Sở GD-ĐT Cà Mau
Trường THPT Khánh Hưng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: TOÁN 10
Thời gian : 90 phút
Mã đề: 152
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x − 3y + 2018 = 0
có tọa độ:
A. (-2;3)
B. (2; 3)
C. (2; -3)
Câu 2. Diện tích tam giác ABC biết: a = 7 ; b = 8 ; c = 13
A.
B.
13 2
14
12
3
Câu 3. Cho phương trình đường thẳng . Xác
1
x = −5 + t
định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
d :
2
A.
B.
8;1
5;3
−
−
8
4
( (y−(1;−5;
)
)
)
= 3 − 4t
C.
D.
f (x) = − 5x + 1
Câu 4. Nhị thức nhận giá trị âm khi
A.
B.
11
xx<
x><
>−
C.
D.
55
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x−2 x+3
>
A.
B.
−∞
13;
; ;13
−+∞
132) )]
( 3(−−∞
C.
D.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình:
(x− 1)(− x+ 2)
≥ 0
A.
2x− 3 3
S= ( −∞ ; 1) ∪ ; 2
B.
2
D. (-2 ;-3)
C.
D.
3x −
3
S= ( −∞ ; 1 ∪ ;;2
2÷
2
C.
D.
Câu 7. Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng : là:
10
218
−
55
A.
B.
C. 2
D.
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3 ; 1) ; B( 2; -1)
A.
B.
xx==−33++
−55
tt
C.
D.
111−−+−+22tt
yy== −
Câu 9. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với
mọi x < 2
A.
B.
f (fx()x=) =− x22 +
−2
5x +
−6
3
C.
D.
Câu 10. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x + 1 > 3x− 2
−∞ ;((−
(
3)
−−∞
3;
3;
∪+;(3;
3)
∞)+ ∞)
A.
B.
−x − 3 < 0
C.
D.
Câu 11. Tìm TXĐ của bất phương trình
x + 3 + x + 15 < 2018
−15xxx≥
≤≥>−x−315
≤3 −3
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Phương trình có hai nghiệm trái x2 − 7mx − m − 6 = 0
dấu khi và chỉ khi:
m
m<
m
><>−66
A.
B.
C.
2
Câu 13. Nghiệm của bất phương trình là:
x − 2x − 3 ≥ 0
x<
≤
−1−≤1 ∨x ≤
x≥
>
33
A.
B.
C.
D.
D.
Câu 14. Ðường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là:
(x −
+2
A.
B.
C.
Câu 15. Đường tròn (C ): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I (1;-2), R =
B. I(-1;-2), R =
15
10
(1;2), R = 10
Câu 16. Với giá trị nào của m thì bất
−2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0
phương trình có vô số nghiệm
m 0<<
m
0m
∨>
<
20 2> 2
A.
B.
C.
D.
II Phần Tự luận : (6 điểm)
Câu 17: Giải bất phương trình:
a)
( x + 2)( − x + 3)
>0
b)
x 2 (−x5−x1)+ 4
≥2 0
Câu 18: Tìm m để phương trình có hai x 2 + (1 − 2xm
+)2x + m − 1 = 0
nghiệm phân biệt
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 14 ; b = 18; c = 20 . Tính S, ha, R, ma
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3), B(4; 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
D.
C. I( -1;2), R = 15
D. I
Sở GD-ĐT Cà Mau
Trường THPT Khánh Hưng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: TOÁN 10
Thời gian : 90 phút
Mã đề: 186
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1. Tìm TXĐ của bất phương trình
x + 3 + x + 15 < 2018
−15xxx≥
≤≥>−x−315
≤3 −3
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Đường tròn (C ): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I( -1;2), R = 15
B. I (1;-2), R =
C. I(-1;-2), R =
15
10
(1;2), R = 10
Câu 3. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x + 1 > 3x− 2
(−∞ ;−((−
3)
−−∞
3;
3;
∪
3)
∞<)+0∞)
A.
B.
x
−+;3(3;
C.
D.
