Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
ĐỀ 38
CÂU 1: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D.
etyl
fomat.
CÂU 2: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy ph}n c{c protein đơn giản nhờ chất
xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. Glucozơ.
D. Chất béo.
CÂU 3: X là hidrocacbon mạch hở , phân nhánh , có công thức phân tử C5H8. Biết X
có khả năng l|m mất m|u nước Brom và tham gia phản ứng với AgNO3 trong dung
dịch NH3. Tên của X theo IUPAC là :
A. 2-metylbut-3-in B. 3-metylbut-1-in C. 2-metylbuta-1,3-dien
D. pent-1-
in
CÂU 4: Hợp chất hữu cơ n|o sau đ}y không làm mất m|u nước Br2?
A. glucozơ
B. axit acrylic
C. vinyl axetat
D.
fructozơ
CÂU 5: Nhóm chức có trong tristearin là:
A. Andehit
B. Este
C. Axit
D.
Ancol
CÂU 6: Hỗn hợp X chứa Na, K, Ca, Ba. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch
chứa HCl (dư) thu được 20,785 gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng hết với lượng
dư H2SO4 thì thu được 24,41 gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,56
B. 8,74
C. 10,03
D. 10,49
CÂU 7: Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe3+ có số electron lớp ngoài cùng là:
A. 13.
B. 2.
C. 8.
D. 10.
CÂU 8: X là hỗn hợp chứa 3 ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu
được 6,16 gam CO2. Thể tích (lít) khí O2 (đktc) tối thiểu cần dùng là:
A. 3,136
B. 4,704
C. 3,584
D. 3,808
CÂU 9: Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như ph}n
bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa... Ngoài ra trong phòng thí nghiệm ,
axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là :
A. HCl
B. H3PO4
C. HNO3
D. H2SO4
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CÂU 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử
Cu + HNO3
HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8.
B. 3 và 6.
C. 3 và 3.
D. 3 và 2.
CÂU 11: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ l| :
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
CÂU 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là ?
A. 3,2.
B. 4,8.
C. 6,8.
D. 5,2.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
CÂU 13: Các số oxi ho{ đặc trưng của crom là ?
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
CÂU 14: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
CÂU 15: Cho các chất : Zn(OH)2 ; H2NCH2COOH ; NaHS ; AlCl3 ; (NH4)2CO3 ;
H2NCH2COOCH3. Số chất trong dãy là chất có tính lưỡng tính là :
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
CÂU 16: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là.
A. đimetanamin
B. metylmetanamin C. đimetylamin
D.
N-
metanmetanamin
CÂU 17: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 22,7
gam X bằng NaOH dư thu được m gam muối và hai ancol. Cho toàn bộ lượng ancol
trên tác dụng với Na dư thì thấy có 2,8 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn
to|n lượng ancol trên thì thu được 0,55 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 20,50
B. 19,76
C. 28,32
D. 24,60
CÂU 18: Cho dãy các chất : etilen ; axetandehit ; triolein ; etyl axetat ; glucozo ;
etylamin. Số chất trong dãy có thể dùng để điều chế trực tiếp ra etanol là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
CÂU 19: Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển tr{i đất v| được sử dụng chủ yếu
để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là
:
A. 3 và 0
B. 1 và 0
C. 0 và 0
D. 3 và 3
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CÂU 20: Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi
trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A đơn chức và muối của một
axit hữu cơ đa chức B. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. CH3COOCH2COOH
B. HOOC-COOCH2-CH3
C. HOOC-COOCH=CH2.
D. CH3COOC-CH2-COOH
CÂU 21: Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng
phương ph{p?
A. Điện phân dung dịch
C. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
CÂU 22: Cho sơ đồ phản ứng:
2 NaOH
(X)
Đinatriglutamat (Y) + 2C2H5OH.
Phát biểu n|o sau đ}y đúng:
A. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt.
B. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
C. X có công thức phân tử là C9H17O4N.
D. Trong chất X chứa 1 chức este và một nhóm -NH2.
CÂU 23: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol (no, hai chức mạch
hở) thu được V lit khí CO2 (dktc) và a mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa m , a , V là :
A. m = 18a -
V
22, 4
B. m = a -
V
5, 6
C. m = 8a -
V
22, 4
D. m = 34a -
V
5, 6
CÂU 24: Dung dịch n|o sau đ}y l|m quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin.
C. Dung dịch lysin.
B. Dung dịch glyxin.
D. Dung dịch valin.
CÂU 25: Nhận định n|o sau đ}y l| sai?
A. Este không tạo liên kết hidro với nhau nhưng dễ tạo liên kết hidro với nước.
B. Dung dịch axit aminoaxetic không l|m đổi màu quì tím.
C. Cho anilin vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch trong suốt.
D. Chất béo là 1 loại lipit.
CÂU 26: Dẫn luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, MgO,
Fe3O4 nung nóng, kết thúc phản ứng lấy phần rắn X trong ống sứ cho vào dung dịch
HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Các muối có trong dung dịch Y là.
A. AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2
B. MgCl2, AlCl3, FeCl2
C. MgCl2, AlCl3, FeCl2, CuCl2
D. AlCl3, FeCl3, FeCl2, CuCl2
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CÂU 27: Cho các phát biểu sau:
(1). Tất cả c{c anken đều có công thức là CnH2n.
(2). Đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì luôn cho số mol H2O lớn hơn số mol
CO2.
(3). C{c ankin đều có khả năng tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3.
(4). C{c ancol no đơn chức, mạch hở khi t{ch nước ở 1700C (H2SO4/đặc nóng) đều có
khả năng sinh ra anken.
Số phát biểu đúng l|:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
CÂU 28: Cho các phát biểu:
(a) Tất cả c{c anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.
(b) Tất cả c{c axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Tất cả các phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
(d) Tất cả c{c ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Tổng số phát biểu đúng l|?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 29: Cho một chất béo X thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH dư thu
được m gam hỗn hợp 3 muối của axit panmitic, steric, linoleic. Mặt kh{c, đốt cháy
ho|n to|n lượng chất béo trên cần vừa đủ 26,04 lít khí O2 (đktc). Gi{ trị của m gần
nhất với?
A. 12,87
B. 13,08
C. 14,02
D. 11,23
CÂU 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl2.
(6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít MgCl2.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là.
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
CÂU 31: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X v| Y ( l| đồng đẳng kế tiếp,
MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 8,2g M cần 10,4g O2 thu được 5,4g H2O. Đun nóng 8,2g
M với etanol (H2SO4 đặc) tạo thành 6g hỗn hợp este. Hóa hơi ho|n to|n hỗn hợp este
trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,82g N2 ( trong cùng điều kiện nhiệt độ
và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo este của X và Y lần lượt là :
A. 60% và 40%
B. 50% và 40%
C. 50% và 50%
D. 60% và 50%
CÂU 32: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa
0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,424.
B. 23,176.
C.18,465.
D. 16,924.
CÂU 33: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol
H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y
tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z
(đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của
a là:
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,10
D. 0,15
CÂU 34: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa
Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn
bằng đồ thị sau:
Khối lượng kết tủa (gam)
mmax
6,99
Số mol OH-
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung
dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
CÂU 35: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe (tỉ lệ số mol 3:5) tác dụng với 200 ml dung
dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Z và 16,24 gam chất rắn
T gồm 3 kim loại. Cho dung dịch HCl dư v|o T thu được 1,344 lít (đktc) khí H2. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong Y lần lượt là:
A. 0,25M và 0,15M.
B. 0,15M và 0,25M.
C. 0,5M và 0,3M.
D. 0,3M và 0,5M.
CÂU 36. Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp
Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6
gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt
cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 (đktc), thu được 17,92 lít CO2
(đktc). Th|nh phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y là ?
A. 40,57%.
B. 63,69%.
C. 36,28%.
D. 48,19%.
CÂU 37: Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol
NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 thu được
dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 với
tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 85,96) gam muối. Nếu
nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào
xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe
trong E là ?
