Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DE KIEM TRA CHUONG 4 DS7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 7 trang )

ĐỀ SỐ 1
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 x  5 y tại x = 2; y = -1 là
2
A. 12,5
B. 1
C. 0
D. 10
2 2
4
Câu 2 : Bậc của đơn thức – x y (-xy ) là
A. 4
B. 6
C. 8
1
5
Câu 3: Kết quả của xy 2  xy 2 là
2
4
3
7
7
3
A.
B. xy 2
C.  xy 2
D. xy 2


xy
4
4
4
4
3
1
Câu 4: Kết quả của phép tính ( xy ).( x 2 y.x 3 y 2 ) là
4
3
1
1
A.  x 6 y 2
B.  x 6 y 4
C. 4x6y4
D. -4x6y4
4
4

D. 9

Câu 5 :Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng
là:
A.1
B.2
C. 3
D.4
II. Phần tự luận: (7,5 điểm)
Câu 6 (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2
tại x= 0,5 ; y= -4

Câu 7(4 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2
và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2
1. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
2. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)
3. Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x).
1
5
Câu 8:( 1 Điểm ) Tìm nghiệm của đa thức x 
3
6
2
Câu 9: ( 1 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2(x-3) + 5. Chứng minh rằng đa thức đã cho không có
nghiệm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Trắc
nghiệm
Câu6

Câu 7

Nội dung đáp án
Mỗi ý đúng cho 0,5 đ
1.D
2.D
3. A
4.C
5.B.
2
2

2
2
2
2
2
Thu gọn: A= (x + xy –y ) - x – 4xy - 3y = x + xy –y - x – 4xy - 3y2
= – 3xy - 4y2
Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A=6 – 64 =- 58
1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2
= 2x3– 4x3 + x5 – x5 + x2 + 4x – 3x -2
= - 2x3 + x2 + x -2
3
2
2
3
Q(x) = x – 2x + 3x + 1+2x = x + 3x + 1
2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)
Đặt đúng phép tính rồi tính được:
P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -1
P(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -3
3) Vì M(x) = - x3 + x2 +4x -1 nên M(x) có bậc 3

Thang điểm
2,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ




Câu 8

Tìm nghiệm của đa thức

1
x
3
1
x
3
x
Câu 9

1
5
x
3
6

0,25đ
0,5đ

5

0
6
5
6
5 1 5
:
6 3 2

0,25đ

Vậy : Đa thức có nghiệm là: x 52
Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5
Vì 2(x-3)2 0 ; 5> 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x
Vậy : Đa thức P(x) không có nghiệm

ĐỀ SỐ 2
(Thời gian làm bài 45 phút)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
(Khoanh trßn vµo mét ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng)
Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là :
x
A. x + y
B. x - y
C.
y
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = x 2 y  1 tại x = -1 và y = 1 là :
A. 1
B. -1
C. 0
2

Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x yz là :
A. 2x 2 y 3
B. 2x 2 y
C.  x 2 yz
Câu 4: Kết quả phép tính 2 x 2 y.( xy 2 ) là :
A. 2x 4 y
B. 2x 3 y 3
C. 4x 2 y 3
Câu 5: Bậc của đa thức x8  y10  x 4 y 3  1 là :
A. 8
B. 7
C. 18
Câu 6: Điền “Đ” hoặc “S” vào ô trống sao cho thích hợp :
a) Số 0 là một đơn thức và nó có bậc là 0.

D. x . y

D. 2
D. 2xyz
D. xyz
D. 10

b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc.
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 7 (3 điểm ): Thực hiện phép tính :
x2 x2 x2
1
 
a) 2 xyz  4 xyz  xyz
b)

2
2 3 4
Câu 8 (3 điểm):
Cho biết M + (2 x 2  2 xy  y 2 )  3x 2  2 xy  y 2  1
a) Tìm đa thức M
b) Với giá trị nào của x ( x > 0 ) thì M = 17
Câu 9 (1 điểm): Tìm x biết : 5 x n2  3x n  2 x n2  4 x n  x n2  x n  0 ( n  N * )

