Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ THI TOÁN 10 HKII(2017 2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.22 KB, 20 trang )

Sở GD-ĐT Cà Mau
Trường THPT Khánh Hưng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: TOÁN 10
Thời gian : 90 phút

Mã đề: 152

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)

Câu 1. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x − 3y + 2018 = 0
có tọa độ:
A. (-2;3)
B. (2; 3)
C. (2; -3)
Câu 2. Diện tích tam giác ABC biết: a = 7 ; b = 8 ; c = 13
A.
B.
13 2
14
12
3
Câu 3. Cho phương trình đường thẳng . Xác
1

 x = −5 + t
định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
d :
2


A.
B.
8;1
5;3


8
4
( (y−(1;−5;
)
)
)
= 3 − 4t
C.
D.
f (x) = − 5x + 1
Câu 4. Nhị thức nhận giá trị âm khi
A.
B.
11
xx<
x><
>−
C.
D.
55
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x−2 x+3
>
A.

B.
−∞
13;
; ;13
−+∞
132) )]
( 3(−−∞
C.
D.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình:
(x− 1)(− x+ 2)
≥ 0
A.
2x− 3  3 
S= ( −∞ ; 1) ∪  ; 2
B.
2

D. (-2 ;-3)
C.

D.

3x −


 3 
S= ( −∞ ; 1 ∪  ;;2



 2 

C.
D.
Câu 7. Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng : là:


10
218

55


A.
B.
C. 2
D.
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3 ; 1) ; B( 2; -1)
A.
B.
 xx==−33++
−55
tt

C.
D.
111−−+−+22tt
yy== −
Câu 9. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với
mọi x < 2

A.
B.
f (fx()x=) =− x22 +
−2
5x +
−6
3
C.
D.
Câu 10. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x + 1 > 3x− 2
−∞ ;((−
(
3)
−−∞
3;
3;
∪+;(3;
3)
∞)+ ∞)
A.
B.
 −x − 3 < 0
C.
D.
Câu 11. Tìm TXĐ của bất phương trình
x + 3 + x + 15 < 2018
−15xxx≥
≤≥>−x−315
≤3 −3

A.
B.
C.
D.
Câu 12. Phương trình có hai nghiệm trái x2 − 7mx − m − 6 = 0
dấu khi và chỉ khi:
m
m<
m
><>−66
A.
B.
C.
2
Câu 13. Nghiệm của bất phương trình là:
x − 2x − 3 ≥ 0
x<

−1−≤1 ∨x ≤
x≥
>
33
A.
B.
C.
D.

D.

Câu 14. Ðường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là:


(x −
+2
A.
B.
C.
Câu 15. Đường tròn (C ): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I (1;-2), R =
B. I(-1;-2), R =
15
10
(1;2), R = 10
Câu 16. Với giá trị nào của m thì bất
−2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0
phương trình có vô số nghiệm
m 0<<
m
0m
∨>
<
20 2> 2
A.
B.
C.
D.
II Phần Tự luận : (6 điểm)

Câu 17: Giải bất phương trình:
a)

( x + 2)( − x + 3)
>0
b)
x 2 (−x5−x1)+ 4
≥2 0
Câu 18: Tìm m để phương trình có hai x 2 + (1 − 2xm
+)2x + m − 1 = 0
nghiệm phân biệt
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 14 ; b = 18; c = 20 . Tính S, ha, R, ma
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3), B(4; 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB

D.

C. I( -1;2), R = 15

D. I


Sở GD-ĐT Cà Mau
Trường THPT Khánh Hưng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: TOÁN 10
Thời gian : 90 phút

Mã đề: 186

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................

