Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

4 đề thi tốt nghiệp vật lý có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.06 KB, 68 trang )

ĐỀ 8
* LÝ 11: (7 câu x 0,25 = 1,75 điểm)
1. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1
được mắc với điện trở 4,8
thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 V.
B. E = 11,75 V.
C. E = 14,50 V.
D. E = 12,25 V.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
3. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là
. Đường kính của
dòng điện đó là:
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 22 cm.
D. 26 cm.
4. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 1,33) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có giá trị là
A.
B.
C.
D.
5. Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là:
A. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –5 cm.
B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +5 cm.


D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +20 cm.
6. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là
, dòng điện chạy trên dây 2 là
ngược chiều với
hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

. Điểm M nằm trong mặt phẳng của

A.
B.
C.
D.
7. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của
biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi
cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là:
A. 4,5 V; 4,5
B. 4,5 V; 2,5
C. 4,5 V; 0,25
D. 9 V; 4,5
* LÝ 12: (33 câu x 0,25 = 8,25 điểm)
8. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ.
C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ.
9. Một hệ dao động có tần số riêng
biến thiên điều hoà với tần số

thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực


trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số

A. +
B.
C.
D. 0,5( + ).
10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Biên
độ dài của vật dao động là:
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
11. Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 1
lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 1

NH - 378 - 135

B. 2

C. 3

. Phần năng lượng của con
D. 1,5


12. Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm
trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương ứng là
. Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu

chuyển động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình
. Thay đổi

cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì :

A.

B.

C.
D.
13. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí
nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho
vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là

và tại đó ly độ là

. Lần hai, kéo vật

ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10 cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới



, biết tỷ số giữa và
là 0,75. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng
đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần nhất với giá trị:
A. 1 N.
B. 1,4 N.
C. 2 N.
D. 2,5 N.

14. Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu
cố định A, B). Để trên dây AB có sóng dừng, có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là
A. 67,5 Hz.
B. 10,8 Hz.
C. 135 Hz.
D. 76,5 Hz.
15. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng ?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
16. Một sóng cơ truyền trên phương

theo phương trình

độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn
s). Tốc độ sóng là
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2,5 mm/s.
17. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng
trình



, trong đó u là ly
(

tính bằng m; t tính bằng
D. 2,5 m/s.


dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương

(m) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn

nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng
dao động với biên độ cực đại là:
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
18. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa một vị trí cân bằng của
một bụng sóng với một nút sóng gần nhau nhất là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên
độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là 2 phần tử trên dây và ở 2 bên
N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. Tại thời điểm , phần tử P có ly độ
đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ngắn nhất
độ 3cm, giá trị của
A. 0,05 s.

NH - 378 - 135

thì phần tử Q có ly

là:
B. 0,01 s.

C. 0,15 s.




D. 0,02 s.


19. Đặt điện áp xoay chiều

vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có

. Khi điện áp tức thời trên điện trở là

và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:

A.
B.
C.
D.
20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt 1/3 số vòng dây của
cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là :
A. 100 V.
B. 220 V.
C. 200 V.
D. 110 V.
21. Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V –
50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường.
Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A.
B.
C.
D.

22. Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A.

B.

C. 110 V.

23. Đặt điện áp xoay chiều

D. 220 V.

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự

cảm
. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là
cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm:
A.

B.

C.

D.

24. Đặt điện áp

(




thì cường độ dòng điện qua

không đổi) vào hai đầu đoạn mạch

sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
theo thời gian
A.

khi

mở và khi

đóng. Biết điện trở

B.

C.
D.
25. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều
một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có
điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của
máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng
dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể.
Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ
đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được
như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là:
A. 0,25 H.
B. 0,30 H.
C. 0,20 H.

D. 0,35 H.
26. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch
đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện

NH - 378 - 135

. Giá trị của

. Hình dưới là

giữa hai điểm



có giá trị 20 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch
dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
180 pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là
A.
B.
C.
D.
27. Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ :
A. là sóng dọc.
B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng.
D. không truyền được trong chân không.
28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát
là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 6.

B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân tối thứ 5.
29. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng

. Khoảng vân trên màn là . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân

sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
A. 3

B. 2,5

đến M có độ lớn bằng

C. 2,5

D. 3

31. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm
M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4 m thì M chuyển thành vân tối.
Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển là:
A. D = 1 m.