A. 9,95%
B. 8,32%
C. 7,09%
D. 11,16%
CÂU 38: Hỗn hợp E gồm peptit X v| peptit Y đều được tạo từ Gly và Val; tổng số
nguyên tử oxi trong X và Y là 11. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch
KOH thu được 51,34 gam hỗn hợp muối. Mặt kh{c đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp E ở trên cần dùng 39,312 lít khí O2 (đktc) thu được 23,58 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của X (MX
A. 44%
B. 58%
C. 64%
D. 34%
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
CÂU 39: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn to|n, thu được 5,4m gam chất rắn. Giá trị của m
gần nhất với :
A. 9,0
B. 5,64
C. 6,12
D. 9,5
CÂU 40: Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC 2H5 a mol, lysin và
hexametylenđiamin. Đốt ch{y ho|n to|n b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O 2. Sản
phẩm ch{y thu được chứa 0,12 mol N 2, c mol CO 2 và (c + b – 0,04) mol H 2O. Phần trăm
khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
Đáp án
1-C
2-A
3-B
4-D
5-B
6-D
7-A
8-D
9-D
10-D
11-C
12-C
13-B
14-C
15-D
16-C
17-A
18-C
19-A
20-B
21-D
22-C
23-D
24-C
25-A
26-B
27-C
28-A
29-C
30-C
31-A
32-C
33-C
34-A
35-C
36-B
37-A
38-C
39-C
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Định hướng tư duy giải:
X phản ứng với AgNO3/NH3 có nối 3 đầu mạch
X l| CH≡C-CH(CH3)2 (3-metylbut-1-in)
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Định hướng tư duy
BTDT
Ta có:
20,785 m 24, 41 m
.2
m 10, 49
35,5
96
Câu 7: Đáp án A
Định hướng tư duy giải:
- Để viết cấu hình electron chính xác của cation, các em phải nắm chắc cách viết cấu
hình electron nguyên tử, sau đó bỏ electron từ các phân lớp ngoài vào trong.
Fe(Z=26):1s 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Fe3+ (Z=26):1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d5
13 electron
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 8: Đáp án D
Định hướng tư duy giải:
Vì ancol no nên n H2O nCO2 n X 0,14 0,06 0,2(mol)
Số mol O2 nhỏ nhất khi số mol oxi trong X nhiều nhất (bằng số mol C)
BTNT.O
n Omin
2
0,2 0,14.2 0,14
0,17 V 3,808(lit)
2
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án D
Định hướng tư duy giải:
3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O
Phương trình phản ứng : 3Cu + 8HNO3
Các em cần chú ý: Có 8 NO3 tham gia phản ứng nhưng chỉ có 2 ion bị khử về NO.
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Ta có: n HCOOC H 0,1
mHCOONa 0,1.68 6,8(gam)
2
5
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án D
Định hướng tư duy giải:
Zn(OH)2 ; H2NCH2COOH ; NaHS ; (NH4)2CO3
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
CO2 : 0,55
H 2 O : 0,8
chay
n ancol 0, 25
Ta có: n H 0,125
2
BTKL
22,7 0, 25.40 m 0,55.12 0,8.2 0, 25.16
m 20,5
Câu 18: Đáp án C
Định hướng tư duy giải:
Các chất : etilen(C2H4) ; axetandehit (CH3CHO) ; glucozo (C6H12O6) ; etyl axetat
(CH3COOC2H5) ; etyl amin (C2H5NH2)
Câu 19: Đáp án A
Định hướng tư duy giải:
N2 công thức cấu tạo l| : N≡N có công hóa trị là 3
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
N2 l| đơn chất N có số oxi hóa là 0
Câu 20: Đáp án B
Định hướng tư duy giải:
Nhận xét nhanh :
- D có 5C trong phân tử nên loại ngay.
- C thì không thu được ancol khi thủy ph}n nên cũng loại ngay.
