Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Tuyển tập đề và đáp án 5 đề thi thử THPT quốc gia 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.55 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Ngày thi: 31/3/2018
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 301

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CrO3.
B. CrO.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với lượng dư H 2O, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại
một phần chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong hỗn hợp X là
A. 6,9 gam.
B. 9,2 gam.
C. 4,6 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 43: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sản phẩm là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3OH.
D. CH3CH2OH.


Câu 44: Tên gọi của CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 45: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. thủy phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N 2?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Chất béo.
D. Protein.
Câu 47: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. thủy luyện.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 48: Mưa axit chủ yếu do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được
xử lý triệt để. Đó là các khí nào sau đây?
A. H2S và NH3.
B. SO2 và NO2.
C. SO2 và CO2.
D. H2S và Cl2.
Câu 49: Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
trong dãy tơ đã cho là
A. 4.

B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 50: Một sợi dây phơi quần áo bằng thép có hai đầu X và Y. Đầu X nối với một đoạn dây bằng nhôm, đầu
Y nối với một đoạn dây bằng đồng, như hình vẽ sau:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra tại vị trí nối ở hai đầu X và Y khi để dây phơi lâu ngày trong không khí ẩm?
A. Cả 2 đầu không có kim loại nào bị ăn mòn.
B. Sắt bị ăn mòn tại đầu Y.
C. Đồng bị ăn mòn tại đầu Y.
D. Sắt bị ăn mòn tại đầu X.
Câu 51: Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C 6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H 2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được anken; Y
không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
B. Chất Y là ancol etylic.
C. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. Trong X có ba nhóm -CH3.
Câu 52: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. Al(OH)3.
C. BaCO3.
D. K2CO3.
Trang 1/22 - Mã đề thi 301


Câu 53: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3;
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5;

(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo;
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr và Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl 2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối
lượng của Al trong 2,7 gam X là
A. 0,54 gam.
B. 1,08 gam.
C. 0,27 gam.
D. 0,81 gam.
Câu 55: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3CH2OH.
Câu 56: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:
A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH3.
B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.
C. Tính axit của HCl.
D. Tính bazơ của NH3.
Câu 57: Cho hơi nước qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết thu được hỗn hợp khí X gồm CO,
CO2 và H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam so với
lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là
A. 0,6.

B. 2,4.
C. 1,2.
D. 0,3.
Câu 58: Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và phenylamoni clorua tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 19,8 gam.
B. 38,4 gam.
C. 31,5 gam.
D. 50,1 gam.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (M X < MY), thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là
A. 71,11%.
B. 69,57%.
C. 53,33%.
D. 49,45%.
Câu 60: Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4
ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu
được như sau: Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO 4; Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung
dịch; Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
B. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.
C. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.
D. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.
Câu 61: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO 3 và y mol Al(NO3)3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 1.
B. 4 : 3.
C. 1 : 1.

D. 2 : 3.
Câu 62: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol
và 459 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 442.
B. 443.
C. 445.
D. 444.
Câu 63: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu
được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 452,5.
B. 462,5.
C. 600,0.
D. 350,0.
Trang 2/22 - Mã đề thi 301


ĐÁP ÁN

CÂU
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51

52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80


MÃ ĐỀ
301
A
D
D
D
D
D
D
B
C
B
C
B
B
A
A
A
A
C
A
C
B
C
D
A
A
D
B
C

B
C
A
B
D
C
D
A
D
C
B
B

MÃ ĐỀ
302
D
B
C
C
B
C
B
D
A
C
A
A
C
D
C

B
B
D
A
D
D
D
D
C
C
A
A
A
A
D
C
A
C
D
A
D
A
C
D
D

MÃ ĐỀ
303
C
A

C
D
C
A
B
A
C
A
B
C
D
B
C
A
D
D
A
A
D
A
D
D
A
A
A
D
D
D
B
D

B
A
A
D
C
D
C
C

MÃ ĐỀ
304
C
B
C
D
D
D
D
B
D
D
C
D
C
A
A
A
A
D
D

A
D
A
D
B
B
C
C
D
C
D
C
D
A
A
C
B
D
C
A
D

MÃ ĐỀ
305
C
D
C
D
A
A

C
B
B
C
A
B
D
A
A
A
D
A
A
A
D
D
C
B
B
B
A
A
A
B
D
B
B
B
A
D

C
B
C
D

Câu 64: Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Trang 3/22 - Mã đề thi 301


