Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề 37 thầy nguyễn anh phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.08 KB, 13 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 37

Câu 1: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo.

B. Protein.

C. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

C. 4.

D. 2.

Câu 2: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.

B. 3.

Câu 3: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt
độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.

B. xenlulozơ.

C. saccarozơ.

D. glicogen.



Câu 4: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M.

B. 0,01M.

C. 0,02M.

D. 0,1M

Câu 5: Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất
có phản ứng tráng bạc là :
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 6: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,4 mol Cu(NO3)2. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Gi{ trị của
m là
A. 25,2.

B. 19,6.

C. 22,4.


D. 28,0.

Câu 7: Nhận xét n|o sau đ}y đúng :
A. H|m lượng chất dinh dưỡng trong supe photphat đơn cao hơn trong supe
photphat kép
B. Phần trăm khối lượng Nito trong đạm amoni nitrat cao hơn trong đạm ure
C. Trong cùng một lượng mỗi chất , khối lượng cacbon trong axit axetic nhỏ
hơn ancol isopropylic
D. H|m lượng sắt trong quặng Hematit cao hơn trong quặng manhetit
Câu 8: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.

B. etyl axetat.

C. Gly-Ala.

D. saccarozơ.

Câu 9: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 53,95.

B. 44,95.

C. 22,60.

D. 22,35.


Câu 10: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc,
thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung
dịch X là

A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
Câu 11: Cho dung dịch các chất : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Ala ,
C12H22O11(saccarozo) , CH3CHO ; HOCH2CH2CH2OH ; C2H3COOH. Số chất hòa tan
được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 12: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m


A. 2,90.


B. 4,28.

C. 4,10.

D.

1,64.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Câu 14: Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với :
A. bạc nitrat trong amoniac

B. nước brom

C. kẽm kim loại

D. natri hidrocacbonat

Câu 15: Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất :
A. Cu

B. Fe

C. Al


D.

Au
Câu 16: Cho các chất : HCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , K3PO4 , K2SO4. Số chất được dùng để
làm mềm nước cứng tạm thời là :
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở),
thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc),
thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là:

A. 57,2.

B. 42,6.

C. 53,2.

D.

52,6.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước,
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác
dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 27,96.

B. 29,52.

C. 36,51.

D. 1,50.

Câu 19: Số lượng đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là :
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 20: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z
vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong
không khí. X và Y lần lượt là

A. AgNO3 và FeCl2.

B. AgNO3 và FeCl3.


C. Na2CO3 và BaCl2.

D. AgNO3 và Fe(NO3)2.

Câu 21: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z),
H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và
dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T.

B. X, Y, T.

C. X, Y, Z.

D. Y, Z, T.

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg, Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng là 6 :
7) vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 3 chất tan có tỉ
lệ mol là 2 : 1 : 1 và 672 ml khí H2 (dktc). Nhỏ dung dịch AgNO3 dư v|o dung dịch X
, sau khi phản ứng ho|n to|n thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
x gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 10,045

B. 10,315

C. 11,125

D. 8,61

Câu 23: Actemisin chất có trong c}y Thanh Hao hoa v|ng dùng để chế thuốc chống

sốt rét , thành phần chứa các nguyên tố C,H,O. Biết rằng , khi đốt cháy hoàn toàn
0,01 mol Actemisin cần dùng 4,032 lit O2 dktc,toàn bộ sản phẩm ch{y v|o bình nước
vôi trong dư , thấy khối lượng bình tăng 8,58g v| có 15g kết tủa trắng. Tổng số
nguyên tử H và O có trong 1 phân tử Actemisin là :
A. 20

B. 42

C. 37

D. 27

Câu 24: Hợp chất hữu cơ (có CTCT như hình bên) có tên gọi đúng l|
A.

3



isopropyl



5,5



đimetylhexan
B.


2,2



đimetyl



4



CH3
CH3-CH2-CH - CH2-C-CH3

CH3-CH-CH3 CH3

isopropylhexan
C. 3 – etyl – 2,5,5 – trimetylhexan
D. 4 –etyl–2,2,5 – trimetylhexan

Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
T

Thuốc thử
Quỳ tím

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh


Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)
Dung dịch xanh lam
2
đun nóng
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt l|:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về ancol :
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

(1). Tất cả c{c ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể t{ch nước cho anken.
(2). Ancol là HCHC có nhóm chức – OH trong phân tử.
(3). Tất cả c{c ancol đều có khả năng t{c dụng với Na.
(4). Tất cả c{c ancol đều có số nguyên tử H trong phân tử lớn hơn 3.

(5). CH3OH, C2H5OH, C3H7OH tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng l| :
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Khối lượng kết tủa (gam)

69,6

V

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.

B. 2,1.

C. 2,4.

D. 2,5.

Câu 28: Thực hiện các phản ứng hóa học sau :

(a) Đun nóng dung dịch hỗn hợp stiren và thuốc tím
(b) Sục khí CO2 dư v|o dung dịch Ba(OH)2
(c) Cho khí hidroclorua vào dung dịch natri silicat
(d) Sục khí CO2 dư v|o dung dịch kali aluminat
(e) Sục khí H2S dư v|o dung dịch muối sắt (II) sunfat
Số trường hợp thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc phản ứng là :
A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 29: Hỗn hợp X gồm andehit axetic , axit butiric , etilen glicol , benzen , stiren ,
etanol ( trong đó etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu
được thể tích hơi bằng thể tích của 4,8g oxi ở cùng điều kiện . Mặt kh{c , đốt cháy
hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và 8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí
CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là :
A. 63,04

B. 74,86

C. 94,56

78,8
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


D.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

(1). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(2). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3). Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế v|o nh}n thơm của phenol.
(4). Phenol tan tốt trong etanol.
(5). Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6). Phenol được dùng để điều chế dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc nổ …
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a). Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b). Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c). Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d). Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e). Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm
bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là

A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 32: X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 andehit đều đơn chức, mạch hở có khả
năng t{c dụng với Br2 trong CCl4 v| đều có ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt
cháy 0,1 mol X cần 0,34 mol O2. Mặt khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch NaOH dư thì
thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Nếu cho 14,8 gam X vào dung dịch nước Br2 (dư)
thì số mol Br2 phản ứng tối đa l| :
A. 0,45

B. 0,35

C. 0,55

D. 0,65

Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl3 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng
điện một chiều cường độ dòng điện I = 2A trong 4825 gi}y (điện cực trơ, hiệu suất
100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít hơn X l| m gam. Gi{ trị của m là?
A. 4,39

B. 4,93

C. 2,47

D. Đ{p {n


khác.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(1). Các hợp sắt (Fe3+) chỉ có tính oxi hóa.
(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.
(3). C{c ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi t{ch
nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C) thì luôn thu được anken.
(4). Các chất Al, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính.
(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng th|nh phần nguyên tố.
(6). Để phân biệt glucozơ v| fructozơ người ta có thể dùng nước Br2.
Số phát biểu đúng l|:
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 35: Cho dãy các chất: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, etyl axetat, alanin,
glucozơ, fructozơ, axit oleic, tripanmitic. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở
điều kiện thường là
A. 4.

B. 5.


C. 7.

D. 6.

Câu 36: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho
X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch
chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau:
(a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại.
(c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra.
(d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu.
(e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag.
Tổng số phát biểu chắc chắn đúng l|?
A. 3

B. 4

B. 5

C. 2

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Al, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi
sau một thời gian thu được m + 0,48 gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với HNO3
loãng dư thu được 1,12 lít NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn Z
được m +30,3 gam chất rắn khan. Số mol HNO3 phản ứng là.
A. 0,58

B. 0,48


C. 0,52

D. 0,64

Câu 38: Hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z (MXtổng số nguyên tử oxi trong E là 9. Thủy phân hoàn toàn một lương E cần vừa đủ
0,44 mol NaOH thu được 45,48 gam hỗn hợp ba muối của Gly, Ala, Val. Nếu lấy
toàn bộ lượng X trong E rồi đốt ch{y thì thu được 0,68 mol CO2. Phần trăm khối
lượng của Y trong E gần nhất với?
A. 10%

B. 15%

C. 20%

D. 25%
Câu 39: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít
dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung
dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2
và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu
cho dung dịch KOH dư v|o Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 38,25

B. 42,05

C. 45,85

D. 79,00


Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este
mạch hở X, Y (MXTrang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol
no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T
gồm 2 muối. Đốt ch{y ho|n to|n T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2.
Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 13%

B. 11%

C. 15%

D. 10%
Đáp án
1-B

2-A

3-A

4-D

5-B

6-C


7-C

8-A

9-B

10-D

11-C

12-D

13-C

14-C

15-A

16-B

17-D

18-B

19-D

20-A

21-B


22-B

23-D

24-D

25-A

26-B

27-B

28-D

29-B

30-B

31-C

32-A

33-A

34-A

35-D

36-A


37-A

38-A

39-D

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
 n Glu  0,05 
  Glu   0,1M
Ta có: n Ag  0,1 

Câu 5: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Các chất thỏa mãn : axit fomic ; butanal ; fructozo
Câu 6: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
 Fe 2 : 0,1  a
n NO  1,1 
  2

 56a  64(a  0,05)
3

Cu : 0, 45  a


 a  0,4 
 m  22,4(gam)

Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
K  : 0,5


BTDT

 H 2 N  CH 2  COO  : 0, 2 
 m  44,95(gam)
 

