Đề tài:
BÀI THUYẾT TRÌNH:
MÔN HỆ THỐNG THÔNG
TIN QUẢN LÝ
Hệ thống thông tin
quản lý bán hàng
qua mạng của cửa
hàng TIKI
Thành viên nhóm:
Lớp học phần: HTQL3_2
•
•
•
•
•
•
40k22
Tán Thị Minh Huệ
Võ Thị Thanh Hiếu
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Võ Văn Nghĩa
Phan Tấn Phát
40k22
40k22
40k22
40k22
40k22
Nguyễn Thị Hoàng Dung
I.
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
1. Giới thiệu cửa hàng TiKi
2. Mô tả bài toán.
KHÁCH HÀNG:
-
Vào web của doanh nghiệp, chọn mặt hàng và thực hiện việc đặt hàng trên web. Web yêu cầu KH
-
điền thông tin cá nhân và sản phẩm muốn mua vào đơn đặt hàng.
Khi nhận được giao dịch của web, BỘ PHẬN BÁN HÀNG điền vào mẫu đơn hàng. Sao chép bản
chính rồi gửi đến bộ phận kiểm tra đơn hàng. Bản chính được lưu trữ tạm thời theo danh sách
khách hàng.
BỘ PHẬN KIỂM TRA ĐƠN HÀNG:
-
Kiểm tra thông tin giao dịch có chính xác không và kiểm tra sản phẩm còn trong kho không. Nếu
thỏa mãn thì sẽ xác nhận đơn hàng và gửi 1 bản sao đến BỘ PHẬN TƯ VẤN KHÁCH HÀNG để
thông báo cho khách hàng, 1 bản gửi đến BỘ PHẬN KHO, 1 bản gửi đến BỘ PHẬN THANH
TOÁN, 1 bản sao được lưu trữ theo mã số đơn đặt hàng. Nếu không thì sẽ gửi đến BỘ PHẬN
LƯU TRỮ đơn hàng để giải quyết sau.
BỘ PHẬN THANH TOÁN:
- Khi nhận được đơn hàng được xác nhận thì bộ phận thanh toán sẽ xem xét hình thức thanh toán.
- Nếu thanh toán bằng tài khoản ngân hàng
+ Đã chuyển khoản: Dựa vào bảng giá và mẫu đơn hàng lập ra hóa đơn đã thu tiền kèm 1 bản
sao cùng phiếu xuất, bản sao và phiếu xuất được gửi đến BP Kho, hóa đơn chính được gửi đến BỘ
PHẬN KẾ TOÁN để cập nhật vào sổ sách.
+ Chưa chuyển khoản: Đơn hàng được xác nhận sẽ lưu trữ với tên đơn hàng chưa được
chuyển khoản trong BỘ PHẬN THANH TOÁN.
-
Nếu thanh toán bằng tiền mặt: Lập ra 1 hóa đơn, sao thành 2 bản kèm phiếu xuất gửi đến BỘ
PHẬN KHO.
BỘ PHẬN KHO:
- Nếu nhận được bản sao đơn hàng được xác nhận cùng hóa đơn đã thu tiền và phiếu xuất thì chọn
những hàng hóa được đặt và nhập số lượng được cung cấp vào biểu đơn hàng. Hóa đơn đã thu tiền và
hàng hóa được gửi đến BỘ PHẬN ĐÓNG GÓI VÀ GỬI ĐI để gửi đến khách hàng.
- Nếu nhận được bản sao đơn hàng được xác nhận cùng 2 hóa đơn chưa thu tiền và phiếu xuất thì
thực hiện như ở trên. Sau đó nhân viên của bộ phận kho sẽ chuyển hàng hóa đến địa chỉ của khách hàng,
nhận khoản phải thu và đóng dấu đã thu tiền vào 2 bản hóa đơn. 1 Hóa đơn đưa cho KHÁCH HÀNG và
1 hóa đơn gửi đến BỘ PHẬN KẾ TOÁN để lưu trữ và cập nhật.
II.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ.
1.
Lưu đồ hệ thống thủ công.
Mô tả hệ thống thông tin mức quản lý.
Sơ đồ chức năng.