0,5đ
0,5đ


C. ĐÁP ÁN
Câu
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:

Lời giải
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
D. x . y

C. 0
C.  x 2 yz
B. 2x 3 y 3
D. 10
a, S

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

b, §

II. Tự luận: ( 7 điểm)
1
1
11
a) 2 xyz  4 xyz  xyz = (2  4  ) xyz  xyz
2
2
2
2
2
2
x
x
x
13 2

1 1 1
 
b)
=     x2 =
x
12
2 3 4
2 3 4

a) M =  3x2  2 xy  y 2  1  (2 x2  2 xy  y 2 ) = x 2  1
b) M = 17  x 2  1 = 17  x 2  16  x = 4 ( x > 0 )

5 x n2  3x n  2 x n2  4 x n  x n2  x n  0
 5xn2  2 xn2  xn2  (3x n  4 x n  x n ) = 0  8 x n2  8 x n  0



Điểm



 8 x n ( x 2  1)  0  x  0; x  1; x  1

ĐỀ SỐ 3
(Thời gian làm bài 45 phút)

1,5
1,5
2,0
1,0

1


ĐỀ SỐ 4
(Thời gian làm bài 45 phút)
Bài 1: (2đ) Tìm tích của hai đa thức sau rồi tìm hệ số và bậc của đa thức tích:
a. 2x2yz và -5xy2z

b. (-1/3 xyz2) và

(9/4)x2y2z

Bài 2: (2đ) Cho đa thức M = xy2 + 2xy + 1/2
Tính giá trị của đa thức M tại x = 2 và y = -1
Bài 3: (5đ) Cho hai đa thức:

f(x) = 2x2 - x + 3 - 4x



g(x) = 4x2 + 2x + x4 - 2 + 3x

a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = f(x) - g(x)
c. x = 1 có là một nghiệm của đa thức f(x) không? Vì sao?
d. Chứng tỏ đa thức h(x) ở câu b là đa thức không có nghiệm.
Bài 4: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức 2x3 + 3x




ĐỀ SỐ 5
(Thời gian làm bài 45 phút)

ĐỀ SỐ 6
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: a) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 rồi tính tổng của cả ba đơn thức đó.
2
5
b) Tính tích của x 2 y 3 và xy 4 rồi tìm bậc của tích tìm được.
5
6
Câu 2: Tính giá trị của đa thức: x 2  2xy-2x 3  2 y 3  2x 3 tại x = 2 và y = 3.
Câu 3: Cho hai đa thức f(x) = 8  x5  4x-2x 3  x 2  7x 4
và g(x) = x5  8  3x 2  7x 4  2x 3  3x
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = g(x) – f(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Câu 4: Tính giá trị của đa thức x 2008  x2007  1 tại x = -1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Hướng dẫn giải
Câu
Thang
điểm
2
2
Câu 1 a, Chẳng hạn 4xy ; 5x . Tổng là:
0,5

Câu 2


3xy2  4xy2  5xy2  2xy 2
2
5
1
b, x 2 y 3 . xy 4  x3 y 7 ,
5
6
3
có bậc là 10
Rút gọn thành: x 2  2xy  2 y 3 .
Với x =2, y = 3 tìm được giá trị của đa thức đã cho bằng 46

1
1
0,5
1
1


Câu 3

a, Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến:
f(x) =  x5  7x 4  2x 3  x 2  4x+7
g(x) = x 5  7x 4  2x 3  3x 2  3x-8
b, h(x) = f(x) + g(x) = 4x 2  x ,

0,5

p(x) = g(x) – f(x) = 2x 5  14x 4  4x 3  2x 2  7x-16


0,5
2

c, h(x) = 0 <=> 4x 2  x  0  x(4x+1) = 0 <=> x=0 hoặc x = Câu 4

Tại x = -1 ta có: x 2008  x 2007  1 =
(-1)2008  (1)2007  1  1  (1)  1  1  1  1  3

0,5
0,5

1
4

1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×