I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)

Câu 1. Tìm TXĐ của bất phương trình
x + 3 + x + 15 < 2018
−15xxx≥
≤≥>−x−315
≤3 −3
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đường tròn (C ): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I( -1;2), R = 15
B. I (1;-2), R =
C. I(-1;-2), R =
15
10
(1;2), R = 10
Câu 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x + 1 > 3x− 2
(−∞ ;−((−
3)
−−∞
3;
3;

3)
∞<)+0∞)
A.
B.

x
−+;3(3;

C.
D.
Câu 4. Với giá trị nào của m thì bất
−2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0
phương trình có vô số nghiệm
m 0<<
m
0m
∨>
<
20 2> 2
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Phương trình có hai nghiệm trái
x2 − 7mx − m − 6 = 0
dấu khi và chỉ khi:
m
m<
m
><>−66
A.
B.
C.
D.

2
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình là:
x − 2x − 3 ≥ 0
x≤
<
−1−≤1 ∨x ≤
x≥
>
33
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x−2 x+3
>
A.
B.
−∞
13;
; ;13
−+∞
132) )]
( 3(−−∞
C.
D.
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3 ; 1) ; B( 2; -1)
A.
B.
 xx==−33+−

+55
tt

C.
D.
111−−+−+22tt
yy== −
Câu 9. Diện tích tam giác ABC biết: a = 7 ; b
= 8 ; c = 13
A.
B.
C.
D.
12 2
13
14
3
Câu 10. Cho phương trình đường thẳng . Xác
1

 x = −5 + t
định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
d :
2
A.
B.
−5;
8;1
5;3



8
4
)
)
)
( (y−(1;
= 3 − 4t
C.
D.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình:
(x− 1)(− x+ 2)
≥ 0
A.
2x− 3  33 
S= ( −∞ ; 1) ∪  ;;2

B.
2 
 2
C.
 3 
S= ( −∞ ; 1 ∪  ;; 2
2
D.
 2 
Câu 12. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x − 3y + 2018 = 0
có tọa độ:
A. (2; -3)
B. (-2;3)

C. (-2 ;-3)
D. (2; 3)
Câu 13. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2
A.
B.
f (fx()x=) =− x22 +
−2
5x +
−6
3
C.
D.
Câu 14. Ðường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là:

D. I


(x

+
2
3x −
A.

B.

C.

Câu 15. Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng : là:


D.


10
218

55


A.
B.
Câu 16. Nhị thức nhận giá trị âm khi
A.
B.
C.
D.

C.

f (x) = − 5x + 1
11
xx>
x<<
>−
55

II Phần Tự luận : (6 điểm)
Câu 17: Giải bất phương trình:
a)
(− x + 2)(− x + 3)

<0
b)
(xx ++11)

0
Câu 18: Tìm m để phương trình có hai (m + 1) x 2 x−2 −
( m3x− +
1) x2 + m − 2 = 0
nghiệm phân biệt
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 21 ; b = 17; c = 10 . Tính S, ha, R, ma
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; -3), B(5; 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB

D. 2


Sở GD-ĐT Cà Mau

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2


Trường THPT Khánh Hưng

Mã đề: 220

Môn: TOÁN 10
Thời gian : 90 phút

2

(x
+

2
3x5−
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)

Câu 1. Đường tròn (C ): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I (1;-2), R =
B. I(-1;-2), R =
15
10
C. I (1;2), R = 10
D. I( -1;2), R = 15
Câu 2. Diện tích tam giác ABC biết: a = 7 ; b = 8 ; c = 13
A.
B.
C.
D.
14 2
13
12
3
Câu 3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điểm A(-3 ; 1) ; B( 2; -1)
A.
B.
 xx==−33++
−55

tt

C.
D.
111−−+−+22tt
yy== −
Câu 4. Phương trình có hai nghiệm trái
x2 − 7mx − m − 6 = 0
dấu khi và chỉ khi:
m
m<
m
><>−66
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x + 1 > 3x− 2
(−∞ ;−((−
3)
−−∞
3;
3;

3)
∞<)+0∞)
A.
B.
x

−+;3(3;