B. D = 3 m.
C. D = 2 m.
D. D = 1,5 m.
32. Trong y học, laze không được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu.
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt.
D. chiếu điện, chụp điện.
. Xét nguyên tử hyđrô theo mẫu nguyên tử Bohr, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều
33
trên quỹ đạo dừng

thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bohr là

. Nếu êlectron chuyển động trên

một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là
thì êlectron này đang chuyển
động trên quỹ đạo
A. P
B. N
C. M
D. O
34. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
35. Giới hạn quang điện của đồng là
bước sóng


vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu

A.
36. Tia

. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có

B.

có giá trị là

C.

D.

C.

D.

là dòng các hạt nhân

A.

NH - 378 - 135

B.


37. Cho phản ứng hạt nhân:
A. 8 và 9.

B. 9 và 17.
38. Cho phản ứng hạt nhân


. số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
C. 9 và 8.
D. 8 và 17.
. Biết khối lượng của

; lấy



. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ

để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7 MeV
B. 6 MeV
C. 9 MeV
39. Biết khi một hạt nhân urani

D. 8 MeV

phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là

,
Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết

lần lượt là


và khối lượng mol của urani
urani

. Lấy


.



A.
B.
C.
D.
40. Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. nơtron.
B. êlectron.
C. nơtrinô.
D. pôzitron.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 9
* LÝ 11: (7 câu x 0,25 = 1,75 điểm)
1. Nếu trong khoảng thời gian
có điện lượng
dịch chuyển qua tiết diện thẳng cùa vật dẫn thì
cường độ dòng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.

B.

2. Một điện tích điểm có điện tích


C.

D.

đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường

sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn là:
A.

B.

C.

D.

3. Một nguồn điện có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 . Mắc nguồn điện với điện trở ngoài 4 .
Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2A.
B. 2,5 A.
C.10 A .
D. 4 A.
4. Vật thật cao 4 cm, đặt vuông góc với trục chính thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật.
Ảnh cao 2 cm. Số phóng đại ảnh bằng
A. 2
B. 2
C. 1/2
D. 1/2
5. Dùng một sợi dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng
quấn một lớp quanh một ống hình trụ để tạo thành một ống dây sao cho các vòng dây quấn sát nhau.

Cho dòng điện 0,1 A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng
A.
B.
C.
D.
6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
A.tia sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B.tia sáng bị gãy khúc khi truyền nghiêng góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác
nhau.

NH - 378 - 135


C. tia sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. tia sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
7. Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây
tròn mang dòng điện
A.
B.
C.
D.
* LÝ 12: (33 câu x 0,25 = 8,25 điểm)
8. Dao động điều hòa là
A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B. chuyển động tuần hòan trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định,
C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
9. Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là:

;


. Độ lệch pha của hai dao động này bằng
A.

B.

C.

10. Chu kỳ dao động điêu hòa của con lắc đơn có chiều dài
xác định bời công thức nào sau đây ?

D. 0
, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được

A.
B.
C.
D.
11. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng
của con lắc lò xo bằng
A. 0,036 J
B. 180 J
C. 0,018 J
D. 0,6 J
12. Khi một vật dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng thì
A. cơ năng biến thiên điều hòa.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỷ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vectơ gia tốc đổi chiều.
13. Một chiếc xe có độ cao H = 30 cm và chiều dài L = 40 cm cần chuyển

động thẳng đều để đi qua gầm một chiếc bàn. Bàn và xe đều đặt trên mặt
phẳng ngang. Phía dưới của mặt bàn có treo một con lắc lò xo gồm lò xo
có độ cứng k = 50 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 0,4 kg.
Xe và con lắc nằm trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng.
Khi xe chưa đi qua vị trí có treo con lắc ở trên, người ta
đưa vật nhỏ lên vị trí lò xo không biến dạng, khi đó vật
có độ cao h = 42 cm so với sàn. Sau đó thả nhẹ để con lắc lò xo dao động điều hòa; lấy
.
Coi vật nhỏ có chiều cao không đáng kể. Để đi qua gầm bàn mà trần xe không chạm vào vật nhỏ trong
quá trình dao động của con lắc lò xo thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ tối thiểu là
A.1,07 m/s.
B. 0,82 m/s.
C. 0,68 m/s.
D. 2,12 m/s.
14. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m)

B. Niutơn trên mét vuông (

)

C. Oát trên mét vuông (
).
D. Đề-xi Ben (dB)
15. Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là
. Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A bằng

NH - 378 - 135



A.
B.
C.
D.
16. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 cm. Điểm M
nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên
độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 11.
B. 21.
C. 19 .
D. 9.
17. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không đổi, vận tốc tăng.
B. tần số không đổi, vận tốc giảm,
C. tần số tăng, vận tốc tăng.
D. tần số giảm, vận tốc giảm.
18. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai
điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng
sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỷ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
điểm M, N xấp xỉ bằng
A.1,53.
B. 1,12.
C.1,46 .
D. 1,75.
19. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng
dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là
A. 220 V

B. 440 V


C.

20. Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều
đoạn mạch là

. Điện áp hiệu

V

D.

V

thì cường độ dòng điện qua

. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là

A. P = 50 W
B. P = 100 W
C. P = 50
W
D. P = 100
W
21. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện
trở thuần R. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở R bằng:
A.80 V.
B. 120V.
C. 200 V .
D. 160 V.

22. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng
, quay đều quanh trục
đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T.
Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là
A.

.

B.

C.

.

D.

23. Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100

.

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

điện dung
. Đặt đỉện áp
cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
A.

.


và tụ điện có

vào hai đầu đoạn mạch thì

B.

C.
D.
24. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn mạch
AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu

NH - 378 - 135


mạch MB tăng

lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc

. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L có giá trị bằng
A.
B. 120 V.
C.
25. Đồ thị biến đổi theo thời gian của điện áp và cường độ
dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ.
Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch có giá trị là:
A. Z = 100 Ω, P = 50 W.
B. Z = 50 Ω, P = 100 W.
C. Z = 50 Ω, P = 0 W.

D. Z = 50 Ω, P = 50 W.

D. 100 V

26. Máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm
. Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là
tụ điện
Bước sóng điện từ mà máy phát ra là:
A.764m.
B. 38 km.
C. 4 km .
27. Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

và một

D. 1200 m.

A.
B.
C.
D.
28. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam,
tím là
A. ánh sáng tím
B. ánh sáng đỏ
C. ánh sáng vàng
D. ánh sáng lam
29. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.

C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy tế bào da.
30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ
380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng.
Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6,7 mm
B. 6,3 mm
C. 5,5 mm
D. 5,9 mm
31*. (Minh họa THPT QG - 2018) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra
ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ
cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm;

. Tổng giá trị
bằng
A. 1078 nm.
B. 1080 nm.
C. 1008 nm.
D. 1181 nm.
32. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu lục.
33. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. nơtron.
B. phôtôn.

C. prôtôn.
D. êlectron.
34. Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là

. Lấy

;


. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành
êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A.

NH - 378 - 135

B.

C.

D.


35. Xét nguyên tử hyđrô theo mẫu nguyên tử
về quỹ đạo dừng

. Êlectron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng

thì bán kính giảm

(


là bán kín Bohr), đồng thời động năng của

êlectron tăng thêm 300 %. Bán kính của quỹ đạo dừng
A.

B.

có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

C.

D.

36. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là

. Lấy

. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 16,8 MeV
C. thu năng lượng 16,8 MeV

B. thu năng lượng 1,68 MeV
D. tỏa năng lượng 1,68 MeV

37. Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani

. Biết công suất phát điện là


và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là
nhân urani

phân hạch thì toả ra năng lượng là

và khối lượng mol của



38. Rađi

biến đổi thành hạt nhân con

. Lấy

là:

B.

C.

là nguyên tố phóng xạ

. Biết khi một hạt

. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani

mà nhà máy cần dùng trong
A.




D.

. Một hạt nhân

. Biết động năng của hạt

đang đứng yên phóng ra hạt




. Lấy khối lượng hạt nhân (tính

theo đơn vị ) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng
tỏa ra trong phân rã này là:
A.
B.
C.
D.
39. (Minh họa THPT QG - 2018) Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0),
có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm
trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm
A. 17.
B. 575.
40. Khi bắn hạt

có động năng K vào hạt nhân




, tỷ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở
, tỷ số đó là

C. 107.

D. 72.

đứng yên thì gây ra phản ứng

. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là:

NH - 378 - 135


.
Lấy
. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV.
B. 1,58 MeV.
C. 1,96 MeV.
D. 0,37 MeV.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 10
* LÝ 11: (7 câu x 0,25 = 1,75 điểm)
1. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5

A. 2 A.

và mạch ngoài gồm 2 điện trở


mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch chính là
B. 4,5 A.
C. 1 A.

