Câu 23: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

+ Áp suất tỷ lệ với số mol

p1 n1

p2 n 2

+ Ta dễ thấy dù phản ứng xảy ra với hiệu suất bao nhiêu thì số mol khí cũng không đổi →p = const = 2,5
atm
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Các chất tham gia phản ứng tr{ng gương phải có nhóm chức –CHO gồm :
HCHO ; HCOOH ; HCOOCH3
Câu 26: Đáp án C


Câu 27: Đáp án B
Định hướng giải

n CH COOH  0,68
0,68  3,4
102(gam)  3
 n H2 
 2,04  V  45,696(lit)
n

3,4
2

H
O
 2
Câu 28: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, AgCl.
Câu 29: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
(1) và (2) là những phát biểu đúng.
(3) sai vì chỉ có các ankin đầu mạch mới có tính chất này.
(4) sai ví dụ như CH3OH không thể t{ch nước tạo anken được.
Câu 30: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Số chất thỏa mãn là: Na, O2, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H5NH2
1
CH3COOH  Na 
 CH3COONa  H 2
2
chaùy

CH3COOH  2O2 
 2CO2  2H 2 O
2CH3COOH  Cu  OH 2 
  CH3COO 2 Cu  2H 2O
H2SO4 ñ

 CH COOC H  H O
CH3COOH  CH3CH2OH 
3
2 5

2
CH3COOH  C6 H5NH2 
 CH3COONH3C6 H 5

Câu 31: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
 n OH  0,3  0,6  0,9(mol)

n 2  0,3(mol)
Ta có :  Ba
trong X
CO32  n CO
 0,3(mol)
2
3

Vì cho BaCl2 vào X có kết tủa nên X có dư


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Tất nhiên ta có thể thử đ{p {n. Tuy nhiên, tôi sẽ biện luận với 2 trường hợp có thể xảy ra với X vẫn thỏa
mãn đầu bài là :
CO32  0,3  n CO2  0, 45  6,72  V  10,08

+ Nếu X chỉ chứa

CO32
 0, 45  n CO2  0,6  10,08  V  13, 44

HCO3



+ Nếu X chứa
Câu 32: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Ta tính toán số liệu với 100 ml dung dịch X.

100 ml X  HCl 
 CO2

100 ml X  NaOH 
 NH3

BTNT.C

n CO2  0,1
3

BTNT.N


 n NH  0,2
4

BaCO3 BTNT.(C S)
43  0,1.197
100 ml X  BaCl 2 


 n SO2 

 0,1
4
233
BaSO 4
BTDT

 n Na   0,2  0,1.2  0,1.2 
 n Na   0,2
BTKL

 m X  5  0,1.60  0,2.18  0,1.96  0,2.23   119

Câu 33: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
2Fe3  Mg 
 2Fe2  Mg 2

(1).

(2).

1
FeCl2  Cl2  FeCl3
2
t0

H2  CuO  Cu  H2O
(3).
1


 NaOH  H 2
 Na  H 2 O 
2


(4). 2NaOH  CuSO 4 
 Cu(OH) 2  Na 2SO 4

(5).

1
t0
AgNO3  Ag  NO 2  O 2
2


2FeS2 

(6).

(7).

11
t0
O 2  Fe 2 O3  4SO 2
2

1
dp
CuSO4  H2 O  Cu  H2 SO4  O2

2
to

(8). 2Al  3FeO  Al2 O3  3Fe
Câu 34: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Các phát biểu đúng l|: 1 – 2 – 3 – 5 – 6 – 9
(4). Sai Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài.

(7). Sai c{c đipeptit không có phản ứng màu biure.
(8). Sai tơ capron l| tơ tổng hợp.
Câu 35: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Bơm thêm nước v|o X để biến hỗn hợp thành các aminoaxit và este

n este  a
BTNT.O
n NaOH  0, 28 
 n COO  0, 28 
 n H2O  0,93 

n aa  b
Ta có:
BTNT.O
 
 6a  2b  0,56
a  0,02


  CTDC



  0,86  0,93  0,5b  2a
b  0, 22


C H O Na : 0,06

  n 2n 1 2
Cm H 2m NO2 Na : 0, 22
don chat

m  (0,86  0,02.3).14  54.0,06  0,22.69  29,62

Câu 36: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

CO : a
a  b  0,55
a  0,3
chay
X 
  2 



197(0, 4  a)  44a  18b  2
b  0, 25
H 2 O : b
BTNT.O


 n Otrong X  0, 25 
 C6 H10O5

n X  0,05
 NaOH

  
 n H2O  0,05 
 HO  CH 2 CH 2COOCH 2CH 2COOH

n NaOH  0,1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
→X chỉ có hai đồng phân cấu tạo
Câu 37: Đáp án C
Định hướng tư duy giải

BaSO 4 : 0, 225
n Ba (OH)2  0, 25
 2

Ba : 0, 025
 
n Al2 (SO4 )3  0, 075 
Cl : 0, 015
Ta có: n  0, 015
 HCl
BTDT

 
 AlO 2 : 0, 035

BTNT.Al

 n Al(OH)3  0,115


 m  0, 225.233  0,115.78  61,395
Câu 38: Đáp ánB
Định hướng tư duy giải

Fe2 : a
BTDT
 

 2a  2b  1,16.2
180,08 Cu 2 : b 
  BTKL
  56a  64b  180,08  1,16.96
 2
SO4 :1,16

102,64  0,69.56  0,47.64
a  0,69 BTKL
 n d­
 0,53(mol)


Cu 

64
 b  0, 47
Fe : 0,69

HNO3 ,BTE

 Cu : 0,47  0,53  1 
0,69.3  1.2  1,16.2  3n NO
O :1,16


 n NO 

7

 V  13,067(lit)
12

Câu 39: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
BTKL
n NaOH  a 
18,76  40.a  21,16  mF

Gọi

n  a
 OH

 n O2  0,38 

 n CO2  0,5.a  0,14 
 m F  22a  2,64

Khi F cháy
n H2O  0, 48

CH3OH : 0,12

 a  0, 28 
 n F  0, 2 

HO  CH 2  CH 2  OH : 0,08


 NaOOC  R 2  COONa : 0,06

 21,16 

 0,06.R 2  0,16.R1  2, 4
R1COONa : 0,16
 NaOOC  COONa : 0,06 Chay n Na 2CO3  0,14




CH3COONa : 0,16
n CO2  0, 44  0,14  0,3

Câu 40: Đáp án D
Định hướng tư duy giải


n NaOH



 NaCl : 0,98

 1 
  NaAlO2 : 0,02


 NH 4 : 0,02

Mg, Fe, Al
n du
 t 
 25,66 
H
OH :1  0,02.4  0,02  t  0,9  t
BTKL

 20,12  0,98.36,5  0,02.27  25,66  17(0,9  t) 
Al

0,98.35,5  t  0,02.18  1,56 


 t  0,1

Mg,Fe,Al


0,98  0,04.2  0,02.4  t
.18
2



×