Tr êng ptcs ®¹i thµnh tỉ tiĨu häc
Tn 32
Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2008
TiÕt 1: Đạo Đức
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.( T2).
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết :
- Tài nguyên rất cần thiết cho cuộc sống con người.
- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên phát triển môi trường bền vững.
- Baỏ vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
II.Tài liệu và phương tiện :
- Tranh, ảnh, băng hình về tài nguyên thiên nhiên ( mỏ than, dầu, rừng
cây,...) hoặc cảnh tượng phá hoại tài nguyên thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
GV HS
1.KTBC:
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Nêu các nguồn tài nguyên mà em biết ?
-Nêu các nguồn tài nguyên có ở đòa
phương ?
* Nhận xét chung.
2.Bài mới
* Nêu yêu cầu bài học, ghi đề bài lên
bảng.
* Yêu cầu HS giới thiệu về tài nguyên
thiên nhiên mà các em biết.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
* Rút kết luận : Tài nguyên thiên nhiên
của nước ta không nhiều. Do đó chúng ta
cần phải sử dụng tiết kiệm, hợp lí và bảo
vẹ tài nguyên thiên nhiên.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận bài tập.
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình
-HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-HS trả lời.
-HS nhận xét.
* Nêu lại đầu bài.
* GT các tµi nguyên mà các em biết.
- 4 HS lên trình bày.
* Nhận xét bổ sung ý kiến.
-Liên hệ đến tài nguyên ở đòa phương
nơi em ở, các biện pháp để khai thác
và bảo vệ hợp lí.
* Thảo luận theo nhóm 3, các câu hỏi
SGK.
-Nhóm trưởng điều khiển các thành
viên trong nhóm thực hiện.
TrÇn thµnh trung líp 5 khe m– ¬i
1
Tr êng ptcs ®¹i thµnh tỉ tiĨu häc
bày.
*Rút kết luận :
- a, đ,c là các việc làm bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên.
- b, c,d không phải là các việc làm bảo
vệ tài nguyên thiên nhiên.
-Con người cần phải biết cách sử dụng
hợp lí tài nguyên thiên nhiên để phục vụ
cuộc sống, không làm tổn hại đến thiên
nhiên.
* Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các
nhóm : Tìm biện pháp sử dụng tiết kiệm
tài nguyên thiên nhiên( điện, nước, chất
đốt, giấy,...).
- u cầu các nhóm trình bày.
* Nhận xét rút kết luận : có nhiều cách
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em
cần thực hiện các biện pháp bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên phù hợp với khả
năng của mình.
3. Củng cố dặn dò:
H: Vì sao phải bảo vệ tài ngun thiên
nhiên?
H: Hãy nêu các biện pháp bảo vệ tài
ngun thiên nhiên ở địa phương em?
* Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài sau.
-Đại diện nhóm lên trình bay.
-Nhận xét các ý kiến của các nhóm.
* Nêu lại các ý đúng, các ý kiến sai.
* 3 HS đọc lại kết luận.
* Làm việc theo nhóm các câu hỏi
yêu cầu.
-Nêu lên các giải pháp bảo vệ môi
trường, tài nguyên thiên nhiên.
-Nêu việc làm cụ thể ở đòa phương
nơi em ở.
* Nêu lại nội dung bài.
-Liên hệ thực tế.
* Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...................................................................................................................
==============
TiÕt 3: TẬP ĐỌC
TrÇn thµnh trung líp 5 khe m– ¬i
2
Tr êng ptcs ®¹i thµnh tỉ tiĨu häc
BẦM ƠI
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ ; ngắt nhòp hợp lí theo thể thơ lục
bát.
-Hiểu ý nghóa bài thơ: Tình cảm thắm thiết, sâu nặng giữa người chiến só
với người mẹ Việt Nam.
Trả lời được các câu hỏi ở SGK và HTL bài thơ.
-Giáo dục HS tình cảm kính trọng và yêu thương đối với mẹ.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ để ghi những khổ
thơ cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
+ HS: Xem lại bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Bài cũ:
- 2 học sinh đọc lại bài “Công việc đầu
tiên” và trả lời câu hỏi cuối bài
-Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài “Bầm ơi.”
3.Hướng dẫn luyện đọc – tìm hiểu bài
a: Luyện đọc.
- Đọc mẫu
- Chia đoạn gọi học sinh đọc
- Theo dõi sửa lỗi phát âm cho học sinh
- u cầu học sinh luyện đọc
- Lưu ý các từ khó :rét, mưa phùn,run,
ướt áo, trăm.
giải nghóa từ trong phần chúgiải:đon,khe.
-2 HS đọc và trả lời
H
- Theo dõi
-1 HS đọc.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc đoạn thơ
(2 lần)
-HS luyện đọc cá nhân.
-HS giải nghóa từ.
-Từng nhóm luyện đọc với nhau.
-1 nhóm 4 em HS đọc, lớp nhận
xét.
-Đọc thầm và trả lời.
TrÇn thµnh trung líp 5 khe m– ¬i
3
Tr êng ptcs ®¹i thµnh tỉ tiĨu häc
HĐ2: Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm cả
bài thơ, trả lời các câu hỏi cuối bài
Lưu ý câu hỏi ? Qua lời tâm tình của anh
chiến só, em nghó gì về anh?
HĐ3: Đọc diễn cảm.
-Giáo viên chọn 2 đoạn thơ đầu cho đọc
diễn cảm
-Cho HS luyện đọc trong nhóm.
-Cho HS đọc diễn cảm trước lớp.
-Cho Hs đọc thuộc lòng, từng đoạn,cả
bài thơ.
-GV nhận xét,ghi điểm.
3.Củng cố- dặn dò:
-Cho HS nêu lại nội dung bài
-Chuẩn bò sau- Nhận xét tiết học
-1HS đọc thể hiện.Lớp nhận xét.
-Tiến hành đọc trong nhóm.
-Nhiều học sinh luyện đọc diễn
cảm
-Lớp nhận xét.
-2 HS trả lời.
* Rót kinh nghiƯm tiÕt d¹y:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................
==============
TiÕt 4: Tốn:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về ý nghĩa phép nhân, vận dụng kĩ năng thực hành
phép nhân trong tính giá trị của biểu thức và giải bài tốn.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu các tính chất của phép nhân.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (162): Chuyển
thành phép nhân rồi tính.
-Mời 1 HS nêu u cầu.
*VD về lời giải:
a) 6,75 kg + 6,75 kg + 6,75 kg
= 6,75 kg x 3
TrÇn thµnh trung líp 5 khe m– ¬i
4
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
-Mi mt HS nờu cỏch lm.
-Cho HS lm vo bng con.
-C lp v GV nhn xột.
*Bi tp 2 (162): Tớnh
-Mi 1 HS c yờu cu.
-GV hng dn HS lm bi.
-Cho HS lm bi vo nhỏp,
sau ú mi 2 HS lờn bng thc
hin.
-C lp v GV nhn xột.
*Bi tp 3 (162):
-Mi 1 HS c yờu cu.
-GV hng dn HS lm bi.
-Cho HS lm bi vo nhỏp,
sau ú i nhỏp chm chộo.
-C lp v GV nhn xột.
*Bi tp 4 (162):
-Mi 1 HS nờu yờu cu.
-Mi HS nờu cỏch lm.
-Cho HS lm vo v.
-Mi 1 HS lờn bng cha bi.
-C lp v GV nhn xột.
= 20,25 kg
c) 9,26 dm
3
x 9 + 9,26 dm
3
= 9,26 dm
3
x (9 +1)
= 9,26 dm
3
x 10 = 92,6 dm
3
*Bi gii:
a) 3,125 + 2,075 x 2 = 3,125 + 4,15
= 7,275
b) (3,125 + 2,075) x 2 = 5,2 x 2
= 10,4
*Bi gii:
S dõn ca nc ta tng thờm trong nm
2001 l:
77515000 : 100 x 1,3 = 1007695 (ngi)
S dõn ca nc ta tớnh n cui nm 2001
l:
77515000 + 1007695 = 78522695 (ngi)
ỏp s: 78 522 695 ngi.
*Bi gii:
Vn tc ca thuyn mỏy khi xuụi dũng l:
22,6 +2,2 = 24,8 (km/gi)
Thuyn mỏy i t bn A n bn B ht 1
gi 15 phỳt hay 1,25 gi.
di quóng sụng AB l:
24,8 x 1,25 = 31 (km)
ỏp s: 31 km.
3-Cng c, dn dũ:
GV nhn xột gi hc, nhc HS v ụn cỏc kin thc va luyn tp
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................
==============
Thứ ba ngày tháng năm 2008
Toỏn:
PHẫP CHIA
I/ Mc tiờu:
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
5
Tr êng ptcs ®¹i thµnh tæ tiÓu häc
Giúp HS ôn tập, củng cố các kĩ năng thực hành phép chia các số tự
nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 1 tiết trước.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Kiến thức:
a) Trong phép chia hết:
-GV nêu biểu thức: a : b = c
+Em hãy nêu tên gọi của các
thành phần trong biểu thức trên?
+Nêu một số chú ý trong phép
chia?
b) Trong phép chia có dư:
-GV nêu biểu thức: a : b = c (dư
r)
+ a là số bị chia ; b là số chia ; c là
thương.
+Chú ý: Không có phép chia cho số 0 ;
a : 1 = a ; a : a = 1 (a khác 0) ; 0 : b = 0
(b khác 0)
+ r là số dư. (số dư phải bé hơn số chia)
2.3-Luyện tập:
*Bài tập 1 (163): Tính rồi thử lại
(theo mẫu).
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS phân tích mẫu. để HS
rút ra nhận xét trong phép chia
hết và trong phép chia có dư.
-Cho HS làm vào nháp. Mời 2 HS
lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (164): Tính
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (164): Tính nhẩm
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau
đó đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (164): Tính bằng hai
cách
*Lời giải:
a) 8192 : 32 = 256 Thử lại: 243 x 24 =
8192
15335 : 42 = 365 (dư 5)
Thử lại: 365 x 42 + 5 = 15335
b) 75,95 : 3,5 = 21,7 Thử lại: 21,7 x 3,5
= 75,95
97,65 : 21,7 = 4,5 Thử lại: 4,5 x 21,7
= 97,65
*Kết quả:
a) 15/20 ; b) 44/21
*VD về lời giải:
a) 250 4800 950
250 4800 7200
TrÇn thµnh trung líp 5 khe m– ¬i
6
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
-Mi 1 HS nờu yờu cu.
-Mi HS nờu cỏch lm.
-Cho HS lm vo v.
-Mi 1 HS lờn bng cha bi.
-C lp v GV nhn xột.
* VD v li gii:
b) (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10
Hoc : (6,24 + 1,26) : 0,75
= 6,24 : 1,26 + 1,26 : 0,75
= 8,32 + 1,68 = 10
3-Cng c, dn dũ:
GV nhn xột gi hc, nhc HS v ụn cỏc kin thc va ụn tp
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................
==============
Tiết 2: Luyện từ và câu
Ôn tập về dấu câu
( Dấu phẩy )
i. mục tiêu
Giúp HS:
- Luyện tập sử dụng đúng dấu phẩy trong khi viết.
- Hiểu và ghi nhớ tác dụng của dấu phẩy
ii. đồ dùng dạy học
Bảng phụ ghi sẵn nội dung hai bức th trong mẫu chuyện Dấu chấm và
dấu phẩy.
iii. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có sử
dụng ít nhất hai dấu phẩy.
- Gọi HS dới lớp nêu tác dụng của
dấu phẩy.
- Gọi HS dới lớp nêu tác dụng của
từng dấu phẩy trong câu bạn đặt.
- Nhận xét, cho điểm HS đặt câu
và trả lời các câu hỏi.
2. Dạy - học bài mới
- 2 HS lên bảng đặt câu.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
7
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
2.1. Giới thiệu bài.
GV nêu: Bài học hôm nay các em
cùng luyện tập sử dụng dấu phẩy
trong khi viết.
2.2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
chuyện Dấu chấm và dấu phẩy.
+ Bức th đầu là của ai?
+ Bức th thứ hai là cả ai?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS
cách làm bài:
+ Đọc kĩ câu chuyện
+ Điền dấu chấm, dấu phẩy và chỗ
thích hợp.
+ Viết hoa những chữ cái đầu câu.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm
trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2:
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Treo bảng phụ và nhắc HS các bớc
làm bài.
+ Viết đoạn văn.
+ Viết câu văn có sử dụng dấu
phẩy và viết tác dụng của dấu
phẩy.
- Gọi HS trình bày bài làm của
mình.
- Nhận xét, cho điểm HS làm bài
tốt.
iv. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn
văn, ghi nhớ các kiến thức về dấu
phẩy, xem lại các kiến thức về dấu
hai chấm.
- HS lắng nghe và xác định nhiệm vụ
của giờ học
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
+ Bức th đầu là của anh chành đang tập
viết văn.
+ Bức th thứ hai là th trả lời củ Bớc-na-
Sô.
- 2 HS làm trên bảng phụ, HS cả lớp
làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS làm bài cá nhân.
- 3 đến 5 HS trình bày kết quả làm việc
của mình
- HS lắng nghe
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
8
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................
==============
Tiết 3: Chính tả
Bầm ơi
i. mục tiêu
- Nhớ viết chính xác, đẹp đoạn thơ Ai về thăm mẹ quê ta .... Cha bằng
muôn nỗi tái tê lòng bầm trong bài thơ Bầm ơi.
- Luyện viết hoa tên các cơ quan, đơn vị.
ii. đồ dùng dạy học
Bảng phụ kẻ sẳn nội dung của bài tập 2
iii. các hoạt động dạy và học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng đọc cho 2 HS viết
bảng, HS cả lớp viết vào vở tên các
danh hiệu giải thởng và huy chơng ở
bài tập 3 trang 128, SGK.
- Nhận xét bài làm của HS.
2. Dạy - học bài mới
2.1. Giới thiệu bài.
- Hỏi: Hãy nhắc lại quy tắc viết hoa
tên các danh hiệu, giải thởng và huy
chơng.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Giới thiệu: Bài học hôm nay các em
cùng nhớ - viết đoạn đầu trong bài
thơ Bầm ơi và luyện viết hoa tên các
cơ quan, đơn vị.
2.2. Hớng dẫn viết chính tả.
a) Trao đổi về nội dung bài thơ.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn
thơ.
+ Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ
tới mẹ?
- Đọc, viết theo yêu cầu
- Hs trả lời.
- Lắng nghe và xác định nhiệm vụ
của tiết học.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
+ Cảnh chiều dông ma phùn gió bấc
làm anh chiến sĩ nhớ tới mẹ.
+ Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy
mạ non, tay mẹ run lên vì rét.
- HS tìm và nêu các từ ngữ khó.
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
9
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
+ Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?
b) Hớng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS luyện viết các từ đó.
c) Viết chính tả
Nhắc HS lu ý cách trình bày: dòng 6
chữa lùi vào 1 ô, dòng 8 chữ viết sát
lề, giữa hai khổ thơ để cách 1 dòng.
d) Soát lỗi, chấm bài
2.3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm bạn trên
bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 1 HS làm trên bảng phụ, HS cả lớp
làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn đúng/sai,
nếu sai thì sửa lại cho đúng.
Tên cơ quan,
đơn vị
Bộ phận thứ nhất Bộ phận thứ
hai
Bộ phận thứ ba
a) Trờng Tiểu
học Bế Văn
Đàn
Trờng Tiểu học Bế Văn Đàn
b) Trờng
Trung học cơ
sở Đoàn Kết
Trờng Trung học cơ
sở
Đoàn Kết
c) Công ti Dầu
khí Biển Đông
Công ti Dầu khí Biển Đông
? Em có nhận xét gì về cách viết hoa
tên cảu các cơ quan, đơn vị trên?
- Nhận xét, kết luận về cách viết hoa
các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận đáp án.
- Tên của các cơ quan, đơn vị đợc
viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận
tạo thành tên đó. Bộ phận thứ ba là
các danh từ chung nên viết hoa theo
quy tắc viết tên ngời, tên địa lí Việt
Nam.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 3 HS lên bảng lớp HS cả lớp làm
vào vở bài tập.
- HS nhận xét bài làm của bạn
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
10
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
iv. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ cách viết
tên các cơ quan , đơn vị và chuẩn bị
bài sau.
- HS lắng nghe
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................
==============
Tiết 4: Khoa hc:
ễN TP : THC VT V NG VT
I/ Mc tiờu:
Sau bi hc, HS cú kh nng:
-H thng li mt s hỡnh thc sinh sn ca thc vt v ng vt
thụng qua mt s i din.
-Nhn bit mt s hoa th phn nh giú, mt s hoa th phn nh cụn
trựng.
-Nhn bit mt s loi ng vt trng, mt s loi ng vt con.
II/ dựng dy hc:
Hỡnh trang 124, 125, 126 - SGK. Phiu hc tp.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
1-Gii thiu bi:
-GV gii thiu bi, ghi u bi lờn bng.
2-Bi ụn:
-Bc 1: Lm vic theo nhúm 7.
+GV chia lp thnh 4 nhúm.
+Nhúm trng iu khin nhúm
mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh v lm cỏc
bi tp trong SGK, ghi nhanh kt
qu vo bng nhúm.
+Nhúm no xong trc thỡ mang
bng lờn dỏn trờn bng lp.
-Bc 2: Lm vic c lp
+Mi i din mt s nhúm trỡnh
by.
*ỏp ỏn:
Bi 1: 1 c ; 2 a ; 3 b ; 4 d
Bi 2: 1 Nhu ; 2 Nh.
Bi 3:
+Hỡnh 2: Cõy hoa hng cú hoa th
phn nh cụn trựng.
+Hỡnh 3: Cõy hoa hng dng cú
hoa th phn nh cụn trựng
+Hỡnh 4: Cõy ngụ cú hoa th phn
nh giú.
Bi 4: 1 e ; 2 d ; 3 a ; 4 b ; 5
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
11
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
+Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
+GV nhn xột, kt lun nhúm thng
cuc
c.
+Nhng ng vt con : S t,
hu cao c.
+Nhng ng vt trng: Chim
cỏnh ct, cỏ vng.
3-Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột gi hc.
-Nhc HS v nh hc bi v chun b bi sau
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................
==============
Thứ ba ngày tháng năm 2008
Tiết 1: Tập đọc
út Vịnh
I. Mục tiêu
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn : thanh ray, trẻ chăn trâu, ném đá,
mát rợi, giục giã, lao ra, la lớn, không nói nên lời,...
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các
cụm từ, nhấn giọng ở những từ thể hiện phản ứng nhanh, kịp thời, hành động
dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh.
2. Đọc hiểu
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài : Sự cố, thanh ray, thuyết phục, chuyền thẻ.
- Hiểu nội dung bài: Truyện ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân t-
ơng lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đờng sắt, dũng cảm cứu em
nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh minh hoạ
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc thuộc bài thuộc bài
thơ Bầm ơi và trả lời câu hỏi về nội
- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả
lời câu hỏi theo SGK.
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
12
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
dung bài.
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả
lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- Tên chủ điểm này là gì ?
+ Theo em, những ai sẽ là chủ nhân
của tơng lai ?
- Giới thiệu: Chủ điểm tuần này là
Những chủ nhân của tơng lai. Đó
chính là các em, những ngời sẽ kế
tục cha anh làm chủ đất nớc, xây
dựng và bảo vệ đất nớc. Hôm nay
các em sẽ đợc gặp bạn út Vịnh để
thấy đợc bạn có ý thức của một chủ
nhân tơng lai nh thế nào ?
2.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm
hiểu bài
a, Luyện đọc
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc
từng đoạn của bài. GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS giải thích nghĩa của
các từ ngữ: Sự cố, chềnh ềnh, thanh
ray, thuyết phục, chuyền thẻ.
- Yêu cầu HS đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu toàn bài, chú ý cách
ngắt đọc nh sau:
- Chủ điểm Những chủ nhân của t-
ơng lai.
+ Những chủ nhân của tơng lai chính
là chúng em.
- Theo dõi.
- HS đọc theo trinh tự:
+ HS 1: Nhà út Vịnh ....ném đá lên
tàu.
+ HS 2 : Tháng trớc... nh vậy nữa.
+ HS 3: Một buổi chiều...tàu hoả đến!
+ HS 4: Nghe tiếng la...không nói lên
lời.
- 1 HS đọc cho cả lớp nghe.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng
đoạn.
- 2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Theo dõi.
+ Toàn bài đọc với giọng kể chuyện chậm rãi, thong thả. Đoạn cuối đọc
với giọng hồi hộp, nhanh, dồn dập.
+ Nhấn giọng ở những từ ngữ: chềnh ềnh, tháo cả ốc, ném đá, cam kết,
nghịch, thuyết phục mãi, hứa không chơi dại, mát rợi, giục giã, chuyền thẻ,
lao ra nh tên bắn, la lớn, Hoa, Lan, tàu hảo, giật mình, ngã lăn, ngây ngời,
khóc thét, réo còi, ầm ầm lao tới, nhào tới, cứu sống, gang tấc.
b, Tìm hiểu bài
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
13
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
- Câu hỏi tìm hiểu bài:
+ Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh
mấy năm nay thờng có những sự cố
gì ?
+ Trờng của út Vịnh đã phát động
phong trào gì ? nội dung của phong
trào ấy là gì ?
+ út Vịnh đã làm gì để thực hiện
nhiệm vụ giữ gìn an toàn đờng sắt ?
+ Khi nghe tiếng còi tàu vang lên
từng hồi giục giã, út Vịnh nhìn ra đ-
ờng sắt và đã thấy điều gì ?
+ út Vịnh hành động nh thế nào để
cứu hai em nhỏ đang chơi trên đờng
tàu ?
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ.
+ Em học đợc ở út Vịnh điều gì ?
+ Câu chuyện có ý nghĩa nh thế
nào ?
- Ghi nội dung chính của bài lên
bảng.
c, Đọc diễn cảm
- Gọi HS nối tiếp từng đoạn của bài.
Yêu cầu cả lớp theo dõi, tìm cách
- Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên
đờng ray tàu chạy, lúc thì ai đó tháo
cả ốc gắn các thanh ray, lắm khi trẻ
chăn trâu còn ném đá lên tàu khi tàu
chạy.
+ Trờng của út Vịnh đã phát động
phong trào Em yêu đờng sắt quê em.
Học sinh cam kết không chơi trên đ-
ờng tàu, không ném đá lên tàu và đ-
ờng tàu, cùng nhau bảo vệ an toàn
cho những chuyến tàu qua.
+ út Vịnh nhận việc thuyết phục Sơn
- một bạn trai rất nghịch thờng thả
diều trên đờng tàu. Thuyết phục mãi
Sơn hiểu ra và hứa không chơi dại
nh thế nữa.
+ Vịnh thấy Hoa lan đang ngồi chơi
chuyền thẻ trên đờng tàu.
+ Vịnh lao ra nh tên bắn, la lớn báo
tàu hoả đến, Hoa giật mình ngã lăn
khỏi đờng tàu, còn Lan đứng ngây
ngời khóc thét. Đoàn tàu ầm ầm lao
tới. Vịnh nhào ngời tới ôm Lan lăn
xuống mép ruộng.
(Quan sát, lắng nghe)
+ Em học đợc ở út Vịnh ý thức trách
nhiệm, tôn trọng quy định về an toàn
giao thông và tinh thần dũng cảm.
* Truyện ca ngợi út Vịnh có ý thức
của một chủ nhân tơng lai, thực
hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đ-
ờng sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.
- 2 HS nhắc lại nội dung chính của
bài. HS cả lớp ghi vào vở.
- 4 HS nối tiếp đọc toàn bài.
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
14
Tr ờng ptcs đại thành tổ tiểu học
đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn
từ Thấy lạ, Vịnh nhìn ra đờng tàu
đến trớc cái chết gang tấc:
+ Treo bảng phụ có viết đoạn văn.
+ Đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc theo cặp
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.
iv. Củng cố dặn dò
- Hỏi: Em có nhận xét gì về bạn nhỏ
út Vịnh ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Theo dõi GV đọc mẫu, gạch chân
dới những từ cần nhấn giọng.
+ 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau
nghe.
- 3 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
....................
==============
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Các hoạt động dạy và học - chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV mời 1 HS lên bảng làm các
bài tập 3, 4 của tiết học trớc.
- GV chữa bài nhận xét ghi điểm
2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
- GV: Trong tiết học toán này
chúng ta cùng tiếp tục làm các
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.
- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.
Trần thành trung lớp 5 khe m ơi
15