2. Một bình điện phân đựng dung dịch

D. 0,5 A.

, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 A

Cho
. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,09 g.
B. 1,08 Kg.
C. 0,54 g.
D. 1,08 mg.
3. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
4. Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật
A. lão thị.
B. loạn thị.
C. viễn thị.
D. cận thị.
5. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ tỷ lệ thuận với góc tới .
B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới .

C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới .
6. Một electron bay với tốc độ

theo hướng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều độ

lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn
A.

B.

. Giá trị
C.

bằng:
D.

7. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện không đổi có suất điện động

= 20 V và điện

trở trong . Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy khi

thì giá trị công suất tiêu
thụ trên biến trở là như nhau. Công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở là:
A. 10 W.
B. 30 W.
C. 40 W
D. 20 W.
* LÝ 12: (33 câu x 0,25 = 8,25 điểm)

8. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 37,68 cm/s. Tần số dao
động của vật là
A. 6,28 Hz.
B. 1 Hz.
C. 3,14 Hz.
D. 2 Hz.
9. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường

A. 40 cm.

. Chiều dài dây treo của con lắc bằng
B. 1,0 m.
C. 1,6 m.

D. 80 cm.

10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là


π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng

A.

NH - 378 - 135

B. A

C.

D. 2A


π/6


11. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, gọi
vật nặng cân bằng. Tần số của con lắc được xác định bởi công thức

là độ dãn của lò xo khi

A.
B.
C.
D.
12. Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao
động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ
A. giảm
lần.
B. tăng
lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
13. Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều
hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như
hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá
trị nào dưới đây nhất ?
A. 2,5 cm.
B. 2,0 cm.
C. 3,5 cm.
D. 1,5 cm.
14. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu

dây). Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. 0,25 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m.
D. 1 m.
15. Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ
A. luôn đứng yên.
B. dao động cùng pha.
C. dao động cùng tốc độ cực đại.
D. dao động cùng biên độ.
16. Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là
2 m/s. Khi kích thích để trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích
thích để trên dây có sóng dừng với tần số nhỏ nhất
. Giá trị của
A. 4 Hz .
B. 24 Hz.
C. 0,8 Hz.


D. 16 Hz.

17. Sóng ngang truyền trên sợi dây có phương trình
. Trong đó u và được
tính bằng centimet (cm) và t tính bằng giây (s). Quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 7,15 s là
A. 14,3 m.
B. 15,2 m.
C. 20 m.
D. 16,5 m.
18. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc

độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian để thiết bị
đo đó chuyển động từ A đến B là
A. 20 s.
B. 22 s.
C. 24 s.
D. 18 s.
19. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch chứa tụ điện có điện dung C điện áp
cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị
A.

B.

. Tại thời điểm

thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng
C. 0

20. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung

D.
và cuộn

cảm thuần có độ tự cảm
. Đặt điện áp
vào 2 đầu mạch.
Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là
A. 484 W.
B. 968 W.
C. 242 W.
D. 121 W.

21. Khi một đoạn mạch điện xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện, nếu chỉ điện trở R giảm thì
A. hệ số công suất của mạch giảm.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
C. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không đổi.

NH - 378 - 135


22. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết
dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. Ngược pha.
B. sớm pha.
C. cùng pha.
D. trễ pha.
23. Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện
A. giảm

lần

B. tăng

lần

C. giảm 3 lần.

D. tăng 3 lần.

24. Đặt điện áp xoay chiều

(
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công
suất của mạch khi
bằng
A. 0,71.
B. 0,59.
C. 0,87.
25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có

D. 0,5.

giá trị cực đại
và tần số góc
luôn không đổi. Đồ
thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện
chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ.
Tỷ số

nhận giá trị nào dưới đây?

A.
B. 0,5
26. Sóng điện từ xuyên qua tầng điện ly là
A. sóng dài..
B. sóng trung .
27. Dòng điện trong mạch LC lý tưởng có
điện dung là:


C.

D.

C. sóng ngắn.

D. sóng cực ngắn.

, có đồ thị như hình vẽ. Lấy

. Tụ điện có

A. C = 25 F
B. C = 50 F
C. C = 20 nF
D. C = 40nF
28. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia
đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại.
B. tia đơn sắc lục.
C. tia X.
D. tia tử ngoại.
29. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng
khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây là đúng ?

thì

A.