2.
a.
a.
Sơ đồ ngữ cảnh.
b.
Sơ đồ mức 0.
c.
Sơ đồ phân rã mức 1.
• DUYỆT ĐƠN HÀNG
•
THANH TOÁN
•
d.
XỬ LÍ GIAO DỊCH KHO
Sơ đồ phân rã mức 2.
• TIẾP NHẬN ĐƠN HÀNG
3.
Lưu đồ logic biểu diễn quá trình bán hàng ở TiKi.
4.
Mô tả tiến trình chiết khấu của TiKi nhân dịp kỉ niệm 5 năm thành lập.
Thực hiện chương trình chiết khấu như sau:
-
Chiết khấu 20% nếu là khách hàng thường xuyên( mua sắm hơn 10 lần), những khách hàng còn lại
chiết khấu 10%.
Chiết khấu 10% đối với khách hàng có tổng giá trị từ 10 triệu trở lên, giá trị thấp hơn 10 triệu chiết
khấu 5%.
Khách hàng thường xuyên mua sắm trong giờ vàng (23h-24h ) thì được chiết khấu 7%, khách hàng
bình thường mua trong khoảng thời gian (23h-24h) chiết khấu 5%, còn lại không có chiết khấu gì
thêm.
a. Sơ đồ logic mô tả quá trình chiết khấu trên.
b.
Bảng quyết đinh.
5.
Xác định các thực thể trong hệ thống thông tin quản lý và thuộc tính.
PHIẾU XUẤT(mã số phiếu xuất #,ngày lập phiếu xuất,mã số đơn hàng,mã số khách hàng,tên khách
hàng,địa chỉ khách,[mã mặt hàng,số lượng]*).
HÓA ĐƠN ( mã số hóa đơn #,ngày lập hóa đơn,mã số đơn hàng,mã số khách hàng,tên khách hàng,địa
chỉ khách,[mã mặt hàng,tên mặt hàng,số lượng,đơn giá]*,thành tiền,chiết khấu,thuế,tiền phải trả).
HÀNG HÓA (mã mặt hàng#,tên mặt hàng,số lượng tồn kho,giá vốn,giá bán,mức tái đặt hàng,mã phân
loại tồn kho).
ĐƠN ĐẶT HÀNG (mã số đơn hàng #,ngày đặt hàng,mã số khách hàng,tên khách hàng,[mã hàng,số
lượng,đơn giá]*).
KHÁCH HÀNG (mã số khách hàng #,tên khách hàng,địa chỉ khách,[địa chỉ phân phối]*,tên người đại
diện,số điện thoại,mã phân lại khách,giới hạn tín dụng,thời hạn nợ,chiết khấu chuẩn,doanh thu,số dư tài
khoản).
6.
Sơ đồ E-R.
Chuẩn hóa dữ liệu.
Chuẩn hóa dữ liệu.
Chuẩn hóa: ĐƠN ĐẶT HÀNG
7.
a.
-
ĐƠN ĐẶT HÀNG( mã số đơn hàng #,ngày đặt hàng,mã khách hàng,[mã hàng hóa,số lượng,đơn giá]*)
Dạng
•
chuẩn hóa thứ nhất (1NF):
ĐƠN HÀNG(mã số đơn hàng #,ngày đặt hàng,mã khách hàng,tên khách hàng).
CHI TIẾT ĐƠN HÀNG( mã số đơn hàng#,mã mặt hàng#,số lượng,đơn giá).
Dạng chuẩn hóa thứ hai (2NF):
•
ĐƠN HÀNG(mã số đơn hàng #,ngày đặt hàng,mã khách hàng,tên khách hàng).
• CHI TIẾT ĐƠN HÀNG( mã số đơn hàng#,mã mặt hàng#,số lượng).
• HÀNG HÓA(mã mặt hàng#,đơn giá).