Câu 4. Với giá trị nào của m thì bất
−2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0
phương trình có vô số nghiệm
m 0<<
m
0m
∨>
<
20 2> 2
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Phương trình có hai nghiệm trái
x2 − 7mx − m − 6 = 0
dấu khi và chỉ khi:
m
m<
m
><>−66
A.
B.
C.
D.
2
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình là:
x − 2x − 3 ≥ 0
x≤
<
−1−≤1 ∨x ≤
x≥
>
33
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x−2 x+3
>
A.
B.
−∞
13;
; ;13
−+∞
132) )]
( 3(−−∞
C.
D.
Câu 8. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3 ; 1) ; B( 2; -1)
A.
B.
xx==−33+−
+55
tt
C.
D.
111−−+−+22tt
yy== −
Câu 9. Diện tích tam giác ABC biết: a = 7 ; b
= 8 ; c = 13
A.
B.
C.
D.
12 2
13
14
3
Câu 10. Cho phương trình đường thẳng . Xác
1
x = −5 + t
định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
d :
2
A.
B.
−5;
8;1
5;3
−
−
8
4
)
)
)
( (y−(1;
= 3 − 4t
C.
D.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình:
(x− 1)(− x+ 2)
≥ 0
A.
2x− 3 33
S= ( −∞ ; 1) ∪ ;;2
2÷
B.
2
2
C.
3
S= ( −∞ ; 1 ∪ ;; 2
2
D.
2
Câu 12. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x − 3y + 2018 = 0
có tọa độ:
A. (2; -3)
B. (-2;3)
C. (-2 ;-3)
D. (2; 3)
Câu 13. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2
A.
B.
f (fx()x=) =− x22 +
−2
5x +
−6
3
C.
D.
Câu 14. Ðường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là:
D. I
(x
−
+
2
3x −
A.
B.
C.
Câu 15. Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng : là:
D.
10
218
−
55
A.
B.
Câu 16. Nhị thức nhận giá trị âm khi
A.
B.
C.
D.
C.
f (x) = − 5x + 1
11
xx>
x<<
>−
55
II Phần Tự luận : (6 điểm)
Câu 17: Giải bất phương trình:
a)
(− x + 2)(− x + 3)
<0
b)
(xx ++11)
≤
0
Câu 18: Tìm m để phương trình có hai (m + 1) x 2 x−2 −
( m3x− +
1) x2 + m − 2 = 0
nghiệm phân biệt
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 21 ; b = 17; c = 10 . Tính S, ha, R, ma
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; -3), B(5; 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
D. 2
Sở GD-ĐT Cà Mau
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Trường THPT Khánh Hưng
Mã đề: 220
Môn: TOÁN 10
Thời gian : 90 phút
2
(x
+
−
2
3x5−
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1. Đường tròn (C ): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I (1;-2), R =
B. I(-1;-2), R =
15
10
C. I (1;2), R = 10
D. I( -1;2), R = 15
Câu 2. Diện tích tam giác ABC biết: a = 7 ; b = 8 ; c = 13
A.
B.
C.
D.
14 2
13
12
3
Câu 3. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
hai điểm A(-3 ; 1) ; B( 2; -1)
A.
B.
xx==−33++
−55
tt
C.
D.
111−−+−+22tt
yy== −
Câu 4. Phương trình có hai nghiệm trái
x2 − 7mx − m − 6 = 0
dấu khi và chỉ khi:
m
m<
m
><>−66
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x + 1 > 3x− 2
(−∞ ;−((−
3)
−−∞
3;
3;
∪
3)
∞<)+0∞)
A.
B.
x
−+;3(3;
C.
D.
Câu 6. Ðường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là:
−2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0
m 0<<
m
0m
∨>
<
20 2> 2
A.
B.
C.
Câu 7. Với giá trị nào của m thì bất phương trình có vô số nghiệm
A.
B.
C.
−
Câu 8. Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng : là:
A.
B.
C.
2
Câu 9. Nghiệm của bất phương trình là:
x − 2x − 3 ≥ 0
x≤
<
−1−≤1 ∨x ≤
x≥
>
33
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Tìm TXĐ của bất phương trình
x + 3 + x + 15 < 2018
−15xxx≥
≤≥>−x−315
≤3 −3
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x−2 x+3
>
A.
B.
−−∞
13;
; ;13
−+∞
132) )]
( 3(−∞
C.
D.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình:
(x− 1)(− x+ 2)
≥ 0
A.
B.
2x− 3 3
C.
S= ( −∞ ; 1 ∪ ;;2
2÷
2
3
SS== (( −∞
−∞; 1) ∪ ;;22
2
D.
D.
D. 2
10
18
−
5
D.
Câu 13. Cho phương trình đường thẳng . Xác
định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
A.
B.
C.
D.
1
x = −5 + t
d :
2
−
1;
−
5;
8;1
5;3
−
−
8
4
( (y( = 3)−) )4t
Câu 14. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x − 3y + 2018 = 0
có tọa độ:
A. (-2 ;-3)
B. (2; -3)
C. (2; 3)
f
(
x
)
=
− 5x + 1
Câu 15. Nhị thức nhận giá trị âm khi
A.
B.
11
xx><<
>−
C.
D.
55
Câu 16. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với
mọi x < 2
2
2
A.
B.
f (fx()x=) =− x +
−2
5x +
−6
3
C.
D.
II Phần Tự luận : (6 điểm)
Câu 17: Giải bất phương trình:
a)
( x + 2)( − x + 3)
>0
b)
x 2 (−x5−x1)+ 4
≥2 0
Câu 18: Tìm m để phương trình có hai x 2 + (1 − 2xm
+)2x + m − 1 = 0
nghiệm phân biệt
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 14 ; b = 18; c = 20 . Tính S, ha, R, ma
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3), B(4; 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
D. (-2;3)
Sở GD-ĐT Cà Mau
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Trường THPT Khánh Hưng
Môn: TOÁN 10
Mã đề: 254
Thời gian : 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1. Với giá trị nào của m thì bất
−2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m − 2 < 0
phương trình có vô số nghiệm
m 0<<
m
0m
∨>
<
20 2> 2
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3 ; 1) ; B( 2; -1)
A.
B.
xx==−33++
−55
tt
C.
D.
111−−+−+22tt
yy== −
Câu 3. Ðường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với
đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là:
(x
−
+
2
3x −
A.
B.
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
x − 2x − 3 ≥ 0
x<
≤
−1−≤1 ∨x ≤
x≥
>
33
D.
2
1
x = −5 + t
d :
2
−5;
8;1
5;3
−
−
8
4
)
)
)
( (y−(1;
= 3 − 4t
f (fx()x=) =− x22 +
−2
5x +
−6
3
(x− 1)(− x+ 2)
≥ 0
2x− 3 3
S= ( −∞ ; 1 ∪ ;; 2
2
2
33
S= ( −∞ ; 1) ∪ ;;2
2÷
2
2
C.
D.
Câu 5. Cho phương trình đường thẳng . Xác
định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi 15 x < 2
A.
B.
10
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Đường tròn (C ): x2 + y2 - 2x + 4y - 5 = 0 có tâm I, bán kính R:
A. I( -1;2), R = 15
B. I(-1;-2), R =
C. I (1;2), R = 10
D. I (1;-2), R =
Câu 9. Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng : là:
C.
D.
10
218
−
55
A. 2
B.
C.
Câu 10. Véc tơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x − 3y + 2018 = 0
có tọa độ:
A. (-2 ;-3)
B. (-2;3)
C. (2; 3)
2
Câu 11. Phương trình có hai nghiệm trái
x − 7mx − m − 6 = 0
dấu khi và chỉ khi:
m
m><<
>−66
A.
B.
f
(
x
)
=
−
5x + 1
Câu 12. Nhị thức nhận giá trị âm khi
A.
B.
11
xx<
x><
>−
C.
D.
55
Câu 13. Diện tích tam giác ABC biết: a = 7 ; b =
8 ; c = 13
A.
B.
12 2
13
14
3
Câu 14. Tìm TXĐ của bất phương trình
x + 3 + x + 15 < 2018
−15xxx≥
≤≥>−x−315
≤3 −3
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x−2 x+3
>
A.
B.
−∞
13;
; ;13
−+∞
132) )]
( 3(−−∞
C.
D.
Câu 16. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2x + 1 > 3x− 2
(−∞ ;−((−
3)
−−∞
3;
3;
∪
3)
∞<)+0∞)
A.
B.
x
−+;3(3;
C.
D.
II Phần Tự luận : (6 điểm)
Câu 17: Giải bất phương trình:
a)
(− x + 2)(− x + 3)
<0
b)
(xx ++11)
≤
0
Câu 18: Tìm m để phương trình có hai (m + 1) x 2 x−2 −
( m3x− +
1) x2 + m − 2 = 0
nghiệm phân biệt
Câu 19: Cho tam giác ABC có a = 21 ; b = 17; c = 10 . Tính S, ha, R, ma
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; -3), B(5; 1)
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
D.
D. (2; -3)
C.
D.
C.
D.
Sở GD-ĐT Cà Mau
Trường THPT Khánh Hưng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: TOÁN 10
Thời gian : 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp ....................
I Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Đáp án mã đề: 152
01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. B; 06. B; 07. C; 08. C; 09. D; 10. D; 11. C; 12. A; 13. B; 14. D; 15. A;
16. B;
Đáp án mã đề: 186
01. C; 02. B; 03. D; 04. C; 05. A; 06. A; 07. B; 08. C; 09. B; 10. A; 11. D; 12. A; 13. D; 14. B; 15. D;
16. C;
Đáp án mã đề: 220
01. A; 02. B; 03. D; 04. A; 05. D; 06. D; 07. C; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13. C; 14. B; 15. C;
16. A;
Đáp án mã đề: 254
01. B; 02. C; 03. A; 04. C; 05. D; 06. C; 07. A; 08. D; 09. A; 10. D; 11. B; 12. A; 13. B; 14. B; 15. C;
16. D;
II Phần tự luận : (6 điểm)
Mã đề 152 -220
Câu
17
Nội dung
Giải bất phương trình:
a)
( x + 2)( − x + 3)
x + 2( =
⇔ x =>−20
x −01)
−x + 3 = 0 ⇔ x = 3
x −1 = 0 ⇔ x = 1
Ta có
Bxd
x
−x + 3
x −1
x+2
VT
Vậy
b)
Ta có:
Bxd
điểm
-2
−∞
+∞
1
+
+
-
-
-
0
+
+
0
-
0,25
3
+
0
0
-
+
+
+
+
P
+
T = ( −∞; −2 ) ∪ ( 1;3)
0
-
0,5
0,25
x2 − 5x + 4
≥ 0x = 1
2
x
+
2
x − 5x + 4 = 0 ⇔
x + 2 = 0 ⇔ x =−x2= 4
0,25
x
-2
x2 − 5x + 4
+
x+2
-
VT
Vậy
18
19
−∞
+∞
1
+
0
0
+
+
4
-
0
+
0
P
-
T = ( −2;1] ∪ [ 4; +∞ )
+
+
0
+
Tìm m để phương trình x 2 + (1 − 2m) x + m 2 − 1 = 0
có hai nghiệm phân biệt.