B.
C.
D.
30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm . Biết khoảng cách
từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai
khe sáng là
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,75 mm.
31. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng



vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau,
gọi là vân trùng. Trên khoảng rộng L = 28 mm miền có giao thoa ánh sáng đối xứng nhau qua vân sáng
chính giữa có bao nhiêu vân trùng?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7

NH - 378 - 135


32. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng
Biết để đốt được phần mô mềm có thể tích
của


để “ đốt ” các mô mềm.

thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng

phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn

. Lấy
A. 589 nm

. Giá trị của
B. 683 nm


C. 485 nm

mô là

D. 489 nm

33. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng
vào một chất huỳnh quang thì chất này
có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 480 nm
B. 540 nm
C. 650 nm
D. 450 nm
34. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
35. Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng
A. tán xạ.
B. quang điện.
C. giao thoa.
D. phát quang.
36. Trong các hạt nhân:
. Hạt nhân nào có gia tốc nhỏ nhất khi bắn 4 hạt nhân
trên vào trong điện trường đều ? Biết các hạt nhân đều có tốc độ ban đầu bằng nhau và đều bay theo
phương vuông góc với vectơ cường độ điện trường. Lấy khối lượng các hạt nhân gần đúng với số khối
của chúng.
A.
37. Cho

B.
= 12, 00000 u;

C.
= 1,00728 u;

D.

= 1,00867 u;

. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân

;
thành các nuclôn

riêng biệt bằng

A. 72,7 MeV.
B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
38. Một mẫu chất có chứa hai chất phóng xạ A, B. Ban đầu số nguyên tử của A lớn gấp 4 lần số nguyên
tử của B. Hai giờ sau, số nguyên tử A và B bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của A là 0,2 giờ. Chu kỳ bán rã
của B là
A. 0,15 giờ.
B. 0,75 giờ.
C. 0,25 giờ.
D. 1,25 giờ.
39. Hạt nhân

đứng yên phóng xạ

, tạo thành chì. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị

u bằng số khối của chúng. Phần trăm năng lượng tỏa ra chuyển thành động năng của hạt
A. 95,2 %.
B. 89,3 %.
C. 99,2 %.
D. 98,1 %.



40. Cho 4 tia phóng xạ: tia
, tia
, tia
và tia đi vào một miền có điện trường đều
theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

A. tia .
B. tia
.
C. tia
.
D. tia .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 11
* LÝ 11:
1. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1
được mắc với điện trở 4,8
thành mạch kín. Khi đó hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:

NH - 378 - 135


A. E = 12,00 V.

B. E = 11,75 V.

C. E = 14,50 V.

2. Đơn vị của từ thông

A. tesla (T).
B. fara (F).
C. henry (H).
3. Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết đó là thấu kính
A. hội tụ, có tiêu cự


B. phân kỳ, có tiêu cự

C. phân kỳ có tiêu cự

D. hội tụ có tiêu cự

4. Một êlectron bay với vận tốc

D. E = 12,25 V.
D. vêbe (Wb).

theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ

trường đều có cảm ứng từ
. Điện tích của êlectron bằng
(Lorenxơ) tác dụng lên êlectron có độ lớn

. Lực Lorentz

A.
B.
C.
D.
5. Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định,
được xác định theo công thức
A. C = Q/U
B. C = Q + U
C. C = U.Q
D. C = U/Q
6. Để đo suất điện động và điện trở trong của một

cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch
điện như hình (
). Số chỉ của vôn kế và ampe
kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên
hình vẽ (

). Nhóm học sinh này tính

được giá trị suất điện động
trở trong
A.

và điện

của pin là

= 1,50 V;

= 0,8

B.

= 1,49 V;

= 1,0

C. = 1,50 V; = 1,0
D.
7. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:


= 1,49 V;

= 1,2

;

, bóng đèn Đ: 6 V – 3 W.

Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong

của nguồn có giá trị

A. 1
B. 2
C. 5
D. 5,7
8. Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì
góc khúc xạ là
, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là
phần giữa (2) và (3) là

. Góc giới hạn phản xạ toàn

A.
B.
C.
D.
9. Trong chân không, tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm lần lượt đặt hai điện tích điểm
. Chỉ xét tác dụng của lực điện trường, cần đặt điện tích
tại điểm C ở đâu để nó

nằm cân bằng ?
A. AC = 18 cm; BC = 9 cm.
B. AC = 9 cm; BC = 18 cm.