Cl : 0,3

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Các chất thoả mãn : CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; Ala-Gly-Gly ; C12H22O11 ; C2H3COOH

Câu 12: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
CH3COOC2 H5 : 0,05

 m  0,02.82  1,64(gam)
 NaOH : 0,02

Ta có: 

Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
 (HCOO)2Zn + H2
Zn + 2HCOOH 
 H0)
(H+ 

Câu 15: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Thứ tự dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al > Fe
Câu 16: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ca(OH)2 ; Na2CO3 ; K3PO4
Câu 17: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Vì b – c = 4a → X có 5 liên kết π.

a  0,15
BTKL


  m1  39  0,6  38,4

Ta có: n H2  0,3 


BTKL

 38,4  0,7.40  m2  0,15.92 
 m2  52,6(gam)

Câu 18: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
 Ba : 0,12
23a  16b  5, 46
a  0,14

Ta có: 21,9  Na : a 



a  0,12.2  2b  0,05.2
b  0,14
O : b


BaSO4 : 0,12

 n OH  0,38 
 m  29,52 
Al(OH)3 : 0,02


Câu 19: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
+) amin bậc 1 : CH3CH2CH2NH2 ; (CH3)2CHNH2
+) amin bậc 2 : CH3CH2NHCH3
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

+) amin bậc 3 : (CH3)3N
Có 4 đồng phân
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
mMg : mFe = 6 : 7  nMg : nFe = 2 : 1
3 chất tan gồm 2x mol MgCl2 ; x mol FeCl2 ; x mol HCl
2nH2 = nHCl pứ = ( 2.2x + 2x) = 6x = 0,06 mol
 x = 0,01 mol

Thêm AgNO3 dư v|o :
3Fe2+ + 4H+ + NO3-  3Fe3+ + NO + 2H2O
Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag
Ag+ + Cl-  AgCl
Kết tủa gồm : 0,0025 mol Ag và 0,07 mol AgCl
 x = 10,315g

Câu 23: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

nCaCO3 = nCO2 = 0,15 mol.
,mbình tăng = mCO2 + mH2O  nH2O = 0,11 mol
Bảo toàn O : nO(actemisin) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,05 mol
 Trong Actemisin có : 15 C ; 22 H và 5 O
 Số H + O = 27

Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Nhìn thấy T l|m quỳ hóa xanh nên ta loại ngay C v| D
Y có tr{ng bạc nên loại B

Câu 26: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
(1). Sai vì CH3OH không thể cho anken.
(2). Sai ví dụ như phenol C6H5OH không gọi là ancol.
(3). Đúng. Theo tính chất của ancol.
(4). Đúng vì nhóm OH không thể đính v|o C có liên kết không bền.
(5). Đúng theo SGK lớp 11.
Câu 27: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
 n Al3  0, 2
Nhìn v|o đồ thị ta thấy ngay n BaSO4  0,3 


 n Ba(AlO2 )2  0,1 

 n Ba(OH)2  0, 4 
V  2

Câu 28: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
(a) MnO2 ; (c) H2SiO3 ; (d) Al(OH)3
Câu 29: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
netanol = 0,05 mol.
nO2 = nX =0,15 mol  MX = 188/3 (g)
Các chất trong X là : C2H4O ; C4H8O2 ; C2H6O2 ; C6H6 ; C8H8 ; C2H6O
Qui hỗn hợp về : C2H4O ; C2H2 ; C2H6O2 ; C2H6O với số mol lần lượt là x , y , z , 0,05
 mX = 44x + 26y + 62z + 0,05.46 = 9,4

Bảo toàn H : 4x + 2y + 6z + 6.0,05 = 2nH2O = 0,92 mol (*)
9.(*)  36x + 18y + 54z = 5,58
 (44 – 36)x + (26 – 18)y + (62 – 54)z = 3,82
 x + y + z = 0,19 mol
 nCO2 = 2(x + y + z) = 0,38 mol < ½ nOH = 0,4 mol = nBa2+
 nCO3 = 1/2 nOH = 0,38 mol = nBaCO3
 m = 74,86g

Câu 30: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
(1). Đúng theo SGK lớp 11.
(2). Đúng vì phenol t{c dụng được với NaOH còn ancol thì không.
(3). Sai vì phenol có phản ứng với nước Br2 còn benzen thì không.
(4). Đúng theo SGK lớp 11.
(5). Sai vì lực axit của phenol rất yếu.
(6). Đúng theo SGK lớp 11.

Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
+ Các chất trong X đều có ít hơn 4C v| đều có liên kết không bền ở mạch cacbon nên
các chất đều có 3 nguyên tử C trong phân tử.
+ Khi đó 0,1 mol X ch{y  n CO2  0,3(mol)
+ n NaOH  0,02  n COOH  0,02  nOtrongX  0,12(mol)

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTNT.O

 0,12  0,34.2  0,3.2  n H2 O  n H2O  0,2
 
+ 
BTKL
0,1mol
 m trong
 0,3.12  0,12.16  0,2.2  5,92

X
 

+ Có ngay n CO2  n H2 O  (k  1). n X  k  2 (k là số liên kết π trong X)
+ Và

14,8
 2,5  n Br2  2,5.2.0,1  0,02.2,5  0, 45(mol)

5,92
 COOH

Chú ý : Br2 không phản ứng với – CHO trong môi trường CCl4 nhưng có phản ứng
với – CHO trong nước.
Câu 33: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n e 

Cl2 : 0,03
It

 0,1 
 Anot 
F
 H  : 0,04

O2 : 0,01 
3

 Fe 2 : 0,02
Fe 

Bên catot 


2
 Cu : 0,03

Cu 


BTE

 n H2  0,01 
 m  4,39

Câu 34: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
(1). Sai ví dụ như FeCl3, Fe(NO3)3…
(2). Sai ví dụ H3PO3 là axit hai nấc.
(3). Sai ví dụ (CH3)3-C-CH2-OH không có khả năng t{ch nước tạo anken.
(4). Sai vì Al không phải chất lưỡng tính.
(5). Sai vì dầu máy chứa C, H còn dầu ăn chứa C, H, O.
(6). Đúng vì Br2 không tác dụng với fructozơ.
Câu 35: Đáp án D
Các chất đó l|: etilen, stiren, phenol, axit acrylic, glucozơ, axit oleic
Câu 36: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Dung dịch E có thể xảy ra hai trường hợp là:
Trường hợp 1: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Trường hợp 2: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
(a) có thể sai khi xảy ra trường 2.
(b) có thể sai khi xảy ra trường hợp 2.
(c) Luôn đúng vì với trường hợp 1 cho AgCl còn trường hợp 2 cho NO.
(d) Luôn đúng vì cả hai trường hợp đều có Fe3+.
(e) Luôn đúng vì Cu có khả năng t{c dụng với Fe3+ mà Fe3+ có dư nên chắc chắn
không có Cu dư.
Câu 37: Đáp án A
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Định hướng tư duy giải
 n e  8a  0,03.2  0,05.3  8a  0, 21
Gọi n Fe3O4  a 


 m  4a.16  62(8a  0,21)  m 30,3 
 a  0,04

 n HNO3  8.0,04  0, 21  0,05  0,58

Câu 38: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Vì tổng số nguyên tử oxi trong E l| 9 nên X, Y, Z đều phải l| đipeptit.
Ta có: n NaOH

 Don chat
 NO2 Na : 0, 44
 45, 48 
 
 0, 44 

 X : Gly  Gly
 C  4,91 
CH 2 :1,08 

 n E  0, 22
 


Dồn chất 
 mE  45, 48  0, 44.40  0, 22.18  31,84(gam)
chay
X 
 n CO2  0,68 
 n Gly Gly  0,17 
 CY,Z 

1,08  0,68
8
0, 22  0,17

Y : 0,02
BTNT.C

 2

 Y2  Gly  Ala 
 %Y  9,17%
Val2 : 0,03

Câu 39: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Fe(OH)3 : 0, 26
Fe(OH) 2 : 0,02

BTE
Y
 n Trong

 0, 26 
 29,62 
Ta có: n Cu  0,13 
Fe3


CO : a
 2
FeCO3 : a 
116a  232b  180c  26,92
 NO : 4a/ 3

 BTE

Gọi 26,92 Fe3O 4 : b

  
 4a  2b  0, 26
Fe(NO ) : c
 BTNT.Fe
 a  3b  c  0, 28
3 2
 



Fe : 0, 28
a  0,03
 


Cl : 0,78
H

 b  0,07  V  0,78 
 m  79 

c  0,04
 NO3 : 0,04

 NaNO : 0,39
3


Câu 40: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
CO : 0, 29 BTKL
BTKL
 2

 n COO  0, 09
6,72 gam E cháy 
H 2 O : 0,18
ancol
 n X  n RCOOC6 H5  0, 02 
 n OH
 0, 07
Và n NaOH  0,11 

 Na 2 CO3 : 0,055


 n Cmuoi  0, 21
CO
:
0,155
 2


Muối cháy 

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTNT.C
BTKL


 n ancol
 0, 29  0, 21  0,08 
 n ancol
 0, 24
C
H


 n ancol 

C2 H5OH : 0,03
0, 24
Venh

 0,08  0,04 

2
HO  CH 2  CH 2  OH : 0,02

HCOOC 2 H 5 : 0, 01 
11, 01%

 HCOOCH 2 CH 2 OOCH : 0, 03
Xếp hình C 
HCOOC H : 0, 02
6 5


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×