BÀI TẬP ÔN TẬP
(GV: Lê Văn Quý giới thiệu)
Câu 1. Cho đường tròn lượng giác gốc A. Có tất cả bao nhiêu điểm M khác nhau trên đường tròn đó sao
cho sđ AM
kπ
; k ?
6
A. 10.
B. 11.
Câu 2: Số đo độ của góc
A. 150 .
5
12
C. 12.
D. 13.
là :
B. 650 .
D. 750 .
C. 300 .
Câu 3: Góc lượng giác có số đo (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo
dạng :
A. k1800
B. k 3600
C. k 2
D. k .
Câu 4: Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối
25
M của cung lượng giác có số đo
.
4
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II.
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III.
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV.
Câu 5: Nếu góc lượng giác có sđ Ox, Oz
A. Trùng nhau.
B. Vuông góc.
63
thì hai tia Ox và Oz
2
C. Tạo với nhau một góc bằng
3
4
D. Đối nhau.
Câu 6: Cung tròn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85 rad khi đó có độ dài là:
A. 32, 46cm
B. 32, 45cm
C. 32, 47cm
D. 32,5cm
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
I.
4
II.
7
4
Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II
B. Chỉ I, II và III
III.
13
4
C. Chỉ II,III và IV
IV.
71
4
D. Chỉ I, II và IV
Câu 8: Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 9: Trong thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng:
A. 129600.
B. 324000.
C. 3240000.
D. 648000.
HG: Từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được 180 vòng, mà 1 vòng là 3600, suy ra kết
quả là: 180. 3600=648000
Câu 10: cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ
A. I và II.
B. II và IV.
C. I và IV.
D. I và III.
Câu 11: sin 0 khi và chỉ khi điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ
A. I và IV.
B. II.
C. I và II.
D. I.
Câu 12: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
A. sin() sin .
B. cos() cos .
C. tan() tan .
D. cot() cot .
Câu 13: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin cos . B. cos( ) sin . C. tan cot . D. cot( ) tan .
2
2
2
2
GV: Lê Văn Quý , THPT Bình Sơn giới thiệu
-1-
Câu 14: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin sin .
B. cos( ) cos .
C. tan tan .
D. cot( ) cot .
Câu 15: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
A. sin2 cos2 1 .
D. tan .cot 1 .
C.
1
1 tan2 .
2
cos
D.
1
1 cot 2 .
2
sin
Câu 16: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
A. sin cos() .
2
B. cos( ) sin .
2
D. tan cot .
2
C. sin2 cos2 tan2 .
Câu 17: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
1
A. sin2
.
2
2
1 tan
C.
B. sin2 tan2 1 cos2 .
1
D. 1 tan2
.
2
2
cos
1
1 tan2 .
sin
2
Câu 18: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
1
A. sin cos
.
1 tan2
2
B. sin2 .tan2 sin2 .
2
D. tan2 .cos2 sin2 .
2
C. sin2 1 cos2 sin4 .
Câu 19: Các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai ?
A. cos sin() .
2
B. cos2 ( ) cos2 1 .
2
C. sin2 cos2 cot .tan .
D. sin cos cos2 .
2
Câu 20: Các kết quả sau, kết quả nào sai ?
A. sin ; 1 .
B. cos 1;1 .
C. tan
.
3
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
2
5
9
A. cot( ) 0 .
B. cos( ) 0 .
C. sin(9 ) 0 .
2
2
Câu 22: Cho cot x 2 3 . Tính giá trị của cos x :
D. cot
.
Câu 21: Cho
A.
A
2 3
.
2
B. A
2 3
.
2
C. A
2 3
.
2
D. tan(5 ) 0 .
D.
A
2
.
4
Câu 23: Cho tan cot m . Tính giá trị biểu thức cot 3 tan3 .
A. m3 3m.
B. m3 3m.
C. 3m3 m.
D. 3m3 m.
Câu 24: Cung có số đo 3rad của một đường tròn bán kính 2 cm có độ dài bao nhiêu?