NH - 378 - 135


C. AC = 10 cm; BC = 5 cm.
D. AC = 6 cm; BC = 3 cm.
10. Trên một cục Pin có ghi: PIN R20C – D SIZE – UM1 – 1,5V . Thông số 1,5(V) cho ta biết:
A. hiệu điện thế giữa hai cực của pin.
B. điện trở trong của pin.
C. suất điện động của pin.
D. dòng điện mà pin có thể tạo ra.
* LÝ 12:
11. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
chất điểm có vận tốc bằng

. Tại thời điểm

A.
B.
C.
D.
12. Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều
kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tần số.
C. Pha ban đầu.
D. Cơ năng.
13. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng

được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường

mang điện tích dương

và sợi dây nhẹ, không dãn dài

. Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì

chu kỳ dao động của con lắc là
. Khi duy trì một điện trường đều có cường độ
và hướng thẳng
đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kỳ 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường
nhưng
có hướng hợp với
góc
thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là
A. 1,075 s.
B. 0,816 s.
C. 1,732 s.
D. 0,577 s.
14. Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kỳ 0,2 s. Vật B có
khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và
tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là
1 cm (hình vẽ bên). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất. Khi hai vật ở ngang
nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn: (lấy
)
A. 5 N, hướng lên.
B. 4 N, hướng xuống.
C. 4 N, hướng lên.
D. 5 N, hướng xuống.

15. Sóng cơ là
A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
16. Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu AB được
giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s.
B. 50 m/s.
C. 40 m/s.
D. 10 m/s.
17. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương
trình
(với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là
một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường
phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7.
B. 10.
C. 6.
D. 5.
18. Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại
điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc
, biết
và ∆OMN vuông tại O. Chọn gốc thời gian là thời điểm máy bắt
đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là
bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.

19. Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác
đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động, tại thời điểm sợi

NH - 378 - 135


dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là

. Gọi

lần lượt là khoảng cách

nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỷ số
A. 0,50
B. 0,60
C. 0,75
D. 0,80

bằng

20. Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình
độ dòng điện hiệu dụng và tần số dòng điện này là

. Cường

A.

,

tính bằng


B. 4 A; 50 Hz.

C.
D. 4 A; 100 Hz.
21. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay
chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 6,25 vòng/phút.
D. 40 vòng/phút.
22. Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp:
điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
không đổi,

thay đổi được. Cho

của công suất tỏa nhiệt trên hộp
lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp
chậm pha hơn

và hộp

thay đổi ta thu được đồ thị sự phụ thuộc

theo


như hình vẽ. Khi


thì góc

gần với giá trị nào nhất sau đây ? Biết

.

A.
B.
C.
D.
23. Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu
thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu
dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92 %. Giữ nguyên số vòng cuộn
sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82 %. Sau đó quấn thêm
vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là
A. 95,5 %.
B. 97,12 %.
C. 94,25 %.
D. 98,5 %.
24. Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị
cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện,
cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V ; 30 V ;
. Giá trị
A. 30 V
B. 50 V
C. 60 V

bằng.

D. 40 V

25. Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết R = 50
dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
A.

NH - 378 - 135

B.

và điện
(
thì

so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L bằng
C.

D.


26. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số
tần có tần số

với tín hiệu cao

(biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số

A.


và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng

B.

và biên độ như biên độ của dao động cao tần.

.

C.

và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng

D.

và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.

27. Mạch dao động LC lý tưởng, gọi

.

là cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, B0 là cảm ứng

từ cực đại trong ống dây. Tại thời điểm cường độ điện trường trong tụ là 0,5
ống dây có độ lớn bằng

thì cảm ứng từ trong

A.
B. 0,5

C. 0,71
D. 0,87
28. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác ?
Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính
chất của sóng ánh sáng.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
29. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
, khoảng cách từ S đến màn chứa hai khe sáng là

, khoảng cách hai khe sáng


, khoảng cách từ màn chứa hai khe sáng đến màn quan sát là
. Nguồn sáng S
phải dịch chuyển một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu theo phương song song với màn quan sát để trên
màn vị trí vân sáng bậc 2 trở thành vân tối thứ 2 ?
A. 1,28 mm.
B. 0,064 mm.
C. 0,64 mm.
D. 0,40 mm.
30. Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính
A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc.
B. chắc chắn sẽ bị tán sắc nếu là chùm tia là chùm ánh sáng đỏ.
C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.
D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.
31. Giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young trong chân không, khoảng vân giao thoa bằng . Nếu đặt toàn
bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng

A.
B.
C.
D.
32. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
33. Trong ống Coulidge (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết độ lớn vận tốc cực
đại của êlectron đến anôt bằng 1000 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Tốc độ cực
đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là:
A. 23,72 km/s.
B. 57,8 km/s.
C. 33,54 km/s.
D. 1060,8 km/s.