C.
D.
Câu 6. Ðường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là:

−2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0
m 0<<
m
0m
∨>
<
20 2> 2

A.
B.
C.
Câu 7. Với giá trị nào của m thì bất phương trình có vô số nghiệm
A.
B.
C.

Câu 8. Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng : là:
A.
B.
C.
2
Câu 9. Nghiệm của bất phương trình là:
x − 2x − 3 ≥ 0

x≤
<
−1−≤1 ∨x ≤
x≥
>
33
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Tìm TXĐ của bất phương trình
x + 3 + x + 15 < 2018
−15xxx≥
≤≥>−x−315
≤3 −3
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x−2 x+3
>
A.
B.
−−∞
13;
; ;13
−+∞
132) )]
( 3(−∞

C.
D.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình:
(x− 1)(− x+ 2)
≥ 0
A.
B.
2x− 3  3 
C.

S= ( −∞ ; 1 ∪  ;;2
2÷
 2 
 3 
SS== (( −∞
−∞; 1) ∪  ;;22
 2 

D.
D.

D. 2


10
18

5



D.
Câu 13. Cho phương trình đường thẳng . Xác
định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
A.
B.
C.
D.

1

 x = −5 + t
d :
2

1;

5;
8;1
5;3


8
4
( (y( = 3)−) )4t

Câu 14. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x − 3y + 2018 = 0
có tọa độ:
A. (-2 ;-3)
B. (2; -3)
C. (2; 3)

f
(
x
)
=
− 5x + 1
Câu 15. Nhị thức nhận giá trị âm khi
A.
B.
11
xx><<
>−
C.
D.
55
Câu 16. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với
mọi x < 2
2
2
A.
B.
f (fx()x=) =− x +
−2
5x +
−6
3
C.
D.
II Phần Tự luận : (6 điểm)
Câu 17: Giải bất phương trình:

a)
( x + 2)( − x + 3)
>0
b)
x 2 (−x5−x1)+ 4
≥2 0
Câu 18: Tìm m để phương trình có hai x 2 + (1 − 2xm
+)2x + m − 1 = 0
nghiệm phân biệt
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 14 ; b = 18; c = 20 . Tính S, ha, R, ma
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3), B(4; 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB

D. (-2;3)


Sở GD-ĐT Cà Mau

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2


Trường THPT Khánh Hưng

Môn: TOÁN 10

Mã đề: 254


Thời gian : 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)

Câu 1. Với giá trị nào của m thì bất
−2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0
phương trình có vô số nghiệm
m 0<<
m
0m
∨>
<
20 2> 2
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3 ; 1) ; B( 2; -1)
A.
B.
 xx==−33++
−55
tt

C.
D.
111−−+−+22tt
yy== −
Câu 3. Ðường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với
đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là:


(x

+
2
3x −
A.
B.
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.

C.
x − 2x − 3 ≥ 0
x<

−1−≤1 ∨x ≤
x≥
>
33

D.

2

1

 x = −5 + t
d :
2

−5;
8;1
5;3


8
4
)
)
)
( (y−(1;
= 3 − 4t

f (fx()x=) =− x22 +
−2
5x +
−6
3

(x− 1)(− x+ 2)
≥ 0
2x− 3  3 
S= ( −∞ ; 1 ∪  ;; 2
2
 2 
 33 
S= ( −∞ ; 1) ∪  ;;2

2 
 2


C.
D.
Câu 5. Cho phương trình đường thẳng . Xác
định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi 15 x < 2
A.
B.
10
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Đường tròn (C ): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I( -1;2), R = 15
B. I(-1;-2), R =
C. I (1;2), R = 10
D. I (1;-2), R =
Câu 9. Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng : là:

C.

D.



10
218

55


A. 2
B.
C.
Câu 10. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x − 3y + 2018 = 0
có tọa độ:
A. (-2 ;-3)
B. (-2;3)
C. (2; 3)
2
Câu 11. Phương trình có hai nghiệm trái
x − 7mx − m − 6 = 0
dấu khi và chỉ khi:
m
m><<
>−66
A.
B.
f
(
x
)
=