- Đ{p {n A thủy ph}n thu được hợp chất hữu cơ tạp chức nên cũng loại.
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án C
Định hướng tư duy giải:
Theo bài ra ta có CTCT thu gọn của X như sau:
C2H5OOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOC2H5 → C9H17O4N
Câu 23: Đáp án D
Định hướng tư duy giải:
n O(ancol no) 2n ancol 2(n H2O n CO2 ) 2a
V
11, 2
Ta có: mancol = mC + mH + mO
m 12.
V
V
V
2a 16. 2a
34a
22, 4
11, 2
5, 6
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án A
Định hướng tư duy giải:
- Chú ý : Khả năng tạo liên kết hidro giữa este v| nước rất kém nên este rất ít tan
trong nước.
Câu 26: Đáp án B
Định hướng tư duy giải:
Chất rắn X gồm: Al2O3, Cu, MgO, Fe vì vậy khi hòa tan vào dung dịch HCl loãng dư
chỉ thu được 3 muối là MgCl2, AlCl3, FeCl2 (phản ứng không tạo Fe3+ nên không thể
hòa tan Cu).
Câu 27: Đáp án C
Các phát biểu đúng l|: (1), (2)
Câu 28: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
(a). Đúng, có thể nhớ tới tính chất tráng Ag và cộng H2.
(b). Sai ví dụ HCOOH có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c). Sai ví dụ HCOOCH=CH2, HCOOC6H5…không có thuận nghịch.
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
(d). Sai các ancol này phải có nhóm OH kề nhau.
Câu 29: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Dễ thấy công thức của X là: C55H102O6
BTNT.O
n X a
6a 1,1625.2 55a.2 51a
a 0,015
BTKL
12,87 0,015.3.56 m 0,015.92
m 14,01
Câu 30: Đáp án C
Các thí nghiệm là: (3), (4)
Câu 31: Đáp án A
Định hướng tư duy giải:
nO2 = 0,325 ; nH2O = 0,3 mol
Bảo toàn khối lượng : mO2 + mM = mCO2 + mH2O
nCO2 = 0,3 mol = nH2O 2 axit no đơn chức
Bảo toàn O : 2nM(COOH) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2
nM = 0,125 mol
Mtrung bình axit = 65,6g
CH3COOH : x mol và C2H5COOH : y mol
x + y = nM = 0,125 và 60x + 74y = mM = 8,2g
x = 0,075 ; y = 0,05 mol
6g este gồm a mol CH3COOC2H5 và b mol C2H5COOC2H5
Có nhh = nN2 = a + b = 0,065 mol
a = 0,045 ; b = 0,02
%HCH3COOH = 60% ; H%C2H5COOH = 40%
Câu 32: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
BTKL
56a 16b 5,36 a 0,07
Fe : a(mol)
BTE
3a 2b 0,01.3
O : b(mol)
b 0,09
Ta có 5,36
Fe3 : 0,07
BTNT.N
NO3 : 0,02
0,05
Cu:0,04 mol
n NO
0,0125(mol)
X chứa 2
4
SO 4 : 0,12
BTDT
H : 0,05(mol)
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Cu, Fe
Dễ thấy Cu tan hết, do đó muối sẽ chứa SO24 : 0,12(mol)
BTNT.N
NO3 : 0,0075(mol)
BTKL
m 0,07.56 0,04.64 0,12.96 0,0075.62 18,465(gam)
Câu 33: Đáp án C
Định hướng tư duy giải:
C3 H 4 : 0,15
C2 H 2 : 0,1
Ni
Y
Ta có : n X 1, 05(mol)
C2 H 6 : 0, 2
H 2 : 0, 6
Trong Z có anken, ankan, và H2 dư :
trong Z
n Br2 0, 05 n anken
0, 05(mol)
trong Z
n ankan
H 2 0, 7 0, 05 0, 65(mol)
x 0,35
x y 0,65
BTLK.