T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na 2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít khí

H2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch Y
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 4,8.
C. 6,0.
D. 5,4.
Câu 66: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun
nóng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 67: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 9,0.
C. 4,5.
D. 8,1.
Câu 68: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khi tách H2CrO4 và H2Cr2O7 ra khỏi dung dịch thì chúng sẽ bị phân hủy thành CrO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu được có màu da cam.
C. Các oxit và hiđroxit của crom đều là chất lưỡng tính.
D. Cho CrCl3 vào dung dịch chứa NaOH dư và Br2 thu được dung dịch có màu vàng. .
Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3-) và ion amoni (NH4+).
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp X gồm CH2(COOH)2, CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn
toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch

giảm 47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng với hết với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 7.84.
B. 11,2.
C. 6,72.
D. 5,6.
Câu 71: Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong 800 ml
dung dịch HCl 0,55M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối) và 0,448 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3
dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được p gam kết tủa khan. Giá trị của p là
A. 80,42.
B. 63,14.
C. 67,46.
D. 84,74.
Câu 72: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO 2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO 2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 74: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra
trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Trang 4/22 - Mã đề thi 301


Thểtích khí ởđktc (lít)
4,928
3,584

0,896
0

Thờ
i gian (giâ
y)
x

y

z

Giá trị của z là
A. 6176.
B. 3860.

C. 5404.
D. 5018.
Câu 75: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe 2O3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hồ tan hết phần một trong dung
dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam
muối. Hồ tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO 3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (khơng
có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 27,5.
B. 24,5.
C. 25,0.
D. 24,6.
Câu 76: Thủy phân m gam hơn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều mạch hở chứa
đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sản
phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy tồn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ,
thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2, H2O và N 2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc
dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất
(đktc) thốt ra khỏi bình. Xem như N 2 khơng bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần
phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 46,94%.
B. 50,92%.
C. 58,92%.
D. 35,37%.
Câu 77: Cho sơ đồ phản ứng:
X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O;
Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic.
B. Z là ancol etylic.
C. Phân tử X có hai loại nhóm chức.
D. X có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn.

Câu 78: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) Sn và Zn (2:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hồn tồn trong một lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 79: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit;
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hồ tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam;
(d) Khi thuỷ phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất;
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag;
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 80: Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH
dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa hết 21,84 lít khí O 2 (đktc), thu được
17,92 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 36,28%.

B. 63,69%.
C. 40,57%.
D. 48,19%.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!

Trang 5/22 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Ngày thi: 31/3/2018
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 302

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là
A. Fe3O4.
B. FeCO3.
C. FeS2.
D. Fe2O3.
Câu 42: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là

A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 43: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
Câu 44: Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 45: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
nào sau đây?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 46: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2.
B. CH3COOC2H5.
C. H2NCH2COOH.
D. HCOONH4.
Câu 47: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào
mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Pb.

D. Ag.
Câu 48: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số
chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Soda.
C. Xút.
D. Giấm ăn.
Câu 49: Cho dãy các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Những polime trong dãy đã cho là sản phẩm của phản ứng
trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
Câu 50: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. MgO.
B. Al2O3.
C. CuO.
D. CaO.
Câu 51: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là:
A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H2O.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

Trang 6/22 - Mã đề thi 301


Câu 52: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây?
A. AlCl3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Fe(NO3)3.
D. CuSO4.
Câu 53: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm
có kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3
D. 4.
Câu 54: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được
chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất
rắn X phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 55: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C3H4O2 + NaOH → X + Y;
(2) X + H2SO4 loãng → Z + T.
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.

C. CH3CHO, HCOOH.
D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 56: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch Al2(SO4)3.
B. Dung dịch CH3COONa.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NH4Cl.
Câu 57: Một loại phân Supephotphat kép có chứa 72,68% muối canxi đihiđrophotphat còn lại gồm các chất
không chứa phốt pho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 60,8%.
B. 44,1%.
C. 88,21%.
D. 19,26%.
Câu 58: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho
400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,89.
B. 31,31.
C. 17,19.
D. 29,69.
Câu 59: Cho 0,1 mol anđehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 21,6.
C. 32,4.
D. 27,0.
t o , chaâ
n khoâ
ng
+ HCl

+T
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X 
→ Y 
→ Z → X.
Cho các chất: Fe(OH)2, Mg(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)3. Số chất có thể thỏa mãn X trong sơ đồ trên là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 61: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO 2 (hay
Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là
A. 1,4.
B. 1,8.
C. 1,7.
D. 1,5.
Câu 62: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,56.
B. 10,40.
C. 8,20.
D. 3,28.
Câu 63: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô
cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,7.
B. 1,8.
C. 4,5.
D. 2,9.
Trang 7/22 - Mã đề thi 301



Câu 64: Kết quả thí nghiệm của dung dịch chứa từng chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Nước Br2
Kết tủa trắng
Z
NaHCO3
Có khí thoát ra
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
Câu 65: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al 2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan
hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 23,4.
D. 54,6.

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natri
của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
Câu 67: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun
nóng), thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
+X
+ dd Y
→ CrCl3 
Câu 68: Cho dãy chuyển hóa sau: Cr 
→ KCrO2. Các chất X, Y lần lượt là
to
A. Cl2, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. HCl, KOH.
D. HCl, NaOH
Câu 69: Có các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3)2; (b) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH;
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH;
(d) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2;
(f) Cho khí NH3 vào khí Cl2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 5.

B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 70: Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 41,400
B. 30,135.
C. 16,200.
D. 46,335.
Câu 71: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan toàn
bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của
N+5). Giá trị của a là
A. 1,5.
B. 1,2.
C. 1,1.
D. 1,3.
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu
vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí
ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Phèn chua làm trong được nước đục;
(b) Amophot thuộc loại phân hỗn hợp;
(c) Dung dịch kali đicromat có màu da cam;
(d) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất;
(e) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương;

(f) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh;
(g) Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 74: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra
trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Trang 8/22 - Mã đề thi 301


Theồtớch khớ ụỷủktc (lớt)

4,144
2,464
0,896
0

Thụứ
i gian (giaõ
y)
x

y

z


Giỏ tr ca z l
A. 6948.
B. 5404.
C. 5790.
D. 6176.
Cõu 75: Cho 31,6 gam hn hp X gm Fe, Fe 3O4, Cu, CuO vo 500 ml dung dch HCl 2M, thu c 4,48 lớt
khớ H2 (ktc), dung dch Y v 1,6 gam cht rn. Ly phn dung dch Y cho tỏc dng vi lng d dung dch
AgNO3, thu c 0,56 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht ca N +5, ktc) v m gam kt ta. Bit cỏc phn
ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 173,2.
B. 143,5.
C. 154,3.
D. 165,1.
Cõu 76: Thy phõn hon ton m gam hn hp E gm hai peptit u mch h X v Y bng dung dch NaOH
thu c 9,02 gam hn hp gm cỏc mui ca Gly, Ala, Val. Mt khỏc nu t chỏy hon ton m gam E thỡ cn
va 7,056 lớt O2 (ktc), thu c 4,32 gam H2O. Giỏ tr ca m l
A. 4,36.
B. 3,36.
C. 7,36.
D. 6,36.
Cõu 77: Cho cỏc s phn ng sau:
X1 + X2 + H2O;
(1) C8H14O4 + NaOH
X3 + Na2SO4;
(2) X1 + H2SO4
Nilon-6,6 + H2O.
(3) X3 + X4
Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Cỏc cht X2, X3 v X4 u cú mch cacbon khụng phõn nhỏnh.
B. Nhit núng chy ca X3 cao hn X1.

C. Dung dch X4 cú th lm quy tớm chuyn mu hng.
D. Nhit sụi ca X2 cao hn axit axetic.
Cõu 78: Cho cỏc hn hp (t l mol cỏc cht tng ng) v thc hin cỏc thớ nghim sau:
(a) Hn hp gm Al2O3 v Na (1 : 2) cho vo nc d;
(b) Hn hp gm Fe2(SO4)3 v Cu (1 : 1) cho vo nc d;
(c) Hn hp gm Cu v Fe2O3 (2 : 1) cho vo dung dch HCl d;
(d) Hn hp gm BaO v Na2SO4 (1 : 1) cho vo nc d;
(e) Hn hp gm Al4C3 v CaC2 (1 : 2) vo nc d;
(f) Hn hp gm BaCl2 v NaHCO3 (1 : 1) cho vo dung dch NaOH d.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s thớ nghim hn hp cht rn tan hon ton v ch to thnh dung
dch trong sut l
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Cõu 79: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Mt s este cú mựi thm, khụng c, c dựng trong cụng nghip thc phm v m phm;
(b) Nilon-6,6 c iu ch bng phn ng trựng ngng;
(c) iu kin thng, cỏc amin u l cht lng, rt c;
(d) Tinh bt l thc phm quan trng cho ngi v ng vt;
(e) Dung dch lũng trng trng tỏc dng vi Cu(OH) 2 trong mụi trng kim, to hp cht mu xanh lam;
(g) Cht bộo l trieste ca glixerol vi axit bộo, cũn gi l triaxylglixerol.
S phỏt biu ỳng l
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Cõu 80: Cho X, Y l hai cht thuc dóy ng ng ca axit acrylic v M X < MY; Z l ancol cú cựng s nguyờn
t cacbon vi X; T l este hai chc to bi X, Y v Z. t chỏy hon ton 11,16 gam hn hp E gm X, Y, Z, T
cn va 13,216 lớt khớ O 2 (ktc), thu c khớ CO 2 v 9,36 gam nc. Mt khỏc 11,16 gam E tỏc dng ti a

vi 0,04 mol Br2 trong dung dch. Khi lng mui thu c khi cho 11,16 gam E tỏc dng ht vi dung dch
KOH d l
A. 5,80 gam.
B. 5,44 gam.
C. 5,04 gam.
D. 4,68 gam.
----------- HT ---------Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm!
Trang 9/22 - Mó thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Ngày thi: 31/3/2018
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 303

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. CuCl2.
B. FeCl3.
C. ZnCl2.
D. H2SO4 loãng, nguội.

Câu 42: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Cu và Zn, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. HNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. AlCl3.
Câu 43: Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ vài giọt dung dịch brom vào dung dịch
A. benzen.
B. ancol etylic.
C. phenol.
D. axit axetic.
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 9,6.
C. 19,2.
D. 16,4.
Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Bông.
Câu 46: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. H2NCH(CH3)COOCH3.
B. C2H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 47: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và

Cu2+ ta dùng lượng dư
A. nước vôi trong.
B. ancol etylic.
C. dung dịch muối ăn. D. giấm ăn.
Câu 49: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối
lượng muối tạo thành là
A. 9,70 gam.
B. 4,50 gam.
C. 4,85 gam.
D. 10,00 gam.
Câu 50: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
Câu 51: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); tham
gia phản ứng tráng bạc (4); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (5). Các tính chất của
xenlulozơ là
A. (2), (3) và (4).
B. (1), (3) và (5).
C. (1), (2) và (3).
D. (3), (4) và (5).
Câu 52: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
Trang 10/22 - Mã đề thi 301



A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 53: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa
một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 46,4.
C. 10,8.
D. 34,8.
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO vào 63 gam dung dịch HNO 3 50% thu
được dung dịch X và V lít khí (đktc). Cho X tác dụng hết với 250ml dung dịch NaOH 2M, thu được
14,7 gam kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu
được 31,6 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 1,68.
Câu 55: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, HOCH2[CHOH]4CHO, H2NCH2COOH, CH3CHO. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 56: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng
A. 12.
B. 2.
C. 13.
D. 1.
Câu 57: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

to
to
A. 2NaHCO3 
→ Na2CO3 + CO2 + H2O. B. 2P + 5Cl2 
→ 2PCl5.
o

o

t
t
C. 2AgNO3 
D. NH4NO3 
→ 2Ag + 2NO2 + O2.
→ NH4NO2 + O2.
Câu 58: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là:
A. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
B. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
C. nilon-6,6; poli(etylen terephtalat); polistiren. D. polietilen; cao su buna; polistiren.
Câu 59: Phản ứng hóa học: C 6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 (C6H5- là gốc phenyl)
chứng tỏ
A. phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
B. phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
C. phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic.
D. phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic.
Câu 60: Cho m gam Fe tác dụng với oxi một thời gian, thu được 14,64 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan
toàn bộ X trong V lít dung dịch HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,344 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 20,94 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,76.