Dạng chuẩn hóa thứ 3 (3NF):
•
•
CHI TIẾT ĐƠN HÀNG(mã số đơn hàng#,mã mặt hàng#,số lượng)
HÀNG HÓA(mã hàng hóa#,đơn giá)
ĐƠN HÀNG(mã đơn hàng#,ngày đặt hàng,mã khách hàng)
KHÁCH HÀNG(mã khách hàng#,tên khách hàng)
-
Chuẩn hóa: PHIẾU XUẤT
•
•
•
PHIẾU XUẤT(mã số phiếu xuất#,ngày lập phiếu xuất,mã số đơn hàng,mã số khách hàng,tên khách hàng,địa
chỉ khách,[mã mặt hàng,số lượng]*).
Dạng
chuẩn hóa thứ nhất(1NF):
• PHIẾU XUẤT( mã số phiếu xuất#,ngày lập phiếu xuất,mã số đơn hàng,mã số khách hàng,tên khách
hàng,địa chỉ khách).
• CHI TIẾT PHIẾU XUẤT(mã số phiếu xuất#,mã mặt hàng#,số lượng).
Dạng chuẩn hóa thứ ba(3NF):
• PHIẾU XUẤT(mã số phiếu xuất#,ngày lập phiếu xuất,mã số đơn hàng,mã số khách hàng).
•
KHÁCH HÀNG(mã số khách hàng#,tên khách hàng,địa chỉ khách).
CHI TIẾT PHIẾU XUẤT(mã số phiếu xuất#,mã mặt hàng#,số lượng).
-
Chuẩn hóa: KHÁCH HÀNG
•
KHÁCH HÀNG(mã số khách hàng#,tên khách hàng,địa chỉ khách,[địa chỉ phân phối]*,tên người đại diện,số điện
thoại,mã phân loại khách,chiết khấu).
Dạng
•
chuẩn hóa thứ nhất (1NF):
KHÁCH HÀNG(mã số khách hàng#,tên khách hàng,địa chỉ khách, tên người đại diện,số điện thoại,mã
phân loại khách,chiết khấu).
ĐỊA CHỈ PHÂN PHỐI(mã số khách hàng#,địa chỉ phân phối).
-
Chuẩn hóa: HÓA ĐƠN
•
HÓA ĐƠN(mã số hóa đơn#, ngày lập,mã số đơn hàng,mã số khách hàng,tên khách,địa chỉ khách,[mã mặt
hàng,tên mặt hàng, số lượng,đơn giá]*,thành tiền, chiết khấu,thuế,tiền phải trả)
Dạng
chuẩn hóa thứ nhất (1NF):
HÓA ĐƠN(mã số hóa đơn#,ngày lập, mã số đơn hàng,mã số khách hàng,tên khách,địa chỉ khách,thành
tiền,chiết khấu, thuế,tiền phải trả)
• CHI TIẾT HÓA ĐƠN(mã số hóa đơn#,mã mặt hàng#,tên mặt hàng,số lượng,đơn giá)
Dạng chuẩn hóa thứ hai (2NF):
• HÓA ĐƠN(mã số hóa đơn#,ngày lập,mã số đơn hàng, mã số khách hàng,tên khách,địa chỉ khách, thành
tiền,chiết khấu, thuế,tiền phải trả)
• CHI TIẾT HÓA ĐƠN(mã số hóa đơn, mã mặt hàng#,số lượng)
• HÀNG HÓA(mã mặt hàng#,tên mặt hàng,đơn giá)
Dạng chuẩn hóa thứ ba (3NF):
• HÓA ĐƠN(mã số hóa đơn#,ngày lập,mã số đơn hàng, mã số khách hàng,tên khách, thành tiền,chiết
khấu, thuế,tiền phải trả)
• KHÁCH HÀNG(mã số khách hàng#,tên khách hàng,địa chỉ khách)
• CHI TIẾT HÓA ĐƠN(mã số hóa đơn, mã mặt hàng#,số lượng)
• HÀNG HÓA(mã mặt hàng#,tên mặt hàng,đơn giá)
•
-
Chuẩn hóa: HÀNG HÓA
HÀNG HÓA(mã mặt hàng#,tên mặt hàng,số lượng tồn kho,giá vốn,giá bán,mức tái đặt hàng,mã phân loại tồn
kho)
b.
Mô hình chuẩn hóa dữ liệu.
8.
Các bảng dữ liệu vật lí cho hệ thống.