A. 6 rad .
B. 5 cm.
GV: Lê Văn Quý , THPT Bình Sơn giới thiệu
C. 6 cm.
D. 5 rad .
-2-
Câu 25: Trên một đường tròn bán kính 2 cm lấy cung AB có độ dài 3cm . Khi đó, số đo cung AB là
A.
2
.
3
B.
3
.
2
C. 6.
D. 5.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số đo của cung lượng giác không bao giờ âm.
B. Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối sai khác nhau một bội của 2 .
C. Số đo của cung lượng giác nhỏ nhất bằng 0 và lớn nhất bằng 2 .
D. Số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối luôn bằng nhau.
Câu 27: Nếu góc lượng giác có số đo a thì mọi góc lượng giác có tia đầu và tia cuối trùng với nó có số
đo dạng nào sau đây?
A. a 180 .
B. a 360 .
C. a 180 k .
D. a 360 k .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của góc để tan xác định.
A.
2
k 2 k
.
B.
2
k k
.
C. k 2 k
.D. k k .
C. k 2 k
.D. k k .
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của góc để cot xác định.
A.
2
k 2 k
.
B.
2
k k
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin sin . B. cos cos . C. tan tan . D. cot cot .
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin sin .
B. cos cos . C. tan tan . D. cot cot .
Câu 32: Biết điểm cuối của cung lượng giác thuộc góc phần tư thứ hai, khẳng định nào đúng?
A. cos 0.
B. sin 0.
C. tan 0.
D. cot 0.
Câu 33: Đẳng thức nào sau đây đúng?
B. cos x sin x 1.
A. cos2 x sin 2 x 1.
C. cos x sin x 1.
D. cos2 x sin 2 x 1.
sin 4 sin 2 cos4
Câu 34: Cho biểu thức A
. Giá trị của biểu thức A bằng bao nhiêu?
tan 2 1
2
A. 0.
B. 1.
C. 1.
D. 2.
Câu 35: Tính giá trị của biểu thức A 2cot 1 biết tan 3
5
5
A. 7.
B. .
C. .
2
3
D.
4
.
3
Câu 36: Nếu tan cot 4 thì tan 2 cot 2 bằng bao nhiêu ?
A. 8 .
B. 4 .
C. 14 .
D. 2.
Câu 37. Trên đường tròn lượng giác gốc A , ta chia đường tròn đó thành tám phần bằng nhau như hình vẽ
dưới đây. Điểm cuối của cung có số đo
A. E .
25
là
4
B. G .
GV: Lê Văn Quý , THPT Bình Sơn giới thiệu
C. H .
D. J .
-3-
Câu 38. Cho một đường tròn có bán kính R và độ dài l của cung trên đường tròn đó có số đo α (rad).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. l R .
B. l R .
C. l
R
D. l R .
.
Câu 39. Trên đường tròn lượng giác, cho α (rad) là số đo của một cung lượng giác tùy ý có điểm đầu là A
và điểm cuối là M. Số đo của các cung AM là
A. sđ AM k 2 , k
B. sđ AM k , k
.
C. sđ AM k 2 , k
D. sđ AM k
.
2
.
, k .
Câu 40. Cho một cung tròn có số đo là α (rad). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
; .
2
B. -1 sin 0,
; .
2
D. -1 cos 0,
A. -1 sin 1,
C. -1 cos 1,
; .
2
; .
2
Câu 41. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. sin sin . B. cos cos . C. sin sin .D. cos cos .
Câu 42. Trong các giá trị sau, cos nhận giá trị nào?
A. 3 .
B.
2
.
3
C.
3
.
2
3.
D.
Câu 43. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đồng thời xảy ra?
A. sin
2
1
và cos .
2
2
4
3
và cos .
5
5
B. sin
D. sin
C. sin 0,7 và cos 0,3 .
2
3
và cos
.
2
2
Câu 44. Cho cos sin 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. tan
sin
.
cos
Câu 45. Cho
A. tan 0 .
2
B. cot
sin
cos
C. cot
cos
.
sin
D. tan cot 1 .
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 46. Cho 0
B. cot 0
C. cos 0 .
D. sin 0 .
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2
A. tan tanα . B. tan tanα C. cot cot .D. cot cot
Câu 47. Cho 0
2
3
.