0,6 x 0,05 (y 0,2).2 y 0,3
ankan : y(mol)
H2 : x(mol)
Trong Z
Số mol H2 phản ứng : 0,6 0,35 0,25(mol)
n Y n X 0, 25 1,05 0, 25 0,8 a n Y n Z 0,1(mol)
Câu 34: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
n Al2 (SO4 )3 0,01
Từ đồ thị ta thấy n BaSO4 0,03
3
BaSO4 : 0,02
OH : 0,07 Al : 0,02
m
m 5, 44
2
2
Al(OH)3 : 0,01
Ba : 0,02 SO 4 : 0,03
Vậy
Câu 35: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Cu : 0, 2a
3
Al : 0,06
Al : 0,06
Ta có: 7, 22
T Ag : 0, 2b
Z 2
Fe : 0,1
Fe : 0,06
Fe : 0,04
0, 2a.64 0, 2b.108 12,88
a 0,5(M)
0, 4a 0, 2b 0, 26
b 0,3(M)
Câu 36: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
BTKL
15,7 0,975.32 0,8.44 18n H 2O
n H 2O 0,65
Khi đốt cháy
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTNT.O
nY
M ancol
0,65 0,8.2 0,975.2
0,15
2
C2 H5OH : 0,1
7,6
50,667
0,15
C3 H 7 OH : 0,05
BTKL
M goc axit
15,7 0,1.73 0,05.87
27
CH 2 CH
0,15
%CH 2 CH COO C2 H5
0,1.100
63,69%
15,7
Câu 37: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL
n H2O 0,86
BTNT.H
BTNT.N
Ta có : n H2 0,1
n NH 0,06
n Fe( NO3 ) 2 0,04
4
n NO 0,14
H
n Fe3O4 0,1 .
K : 2,54
Na : 0,12
BTDT
a 0,1
m 56,3
%Fe 9,95%
Điền số điện tích SO 24 :1,08
AlO 2 : a
ZnO 2 : 2a
2
Câu 38: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
n O2 1, 755 NAP.332
n E 0,14
Ta có:
n H 2O 1,31
NAP.332
n CO2 a
n N2
14a 85.
Dồn chất
3a 1, 755.2
3
3a 1, 755.2
.2 51,34
a 1,36
3
n N2 0,19
m 32,58
Số mắt xích trung bình k
X 2 : 0,12
0,19.2
2, 714
0,14
Y7 : 0, 02
Mol CH2 thừa ra n CH2 1,36 0,38.2 0,6
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Gly Val : 0,12
%Gly Val 64, 09%
Xếp hình
Gly3 Val 4 : 0, 02
Câu 39: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Trường hợp 1: Nếu Cu2+ bị đẩy ra hết
→ Dung dịch chứa Fe(NO3 ) 2 : 0, 25(mol) (Vô lý)
Trường hợp 2: Nếu Cu2+ bị đẩy ra một phần
→ nFe > 0,15 → 5,4m là Cu và Ag sẽ lớn hơn 45,36 (vô lý)
Trường hợp 3: Cu2+ chưa bị đẩy ra → chất rắn chỉ là Ag.
m Fe m 56a
(vô lý).
Nếu Ag chưa bị đẩy ra hết
m Ag 5, 4m 3a.108
Vậy Ag đã bị đẩy ra hết: 5,4m = 0,3.108 → m = 6 (gam)
Câu 40: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
n N2 0,12
n HCOOH HCOOC2 H5 b 0,12
chay
n CO2 c
Ta có: E
n H2O c b 0, 04
n CO2 n H 2O n N 2 0,16 b (k 1) b
kb 0,16
BTNT.O
0,16.2 1, 29.2 2c c b 0, 04
3c b 2,94
Dồn hỗn hợp axit và este thành C6H12O8
n E ' 0,12
b 0,12
0, 09 0, 25b
c 0,54 1,5b
4
3(0,54 1,5b) b 2,94
b 0, 24
a 0,03
Và
CO : 0,9
0, 09.46
2
m E 21, 48
%HCOOH
19, 27%
21, 48
H 2 O :1,1
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải