Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề 34 thầy nguyễn anh phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.71 KB, 11 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018

NguyenAnhPhong.Vn

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Thầy NAP
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ: 34

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Tính chất vật lý n|o sau đ}y không phải do các electron tự do gây ra?
A. ánh kim.

B. tính dẻo.

C. tính cứng.

D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.

Câu 2: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng
xương?
A. Sắt.

B. Kẽm.

C. Canxi.


D. Photpho.

Câu 3: Phi kim có thể tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH) ở nhiệt độ thường là?
A. Al

B. Cr

C. Si

D. C

Câu 4: Este n|o sau đ}y không được điều chế từ axit cacboxylic v| ancol tương ứng
A. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3OOC-COOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 5: Tìm phản ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử:
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Câu 6: Những vật liệu polime có tính dẻo gọi là?
A. Chất dẻo

B. Cao su

C. Tơ sợi


D. Keo dán.

Câu 7. Phát biểu n|o sau đ}y l| đúng?
A. Nước cứng l| nguyên nh}n chính g}y ra ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
B. Bột nhôm tự bốc ch{y khi tiếp xúc với khí clo.
C. H|m lượng của sắt trong gang trắng cao hơn trong thép.
D. Nhôm l| nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ tr{i đất.
Câu 8: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ?
A. +2.

B. +3.

C. +4.

D. +6.

Câu 9: Dãy chất n|o dưới đ}y đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 10: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
t
 3CO2 + 2Fe
A. 3CO + Fe2O3 


t
 COCl2
B. CO + Cl2 

t
 2Al + 3CO2
C. 3CO + Al2O3 

t
 2CO2
D. 2CO+ O2 

0

0

0

0

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 11: Hợp chất n|o trong số c{c chất sau có 9 liên kết xích ma v| 2 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3- đien


C. Stiren.

D. Vinyl axetilen.

Câu 12: Trong c{c c}u sau c}u n|o đúng ?
A. Dung dịch phenol l|m đỏ quỳ tím

B. Phenol có tính axit mạnh

hơn axit cacbonic
C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí

D. Phenol thuộc loại rượu

thơm
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml
dung dịch H2SO4 0,1M(vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối
khan có khối lượng là:
A. 6,81g

B. 4,81g

C. 3,81g

D. 5,81g

Câu 14: Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,34


B. 3,12

C. 1,56

D. 3,90

Câu 15: Cho các tính chất vật lí và hóa học sau :
(1). Chất rắn, tan tốt trong nước.

(2). Tham gia phản ứng tr{ng gương.

(3). Phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực.

(4). Tham gia phản ứng thủy phân.

(5). Tạo phức với Cu(OH)2 màu tím.
Số tính chất đúng với saccarozơ l|?
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 16. C}u n|o sau đ}y l| đúng ?
A. Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong ph}n tử nhóm -OH.
C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau
đ}y l| đúng:

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2vào dung
dịch X, sau khi phản ứng xảy ra ho|n to|n thu được 19 gam hỗn hợp kim loại, 0,448
lít hỗn hợp khí Z đktc gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 18,5 và dung dịch Y
chứa 56,3 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 đktc . Gi{ trị của (m+a) là?
A. 85,28

B. 92,80

C. 78,12

D. 88,42

Câu 38: X là một protein đơn giản có 2018 mắt xích được tạo từ c{c α-aminoaxit cùng
dãy đồng đẳng với glyxin.

ốt cháy hoàn toàn m gam X c n dùng vừa đủ 12,243 mol

O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn
thận thì thu được hỗn hợp rắn Y.

ốt cháy Y trong bình chứa 75 mol không khí, toàn

bộ khí sau phản ứng ch{y được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 72,937 mol hỗn hợp

khí Z. Biết các phản ứng xảy ra ho|n to|n c{c khí đo ở đktc trong không khí có /5
thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là :
A. 268 gam

B. 241 gam

C. 260 gam

D. 308 gam

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 3.