2
D. P 0 .
. Xác định dấu của biểu thức P tan
A. P 0 .
B. P 0
C. P 0 .
Câu 48. Tìm một giá trị của , biết cos 0 .
A.
0.
B.
2
GV: Lê Văn Quý , THPT Bình Sơn giới thiệu
C.
2
.
D.
.
-4-
4
3
, với
x 2 . Tính sinx .
5
2
4
4
4
4
A. sinx .
B. sinx
.
C. sinx
.
D. sinx .
5
5
41
41
4
2
Câu 50. Cho cosx
. Tính giá trị của biểu thức K = sin x 1 .
13
322
16
16
322
A. K
.
B. K
.
C. K
.
D. K
.
169
169
169
169
Câu 51. Cho cot 3 . Tính tan .
1
1
A. tan = -3 .
B. tan = 2 .
C. tan = .
D. tan = .
3
3
Câu 49. Cho tanx
Câu 52. Cho 0
2
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3
0 C. cot 0 .
D. cos 0 .
2
2
3
3
Câu 53. Cho sin , với
. Tính cot .
5
2
4
4
3
3
A. cot .
B. cot .
C. cot .
D. cot .
3
3
4
4
2
Câu 54. Cho sinx 0,7 . Tính giá trị của biểu thức Q = cot x 1 .
A. tan <0 .
A. Q
100
.
49
B. sin
B. Q
10
.
7
C. Q
10
.
7
D. Q
100
.
49
1
2
. Tính giá trị của biểu thức E = cosx+ sinx .
2
A. E 1 .
B. E 0 .
C. E 1.
D. E 2 .
Câu 56. Cho cosx + sinx 2 . Tính giá trị của biểu thức P = 2cosxsinx .
1
A. P .
B. P 1 .
C. P 2 .
D. P 3 .
2
a
2
b; x k ; a,b,k . Tính giá trị của G a b .
Câu 57. Cho cot x
sin 2 x
A. G 2 .
B. G 0 .
C. G 1 .
D. G 2 .
1
Câu 58. Cho sinx . Tính các giá trị của cosx .
2
2
3
3
1
A. cosx
.
B. cosx
.
C. cosx .
D. cosx .
2
2
2
2
1
2 atan 2 x b; x k ; a,b,k . Tính giá trị của G ab .
Câu 59. Cho
2
cos x
2
A. G 1 .
B. G 2 .
C. G 3 .
D. G 4 .
2
2
Câu 60. Cho cos x 2 asin x b; a,b,k . Tính giá trị của M a b .
A. M 1 .
B. M 2 .
C. M 3 .
D. M 4 .
Câu 55. Cho cosxsinx
GV: Lê Văn Quý , THPT Bình Sơn giới thiệu
-5-
Câu 61. Cho cosx - sinx acosxsinx +b; a,b . Tính giá trị của biểu thức E = a + b .
2
A. E 1 .
B. E 0 .
C. E 1.
D. E 2 .
sinx
.
sin x + 2cos 3 x
5
8
10
A. T
.
B. T 1.
C. T .
D. T
.
12
11
11
cosx
Câu 63. Cho cotx = 2 . Tính giá trị của biểu thức T =
.
sin3 x + 2cos 3 x
1
10
10
A. T
.
B. T 1.
C. T
.
D. T
.
17
17
12
Câu 62. Cho tanx = 2 . Tính giá trị của biểu thức T =
3
ĐÁP ÁN
1C
11C
21C
31A
41B
51C
61A
2D
12A
22B
32B
42B
52C
62B
2C
13A
23B
33D
43B
53D
63A
4A
14A
24C
34B
44B
54D
5B
15A
25B
35C
45D
55D
GV: Lê Văn Quý , THPT Bình Sơn giới thiệu
6A
16A
26B
36C
46D
56B
7D
17A
27D
37B
47C
57D
8A
18A
28B
38D
48C
58B
9D
19A
29D
39C
49B
59C
10C
20A
30B
40D
50B
60D
-6-