∆>0
Để pt có 2 nghiệm phân biệt
2
⇔ ( 1 − 2m ) − 4.1. ( m 2 − 1) > 0
Vậy
5
⇔ 1 − 4m + 4mm<2 − 4m 2 + 4 > 0
4
5 >; 0b = 18; c = 20 . Tính S, ha, R, ma
Cho tam giác ABC⇔
có−a4m
= +14
ABC
+ 20
Nữa chu vi của là :
514 +∆18
= 26
⇔ mp<= ∆ABC
2 − 18)(26 − 20)
Diện tích là :
S = 26(26
4 − 14)(26
26 =26
24 26
1= 26.12.8.6 2=S6.4.2.24
24 26
Chiều cao của
S = a.ha ⇔ ha =
=
=
2
a
14
7
tam giác:
Bán kính R
abc
abc 14.18.20
7.3.5
105
S=
⇔R=
=
=
=
là:
4R
4S 4.24. 26 2. 26 2. 26
Đường trung
tuyến ma
2(182 + 202 ) − 142
ma2 =
= 313 ⇒ ma = 313
4
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
20
Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3), B(4; 1)
a) Viết phương trình tổng quát ucủa
uur đường thẳng AB
VTCP
AB
r = ( 2; 4 )
n
= ( −4; 2 )
VTPT
PTTQ:
−4 ( x − 2 ) + 2 ( y + 3 ) = 0
⇔ −2 x + y + 7 = 0
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Tâm của đường tròn là
I ( 3; −1)
AB
22 + 4 2
Bán kính là
R=
=
= 5
2
2
2
2
( x − 3) + ( y + 1) = 5
Pt đường tròn là:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mã đề 186 - 254
Câu
17
Nội dung
Giải bất phương trình:
a)
(− x + 2)(− x + 3)
− x +(2x =
0 ⇔ x =< 20
+ 1)
−x + 3 = 0 ⇔ x = 3
x + 1 = 0 ⇔ x = −1
Ta có
Bxd
x
-1
−x + 3
−x + 2
x +1
VT
+
+
+
0
-
-
+
+
P
0
-
-
0
0,5
0,25
+
x +1
≤0
2 x − 3x + 2 x = 1
x − 3x + 2 = 0 ⇔
x + 1 = 0 ⇔ x =−x1= 2
Ta có:
2
x
-1
x 2 − 3x + 2
-
VT
Vậy
−∞
+∞
1
+
x +1
19
+
0
-
T = ( −∞; −1) ∪ ( 2;3)
b)
18
0
0,25
3
+
+
Vậy
Bxd
−∞
+∞
2
+
-
điểm
+
0
0
+
+
0,25
2
-
0
+
0
P
-
T = ( −∞; −1) ∪ [ 1; 2]
+
+
0
+
Tìm m để phương (m + 1) x 2 − ( m − 1) x + m − 2 = 0
trình có hai nghiệm
phân biệt
Để pt có 2 nghiệm phân biệt
∆ > 0
(1) : m + 1≠a 0≠⇔
0 m ≠ −1
2
(2) ⇔ ( m − 1) − 4. ( m + 1) . ( m − 2 ) > 0
Vậy
⇔ 1 − 21m−+2m 27−<4m 2<+14+m2 + 78 > 0
3
3
Cho tam giác ABC
21+;9b>=0 17; c = 10 . Tính S, ha, R, ma
⇔ −3có
m2a+=2m
ABC
21 +∆17
+ 10
Nữa chu vi của là :
1 − 2 p7=
1 + 2 7= 24
⇔
3
3
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
∆ABC − 17)(24 − 10)
S = 24(24 − 21)(24
2 S 2.84
Chiều cao của tam S == 1 a24.3.7.14
.ha ⇔ ha == 7.2.3.2
= = 84= 8
2
a
21
giác:
Bán kính R là:
abc
abc 10.17.21 85
S
=
⇔
R
=
=
=
Đường trung tuyến
4R
4S
4.84
8
ma
2(17 2 + 102 ) − 212 337
337
ma2 =
=
⇒ ma =
4
4
2
Diện tích là :
0,5
0,5
0,25
0,25
20
Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; -3), B(5; 1)
a) Viết phương trình tổng quát ucủa
uur đường thẳng AB
VTCP
AB
r = ( 4; 4 )
n
= ( −4; 4 )
VTPT
PTTQ:
−4 ( x − 2 ) + 4 ( y + 3 ) = 0
⇔ −x + y + 5 = 0
b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB
Tâm của đường tròn là
I ( 3; −1)
AB
42 + 42
Bán kính là
R=
=
=2 2
2
2
2
2
( x − 3) + ( y + 1) = 8
Pt đường tròn là:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25