5x + 1

Câu 12. Nhị thức nhận giá trị âm khi
A.
B.
11
xx<
x><
>−
C.
D.
55
Câu 13. Diện tích tam giác ABC biết: a = 7 ; b =
8 ; c = 13
A.
B.
12 2
13
14
3
Câu 14. Tìm TXĐ của bất phương trình
x + 3 + x + 15 < 2018
−15xxx≥
≤≥>−x−315
≤3 −3
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x−2 x+3
>

A.
B.
−∞
13;
; ;13
−+∞
132) )]
( 3(−−∞
C.
D.
Câu 16. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x + 1 > 3x− 2
(−∞ ;−((−
3)
−−∞
3;
3;

3)
∞<)+0∞)
A.
B.
x
−+;3(3;

C.
D.
II Phần Tự luận : (6 điểm)
Câu 17: Giải bất phương trình:
a)

(− x + 2)(− x + 3)
<0
b)
(xx ++11)

0
Câu 18: Tìm m để phương trình có hai (m + 1) x 2 x−2 −
( m3x− +
1) x2 + m − 2 = 0
nghiệm phân biệt
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 21 ; b = 17; c = 10 . Tính S, ha, R, ma
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; -3), B(5; 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB

D.
D. (2; -3)
C.

D.

C.

D.


Sở GD-ĐT Cà Mau
Trường THPT Khánh Hưng

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

Môn: TOÁN 10
Thời gian : 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Đáp án mã đề: 152
01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. B; 06. B; 07. C; 08. C; 09. D; 10. D; 11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. A;
16. B;
Đáp án mã đề: 186
01. C; 02. B; 03. D; 04. C; 05. A; 06. A; 07. B; 08. C; 09. B; 10. A; 11. D; 12. A; 13. D; 14. B; 15. D;
16. C;
Đáp án mã đề: 220
01. A; 02. B; 03. D; 04. A; 05. D; 06. D; 07. C; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13. C; 14. B; 15. C;
16. A;
Đáp án mã đề: 254
01. B; 02. C; 03. A; 04. C; 05. D; 06. C; 07. A; 08. D; 09. A; 10. D; 11. B; 12. A; 13. B; 14. B; 15. C;
16. D;
II Phần tự luận : (6 điểm)
Mã đề 152 -220

Câu
17

Nội dung
Giải bất phương trình:
a)

( x + 2)( − x + 3)
x + 2( =
⇔ x =>−20

x −01)
−x + 3 = 0 ⇔ x = 3
x −1 = 0 ⇔ x = 1

Ta có

Bxd

x

−x + 3
x −1

x+2

VT
Vậy
b)

Ta có:

Bxd

điểm

-2

−∞
+∞


1

+

+

-

-

-

0

+

+

0

-

0,25
3

+
0

0


-

+

+

+

+

P

+

T = ( −∞; −2 ) ∪ ( 1;3)

0

-

0,5
0,25

x2 − 5x + 4
≥ 0x = 1
2
x
+
2
x − 5x + 4 = 0 ⇔ 

x + 2 = 0 ⇔ x =−x2= 4

0,25


x

-2

x2 − 5x + 4

+

x+2

-

VT

Vậy

18

19

−∞
+∞

1
+

0

0

+
+

4

-

0

+
0

P

-

T = ( −2;1] ∪ [ 4; +∞ )

+
+

0

+

Tìm m để phương trình x 2 + (1 − 2m) x + m 2 − 1 = 0

có hai nghiệm phân biệt.
∆>0
Để pt có 2 nghiệm phân biệt
2
⇔ ( 1 − 2m ) − 4.1. ( m 2 − 1) > 0
Vậy
5
⇔ 1 − 4m + 4mm<2 − 4m 2 + 4 > 0
4
5 >; 0b = 18; c = 20 . Tính S, ha, R, ma
Cho tam giác ABC⇔
có−a4m
= +14
ABC
+ 20
Nữa chu vi của là :
514 +∆18
= 26
⇔ mp<= ∆ABC
2 − 18)(26 − 20)
Diện tích là :
S = 26(26
4 − 14)(26
26 =26
24 26
1= 26.12.8.6 2=S6.4.2.24
24 26
Chiều cao của
S = a.ha ⇔ ha =
=

=
2
a
14
7
tam giác:
Bán kính R
abc
abc 14.18.20
7.3.5
105
S=
⇔R=
=
=
=
là:
4R
4S 4.24. 26 2. 26 2. 26
Đường trung
tuyến ma
2(182 + 202 ) − 142
ma2 =
= 313 ⇒ ma = 313
4

0,5
0,25

0,25

0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25

20

Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3), B(4; 1)
a) Viết phương trình tổng quát ucủa
uur đường thẳng AB
VTCP
AB
r = ( 2; 4 )
n
= ( −4; 2 )
VTPT
PTTQ:

−4 ( x − 2 ) + 2 ( y + 3 ) = 0
⇔ −2 x + y + 7 = 0

b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Tâm của đường tròn là
I ( 3; −1)
AB
22 + 4 2
Bán kính là
R=

=
= 5
2
2
2
2
( x − 3) + ( y + 1) = 5
Pt đường tròn là:

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25


Mã đề 186 - 254

Câu
17

Nội dung
Giải bất phương trình:
a)

(− x + 2)(− x + 3)
− x +(2x =
0 ⇔ x =< 20

+ 1)
−x + 3 = 0 ⇔ x = 3
x + 1 = 0 ⇔ x = −1

Ta có

Bxd

x

-1

−x + 3
−x + 2

x +1

VT

+

+

+
0

-

-


+

+

P

0

-

-

0

0,5
0,25

+

x +1
≤0
2 x − 3x + 2  x = 1
x − 3x + 2 = 0 ⇔ 
x + 1 = 0 ⇔ x =−x1= 2

Ta có:

2

x


-1

x 2 − 3x + 2

-

VT

Vậy

−∞
+∞

1

+

x +1

19

+

0

-

T = ( −∞; −1) ∪ ( 2;3)


b)

18

0

0,25

3

+

+

Vậy

Bxd

−∞
+∞

2

+

-

điểm

+

0

0

+
+

0,25
2

-

0

+
0

P

-

T = ( −∞; −1) ∪ [ 1; 2]

+
+

0

+


Tìm m để phương (m + 1) x 2 − ( m − 1) x + m − 2 = 0
trình có hai nghiệm
phân biệt
Để pt có 2 nghiệm phân biệt
∆ > 0
(1) : m + 1≠a 0≠⇔
0 m ≠ −1

2
(2) ⇔ ( m − 1) − 4. ( m + 1) . ( m − 2 ) > 0
Vậy
⇔ 1 − 21m−+2m 27−<4m 2<+14+m2 + 78 > 0
3
3
Cho tam giác ABC
21+;9b>=0 17; c = 10 . Tính S, ha, R, ma
⇔ −3có
m2a+=2m
ABC
21 +∆17
+ 10
Nữa chu vi của là :
1 − 2 p7=
1 + 2 7= 24

3
3

0,5

0,25

0,25
0,5

0,25


∆ABC − 17)(24 − 10)
S = 24(24 − 21)(24
2 S 2.84
Chiều cao của tam S == 1 a24.3.7.14
.ha ⇔ ha == 7.2.3.2
= = 84= 8
2
a
21
giác:
Bán kính R là:
abc
abc 10.17.21 85
S
=

R
=
=
=
Đường trung tuyến
4R

4S
4.84
8
ma
2(17 2 + 102 ) − 212 337
337
ma2 =
=
⇒ ma =
4
4
2
Diện tích là :

0,5
0,5
0,25
0,25

20

Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; -3), B(5; 1)
a) Viết phương trình tổng quát ucủa
uur đường thẳng AB
VTCP
AB
r = ( 4; 4 )
n
= ( −4; 4 )
VTPT

PTTQ:

−4 ( x − 2 ) + 4 ( y + 3 ) = 0
⇔ −x + y + 5 = 0

b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Tâm của đường tròn là
I ( 3; −1)
AB
42 + 42
Bán kính là
R=
=
=2 2
2
2
2
2
( x − 3) + ( y + 1) = 8
Pt đường tròn là:

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25




×