B. 10,08.
C. 12,32.
D. 14,56.
Câu 61: Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. Rb.
D. K.
Câu 62: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 16,2.
Câu 63: Nhiệt phân hoàn toàn 25,38 gam Cu(NO3)2, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,2.
B. 10,4.
C. 9,6.
D. 10,8.
Câu 64: Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,
tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 65: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.


B. 2 : 3.

C. 2 : 1.

D. 1 : 1.
Trang 11/22 - Mã đề thi 301


Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm C 2H5OH, CH3COOH và CH3COOC2H5 trong khí
oxi dư, thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H5OH trong X là
A. 38,33%.
B. 33,33%.
C. 19,17%.
D. 25,15%.
Câu 67: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm chất béo và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là
A. C3H5(OH)3 và C2H5OH.
B. C2H4(OH)2 và C2H5OH.
C. C3H5OH và C2H5OH.
D. C3H5(OH)3 và CH3OH.
Câu 68: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam
Fe2O3. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 8,0.
C. 14,0.
D. 16,0.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H 2PO4)2 và CaSO4.
(2) Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
(3) Urê có công thức là (NH2)2CO.

(4) Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 70: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C 7H8O. X vừa tác dụng với Na tạo khí H 2,
vừa tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và nước. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất
trên là
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 71: Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH →
(b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl →
(d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 →
(f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3, Fe và Fe3O4.
B. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
C. Al2O3 và Fe.

D. Al, Fe và Al2O3.
Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa:
+X
+Y
+Z+T
+Y
+Y+M
+N
Cr 
→ CrCl 2 
→ Cr(OH) 2 
→ Cr(OH)3 
→ Na 2CrO 2 →
Na 2CrO 4 →
Na 2Cr2O 7

Các chất X, Y, M, N lần lượt là:
A. HCl; NaOH, Br2; KOH.
B. HCl; NaOH, Br2; H2SO4.
C. Cl2; NaOH, Br2; H2SO4.
D. HCl; Ba(OH)2, Br2; H2SO4.
Câu 74: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan. Trộn lẫn từng cặp dung
dịch với nhau, kết quả được ghi trong bảng sau:
Dung dịch
X
Y
Z
X
có kết tủa và khí
có khí

Y
có kết tủa và khí
có kết tủa
Z
có khí
có kết tủa
Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây?
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3.
B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.
C. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4.
D. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 7,98 gam hỗn hợp X chứa Mg, Al và MgCO 3 trong dung dịch chứa NaNO3
và 0,62 mol NaHSO4. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa và 3,808 lít hỗn
hợp khí Z gồm H2, NO, CO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 9 : 4 : 4. Cô cạn Y được hỗn hợp muối khan T.
Phần trăm khối lượng muối natri trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 59,5.
B. 50,0.
C. 45,5.
D. 65,5.
Trang 12/22 - Mã đề thi 301


Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Poli(vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo.
(h) Dung dịch anilin làm quì tím chuyển sang màu xanh.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 77: Thủy phân hoàn toàn 38,12 gam hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z (M X < MY < MZ) đều mạch
hở trong dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 60,68 gam hỗn hợp F gồm
hai muối có dạng H2NCnH2nCOOK. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 1,77 mol O 2. Biết X chiếm 25%
tổng số mol hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45.
B. 60.
C. 55.
D. 50.
Câu 78: Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan
của khí trong nước và sự bay hơi của nước) dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi, trong
thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam, đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời
gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở hài cực là 0,425 mol. Giá trị m là.
A. 11,80.
B. 13,44.
C. 12,80.
D. 12,39.
Câu 79: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 4H6O2. X, Z có mạch cacbon
phân nhánh. X phản ứng được với NaHCO 3. Thủy phân Y bằng dung dịch NaOH, thu được hai sản
phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Z là hợp chất hữu cơ đa chức, không có phản ứng với Na. Công thức
cấu tạo X, Y, Z lần lượt là
A. CH3CH(CH3)COOH, HCOOCH=CH-CH3, HOCH2-CH=CH-CHO.
B. CH3CH(CH3)COOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOC-CH2CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CH-CH3, CH3CH(CHO)2.
D. CH3CH(CH3)COOH, HCOOC(CH3)=CH2, CH3CH(CHO)2.

Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (MY < MZ) đều mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh.
Thủy phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 4,816 lít O 2 (đktc), thu
được 0,43 mol hỗn hợp CO 2 và H2O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 2,912 lít CH4 (đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong X là
A. 35,17%.
B. 58,61%.
C. 64,83%.
D. 71,05%.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Trang 13/22 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Ngày thi: 31/3/2018
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 304

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2?

A. AgNO3.
B. HCl.
C. MgSO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 42: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. BaCl2.
B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. K2SO4.
Câu 43: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3OH.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol CH3COOC2H5, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 3,36.
D. 13,44.
Câu 45: Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. KOH.
D. Cu(OH)2.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3COOH.
Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. W.
Câu 48: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. phèn chua.
B. nước vôi.
C. muối ăn.
D. giấm ăn.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metylamin (CH3NH2), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 50: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, ở cực dương (anot) xảy ra
A. sự oxi hóa ion K+. B. sự khử ion Cl−.
C. sự khử ion K+.
D. sự oxi hóa ion Cl−.
Câu 51: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu
sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng
của este là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 52: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.
B. HCl.
C. H2SO4 loãng.

D. HNO3 loãng.
Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 58,0.
D. 54,0.
Câu 54: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (Trong đó nguyên tố sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho
m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được khí NO và
141,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
Trang 14/22 - Mã đề thi 301


A. 32.
B. 20.
C. 24.
D. 36.
Câu 55: Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất trong dãy
phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 56: Dung dịch HCl 0,01M có pH bằng
A. 2.
B. 12.
C. 1.
D. 13.

Câu 57: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
o

t
A. 5Mg + 2P 
→ Mg5P2.
o

o

t
B. NH4Cl 
→ NH3 + HCl.
o

t
t
C. 2P + 3Cl2 
D. 4Fe(NO3)2 
→ 2PCl3.
→ 2Fe2O3 + 8NO2 + O2.
Câu 58: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen
terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.
B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.

C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 60: Cho m gam Fe tác dụng với oxi một thời gian, thu được 14,64 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan
toàn bộ X trong V lít dung dịch HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,344 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 20,94 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,0.
B. 4,0.
C. 3,5.
D. 2,5.
Câu 61: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H2. Kim
loại kiềm là
A. Li.
B. Rb.
C. K.
D. Na.
Câu 62: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 22,5.
C. 18,0.
D. 27,0.
Câu 63: Nhiệt phân hoàn toàn 14,14 gam KNO3, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,64.
B. 6,58.
C. 13,16.
D. 11,9.
Câu 64: Cho các chất sau: axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl
axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3.

B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 65: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol
BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2:

Giá trị của x, y tương ứng là
A. 0,1 và 0,05.
B. 0,2 và 0,05.
C. 0,2 và 0,10.
D. 0,4 và 0,05.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH (số mol của CH3OH bằng số mol của
C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
Trang 15/22 - Mã đề thi 301


A. 2,3.
B. 4,6.
C. 9,2.
D. 13,8.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
Câu 68: Cho 4,64 gam Fe3O4 tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 0,72.
C. 0,36.

D. 1,44.
+
Câu 69: Cho các phát biểu về NH3 và NH4 như sau:
(1) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3;
(2) NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit;
(3) Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3;
(4) Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 70: Cho dãy các chất: metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic, axit acrylic, glixerol. Số chất
trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 71: Cho các phản ứng hóa học sau:
MnO2 , t o

→ khí Y
(1) FeS + HCl 
(2) KClO3 


(3) NH4NO3 + NaOH 
(4) Cu + H2SO4 (đặc) 
t0
(5) KMnO4 + HCl (đặc) 

(6) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 


Số phản ứng tạo chất khí tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 72: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 có tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng hoàn toàn
thu được chất rắn Y. Thành phần cá chất trong Y là
A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al2O3 và Fe
C. Al2O3, FeO và Al. D. Al2O3, Fe và Al.
t0