ốt cháy m gam

hỗn hợp X bằng hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Z
gồm các oxit và các muối clorua không còn khí dư . Hòa tan Z bằng một lượng vừa
đủ 300 ml dung dịch HCl M thu được dung dịch T. Cho AgNO3 dư v|o T thu được
154,3 gam kết tủa. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu
được 0,1 mol NO; dung dịch Q. Cô cạn cẩn thận dung dịch Q thu được 95,4 gam
chất rắn khan. Số mol của khí Cl2 có trong Y là?
A. 0,25

B. 0,30

C. 0,40

D. 0,35

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Câu 40: X là hỗn hợp nhiều peptit mạch hở được tạo từ Gly, Ala, Val, Glu và Lys); Y
l| amin no đơn chức, mạch hở; Z l| este no đơn chức mạch hở.

ốt cháy hoàn toàn

0,12 mol hỗn hợp T gồm [ X, Y, Z và tristearin (0,02 mol)] c n vừa đủ 3,47 mol O2 thu
được 5,18 mol gồm CO2, H2O và N2 trong đó số mol H2O gấp 12,2 l n số mol N2).
Biết rằng trong T số mol Y bằng tổng số mol mắt xích Glu trong X. Khối lượng ứng
với 0,12 mol T là?
A. 40,18

B. 50,24

C. 62,12

D. 48,81

Đáp án
1-C

2-C

3-C

4-B

5-C


6-A

7-B

8-A

9-A

10-C

11-A

12-C

13-A

14-A

15-B

16-A

17-A

18-D

19-B

20-A


21-A

22-D

23-D

24-D

25-B

26-D

27-C

28-C

29-C

30-B

31-C

32-A

33-B

34-A

35-D


36-C

37-A

38-C

39-D

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án A
Định hướng giải
BTNT
n H  0,5.2.0,1  0,1 
 n H2O  nOtrong oxit  0,05


BTKL

 m  2,81  0,05.16  0,05.96  6,81(gam)

Câu 14: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n Ba

Ba 2 : 0, 06

DSDT
BTNT.Al
 0, 06 
 Cl : 0, 24

 n Al(OH)3  0, 03

3
 Al : 0, 04
 

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

 m  0, 03.78  2,34

Câu 15: Đáp án B
Các tính chất đúng l|: 1 ,  4 

Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án D
Thí nghiệm ăn mòn điện hóa là (1)
Câu 23: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Nhận xét nhanh: Các hợp chất hữu cơ đều có hai liên kết pi.
H O : a
Chay
A 
 2

 n A  0,18  a
CO 2 : 0,18
BTKL

 3, 42  2a  0,18.12  32(0,18  a) 
 a  0,15


m  0,18.44  0,15.18  18  7,38(gam)
Câu 24: Đáp án D
Các chất lưỡng tính là: Al2 O3 , Ca  HCO3 2 ,  NH 4 2 CO3 , CH 3COONH 4 , axit glutamin,
Sn  OH 2 , Pb  OH  2

Câu 25: Đáp án B

Định hướng tư duy giải
Từ đồ thị tại n NaOH  1 
 n NaCl  1 
b 1

n NaCl  1


 a  0,3 
 b  a  0, 7
Tại vị trí n NaOH  1,3 
n NaAlO2  0,3
Câu 26: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
CaCO3 : 0,5(mol)


Ca(OH)
Ta có: CO2 

2

 a  0,1(mol)
Ca(HCO3 )2 : a(mol) 
NaOH:0,1

BTNT.C

 n CO2  0,7(mol)


thñy ph©n
thñyph©n
 Glucozo 
 2C 2 H5OH  2CO2
Chú ý: Tinh bét 
BTNT.C
H 75%

 n tinh bét  0,3(mol) 

m 

0,35.162
 75,6(gam)
0,75

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365


OH
 CO32 
Hết sức chú ý: lượng NaOH nhỏ nhất nên không phải toàn bộ HCO3 

Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án C
Các chất có cấu tạo không phân nhánh là: PE PVC cao su buna PS amilozơ xenlulozơ
nhựa novolac tơ nilon-7