NH - 378 - 135


34. Xét nguyên tử hyđrô theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L
thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
35. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng ?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ
C. Năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
36. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn D. Độ định hướng cao
37. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
A. heli.
B. sắt.
C. urani.
D. cacbon.
38. Cho phản ứng hạt nhân nhân
A. phân hạch.
B. thu năng lượng.

. Đây là phản ứng
C. nhiệt hạch.
D. phóng xạ hạt nhân.

39. Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân
cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia

. Cho chùm hạt

đang đứng yên, sinh ra 2 hạt



bay vào trong một từ trường đều có cảm

ứng từ 0,4 T theo phương vuông góc với từ trường. Cho

,
dụng lên hạt

. Lực Lorentz (Lo-ren-xơ) tác

trong từ trường đều bằng

A.
B.
C.
40. Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y.
Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được
cho bởi đồ thị bên. Tỷ số hạt nhân

D.

tại thời

điểm
gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ 8
* LÝ 11: (7 câu x 0,25 = 1,75 điểm)
1. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1
được mắc với điện trở 4,8

thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 V.
B. E = 11,75 V.
C. E = 14,50 V.
D. E = 12,25 V.
NH - 378 - 135


* GIẢI:
;
=> Chọn 1.D
2. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật
nhiễm điện.
B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không
thay đổi.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không
nhiễm điện.
* GIẢI:
Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
=> Chọn 2.C
3. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là
kính của dòng điện đó là:
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 22 cm.

D. 26 cm.
* GIẢI:

. Đường

=> Chọn 3.B
4. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 1,33) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có
giá trị là
A.
* GIẢI:

B.

C.

D.

Góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần:
=> Chọn 4.A
5. Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là:
A. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –5 cm. B. thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +5 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +20 cm.

* GIẢI: Thấu kính hội tụ có tiêu cự
=> Chọn 5.D
6. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là
, dòng điện chạy trên dây 2 là
ngược chiều với . Điểm M nằm trong mặt
phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A.
* GIẢI:

B.

C.

Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây tại M:
Dùng quy tắc nắm tay phải ta thấy:
NH - 378 - 135

D.


Do đó:
=> Chọn 6.B
7. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi
giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của
biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện là 4 V. Suất điện động
A.

= 4,5 V;

C. = 4,5 V;
* GIẢI:

và điện trở trong

của nguồn điện là:


= 4,5

B.

= 4,5 V;

= 0,25

D.

= 9 V;

- Định luật Ohm cho toàn mạch kín:

=> Khi

= 2,5
= 4,5

, dòng điện trong mạch bằng I = 0

=> Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn:
- Khi giảm giá trị của biến trở, hiệu điện thế mạch ngoài là 4 V và dòng điện là 2 A:
. Từ công thức:
=> Chọn 7.C
* LÝ 12: (33 câu x 0,25 = 8,25 điểm)
8. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ.
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ.

C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ.
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỷ lệ với độ lớn ly độ.
* GIẢI:
+ Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa là:
về vị trí cân bằng, có độ lớn tỷ lệ với độ lớn của ly độ.
9. Một hệ dao động có tần số riêng

, có chiều hướng
=> Chọn 8.A

thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một

ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số
động với tần số

trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao

A. +
B.
C.
D. 0,5( + ).
* GIẢI:
Vật dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức => Chọn 9.B
10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08
rad. Biên độ dài của vật dao động là:
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
* GIẢI:

Biên độ dài của con lắc đơn

NH - 378 - 135

:

=> Chọn 10.A


11. Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 1
của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là
A. 1

B. 2

C. 3

. Phần năng lượng

D. 1,5

* GIẢI:
* Vậy phần năng lượng mất đi sau mỗi chu kỳ là 2 .
=> Chọn 11.B
12. Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ
nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương
ứng là
. Gốc thời gian là lúc hai vật
bắt đầu chuyển động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương
trình


. Thay đổi

A.
C.
* GIẢI:

cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì :
B.
D.

+ Ta có:

.

Thay số:
=> Chọn 12.D
13. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai
lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi
buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là

và tại đó ly độ là

. Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10 cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời
điểm gần nhất vật tới
là , biết tỷ số giữa và
là 0,75. Trong lần đầu, lực đàn hồi của
lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần nhất với giá trị:
A. 1 N.
B. 1,4 N.