0

+NH 3 +H 2 O
+HCl
t
dpnc
Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa: M 
→ X 
→ Y 
→ Z 
→ M . Cho biết M là kim
loại. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. X, Y, Z tác dụng được với dung dịch HCl.
B. Y và Z đều là hợp chất lưỡng tính.
C. M là kim loại có tính khử mạnh.
D. Trong công nghiệp M được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Câu 74: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO 3)2, NaOH, AlCl3, KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y,
Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Hóa chất
X
Y
Z
T
Quỳ tím
Xanh
đỏ
xanh
đỏ
Dung dịch HCl
Khí bay ra
đồng nhất
Đồng nhất
Đồng nhất
Dung dịch
Kết tủa trắng, sau
Kết tủa trắng
Kết tủa trắng
Đồng nhất
Ba(OH)2
tan

Dung dịch chất Y là
A. KHSO4.
B. Ba(HCO3)2.
C. NaOH.
D. AlCl3.

Câu 75: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được
chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO 2, CO2 và H2O. Mặt khác, hòa tan
hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H 2SO4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam
muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là
Trang 16/22 - Mã đề thi 301


A. 0,18.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,36.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa;
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một;
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2;
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH) 2 ở điều kiện thường;
(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit ;
(g) Poli(vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;
(h) Dung dịch anilin làm quì tím chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 77: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T 1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit,
đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H 2N-CnH2n-COOH; MX < MY) với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là
A. 402.
B. 303.

C. 359.
D. 387.
Câu 78: Chia 1,6 lít dung dịch Cu(NO3)2 và HCl làm hai phần bằng nhau.
- Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí
trong nước và sự bay hơi của nước) phần 1 với cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau thời gian
t giây, thu được dung dịch X và 0,14 mol một khí duy nhất ở anot. X phản ứng vừa đủ với 550ml dung
dịch NaOH 0,8M được 1,96 g kết tủa.
- Cho m g bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,7m gam kim loại và V lít NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m, V lần lượt là
A. 28,0 và 2,24.
B. 28,0 và 6,72.
C. 23,73 và 2,24.
D. 23,73 và 6,72.
Câu 79: Các chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:
- X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.
- Y tác dụng được với dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử.
- Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng
tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH(CH3)2.
D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm bốn chất mạch hở X, Y, Z, T (trong đó: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp
thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T). Đốt cháy 37,56 gam
E cần dùng 24,864 lít O2 (đktc), thu được 21,6 gam nước. Mặt khác, để phản ứng vừa đủ với 12,52
gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng
được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 55%.

B. 40%.
C. 50%.
D. 45%.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Trang 17/22 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm có 04 trang)

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Ngày thi: 31/3/2018
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 305

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sản phẩm là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3OH.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N 2?
A. Tinh bột.

B. Xenlulozơ.
C. Chất béo.
D. Protein.
Câu 43: Tên gọi của CH3COOCH3 là
A. propyl fomat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 44: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. thủy luyện.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 45: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CrO3.
B. Fe2O3.
C. Cr2O3.
D. CrO.
Câu 46: Mưa axit chủ yếu do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được
xử lý triệt để. Đó là các khí nào sau đây?
A. SO2 và NO2.
B. H2S và NH3.
C. H2S và Cl2.
D. SO2 và CO2.
Câu 47: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. trùng ngưng.
D. xà phòng hóa.

Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với lượng dư H 2O, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và còn lại
một phần chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong hỗn hợp X là
A. 4,6 gam.
B. 2,3 gam.
C. 9,2 gam.
D. 6,9 gam.
Câu 49: Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C 6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H 2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được anken; Y
không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm -CH3.
B. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom.
D. Chất Y là ancol etylic.
Câu 50: Một sợi dây phơi quần áo bằng thép có hai đầu X và Y. Đầu X nối với một đoạn dây bằng nhôm, đầu
Y nối với một đoạn dây bằng đồng, như hình vẽ sau:

Hiện tượng nào sau đây xảy ra tại vị trí nối ở hai đầu X và Y khi để dây phơi lâu ngày trong không khí ẩm?
A. Đồng bị ăn mòn tại đầu Y.
B. Cả 2 đầu không có kim loại nào bị ăn mòn.
C. Sắt bị ăn mòn tại đầu Y.
D. Sắt bị ăn mòn tại đầu X.
Câu 51: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol
và 459 gam muối khan. Giá trị của m là
Trang 18/22 - Mã đề thi 301


A. 445.
B. 442.
C. 444.
D. 443.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO 3-) và ion amoni (NH4+).
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 53: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3.
B. K2CO3.
C. BaCO3.
D. Al(OH)3.
Câu 54: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3CH2OH.
Câu 55: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh:
A. Tính tan nhiều trong nước của khí NH3.
B. Tính tan nhiều trong nước của khí HCl.
C. Tính axit của HCl.
D. Tính bazơ của NH3.
Câu 56: Cho hơi nước qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết thu được hỗn hợp khí X gồm CO,
CO2 và H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam so với
lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là
A. 0,6.
B. 2,4.
C. 1,2.
D. 0,3.