Câu 29: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Dễ thấy công thức của X là: C55H102O6
BTNT.O

 n X  a 
 6a  1,1625.2  55a.2  51a 
 a  0,015
BTKL

12,87  0,015.3.56  m  0,015.92 
 m  14,01

Câu 30: Đáp án B
Các phát biểu đúng là:  a  ,  c  ,  d  ,  e  ,  f  ,  h 
Câu 31: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Fe : 8a

 x  912a 
 n Cu  2,85a 
 n Fe3  5, 7a
Ta có: FeCO3 : 2a 
Fe O : a
 3 4
CO : 2a
BTE

 0,1185  2


 2(0,1185  2a)  12a  3.5, 7a  7,3a.2 
 a  0, 01
SO
:
0,1185

2
a
 2

 x  9,12



 x  y  16,304
 y  7,184
Câu 32: Đáp án A

Các thí nghiệm là:  a  ,  c  ,  f 
Câu 33: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
CO 2 : 0,18

BTNT.O
 H 2 O : 0,12 
 n OX  0,1 và n este  0,03
Ta có: X 
O : 0,19
 2

Chay

Nhận xét rằng este phải là không no, nếu no thì số mol andehit sẽ vô lý ngay.
HCOOCH  CH 2 : 0, 03 
9


 n X  0,18  0,12  0, 06 
 C  3 
 HOC  CH 2  CHO : 0, 01
CH  CH  CHO : 0, 02
 2

Câu 34: Đáp án A
Hướng dẫn trả lời
Từ (d) và (e) → T là HCOONa
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Từ (b) và (c) Y1 là CH3COOH →Y là CH3COONa.
Vậy X có dạng HOOC-C6H4-CH2-OOCCH3
→Z là NaO-C6H4-CH2-OH → MZ = 146
Câu 35: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

 Na  : V

0,9  V
iền số với V mol NaOH 

 SO 24 : 0, 45 
 n Al(OH)3  0, 2 
3

3 0,9  V
Al :
3


 Na  : V  0, 45

iền số với (V+0,45) mol NaOH 
 SO 24 : 0, 45

 n Al(OH)3  0, 65  V


AlO 2 : V  0, 45

0,9  V
 2(0, 65  V) 
 V  0, 6 
 m  0,1.78  7,8
3
Câu 36: Đáp án C

 0, 2 

Định hướng tư duy giải
n

 0,07 
 n COO  0,07
Ta có:  NaOH

 n HCOONa  0,07
Chay
 n CO2  0,035

RCOONa 

BTKL

 4,88  0,07.40  0,07.68  2,02  18n H2O 
 n H2O  0,05


 n este
BT.COO

HCOOH : 0,05 
 47,13%

 0,07  0,05  0,02 
 HCOOR 1 : 0,02
R OH
 2

Câu 37: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Mg : 0, 045

HCl
n H2  0, 045 
19 
Ta có: KL 
Cu : 0, 28


n  0, 01
 NO
0, 01.3  0, 01.8  8a  0, 28.2
 56,3 
.148  80a 
 a  0, 01 
 n H  0, 24
n N2O  0, 01 
2

n NH4  a

 m  10, 08
n Mg  0, 045  0,375  0, 42 



 m  a  85, 28
n

0,
28


0,12

0,
4


a

75,
2

Cu(
NO
)
3 2


Câu 38: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Chú ý:

ốt cháy peptit hay muối tương ứng thì số mol O2 c n l| như nhau.

O 2 : 2,757
O 2 :15 Y chay


Bình không khí chứa 75 
 n Z  72,937 CO 2 : a

 a  b  10,18
 N 2 : 60
 N : 60  b
 2


a  8,162
NAP.332

 3(a  b)  3b  2.12, 243 

 n X  0,002

b  2,018 

 m  10,18.14  2,018.2.29  0,002.18  259,6
Dồn chất 

Câu 39: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Mg : a
AgCl : 0,3  2b

 n O  0,15 
 Fe : 3a 
154,3 

Ta có: n HCl  0,3 
Ag :11a  0,3  2b
Cl : b
 2
11a  0,1.3

 95, 4  24a  56.3a  11a.62  80.

 a  0,1 
 b  0,35
8
Câu 40: Đáp án B

Định hướng tư duy giải
CO 2 : a
a  b  c  5,18


 5,18 H 2 O : b 

b  12, 2c  0
N : c
 2

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×