C. 2 N.
D. 2,5 N.
* GIẢI:
+ Giả sử vật biên dương đang đi về VTCB O như hình vẽ.
- Lần đầu kéo dãn lò xo một đoạn A rồi buông nhẹ,

vật sẽ dao động với biên độ bằng A =>

NH - 378 - 135




- Lần thứ hai:

Từ hình vẽ ta thấy
+ Trong lần đầu, sau khi đi được quãng đường 2A vật sẽ đến vị trí lò xo bị nén cực đại
. Do đó:
=> Chọn 13.B
14. Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả
hai đầu cố định A, B). Để trên dây AB có sóng dừng, có tất cả 11 nút thì tần số dao động của
nguồn là
A. 67,5 Hz.
B. 10,8 Hz.
C. 135 Hz.
D. 76,5 Hz.
* GIẢI:

Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định
, với n là số bó sóng

hoặc số bụng sóng => Trên dây có sóng dừng với 5 nút, 11 nút tương ứng với n = 4 và n = 10.

=> Chọn 14.A
15. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng ?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương
truyền sóng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
* GIẢI:
+ Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động theo phương
vuông góc với phương truyền sóng => C sai.
=> Chọn 15.C
16. Một sóng cơ truyền trên phương

theo phương trình

, trong đó u

là ly độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn ( tính bằng m;
t tính bằng s). Tốc độ sóng là
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2,5 mm/s.
D. 2,5 m/s.

* GIẢI: Ta có:

=> Chọn 16.D


17. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng
phương trình



dao động theo phương thẳng đứng với cùng

(m) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất

lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng
động với biên độ cực đại là
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
* GIẢI:
NH - 378 - 135

dao


Bước sóng của sóng:

. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử

dao động cực đại trên

.
=> Chọn 17.D
18. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa một vị trí cân

bằng của một bụng sóng với một nút sóng gần nhau nhất là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai
phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. Tại thời
điểm , phần tử P có ly độ

và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một

khoảng thời gian ngắn nhất
thì phần tử Q có ly độ 3cm, giá trị của
là:
A. 0,05 s.
B. 0,01 s.
C. 0,15 s.
D. 0,02 s.
* GIẢI:
+ Khoảng cách giữa một vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là
=> Chu kỳ của sóng

- Điểm P cách nút gần nhất

(Do:

)

=> P dao động với biên độ
- Điểm Q cách nút gần nhất một đoạn

(Do:

)


=> Q dao động với biên độ
- P và Q nằm trên các bó đối xứng nhau qua một nút nên dao động ngược
pha nhau => Khi P có ly độ
cân bằng thì Q cũng có ly độ

và hướng về vị trí


cũng đang hướng về vị trí cân
bằng

.

- Đến thời điểm
mất khoảng thời gian
NH - 378 - 135

,

=> Vectơ quay góc

,
=> Chọn 18.A


19. Đặt điện áp xoay chiều

vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với


tụ C có
. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là
áp tức thời trên tụ có giá trị là
A.
* GIẢI:

B.

và đang tăng thì điện

C.

(

D.

đang tăng).

Mà:
trễ pha
so với
=> Chọn 19.D
20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một
phần ba số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là :
A. 100 V.
B. 220 V.
C. 200 V.
D. 110 V.
* GIẢI:

Gọi

là điện áp hiệu dụng không đổi ở hai đầu cuộn sơ cấp. Áp dụng công thức máy biến áp cho

hai trường hợp:

=> Chọn 20.C

21. Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại
110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn
sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này
là:
A.
* GIẢI:

B.

;

=> Tổng trở của mạch (RC) là:
Mặt khác:
NH - 378 - 135

C.

D.


(i sớm pha

so u).
=> Chọn 21.D
22. Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A.
* GIẢI:

B.

C. 110 V.

D. 220 V.

+ Giá trị cực đại của suất điện động

=> Chọn 22.A

23. Đặt điện áp xoay chiều

vào hai đầu một cuộn cảm thuần có

độ tự cảm
. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là
thì cường độ
dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm:
A.

B.

C.


D.

* GIẢI:
. Do i trễ pha
so u, nên:
Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với cường độ dòng

điện trong mạch:

. Vậy
=> Chọn 23.C
24. Đặt điện áp
( và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
.
Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hai điểm
và khi
của

theo thời gian
đóng. Biết điện trở



A.
NH - 378 - 135

B.


khi

giữa
mở
. Giá trị


×