Câu 57: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (M X < MY), thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là
A. 71,11%.
B. 69,57%.
C. 53,33%.
D. 49,45%.
Câu 59: Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong 800 ml
dung dịch HCl 0,55M, thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối) và 0,448 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3
dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được p gam kết tủa khan. Giá trị của p là
A. 80,42.
B. 84,74.
C. 67,46.
D. 63,14.
Câu 60: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu
được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0.
B. 600,0.
C. 452,5.
D. 462,5.
Câu 61: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít
khí H2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch
Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,8.
C. 6,0.

D. 7,2.
Câu 62: Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và phenylamoni clorua tác dụng vừa đủ với 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 38,4 gam.
B. 19,8 gam.
C. 50,1 gam.
D. 31,5 gam.
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp X gồm CH2(COOH)2, CxHyCOOH và HCOOH, rồi hấp thụ hoàn
toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm
47,2 gam. Lấy 17 gam X tác dụng với hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 7.84.
B. 11,2.
C. 6,72.
D. 5,6.
Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr và Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl 2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối
lượng của Al trong 2,7 gam X là
A. 1,08 gam.
B. 0,54 gam.
C. 0,81 gam.
D. 0,27 gam.
Câu 65: Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4
ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu
được như sau: Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO 4; Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung
dịch; Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
B. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.
Trang 19/22 - Mã đề thi 301



C. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.
D. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.
Câu 66: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 9,0.
C. 4,5.
D. 8,1.
Câu 67: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3;
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5;
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo;
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
Câu 69: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 70: Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Cho CrCl3 vào dung dịch chứa NaOH dư và Br2 thu được dung dịch có màu vàng. .
B. Các oxit và hiđroxit của crom đều là chất lưỡng tính.
C. Khi tách H2CrO4 và H2Cr2O7 ra khỏi dung dịch thì chúng sẽ bị phân hủy thành CrO3.
D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch thu được có màu da cam.
Câu 71: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO 3 và y mol Al(NO3)3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3.
B. 1 : 1.

C. 2 : 1.
D. 4 : 3.
Câu 72: Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
trong dãy tơ đã cho là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 73: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) Sn và Zn (2:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeCl2 và Cu (2:1);
(g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 74: Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH
dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng vừa hết 21,84 lít khí O 2 (đktc), thu được
17,92 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là
Trang 20/22 - Mã đề thi 301


A. 36,28%.
B. 63,69%.
C. 40,57%.

D. 48,19%.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO 2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO 2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 76: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Tồn bộ khí sinh ra
trong q trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Thểtích khí ởđktc (lít)
4,928
3,584

0,896
0

Thờ
i gian (giâ
y)
x

y

z


Giá trị của z là
A. 5018.
B. 6176.
C. 3860.
D. 5404.
Câu 77: Thủy phân m gam hơn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều mạch hở chứa
đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sản
phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy tồn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ,
thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO 2, H2O và N 2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc
dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất
(đktc) thốt ra khỏi bình. Xem như N 2 khơng bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hồn tồn. Thành phần
phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 50,92%.
B. 58,92%.
C. 46,94%.
D. 35,37%.
Câu 78: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit;
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hồ tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam;
(d) Khi thuỷ phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất;
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Ag;
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.

Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng:
X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O;
Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic.
B. Z là ancol etylic.
C. X có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn.
D. Phân tử X có hai loại nhóm chức.
Câu 80: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe 2O3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hồ tan hết phần một trong dung
dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam
muối. Hồ tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO 3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (khơng
có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 27,5.
B. 24,5.
C. 25,0.
D. 24,6.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!
Trang 21/22 - Mã đề thi 301


Trang 22/22 - Mã đề thi 301



×